Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

De cuong QLDA giai đoạn thực hiện dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.91 KB, 58 trang )

CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do –Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Giai Đoạn Thực Hiện Đầu Tư Dự Án Và Kết Thúc Đầu Tư Dự Án)
CƠNG TRÌNH: NÂNG CẤP SÂN TẬP LÁI XE Ô TÔ THÀNH TRUNG TÂM
SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TRUNG TÂM KỸ THUẬT
TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP TỈNH PHÚ YÊN

Ngày ..... Tháng ..... Năm 2020
CÔNG TY CP TV VÀ XD THỐNG NHẤT
GIÁM ĐỐC

Lê Văn Tiến

Phú Yên 01/12/2020

Trang 1


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do -Hạnh Phúc
Ngày 01 tháng 12 năm 2020

ĐỀ CƯƠNG TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN


(Giai Đoạn Thực Hiện Đầu Tư Dự Án Và Kết Thúc Đầu Tư Dự Án)
Cơng trình: Nâng cấp sân tập lái xe ô tô thành Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường
bộ thuộc trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp tỉnh phú n.

CHƯƠNG I
MƠ TẢ KHÁI QT VỀ DỰ ÁN VÀ GĨI THẦU
1. Tên Chủ đầu tư: Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp - tỉnh Phú Yên.
2. Tên dự án: Nâng cấp sân tập lái xe ô tô thành trung tâm sát hạch lái xe cơ giới
đường bộ thuộc trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp tỉnh phú n.
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn vay tín dụng.
- Hình thức đầu tư: Nâng cấp.
- Địa điểm xây dựng: Thôn xuân dục xã An Phú , TP. tuy hòa, tỉnh Phú Yên.
- Tổng mức đầu tư: 28.992.955.119 đồng.
- Thời gian thi cơng hồn thành cơng trình: 150 ngày.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu hạng chế trong nước không qua mạng.
3. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
a/ Phần xây dựng
- Loại, cấp cơng trình: Cơng trình Dân dụng
- Cấp cơng trình: Cấp III
- Quy mơ đầu tư:

Phú Yên 01/12/2020

Trang 2


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

* Hạng mục: Nhà điều hành sát hạch: Nhà cấp III, cao 2 tầng, chiều cao cơng trình:

10,45m, diện tích xây dựng 250,4 m2, diện tích sàn 500,8 m2; mái bằng bê tơng cốt thép,
bên trên lợp tơn sóng vng dày 0,45 ly; nền lát gạch Ceramic 600x600; nền nhà vệ sinh lát
gạch Ceramic 300x300; tường, dầm, cột bả matis sơn nước; bậc cầu thang lát đá granite;
cửa đi, cửa sổ dùng cửa kính, khung nhơm. Kết cấu: Hệ khung bê tơng cốt thép, móng đơn
chịu lực, tường xây gạch bê tông; các cấu kiện cột, vách, dầm, sàn sử dụng bê tơng cốt thép
đá 1x2 B22,5. Trong nhà có hệ thống cấp thốt nước, điện sinh hoạt, phịng cháy chữa cháy.
* Hạng mục: Sân sát hạch: bao gồm các hình bài thi sát hạch lái xe các hạng: A1,
A2, A3, A4, B1, B2, C, D và E theo quy chuẩn 40:2015/QC-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ của Bộ Giao thơng Vận tải ban
hành; đèn tín hiệu giao thơng, biển báo hiệu đường bộ, vạch tín hiệu giao thơng theo QCVN
41: 2015/QC-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vế báo hiệu đường bộ. Kết cấu sân bằng
bê tông đá 1x2 B22,5 dày 18 cm (Riêng nền sân sát hạch các hạng A1, A2, A3 và A4, sân
bằng bê tông đá 1x2 B15 dày 10 cm).
* Các hạng mục phụ trợ:
- San nền: San nền với diện tích 30.754 m2 với khối lượng đất đào: 190.417,98 m3, khối
lượng đất đắp: 2.274,13 m3, hệ số đầm chặt K=0,9.
- Hệ thống cấp nước ngoài nhà: Cấp nước sinh hoạt bằng ống nhựa PVC đi ngầm cấp nước
cho nhà điều hành và phục vụ tưới cây; cấp nước phòng cháy chữa cháy cho cơng trình bằng
ống thép STK D110; tồn bộ cơng trình bố trí 03 trụ chữa cháy; nguồn nước cấp từ giếng
khoan bơm lên bể nước ngầm 30 m3.
- Hệ thống thoát nước mưa: Thoát nước mưa bằng rãnh xây đá chẻ vữa xi măng mác 75, nắp
rãnh bằng bê tông đá 1x2 B15, có lỗ thu nước.
- Hệ thống cấp điện ngoài nhà: Nguồn điện cấp cho các hạng mục cơng trình và chiếu sang
ngồi nhà được đấu nối từ lưới điện hiện có của khu vực, đường dây dẫn điện được thiết kế
đi ngầm; đèn chiếu sáng ngoài nhà dùng đèn cao áp 250 w, trụ bát giác liền cần đơi, cần đơn
cao 9m, độ vươn cần 1,5m; móng, trụ đèn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B15.
- Bể nước ngầm: Bể nước kích thước (4x3,5x2,9)m, bằng bê tông cốt thép đá 1x2 cấp bền
B22,5.

