Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Bài giảng thống kê doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.18 KB, 55 trang )

Chương 5
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP

5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

1


NỘI DUNG
5.1 Thống kê số lượng và sự biến động lao động
của DN
5.2 Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao
động của DN
5.3 Thống kê năng suất lao động trong DN
5.4 Thống kê thu nhập của lao động trong DN
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

2


5.1 Thống kê số lượng và sự biến động
lao động của DN
5.1.1 Thống kê số lượng lao động của DN
a. Khái niệm số lượng lao động trong danh sách của DN
Là tổng số lao động đã được ghi tên vào danh sách lao động
của DN, do DN trực tiếp quản lý, sử dụng sức lao động và


trả lương, trả công hoặc bằng hình thức thu nhập hỗn hợp
(tiền cơng và lợi nhuận của sản xuất, kinh doanh)

5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

3


5.1.1 Thống kê số lượng lao động của DN
b. Phân loại lao động
Theo tính chất của lao động
- Số LĐ không được trả lương, trả công

- Số LĐ làm công ăn lương
Theo tác dụng của từng loại LĐ đối với q trình SXKD

LĐ làm cơng ăn lương được chia thành 2 bộ phận:
- LĐ trực tiếp sản xuất
- LĐ làm công khác
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

4


5.1.1 Thống kê số lượng lao động của DN
c. Phương pháp tính số lượng LĐ trong danh

sách của DN

Số LĐ hiện có (thời điểm)
Số LĐ bình qn

5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

2 chỉ tiêu

5


* Tính số LĐ bình qn
hoặc
(2)số
(1)
Áp dụng DN theo dõi được sự biến động hàng ngày của
lượng LĐ trong danh sách.

L=

Ln

L=
∑n

∑ Li


i

n

i

i

=>Áp dụng DN thống kê số liệu vào các thời điểm nhất định

mà khoảng cách thời gian bằng nhau.

L1
Ln
+ L 2 + ... + L n -1 +
2
L= 2
n -1
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

(3)
6


* Tính số LĐ bình qn

=>Áp dụng cho DN chỉ hạch tốn đc số lao động hiện có
tại 2 thời điểm, đầu kỳ và cuối kỳ:


Ld + Lc
L=
2

(4)

=>Số LĐ bình quân trong danh sách hiện có vào các
ngày 1, 15 và cuối tháng:
L1 + L15 + L c (5)

L=

5-Aug-13

3
Thong ke doanh nghiep

7


c) Phương pháp tính số lượng lao động

trong DS của DN
Bài 1: Có tài liệu thống kê về số lượng lao động có
trong tháng 8 năm 2008 của một DN như sau:
-

Từ 01/11 đến hết 10/11: Có 500 người.


-

Từ 11/11 đến hết 20/11: Tuyển thêm 20 người.

-

Từ 21/11 đến hết 30/11: Cho thơi việc 10 người.
Tính số lượng lao động có bình qn trong
tháng 8 năm 2008 của DN?
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

8


c) Phương pháp tính số lượng lao động
trong DS của DN
Bài 2: Có SL LĐ của 1 DN vào các ngày đầu tháng:
Tháng:
6
7

1

2

3

4


5

Số LĐ có đầu tháng 500 510 510 515 520 520
530
a- Tính số LĐ bình qn từng tháng?
b- Tính số LĐ bình qn qúy I? Qúy II?
d- 5-Aug-13
Tính số LĐ bình quân
6 tháng đầu năm?
Thong ke doanh nghiep

9


5.1.2 Thống kê biến động số lượng LĐ
trong kỳ nghiên cứu của DN
Nghiên cứu tình hình tăng (giảm) lao động.
Sử dụng phương pháp bảng cân đối.
Bảng cân đối lao động của DN là báo cáo thống kê tổng hợp tình
hình lao động của DN, thường được lập hàng quý, hàng năm.

