Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi thực hành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.64 KB, 10 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 14
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ
TÊN
1 Trần Phạm
Tuất
Chuyên gia
trưởng
Trường CĐN TS Miền
Bắc
2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc
3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn
4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai
5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng
6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi Điểm đạt
Phần A: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN
TỬ
35
Phần B: ĐẤU NỐI MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI
PHẦN TỬ
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30
Tổng cộng 100


Ghi chú:
Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.1. Tháo vỏ máy
2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.3. Mở vỏ máy
2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng
2.5. Nắn cánh cánh tản nhiệt
2.6. Lắp vỏ máy
2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí
3. Tra dầu mỡ quạt
4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông
mạch
5. Kiểm tra lượng ga
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác
- Thiết bị trao đổi nhiệt được vệ sinh sạch, đúng trình tự
- Các cánh tản nhiệt thẳng đều không móp méo
- Vệ sinh lưới lọc lưới lọc không khí sạch
- Sau khi tra dầu mỡ quạt chạy êm
- Các rắc cắm hệ thống điện tiếp xúc tốt
- Lượng ga đủ
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gia
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Khiểm tra trước khi bảo dưỡng
b. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt

c. Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
d. Vệ sinh lưới lọc không khí
e. Tra dầu mỡ quạt
f. Kiểm tra các thiết bị điện, rắc cắm hệ thống điện
g. Kiểm tra ga
h. Kiểm tra hệ thống sau nạp ga
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C
SR
MN
R
Q
C
S
1
2
3
4
Board
K
K
CB
Rôø le
trung
gian
1
2
3
4
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ

TT
Số
lượng
Danh mục Mô tả Ghi chú
1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3 1 cái Bơm nước
4 1 cái Máy nén khí
5 1 gói Xà phòng
6 1 kg Giẻ lau
7 0,5 kg Băng quấn máy điều hoà
8 01 bộ Bộ dụng cụ cơ khí
9 1 cái Ampe kìm
10 1 cái Đồng hồ vạn năng
11 4 con Rắc cắm lốc
12 10 cái Đầu cốt dây 2.5 mm
13 10 cái Đầu cốt dây 1.5 mm
14 1 bộ
Kìm điện, Kìm mỏ nhọn,
Kìm tuốt dây
15 10 cái Dây rút
16 1 bộ Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
17
1 lô Vật tư phụ cho lắp đặt
điện
18 1cuộn Băng dính cách điện
19 1 cái Megommet

Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ
THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các
thiết bị điện, thiết bị lạnh
4 Xác định chuẩn xác
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt 6 Sạch
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo 3 Kỹ thuật, mỹ thuật
Vệ sinh lưới lọc không khí 3 Đúng chế độ. Chính xác
Tra dầu mỡ quạt 4 Quạt chạy êm
Kiểm tra các rắc cắm hệ thống điện 3 Tiếp xúc tốt
Kiểm tra ga 2 Chính xác
Khiểm tra hệ thống sau nạp ga 2 Chính xác
Đảm bảo thời gian
≤ 120 phút
Tổng 35

×