Phú Yên 01/12/2020


Trang 3


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

- Nhà bơm: Nhà cấp IV, cao 1 tầng, diện tích xây dựng 3,84 m2, chiều cao cơng trình
2,13m, mái bằng bê tông cốt thép; nền bê tông đá 1x2 B20 dày 150 mm; tường trong và
tường ngoài quét nước xi măng 2 nước; cửa đi dùng cửa pa nô tơn thép hộp. Kết cấu: Móng
đá chẻ, tường xây gạch; giằng, dầm, sàn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B20.
- Hệ thống chống sét: Chống sét cho toàn bộ cơng trình bằng kim thu sét chủ động, đặt trên
cột thép cao 10m, bán kính kim thu sét R=120m, điện trở nối đất ≤ 10 ôm.
+ Các nội dung khác theo hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán được phê duyệt.
CHƯƠNG II
CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
Để thực hiện tốt công tác tư vấn quản lý dự án theo đúng pháp luật, qui trình, qui phạm,
tiêu chuẩn xây dựng hiện hành Đoàn Tư vấn quản lý dự án sẽ thực hiện công tác dựa theo
các cơ sở sau:
1. Các văn bản pháp quy về xây dựng cơ bản:
-

Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

-

Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/06/2020;

-


Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

-

Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;

-

Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

-

Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư
xây dựng;

-

Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và
bảo trì cơng trình xây dựng;

-

Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;

-

Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư

xây dựng;

-

Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

-

Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;

Phú Yên 01/12/2020

Trang 4


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

-

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

-

Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
hợp đồng xây dựng;


-

Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây Dựng Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

-

Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019 của Bộ Xây Dựng sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của bộ trưởng bộ
xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng
trình xây dựng;

-

Thơng tư 09/2019/TT-BXD ngày 26 /12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

-

Thơng tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp
đồng thi cơng xây dựng cơng trình;

-

Và các văn bản khác có liên quan.

2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành:

A.


Vật liệu và các tiêu chuẩn thí nghiệm cốt liệu

1

Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 5438:2016

2

Xi măng – Phân loại.

TCVN 5439:2016

3

Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 2682:2009

4

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6260:2009

5

Xi măng Poóc lăng bền Sulfat


6

Xi măng xây trát.

TCVN 6067:2018
TCXDVN:9202:
2012

7

Xi măng Pooclăng trắng.

TCVN 5691:2000

8

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng

TCVN 9035:2011

9

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật .

TCVN 7570:2006

10

Cát mịn cho bê tông và vữa


TCVN 10796:2016

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử .

TCVN 7572-1÷20 :
2006

Bêtơng – Kiểm tra và đánh gía độ bền-Quy định chung.

TCVN 5440:1991

11
12

Phú Yên 01/12/2020

Trang 5


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

13

Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật .

TCVN 4506:2012

14


Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung
cấp.

TCVN 4399:2008

15

Thép kết cấu - điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản
phẩm thép cán nóng.

TCVN 99861÷3:2013

16

Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng
TCVN 5709:2009
Yêu cầu kỹ thuật.

17

Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh trịn trơn.

TCVN 1651:1:
2018

Thép cốt bê tơng. Phần 2: Thép thanh vằn.

TCVN 1651-2:

18


2018

Thép hình cán nóng .

TCVN 7571-1÷21:
2019

20

Gạch rỗng đất sét nung.

TCVN 1450: 2009

21

Gạch đặc đất sét nung.

TCVN 1451:1998

22

Gạch bêtông.

TCVN 6477:2016

23

Gạch Terazo.


TCVN 7744: 2013

24

Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7483: 2005

25

Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7745: 2007

26

Sơn xây dựng - Phân loại .

TCVN 9404 : 2012

27

Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 8652 : 2012

28

Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại .


TCVN 7526 : 2005

29

Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng. Lựa chọn và lắp TCVN 7505:2005
đặt.

30

Kính xây dựng - Kính phẳng tơi nhiệt .

31

Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng TCVN 7305 : 2008
dùng để cấp nước.

32

Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp TCVN 9347 : 2012
thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng
chống nứt.

