Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 12: Robots - Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phonetics - trang 40 Unit 12 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới</b>


<b>PHONETICS</b>


<b>1 Find the word having a different sound in the underlined part. Say them aloud.</b>


[Tìm từ có phần được gạch chân khác vớ các từ còn lại. Đọc chúng to lên]


<b>Đáp án: </b>


1. D 2. C 3. B 4. A 5. A


2 Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given)
[Đặt tên cho các đồ vật sau, sau đó đọc các từ to lên ( ký tự đầu tiên của mỗi từ đã được cho)]


<b>Đáp án: </b>


1. couch ( ghế bành/ ghế dài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. cow ( bò cái)


4. coins ( đồng tiền xu)


5. mouse ( con chuột)


<b>Vocabulary and Grammar - trang 40 Unit 12 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới</b>


<b>VOCABULARY AND GRAMMAR</b>
<b>1 Match the verbs 1 - 5 to the phrases a - f.</b>


[Nối các động từ 1 - 5 với các cụm từ a - f]



<b>Đáp án: </b>


1. f : rửa bát
2. c : cắt hàng rào


3. d : cho em bé ăn


4. a : dọn dẹp giường
5. b : làm sạch thảm


2 Fill each gap with a phrase in 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án: </b>
1. do the dishes


2. feed the baby
3. cut the hedge


4. make the bed


5. clean the carpets
<b>Dịch bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đây là những câu trả lời từ 5 người trên khắp thế giới


- Chúng tơi ghét làm việc nhà vì vậy nó sẽ có thể rửa bát sau bữa ăn.


- Nó có thể cho em bé ăn khi con bé đang đói khơng? Tơi mệt mỏi vì làm việc này mỗi ngày.



- Bây giờ tôi già rồi và tôi không thể làm nhiều việc trong vườn. Tơi hi vọng nó có thể cắt tỉa hàng rào
quanh vườn khi nó q cao.


- Tơi q bận rộn với các nghiên cứu, vì vậy tơi khơng có thời gian cho những việc khác. Nó sẽ có thể
dọn dẹp giường sau khi tơi thức dậy và lau sạch thảm khi chúng bẩn được không?


<b>3 Write another word/ phrase for each verb in 1 and make a sentence with it.</b>


[Viết 1 từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ ở bài 1 và đặt câu với nó]


Example:


do the dishes: He must do the dishes after dinner every night.


[Ví dụ: rửa bát : Anh ấy phải rửa bát sau mỗi bữa ăn mỗi tối]
<b>Đáp án: </b>


- do homework: The teacher gave me so much assignments, so I have to spend all time at home to do
homewwork.


- feed the cat: My responsibility at home is to feed the cat which my mom loves a lot.


- make a cake: In my free time, I usually make a cake for my family to enjoy.


- clean the floor: My mother asked me and my brother clean the floor evey weekend.


- cut the grass: The grass in front of my house is too high, so my father asks me to cut the grass.


<b>4 What types of robots are they? Write the words in the space.</b>



[Chúng là những loại người máy nào? Viết các từ vào chỗ trống]


<b>Đáp án: </b>


1. Home robots


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Teaching robots


Người máy dạy học: Chúng có thể dạy trẻ con thay vì giáo viên con người.


3. Worker robots


Người máy cơng nhân: Chúng có thể xây các tòa nhà, cầu đường.


4. Doctor robots


Người máy bác sĩ: Chúng có thể giúp chúng ta tìm ra và chữa lành các vấn đề trong cơ thể.
5. Sapce robots


Người máy không gian: Chúng có thể xây dựng các trạm khơng gian trên mặt trăng và các hành tinh
khác.


5 Fill each gap with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to.


[Điền vào mỗi chỗ trống với can, can't, could, couldn't, will be able to hoặc won't be able to]


<b>Đáp án: </b>
1. can't


Tom bị ốm vì vậy bây giờ anh ấy khơng thể chơi bóng đá với chúng ta được.