Phương pháp cân đối như sau:
Số LĐ
có cuối
kỳ
5-Aug-13

=


Số LĐ
có đầu
kỳ

+

Số LĐ
tăng
trong kỳ

Thong ke doanh nghiep

-

Số LĐ
giảm
trong kỳ
10


5.1.2 Thống kê biến động số lượng LĐ
trong kỳ nghiên cứu của DN
Tỷ lệ biến động
tăng LĐ

Số lượng LĐ tăng trong kỳ
(theo mọi nguyên nhân)

=


Số lượng LĐ có ở cuối kỳ

Số lượng LĐ giảm trong kỳ
(theo mọi nguyên nhân)
Tỷ lệ biến động
giảm LĐ
5-Aug-13

=

Số lượng LĐ có ở đầu kỳ
Thong ke doanh nghiep

11


5.1.2 Thống kê biến động số lượng LĐ
trong kỳ nghiên cứu của DN
Số lượng LĐ mới tuyển
dụng trong kỳ
Tỷ lệ đổi mới


Tỷ lệ LĐ nghỉ
việc theo
chế độ
5-Aug-13

=


Số lượng LĐ có ở cuối kỳ

Số lượng LĐ nghỉ việc theo
chế độ trong kỳ

=
Số lượng LĐ có ở đầu kỳ
Thong ke doanh nghiep

12


Bài 3: Có tình hình phản ánh biến động
LĐ của DN A như sau:
Đầu năm có 180 lao động. Biến động LĐ trong năm như sau:
- Tuyển dụng 50 người.
- Chuyển sang DN khác 25 người.
- Chuyển công tác đến 20 người.
- Cấp trên điều động về 10 người.
- Cho nghỉ việc do vi phạm kỷ luật 3 người.
- Cho nghỉ hưu 7 người. Tự ý bỏ việc 5 người.
- Trong năm tổ chức lại SX, có 6 người trình độ thấp, DN cho
chuyển công tác nhưng không chuyển được.
Yêu cầu:
a. Tính số LĐ cuối năm?
b. Tính số LĐ BQ trong năm?
c. Tính các chỉ tiêu biến động LĐ trong năm?
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep


13


5.1.3 Thống kê tình hình sử dụng SL LĐ
của DN
(sử dụng phương pháp so sánh)
a. So sánh trực tiếp (hay so sánh giản đơn):

IL =

L1
× 100
L0

;

∆L = (L1 − L 0 )

Trong đó: I ,
L

L: Tỷ lệ và quy mơ biến động số lượng LĐ kỳ
báo cáo so với kỳ gốc (hoặc thực tế so với kế hoạch).
L1, L 0

: Số lượng LĐ tham gia sản xuất bình quân
kỳ báo cáo và kỳ gốc (hoặc thực tế và kế hoạch).

5-Aug-13


Thong ke doanh nghiep

14


5.1.3 Thống kê tình hình sử dụng SL LĐ của
DN
(sử dụng phương pháp so sánh)
b. So sánh có tính đến hệ số điều chỉnh (chỉ số biến động
kết quả sản xuất):

L1
×100
IL =
L0 ×IQ
Trong đó:

IQ =

;

(

∆L = L1 − L0 ×IQ

)

Q1
: Chỉ số phản ánh sự biến động của kết quả

Q0

sản xuất.

L × I : Số lượng LĐ kỳ gốc (hoặc kế hoạch) được
Q
0

điều chỉnh theo chỉ số kết quả sản xuất.

5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

15


Bài 4: Có tài liệu về tình hình SX và
SD LĐ của Cty A năm 2008 như sau:
Chỉ tiêu

Kế hoạch

Thực hiện

Giá trị SX (trđ)

1.000

1.200


Số LĐ (người)

500

550

Hãy kiểm tra tình hình thực hiện
KH sử dụng LĐ của DN theo 2 P2 ?
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

16


5.2. Thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động của LĐ trực tiếp sản
xuất
5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê sử dụng thời gian
lao động:
a) Quỹ thời gian lao động theo ngày.người, gồm:
TSNN
theo lịch

=

Số LĐ bình quân
kỳ nghiên cứu


x

Số ngày theo lịch của
kỳ nghiên cứu

TSNN làm việc theo quy
định trong lịch
TSNN theo lịch gồm:

5-Aug-13

TSNN nghỉ lễ, nghỉ thứ
7 và chủ nhật

Thong ke doanh nghiep

17


5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động:
a) Quĩ thời gian lao động theo ngày người:
TSNN làm việc theo
quy định trong lịch

=

TSNN theo lịch

-


Số ngày.người nghỉ lễ,
nghỉ thứ 7 và chủ nhật

x

Số ngày làm việc theo
quy định trong lịch bình
quân cho 1 lao động kỳ
nghiên cứu

Hoặc:
TSNN làm việc theo
quy định trong lịch

=

TSNN làm việc theo quy
định trong lịch gồm:

Số LĐ bình qn
kỳ nghiên cứu

TSNN có thể sử dụng cao nhất vào
sản xuất, kinh doanh (TSNN làm
việc theo chế độ lao động quy định)
Số ngày.người nghỉ phép năm

5-Aug-13


Thong ke doanh nghiep

18


5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động
a) Quĩ thời gian lao động theo ngày.người:
- TSNN có thể sử dụng cao nhất vào sản xuất, kinh doanh: là

quỹ thời gian tính theo ngày.người doanh nghiệp có thể huy
động tối đa vào sản xuất, kinh doanh trong kỳ.
TSNN có thể sử dụng
cao nhất vào SXKD

=

TSNN làm việc
theo quy định
trong lịch

TSNN có thể sử dụng cao
nhất vào SXKD gồm:

-

Số ngày.người nghỉ phép
năm

TSNN có mặt theo chế

độ lao động
Số ngày.người vắng mặt

5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

19


5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động
a) Quĩ thời gian lao động theo ngày người:
- Số ngày.người vắng mặt là toàn bộ số ngày.người lao động

khơng có mặt ở nơi làm việc
- TSNN có mặt theo chế độ lao động là TSNN lao động có mặt
tại nơi làm việc để nhận nhiệm vụ sản xuất.
TSNN có mặt theo
chế độ lao động

=

TSNN có mặt theo chế
độ lao động gồm:
5-Aug-13

TSNN có thể sử dụng
cao nhất vào SXKD


-

TSNN
vắng mặt

TSNN đã thực tế làm việc
theo chế độ lao động
Số ngày.người ngừng
việc
Thong ke doanh nghiep

20


5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động
a) Quĩ thời gian lao động theo ngày người:

-Số ngày.người ngừng việc là toàn bộ số ngày.người lao động
có mặt tại nơi làm việc nhưng khơng được giao việc làm
-TSNN thực tế làm việc theo chế độ lao động là TSNN lao
động đã thực tế làm việc trong TSNN có mặt theo chế độ lao
động.

5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

21



5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động
a) Quĩ thời gian lao động theo ngày.người:
- TSNN thực tế làm việc (trong và ngoài chế độ lao động):
TSNN có mặt theo chế
độ lao động

TSNN thực tế làm
việc (trong và ngoài
chế độ lao động)

5-Aug-13

=

=

TSNN thực tế làm
việc theo chế độ lao
động
TSNN thực tế làm
việc theo chế độ lao
động

Thong ke doanh nghiep

+

Số ngày.người

ngừng việc

+

Số ngày.người
làm thêm ngoài
chế độ lao động

22


Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu ngày.người có
thể được mô tả qua sơ đồ sau:
TSNN theo lịch
Số ngày người
nghỉ lễ, nghỉ thứ
7 và chủ nhật

TSNN làm việc theo quy định trong lịch
TSNN có thể sử dụng cao nhất vào
SXKD (hay TSNN làm việc theo chế
độ lao động quy định)
TSNN có mặt theo
chế độ lao động

Số ngày người
TSNN thực tế
làm thêm ngoài
làm việc theo
chế độ lao động chế độ lao động

TSNN thực tế làm việc (trong
và ngoài chế độ lao động)
5-Aug-13

Số ngày người
nghỉ phép năm

Số ngày
người
vắng mặt

Số ngày
người
ngừng việc

Thong ke doanh nghiep

23


5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình
hình sử dụng thời gian lao động
b) Quĩ thời gian lao động theo giờ.người:
- Tổng số giờ.người (TSGN) theo chế độ lao động
TSGN
theo chế độ
lao động

=


TSNN đã thực tế làm
việc (trong và ngoài
chế độ lao động)

x

Số giờ.người của một
ca làm việc theo chế
độ lao động

TSGN thực tế làm việc
theo chế độ lao động
TSGN theo chế độ lao
động gồm:

5-Aug-13

Số giờ.người ngừng việc
trong ca
Thong ke doanh nghiep

24


5.2.1 Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động

b) Quĩ thời gian lao động của LĐ theo giờ người:
- Số giờ.người ngừng việc trong ca là tồn bộ số giờ.người


khơng được làm việc trong ca làm việc do:
+ lỗi tại doanh nghiệp
+ lỗi tại người lao động
+ chế độ quy định
- TSGN thực tế làm việc theo chế độ lao động: là toàn bộ số
giờ.người lao động đã thực tế làm việc trong những ngày làm
việc thực tế của kỳ nghiên cứu.
5-Aug-13

Thong ke doanh nghiep

25


×