19

Phú Yên 01/12/2020

TCVN 7455 : 2013

Trang 6



CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

33
B.

Nhơm hợp kim định hình dùng trong xây dựng u cầu kỹ TCXDVN:330:200
thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm
4

Thi cơng & nghiệm thu
Các vấn đề chung

34

Cơng trình xây dựng - Tổ chức thi công

35

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. TCVN 4056:2012
Thuật ngữ - Định nghĩa

36

Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung

37

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức TCVN 4252:2012

thi công

38

Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN 4473:2012

39

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng.
Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sữa chữa lớn.
u cầu chung

TCVN 4517:1988

40

Cơng tác thi cơng tịa nhà - Sai số hình học cho phép

TCVN 5593:2012

41

Quản lý chất lượng xây lắp cơng trình xây dựng. Ngun tắc
cơ bản

TCVN 5637:1991

42


Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản

TCVN 5638:1991

43

Bàn giao cơng trình xây dựng. Ngun tắc cơ bản

TCVN 5640:1991

44

Dung sai trong xây dựng cơng trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ TCVN 9259bản để đánh giá và u cầu kỹ thuật
1:2012

45

Dung sai trong xây dựng cơng trình – Phần 8: Giám định về TCVN 9259kích thước và kiểm tra cơng tác thi cơng
8:2012

46

Xây dựng cơng trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác TCVN 9261:2012
kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ

47

Dung sai trong xây dựng cơng trình – Phương pháp đo kiểm TCVN 9262cơng trình và cấu kiện chế sẵn của cơng trình – Phần 1: 1:2012
Phương pháp và dụng cụ đo


48

Dung sai trong xây dựng cơng trình - Phương pháp đo kiểm TCVN:9262cơng trình và cấu kiện chế sẵn của cơng trình - Phần 2: Vị trí 2:2012
các điểm đo
Phú Yên 01/12/2020

TCVN 4055:2012

TCVN 4087:2012

Trang 7


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

49

Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công

TCVN 9359:2012

50

Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng

TCXD 65:1989

51


Nhà và cơng trình – Ngun tắc cơ bản xây dựng cơng trình
TCXDVN:264:200
để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
2

52

53

Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng cơng trình
để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.

TCXDVN:265:200
2

Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp
TCXDVN:266:200
2

cận sử dụng.

a. Công tác trắc địa
54

Quy trình kỹ thuật xác định độ lún cơng trình dân dụng và

TCVN 9360:2012

cơng nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học


55

Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.

TCVN 9364:2012

56

Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình . u cầu chung

TCVN 9398:2012

Nhà và cơng trình xây dựng - Xác định chuyển dịch ngang

TCVN 9399:2012

57
58
59

bằng phương pháp trắc địa
Nhà và cơng trình dạng tháp - Xác định độ nghiêng bằng

TCVN 9400:2012

phương pháp trắc địa
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa cơng trình

TCVN 9401:2012


b. Cơng tác đất, đá, nền, móng, móng cọc
60

Cơng tác đất. Thi cơng và nghiệm thu

TCVN 4447:2012

61

Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu

TCVN 7201:2015

62

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thốt nước

TCVN 9355:2012

63

Cơng tác nền móng - Thi cơng và nghiệm thu

TCVN 9361:2012

64

Đóng và ép cọc - Thi cơng và nghiệm thu


TCVN 9394:2012

65

Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9395:2012

66

Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân khơng

TCVN 9842:2013

có màng kín khí trong xây dựng các cơng trình giao thơng –

Phú n 01/12/2020

Trang 8


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

Thi công và nghiệm thu
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật
67

trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
Gia cố đất bằng chất kết dính vơ cơ, hóa chất hoặc gia cố


68

TCVN 9844:2013
TCVN 10379:2014

tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và
nghiệm thu
Ơ ngăn hình mạng trong xây dựng hạ tầng cơng trình - u

69

TCVN 10544:2014

cầu thiết kế, thi cơng và nghiệm thu

70

Cọc bê tông ly tâm - Khoan hạ cọc - Thi cơng và nghiệm thu

TCVN 10667:2014

71

Cơng trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công

TCVN 11676:2016

72


Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu

TCVN 11713:2017

Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - u cầu thi cơng và

TCVN 12111:2018

73
74

nghiệm thu
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

TCXD 190:1996

Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng

TCXDVN
385:2006

75

c. Bê tơng cốt thép tồn khối
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối. Quy phạm thi
76

cơng và nghiệm thu.
Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu


77

TCVN 5718:1993

cầu kỹ thuật chống thấm nước.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi

78

TCVN 4453:1995

TCVN 5724:1993

công và nghiệm thu

79

Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm thu

TCVN 5641:2012

80

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren

TCVN 8163:2009

81

Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên


TCVN 8828:2011

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng

TCVN 9334:2012

82
83

súng bật nẩy
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định

TCVN 9335:2012

cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật

Phú Yên 01/12/2020

Trang 9


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

nẩy
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian
84

đông kết

Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất

85

86

Cơng trình bê tơng cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha TCVN 9342:2012
trượt - Thi cơng và nghiệm thu
TCVN 9343:2012

bảo trì
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận

88

TCVN 9340:2012

lượng và nghiệm thu

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác
87

TCVN 9338:2012

TCVN 9344:2012

kết cấu chịu uốn trên cơng trình bằng phương pháp thí
nghiệm chất tải tĩnh
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật


89

phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
Bê tơng cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng

90

TCVN 9348:2012

cốt thép bị ăn mịn
Bê tơng cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng

91

TCVN 9345:2012

TCVN 9348:2012

cốt thép bị ăn mòn

92

Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo

TCVN 9380:2012

93

Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền


TCVN 9382:2012

Băng chắn nước dùng trong mối nối cơng trình xây dựng -

TCVN 9384:2012

94

Yêu cầu sử dụng.
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết

95

kế thi công và nghiệm thu
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu

96
97
98
99
100

TCVN 9390:2012
TCVN 9391:2012

chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang

TCVN 9392:2012


Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng

TCVN 9489: 2012

phương pháp phản xạ xung va đập
Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600.

TCXD 199:1997

Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu cơng

TCXDVN
239:2006

trình
Phú n 01/12/2020

Trang 10


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

101

Bê tông khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCXDVN
305:2004


d. Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi
102

công và nghiệm thu
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp

103

TCVN 4452:1987
TCVN 9347:2012

thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng
chống nứt
Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác

104

lắp ghép
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm

105

107

TCVN 9114:2012

tra chấp nhận
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và


106

TCVN 9376:2012

TCVN 9115:2019

nghiệm thu
Cống hộp bê tông cốt thép

TCVN 9116:2012

e. Kết cấu thép
108

Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1: Các quá
trình hàn kim loại

109

110

Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá

TCVN 50171:2010

trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan

TCVN 50172:2010

Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp


TCVN 8789:2011

thử
111

112

Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu

TCVN 8790:2011

Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát

TCVN 9276:2012

chất lượng q trình thi cơng
113
114

Kết cấu thép. Gia cơng, lắp ráp và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ
thuật

TCXDVN:170:200
7

Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt.

TCVN 8053:2009


f. Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng
115

Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
Phú Yên 01/12/2020

TCVN 4085:2011
Trang 11


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

116

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng.

TCVN 4459:1987

117

Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 4314:2003

118

Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCXDVN:336:200

5

g. Cơng tác hồn thiện
119

Hồn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và
nghiệm thu.

TCVN 4516:1988

120

Công tác hồn thiện trong xây dựng. Thi cơng và nghiệm
thu.

TCVN 5674:1992

121

Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp
đặt.

TCVN 7505:2005

122

Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

TCVN 7955:2008


123

Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

TCVN 8264:2009

124

Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm TCVN 9377thu. Phần 1 : Cơng tác lát và láng trong xây dựng.
1:2012

125

Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm TCVN 9377thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng.
2:2012

126

Công tác hồn thiện trong xây dựng - Thi cơng và nghiệm TCVN 9377thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng.
3:2012

127
128

Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ

TCVN 93661:2012

Cửa đi cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại


TCVN 93662:2012

129

Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng TCVN 11475:2016
dẫn giám sát thi công.

130

Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 8652:2012

131

Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum.

TCVN 9065:2012

h. Hệ thống cấp thoát nước
132

Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và cơng trình. Quy

TCVN 4519:1988

phạm thi cơng và nghiệm thu.

Phú n 01/12/2020


Trang 12


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

133
134
135

Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật

TCVN 5576:1991

Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước –

TCVN 6250:1997

Hướng dẫn thực hành lắp đặt.
Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung

TCXD 76:1979

cấp nước

i. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng, chống sét, cáp
thông tin, điều hịa khơng khí, cấp khí đốt
136

Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương


TCVN 3624:1981

pháp thử.

137

Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt.

TCVN 7997:2009

138

Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình cơng nghiệp.

TCVN 9208:2012

Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các cơng trình cơng

TCVN 9358:2012

139
140
141
142
143
144
145
146
147

148

nghiệp - u cầu chung.
Chống sét cho cơng trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế,

TCVN 9385:2012

kiểm tra và bảo trì hệ thống.
Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung.

TCVN 98881:2013

Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro.

TCVN 98882:2013

Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và
nguy hiểm tính mạng.

TCVN 98883:2013

Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thơng tin trong tịa nhà – u

TCVN 10251:2013

cầu kỹ thuật.
Hệ thống thơng gió, điều hồ khơng khí và cấp lạnh. Chế tạo

TCXD 232:1999


lắp đặt và nghiệm thu.
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các cơng trình công nghiệp.
Yêu cầu chung.

TCXDVN
253:2001

Lắp đặt cáp và dây điện cho các cơng trình cơng nghiệp.

TCXDVN
263:2002

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi

TCXDVN
387:2006

công và nghiệm thu.