2. will be able to


Bây giờ tơi đang thực hành nói tiếng Anh rất chăm chỉ. Năm tới, tơi sẽ có thể nói tiếng Anh rất tốt.


3. could


Tony đã có thể chơi dương cầm rất tốt khi 6 tuổi. Anh ấy đã giành giải nhì trong cuộc thi âm nhạc.


4. can


Bà ấy già nhưng bà ấy khơng phải mang kính. Bà ấy có thể nhìn rất tốt.
5. couldn't


Mình đã khơng thể đọc và viết cho đến khi 7 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm 2020, người máy sẽ có thể nhận diện giọng nói và khn mặt của chúng ta nhưng chúng sẽ khơng
có khả năng suy nghĩ như con người.


<b>6 Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong's</b>
<b>ability in English.</b>


[Đọc bảng câu hỏi về khả năng tiếng Anh và viết những câu về khả năng tiếng Anh của Phong]


[Ví dụ: Trước khóa học này, Phong khơng thể nói tiếng Anh qua điện thoại. Bây giờ anh ấy đang học.
Sau khóa học này anh ấy sẽ có thể nói tiếng Anh qua điện thoại.]


<b>Đáp án: </b>


- Before this course, Phong couldn't understand conversational English, but now he can.


- Beore this course, Phong couldn't read an English novel, but now he can read it.


- Before this course, Phong couldn't speak to a group of people. Now, he's learning. After this course, he
will be able to speak with a group of people.


- Before this course, Phong couldn't write a social letter, but now he can.


- Before this course, Phong couldn't write an article. Now, he's learning. After this course, he will be
able to write a article.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Speaking - trang 42 Unit 12 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới</b>


<b>SPEAKING</b>


<b>1 Look at these phrases a - h and put them into groups.</b>


[Nhìn vào các cụm từ a - h và đặt chúng theo nhóm]


<b>Đáp án: </b>


 Hỏi ý kiến:


a. Bạn nghĩ gì về...?
c. Cịn bạn thì sao, (Nick)?


f. Bạn có đồng ý ( với điều đó) khơng?


 Thể hiện sự đồng tình:


e. Mình đồng ý ( với điều này/ với Nick)


d. Vâng, hoàn toàn đồng ý.


 Thể hiện sự khơng đồng tình:


b. Mình xin lỗi, mình khơng đồng ý.


g. Mình khơng đồng ý ( với điều này/ với Nick)
h. Khơng, hồn tồn khơng.


<b>2 Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friend.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đáp án:</b>


1. I'm sorry, I don't agree.
2. Do you agree with that?


3. No, definitely not.


4. What about you
5. I agree with


<b>Dịch bài:</b>


Duy: Mình khơng nghĩ chúng ta nên có người máy trong cuộc sống của mình.


Nick: Mình rất tiếc mình khơng đồng ý. Người máy đang giúp đỡ chúng ta rất nhiều trong cơng nghiệp,
giáo dục và thậm chí là trong nhà. Bạn có đồng ý khơng Duy?


Duy: Khơng, hồn tồn khơng. Chúng hồn tồn là sự lãng phí thời giab và tiền bạc. Chúng làm cho con
người lười biếng. Trong tương lai người máy sẽ thống trị cả thế giới. Mình đã từng xem một bộ phim


nói về điều đó.Cịn bạn thì sao, Phong?


Phong: Ờ, mình đồng ý với Nick. Bây giờ người máy chưa thể làm nhiều việc nhưng trong tương lai
chúng sẽ rất có ích bởi vì chúng sẽ có thể làm hầu hết mọi việc thay cho chúng ta.


<b>3 Do you agree or disagree with these statements? Use phrases in 1.</b>


[Bạn có đồng ý với những câu này không? Sử dụng các cụm từ ở bài 1]


1. We shouldn't have robots in our life. [Chúng ta không nên có người máy trong cuộc sống]
I agree (with this)./I don't agree (with this). [Tôi đồng ý/ Tôi không đồng ý với điều này.]


