Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giải Hóa 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học - Giải bài tập Hóa 8 bài 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập trang 71 SGK Hóa 8: Tính theo cơng thức hóa học</b>



<b>A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 8 bài 21</b>


Các bước tiến hành:


<b>1. Biết cơng thức hóa học, tìm thành phần các ngun tố</b>


Tìm khối lượng mol của hợp chất.


Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất


=> Tìm thành phần theo khối lượng của mỗi nguyên tố.


<b>2. Biết thành phần các ngun tố, tìm cơng thức hóa học</b>


Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất → lập cơng thức hóa học của
hợp chất.


<b>B. Giải bài tập SGK Hóa 8 trang 71</b>
<b>Bài 1 trang 71 sgk hóa 8</b>


Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất
sau:


a) CO và CO2;


b) Fe3O4 và Fe2O3;


c) SO2 và SO3.



<b>Hướng dẫn giải bài tập 1</b>


a) Hợp chất CO:


%C = MC/MCO . 100% = 12/28 . 100% = 42,8%


%O = MO/MCO . 100% = 16/28 . 100% = 57,2%


Hợp chất CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

%O = 100% – 27,3% = 72,7%


b) Hợp chất Fe2O3


%Fe = 2MFe/MFe2O3 . 100% = 2.56/160 . 100% = 70%


%O = 100% – 70% = 30%


Hợp chất Fe3O4:


%Fe = 3MFe/MFe3O4 . 100% = 3.56/232 . 100% = 72,4%


%O = 100% – 72,4% = 27,6%


c) Hợp chất SO2


%S = MS/MSO2 . 100% = 32/64 . 100% = 50%


%O = 100% – 50% = 50%



Hợp chất SO3


%S = MS/MSO3. 100% = 32/80 . 100% = 40%


%O = 100% – 40% = 60%


<b>Bài 2 trang 71 sgk hóa 8</b>


Hãy tìm cơng thức hóa học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:


a) Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 g/mol, thành phần các nguyên tố theo khối
lượng: 60,68% Cl và còn lại là Na.


b) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 g/mol, thành phần các nguyên tố theo khối
lượng: 43,4% Na; 11,3% C; 45,3% O


<b>Hướng dẫn giải bài tập 2</b>


a) Ta có:


MA = 58,5 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

=> MCl = (58,5 . 60,68)/100 = 35,5 đvC => nCl = 1 mol


=> MNa = (58,5 . 39,32)/100 = 23 đvC => nNa = 1 mol


Vì Na hóa trị I và Cl hóa trị 1 nên CTHH: NaCl


b) Ta có:



MB =106 g


MNa = (106.43,4)/100 = 46 => nNa = 46/23 = 2 mol


MC = (106.11,3)/100 = 12 => nC = 1 mol


MO = (106.45,3)/100 = 48 => nO = 48/16 = 3 mol


Suy ra trong một phân tử hợp chất B có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 ngun tử O


Do đó cơng thức hịa học của hợp chất B là Na2CO3


<b>Bài 3 trang 71 sgk hóa 8</b>


Cơng thức hóa học của đường là C12H22O11.


a) Có bao nhiêu mol nguyên tử C, H, O trong 1,5 mol đường


b) Tính khối lượng mol phân tử của đường


c) Trong 1 mol đường có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố C, H, O?


<b>Hướng dẫn giải bài tập 3</b>


a) Số mol nguyên tử C, H, O trong 1,5 mol đường


Trong 1,5 mol đường có 18 mol C, 33 mol H và 16,5 mol O


b) Khối lượng mol đường:



MC12H22O11 = 12. 2 + 22.1 + 16.11 = 342g


c) Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4 trang 71 sgk hóa 8</b>


Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80 g/mol. Oxit này có thành phần
theo khối lượng là: 80% Cu và 20% O. Hãy tìm cơng thức hóa học của loại đồng oxit nói
trên.


<b>Hướng dẫn giải bài tập 4</b>


Ta có: Mhh = 80 g


MCu = (80.80)/100 = 64 g


MO = (80.20)/100 = 16 g


Đặt cơng thức hóa học của đồng oxit là CuxOy, ta có:


64.x = 64 => x = 1


16.y = 16 => y = 1


Vậy CTHH là CuO


<b>Bài 5 trang 71 sgk hóa 8</b>


Hãy tìm cơng thức hóa học của khí A. Biết rằng:



 Khí A nặng hơn khí hiđro là 17 lần


 Thành phần theo khối lượng của khí A là: 5,88%H và 94,12%S


<b>Hướng dẫn giải bài tập 5</b>


Ta có: dA/H2 = 17 => MA = 17 . 2 = 34


Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol khí A


=> mH = 34 . 5,88 = 2 (g) => mS = (34. 94,12)/100 = 32 (g)


hoặc mS = 34 – 2 = 32 (g)


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol khí A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất A có 2 nguyên tử H và 1 ngun tử S. Do đó cơng thức hóa
học của khí A là H2S


<b>C. Bài tập tính theo cơng thức hóa học </b>
<b>Trắc nghiệm hóa 8 bài 21</b>


<b>Câu 1: Cho C2H5OH.</b> Số nguyên tử H có trong hợp chất


A. 1 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 2: Tính %mK có trong phân tử K2</b>CO3


A. 56, 502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56%



<b>Câu 3: Biết hợp chất có dA</b>/H2 = 22. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi


A. NO B. CO C. N2O D. CO2


<b>Câu 4: Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3</b> có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
A. 14,28% B. 14,2% C. 14,284% D. 14,285%


Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3


A. 35% B. 40% C. 30% D. 45%


<b>Để xem đáp án cũng như trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 bài 21 tại: Trắc nghiệm Hóa</b>
học 8 bài 21


</div>

<!--links-->

×