Phú Yên 01/12/2020

Trang 13


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

j. Lắp đặt thang máy & thang cuốn
149
150

151

Thang máy. Cơ cấu an tồn cơ khí

TCVN 5866:1995

Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an

TCVN 5867:2009

toàn
Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

TCVN 6395:2008

Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

TCVN 63962:2009

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3:

TCVN 63963:2010

152

153

Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang


154

máy chở người và hàng - Phần 21: Thang máy mới chở

TCVN 639621:2015

người, thang máy mới chở người và hàng trong các tịa nhà
đang sử dụng
u cầu an tồn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang

155

TCVN 6396máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang 28:2013
máy chở người và thang máy chở người và hàng

156

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và TCVN 639658:2010
thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng;
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng

157

TCVN 6396riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng 70:2013
tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng

158

riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang


TCVN 639671:2013

máy chống phá hoại khi sử dụng
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng
159

riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và

TCVN 639672:2010

hàng - Phần 72: Thang máy chữa cháy
160

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng
riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và

TCVN 639673:2010

hàng - Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp

Phú Yên 01/12/2020

Trang 14


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

có cháy

u cầu an tồn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang
161

máy chở người và hàng - Phần 77: Áp dụng đối với thang

TCVN 639677:2015

máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều
kiện động đất
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang

162

TCVN 6396máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho 80:2013
thang máy chở người và thang máy chở người và hàng

163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173

Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu


TCVN 6397:2010

tạo và lắp đặt
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về

TCVN 6904:2001

cấu tạo và lắp đặt.
Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn

TCVN 6905:2001

về cấu tạo và lắp đặt.
Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu

TCVN 6906:2001

cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1:
Thang máy điện.

TCVN 71681:2007

Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI

TCVN 76281:2007

Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV

TCVN 76282:2007


Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V

TCVN 76283:2007

Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và

TCVN 76285:2007

phụ tùng.
Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người
trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn.

TCVN 76286:2007

Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và

TCVN 8040:2009

đối trọng. Kiểu chữ T.

k. Phòng chống mối & bảo trì cơng trình
174

Bảo vệ cơng trình xây dựng - Phịng chống mối cho cơng

Phú n 01/12/2020

TCVN 7958:2008


Trang 15


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

trình xây dựng mới.
175

Bảo vệ cơng trình xây dựng. Diệt và phịng chống mối cơng

TCVN 8268:2009

trình xây dựng đang sử dụng.

l. Cơng trình giao thơng
176
177
178
179
180
181
182

Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và
nghiệm thu.
An toàn thi cơng cầu.

TCVN 8774:2012


Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và

TCVN 8809:2011

nghiệm thu.
Mặt đường bê tông nhựa nóng - u cầu thi cơng và nghiệm

TCVN 8819:2011

thu.
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật

TCVN 8857:2011

liệu, thi cơng và nghiệm thu.
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi

TCVN 8858:2011

măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi cơng và nghiệm thu.
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô –

TCVN 8859:2011

Vật liệu, thi công và nghiệm thu.
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và

183

TCVN 4528:1988


TCVN 8861:2011

các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép
cứng.

184
185
186
187
188
189

Mặt đường láng nhựa nóng - Thi cơng và nghiệm thu.

TCVN 8863:2011

Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài

TCVN 8864:2011

3,0 mét.
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ

TCVN 8865:2011

bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI.
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng

TCVN 8866:2011


phương pháp rắc cát - Thử nghiệm.
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu TCVN 8867:2011
bằng cần đo võng Benkeman.
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong cơng trình

TCVN 8870:2011

giao thơng vận tải.

Phú Yên 01/12/2020

Trang 16


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

190

Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu.

191

Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu. TCVN 9504:2012

192

Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và


TCVN 9505:2012

nghiệm thu.
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân khơng

193

TCVN 9436:2012

TCVN 9842:2013

có màng kín khí trong xây dựng các cơng trình giao thơng –
Thi công và nghiệm thu.

194
195
196

Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp TCVN 10307:2014
và nghiệm thu.
Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong cơng trình
cầu - Thi cơng và nghiệm thu.
Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây dựng

TCVN 10318:2014

cơng trình cảng - Thi cơng và nghiệm thu.
Gia cố đất bằng chất kết dính vơ cơ, hóa chất hoặc gia cố

197


TCVN 10317:2014

TCVN 10379:2014

tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và
nghiệm thu.

198
199
200
201

Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn -

TCVN 10545:2014

Thi công và nghiệm thu.
Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi

TCVN 10567:2017

cơng và nghiệm thu.
Thiết kế cơng trình phụ trợ trong thi công cầu.

TCVN 11815:2017

Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô - Yêu cầu kỹ

TCVN 12660:2019


thuật, thi cơng và nghiệm thu.

m. Cơng trình biển cố định
202
203
204

Cơng trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo.

TCVN 6170-11:
2002

Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và
dựng lắp.

TCVN 6170-12:
2002

Cơng trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp.

TCVN 6171:2005

n. Chống ăn mòn kết cấu
205

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống
Phú Yên 01/12/2020

TCVN 9346:2012

Trang 17


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

ăn mịn trong mơi trường biển.

o. Đường ống dẫn dầu
206

Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi

TCVN 4606:1988

công và nghiệm thu.

p. Lắp đặt thiết bị sản xuất
207
208

Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản.