2. Living in the city is better than living in the countryside.


3. Driving a car is more convenient than riding a motorbike.
4. Learning a foreign language is a waste of time.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án: </b>


2. Sống ở thành phố lớn tốt hơn sống ở nông thôn.


=> I don't agree with this.
3. Đi ô tô tiện lợi hơn đi xe đạp.


=> I agree with this.


4. Học ngoại ngữ chỉ là lãng phí thời gian.
=> No, definitely not.


5. Chúng ta phải mặc đồng phục trong trường mỗi ngày.



=> Yes, definitely.


<b>Reading - trang 43 Unit 12 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới</b>
<b>READING</b>


1 Read the conversation between an interviewer and Dr Brown, a robot expert. Tick ( ) which<sub>✓</sub>
sentences are true and (x) which sentences are false.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đáp án: </b>
1. True


Ngày nay người máy khơng thể nói chuyện với con người và làm những công việc phức tạp.
2. False


Đến năm 2030, người máy vẫn sẽ khơng thể nói chuyện.


3. True


Đến năm 2030, người máy sẽ có thể bảo vệ những ngơi nhà của chúng ta.


4. False


Đến năm 2030, người máy sẽ có thể chơi đá bóng.
5. True


Người máy sẽ có thể chơi thể thao và các trò chơi với nhau trước năm 2040.
<b>Dịch bài:</b>


Phóng viên: Chào buổi sáng,tiến sĩ Brown. Chào mừng ơng đến với chương trình này.


Tiến sĩ Browm: Chào buổi sáng.


PV: Trước tiên, ơng có thể cho chúng tơi biết bây giờ người máy có thể làm gì khơng?


TS Brown: À, chúng có thể làm một số việc trong cơng nghiệp và giáo dục. Nhưng chúng khơng thể nói
chuyện với con người hay làm những việc phức tạp.


PV: Và chúng sẽ có khả năng làm gì trong tương lai gần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PV: Tuyệt vời!


TS Brown: Vâng, nhưng chúng sẽ khơng có khả năng làm những cơng việc phức tạp hơn như chơi đá
bóng hay lái xe.


PV: Và chúng sẽ có thể làm gì đến năm 2040?


TS Brown: Chúng sẽ có khả năng chơi thể thao và các trị chơi với nhau.
PV: Cảm ơn ông đã dành thời gian đến với chương trình, tiến sĩ Brown.


2 Mark Huge, a robot expert, is now online answering questions from Sarah, Jeremy and Nubira about
the study and design of robots. Read his blog and choose the correct answer A, B, C, or D for each of the
gaps.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án: </b>


1. A 2. C 3. C 4. D 5. A


<b>Dịch bài:</b>


Bây giờ chúng ta có những người máy thơng minh khơng? - Sarah, Ln Đơn, nước Anh



Khơng, chúng ta khơng có. Nhưng các nhà khoa học đang nghiên cứu về điều đó. Những người máy
trong tương lai sẽ có thể tương tác với con người. Chúng sẽ có thể thấy con người và phản xạ lại.


Ai đang nghiên cứu lĩnh vực này? - Jeremy, Sydney, nước Úc.


Những người như Cynthia Breazeal và David Hanson. David đã thiết kế một cái đầu người máy được
gọi là K-Bot năm ngối. Nó có máy ảnh trong mắt và có thể có những biểu hiện trên khn mặt.


Chúng tơi có thể mua người máy giúp việc nhà được khơng? - Nubira, Tokyo, Nhật Bản


Có, chúng ta có thể. Sanyo đang phát triển một người máy bảo vệ được gọi là Bảnryu. Nó sẽ có khả
năng bảo vệ nhà của bạn và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của bạn. Chúng tơi khơng có nó trong
các cửa hàng bây giờ nhưng nó sẽ xuất hiện trong năm tới. Sony đã sản xuất máy lau sàn Roomba cách
đây vài tháng. Nó có thể hút bụi sàn nhà cho bạn.