TCVN 5639:1991

Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các cơng trình cơng

TCVN 9358:2012

nghiệp . u cầu chung.


209

Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt.

TCXD 180:1996

210

Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt.

TCXD 181:1996

211

Máy nén khí. Sai số lắp đặt.

TCXD 182:1996

212

Máy bơm. Sai số lắp đặt.

TCXD 183:1996

213

Máy quạt. Sai số lắp đặt.

TCXD 184:1996


214

Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt.

TCXD 185:1996

215

Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp đặt.

TCXD 186:1996

216

Khớp nối trục. Sai số lắp đặt.

TCXD 187:1996

217

Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt.

TCXD 207:1998

AN TỒN TRONG THI CƠNG XÂY DỰNG
Quy định chung
218

Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất.


TCVN 2288:1978

219

Cơng việc sơn. u cầu chung về an tồn.

TCVN 2292:1978

220

Gia cơng gỗ. u cầu chung về an tồn.

TCVN 2293:1978

221

Cơng việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.

TCVN 3146:1986

Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản-

TCVN 3153:1979

222

Thuật ngữ và định nghĩa.

223


An toàn cháy. Yêu cầu chung.

TCVN 3254:1989

224

An toàn nổ. Yêu cầu chung.

TCVN 3255:1986

Phú Yên 01/12/2020

Trang 18


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

225

Hệ thống thơng gió. u cầu chung về an tồn.

TCVN 3288:1979

226

Lan can an tồn. Điều kiện kỹ thuật.

TCVN 4431:1987


227

Phịng cháy. Dấu hiệu an toàn.

TCVN 4879:1989

228

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.

TCVN 5308:1991

Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng

TCVN 5587:2008

229
230
231

để làm việc khi có điện.
Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện.

TCVN 8084:2009

Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an

TCXD 66:1991


toàn.
Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn.

232

TCXDVN:
296.2004

Sử dụng thiết bị nâng chuyển
233

Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật.

TCVN 4244:2005

234

Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn.

TCVN 3148:1979

Cần trục khác cần trục tự hành và cần trục nổi. Yêu cầu

TCVN 10835:2015

235

chung về ổn định.

236


Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ.

TCVN 10839:2015

237

Cần trục. Lối vào, rào chắn và giới hạn.

TCVN 10838:2015

238

Cần trục. Sử dụng an toàn.

TCVN 7549:2007

239

Cần trục - Đào tạo người xếp dỡ tải và người báo hiệu.

TCVN 12436:2018

Sử dụng dụng cụ điện cầm tay
240

241

Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn.


TCVN 3152:1979

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn.

TCVN 79961:2009

Phần 1: Yêu cầu chung.

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn.
242

Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan

TCVN 7996-2-1:
2009

có cơ cấu đập.

Phú Yên 01/12/2020

Trang 19


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

243
244

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn.

Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa.
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn.
Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông.
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn -

245

Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thơng ống thốt

TCVN 7996-25:2009
TCVN 7996-2-12:
2009
TCVN 7996-221:2011

nước.
CHƯƠNG III
ĐẠI CƯƠNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN
I.

SƠ ĐỒ VÒNG ĐỜI DỰ ÁN
GIAI ĐOẠN TRƯỚC DỰ ÁN
-

Nguyên nhân xuất dự án

-

Ý tưởng ban đầu

GIAI ĐOẠN I

Chuẩn bị đầu tư

GIAI ĐOẠN II
Thực hiện đầu tư
GIAI ĐOẠN III
Kết thúc đầu tư
GIAI ĐOẠN SAU ĐẦU TƯ
-

Khai thác, sử dụng

-

Vận hành, bảo trì
KẾT THÚC DỰ ÁN

-

Hết thời hạn sử dụng
Phú Yên 01/12/2020

-

Thanh lý tài sản (phá dỡ…)

Trang 20


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.


II.

NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(NĐ 59/2015/NĐ-CP)
1. Chủ đầu tư
-

Chủ đầu tư thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn kể từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện
dự án đến khi nghiệm thu bàn giao đưa cơng trình vào khai thác sử dụng bảo đảm
tính hiệu quả, tính khả thi của dự án và tuân thủ các quy định của pháp luật.

-

Chủ đầu tư có trách nhiệm lựa chọn và ký hợp đồng với tổ chức tư vấn quản lý dự án
có đủ điều kiện năng lực tổ chức quản lý để giúp chủ đầu tư quản lý thực hiện dự án.

-

Chủ đầu tư có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi việc thực hiện hợp đồng của tư vấn
quản lý dự án.

2. Tư vấn quản lý dự án
-

Tư vấn quản lý dự án thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo thoả thuận trong hợp đồng
ký kết giữa chủ đầu tư và tư vấn quản lý dự án.

-


Tư vấn quản lý dự án chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về việc thực
hiện các cam kết trong hợp đồng.

Phú Yên 01/12/2020

Trang 21


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú Yên.

3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý dự án

CHỦ ĐẦU TƯ

TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN

NHÓM DỰ ÁN CỦA

(PMC)

CHỦ ĐẦU TƯ

GIAI ĐOẠN I

GIAI ĐOẠN II

GIAI ĐOẠN III

Chuẩn bị đầu tư


Thực hiện đầu tư

Kết thúc đầu tư

-

Lập báo cáo kt-kt

-

Tổ chức đấu thầu

-

Kiểm định cơng trình

-

Thẩm định, phê duyệt

-

Giám sát thi cơng

-

Chạy thử

-


Chuẩn bị hồ sơ

-

Thanh tốn khối lượng

-

Nghiệm thu

-



-

Kiểm tra hồ sơ

-

Thanh quyết toán

-



-




CHƯƠNG IV
NỘI DUNG CỦA TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I.

GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

1. Nội dung tư vấn quản lý thi cơng xây dựng cơng trình
a. Quản lý chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình
Quản lý chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình bao gồm các hoạt động giám sát
việc quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng; giám sát thi công xây dựng
cơng trình và nghiệm thu cơng trình xây dựng của Chủ đầu tư, giám sát tác giả của nhà
thầu thiết kế xây dựng cơng trình theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của
Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
-

b. Quản lý tiến độ thi cơng xây dựng cơng trình (Điều 32, NĐ 59/2015/NĐ-CP)

Phú n 01/12/2020

Trang 22


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

- Cơng trình xây dựng trước khi triển khai phải có tiến độ thi cơng xây dựng. Tiến độ
thi cơng xây dựng cơng trình do nhà thầu lập phải phù hợp với tiến độ tổng thể của dự án
được chủ đầu tư chấp thuận.
- Đối với cơng trình xây dựng có quy mơ lớn và thời gian thi cơng kéo dài thì tiến độ

xây dựng cơng trình được lập cho từng giai đoạn theo tháng, quý, năm.
- Chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng, tư vấn giám sát thi cơng xây dựng và các bên có
liên quan có trách nhiệm theo dõi, giám sát tiến độ thi công xây dựng cơng trình và điều
chỉnh tiến độ trong trường hợp tiến độ thi công xây dựng ở một số giai đoạn bị kéo dài
nhưng không được làm ảnh hưởng đến tiến độ tổng thể của dự án.
- Trường hợp xét thấy tiến độ tổng thể của dự án bị kéo dài thì chủ đầu tư phải báo cáo
người quyết định đầu tư quyết định điều chỉnh tiến độ tổng thể của dự án.
c. Quản lý khối lượng thi công xây dựng cơng trình (Điều 33, NĐ 59/2015/NĐ-CP)
- Việc thi cơng xây dựng cơng trình phải được thực hiện theo khối lượng của thiết kế
được duyệt.
- Khối lượng thi công xây dựng được tính tốn, xác nhận giữa chủ đầu tư, nhà thầu thi
công xây dựng, tư vấn giám sát theo thời gian hoặc giai đoạn thi công và được đối chiếu
với khối lượng thiết kế được duyệt để làm cơ sở nghiệm thu, thanh toán theo hợp đồng.
- Khi có khối lượng phát sinh ngồi thiết kế, dự tốn xây dựng cơng trình được duyệt
thì chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng phải xem xét để xử lý.
- Khối lượng phát sinh được chủ đầu tư hoặc người quyết định đầu tư chấp thuận, phê
duyệt là cơ sở để thanh tốn, quyết tốn cơng trình.
- Khối lượng phát sinh được chủ đầu tư hoặc người quyết định đầu tư chấp thuận, phê
duyệt là cơ sở để thanh tốn, quyết tốn cơng trình.
d. Quản lý an tồn lao động trên công trường xây dựng (Điều 34, NĐ 59/2015/NĐCP)
- Nhà thầu thi công xây dựng phải lập các biện pháp an toàn cho người lao động, thiết
bị, phương tiện thi cơng và cơng trình trước khi thi cơng xây dựng. Trường hợp các biện
pháp an toàn liên quan đến nhiều bên thì phải được các bên thỏa thuận.
- Các biện pháp an toàn và nội quy về an tồn phải được thể hiện cơng khai trên cơng
trường xây dựng để mọi người biết và chấp hành; những vị trí nguy hiểm trên cơng trường
phải được bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
- Nhà thầu thi công xây dựng, chủ đầu tư và các bên có liên quan phải thường xun
kiểm tra giám sát cơng tác an tồn lao động trên cơng trường. Khi xảy ra sự cố mất an
Phú Yên 01/12/2020


Trang 23


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

tồn phải tạm dừng hoặc đình chỉ thi cơng đến khi khắc phục xong mới được tiếp tục thi
công, Người để xảy ra vi phạm về an toàn lao động thuộc phạm vi quản lý của mình phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- Nhà thầu xây dựng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, phổ biến, tập huấn các quy
định về an tồn lao động. Đối với một số cơng việc u cầu nghiêm ngặt về an tồn lao
động thì người lao động phải có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động theo quy
định của pháp luật về an toàn lao động. Nghiêm cấm sử dụng người lao động chưa được
huấn luyện và chưa được hướng dẫn về an tồn lao động.
- Nhà thầu thi cơng xây dựng có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các trang thiết bị bảo vệ
cá nhân, an toàn lao động cho người lao động theo quy định khi sử dụng lao động trên
cơng trường.