<b>3 Read the text and choose the correct answer (A, B, C, or D) for each of the questions from 1 to 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đáp án: </b>


1. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Vì nó q tốn kém.
D. Vì nó rất có ích.


2. B


Theo bài đọc câu nào sau đây khơng đúng?
A.Con người dùng máy tính để điều khiển robot.



B. Robot không thể làm cùng một cơng việc trong 24 giờ.
C. Robot khơng mệt vì làm việc.


D. Con người sử dụng robot để bảo vệ những nơi quan trọng ở nước Mỹ.
3. A


Từ "it" trong bài đọc ám chỉ đến
A. một robot


B. 1 máy vi tính
C. công việc
D. nước Mỹ


4. C


Ở Nhật Bản, con người sử dụng robot trong các nhà máy để
A.bảo vệ những nơi quan trọng


B. làm nhiều việc phức tạp hơn
C. lắp ráp xe hơi


D. nghe những tiếng ồn nhất định


5. C


Một số người lo sợ rằng một ngày nào đó robot sẽ
A.bận rộn hơn con người


B. có thể làm những việc phức tạp
C. có quá nhiều sức mạnh



D. gây ra quá nhiều tiếng ồn


<b>Dịch bài:</b>


Một robot không thể suy nghĩ hay làm việc một mình. Con người sửu dụng máy vi tính để điều khiển
nó.Ngày nay, robot khơng phổ biến lắm bởi vì nó q đắt tiền, nhưng chúng rất có ích. Chúng có thể
giúp chúng ta tiết kiệm nhiều thời gian và cơng sức. Một robot có thể làm việc như nhau 24 giờ, mà
không kêu ca hay mệt mỏi. Ở Mỹ người ta dùng robot để bảo vệ những nơi quan trọng. Những robot này
có thể nghe những tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu giúp đỡ nếu có rắc rồi hay nguy hiểm. Ở Nhật Bản,
người ta sử dụng robot trong các nhà máy để lắp ráp ô tô. Trong tương lai, các nhà khoa học sẽ thiết kế
nhiều loại robot thơng minh. Robot của họ sẽ có thể làm nhiều việc phức tạp hơn. Tuy nhiên, một số
người khơng thích robot. Họ sợ rằng một ngày nào đó robot sẽ quá mạnh ( có nhiều quyền lực).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>WRITING</b>


<b>1 Look at these ideas about the year 2030. Write the sentences you think are true.</b>
[Nhìn vào những ý tưởng này về năm 2030. Viết những câu bạn nghĩ là đúng]


<b>Đáp án: </b>


Vào năm 2030,


Robot sẽ có thể làm tất cả việc nhà thay cho chúng ta.
2. We will/won't be able to do all of our shopping online.


Chúng ta sẽ có thể/ khơng thể mua sắm trực tuyến hoàn toàn.


3. Robots will/won't be able to teach children instead of human teachers.



Robot sẽ có thể/ không thể dạy trẻ con học thay cho giáo viên con người.


4.Cars will/won't be able to run without human drivers.
Ơ tơ sẽ khơng/ có thể chạy mà khơng có người lái.


5.Planes will/won't be able to fly without human pilots.


Máy sẽ khơng/ có thể bay mà khơng có phi cơng con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Robot sẽ khơng/ có thể nói chuyện với các máy móc khác trong nhà.


<b>2 Tick ( ) what you predict robots will be able to do by 2030.</b>✓


[Đánh dấu cái mà bạn dự đoán robot sẽ có khả năng làm đến năm 2030.]


<b>Dịch:</b>


- chơi tennis


- chăm sóc trẻ em và người già
- cho em bé hoặc thú cưng ăn


- trị chuyện với các máy móc khác trong nhà
- bảo vệ nhà bạn


- phát hiện và chữa lành những vấn đề trên cơ thể
- hiểu điều chúng ta suy nghĩ


<b>3 Write a paragraph about things you prdict robots will or won't be able to do by 2030.</b>



[Viết một đoạn văn về những dự đốn cơng việc robot sẽ có thể làm đến năm 2030]


</div>

<!--links-->

×