- Nhà thầu thi cơng có trách nhiệm bố trí cán bộ chun trách hoặc kiêm nhiệm vụ làm
cơng tác an toàn, vệ sinh lao động như sau:
a) Đối với cơng trường của nhà thầu có tổng số lao động trực tiếp đến dưới 50 (năm
mươi) người thì cán bộ kỹ thuật thi cơng có thể kiêm nhiệm làm cơng tác an tồn, vệ
sinh lao động;
b) Đối với cơng trường của nhà thầu có tổng số lao động trực tiếp từ 50 (năm mươi)
người trở lên thì phải bố trí ít nhất 1 (một) cán bộ chuyên trách làm cơng tác an tồn, vệ
sinh lao động;

c) Đối với cơng trường của nhà thầu có tổng số lao động trực tiếp từ 1.000 (một nghìn)
người trở lên thì phải thành lập phịng hoặc ban an tồn, vệ sinh lao động hoặc bố trí tối
thiểu 2 (hai) cán bộ chuyên trách làm cơng tác an tồn, vệ sinh lao động;


d) Người làm cơng tác chun trách về an tồn, vệ sinh lao động phải có chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điều 51 Nghị định này.
- Số lượng cán bộ chun trách làm cơng tác an tồn quy định tại các Điểm a, b và c
Khoản 6 Điều này cần được bố trí phù hợp với quy mơ cơng trường, mức độ rủi ro xảy
ra tai nạn lao động của công trường cụ thể.
- Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng theo phân cấp quản lý có trách nhiệm kiểm
tra định kỳ hoặc đột xuất công tác quản lý an tồn lao động trên cơng trường của chủ đầu
tư và các nhà thầu. Trường hợp cơng trình xây dựng thuộc đối tượng cơ quan quản lý
nhà nước kiểm tra cơng tác nghiệm thu thì cơng tác kiểm tra an toàn lao động được phối
hợp kiểm tra đồng thời.
Phú Yên 01/12/2020

Trang 24


CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG THỐNG NHẤT
18/04 Lê Thành Phương- Phường 08- Thành Phố Tuy Hòa-Tỉnh Phú n.

-

Bộ Xây dựng quy định về cơng tác an tồn lao động trong thi công xây dựng.

e. Quản lý môi trường xây dựng (Điều 35, NĐ 59/2015/NĐ-CP)
- Nhà thầu thi công xây dựng phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi trường cho
người lao động trên công trường và bảo vệ mơi trường xung quanh, bao gồm có biện
pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường. Đối với những cơng
trình xây dựng trong khu vực đô thị, phải thực hiện các biện pháp bao che, thu dọn phế
thải đưa đến đúng nơi quy định.
- Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải có biện pháp che chắn

bảo đảm an tồn, vệ sinh mơi trường.
- Nhà thầu thi cơng xây dựng, chủ đầu tư phải có trách nhiệm kiểm tra giám sát việc
thực hiện bảo vệ môi trường xây dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan
quản lý nhà nước về môi trường. Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng không tuân thủ
các quy định về bảo vệ mơi trường thì chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước về mơi
trường có quyền đình chỉ thi cơng xây dựng và u cầu nhà thầu thực hiện đúng biện
pháp bảo vệ môi trường.
- Người để xảy ra các hành vi làm tổn hại đến mơi trường trong q trình thi cơng xây
dựng cơng trình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của
mình gây ra.

2. Nội dung tư vấn quản lý hồ sơ pháp lý trong quá trình thực hiện Dự án
- Đơn vị tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình có trách nhiệm lập hồ sơ pháp lý
trong quá trình thực hiện dự án theo đúng Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng, Thông
tư số 26/2016/TT-BXD ký ngày 26/10/2016 của Bộ Xây Dựng Quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng và Thông tư số
04/2019/TT-BXD ký ngày 16/08/2019 của Bộ Xây Dựng sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của bộ trưởng bộ xây dựng quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng để bàn
giao cho Chủ đầu tư làm cơ sở thanh quyết toán và lưu trữ.
- Hồ sơ pháp lý được lập thành 03 bộ để bàn giao cho Chủ đầu tư bao gồm nội dung
như sau:
a. Hồ sơ pháp lý bao gồm:
-

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình của cấp có thẩm quyền .

- Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền về việc
cho phép sử dụng cơng trình kỹ thuật bên ngồi hàng rào:


Phú n 01/12/2020

Trang 25


×