Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 11: What do you eat? - Giải SBT tiếng Anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT?</b>


A. At the store (trang 123-124-125 SBT Tiếng Anh 6)


<b>1. (trang 123 SBT Tiếng Anh 6): What is true for you? Check. (Đánh dấu vào ô đúng với bạn)</b>


Học sinh tự làm


<b>2. (trang 123 SBT Tiếng Anh 6): Put these words in the right column (Đặt các từ sau vào đúng cột)</b>


bottle, water, fruit, meat, soap, bananas, rice, can, noodles, fish, soda, lemonade, toothpaste, cookies,
cabbage, orange juice, box


<b>Hướng dẫn dịch</b>


Things we can eat: fruit, meat, bananas, rice, noodles, fish, cookies, cabbage


Things we can drink: water, soda, lemonade, orange juice


Things we can’t eat or drink: bottle, soap, can, toothpaste, box


<b>3. (trang 124 SBT Tiếng Anh 6): Use the words in the box to make 5 dialogues (Sử dụng từ trong</b>
<i>bảng để tạo 5 đoạn hội thoại)</i>


<b>Shopkeeper: Can I help you?</b>
<b>Lan: Yes. A box of candy, please.</b>
<b>Shopkeeper: Here you are.</b>
<b>Lan: Thank you.</b>


<b>Shopkeeper: Can I help you?</b>
<b>Mai: Yes. A bottle of water, please.</b>


<b>Shopkeeper: Here you are.</b>


<b>Mai: Thank you.</b>


<b>Shopkeeper: Can I help you?</b>
<b>Thanh: Yes. A liter of milk, please.</b>
<b>Shopkeeper: Here you are.</b>


<b>Thanh: Thank you.</b>


<b>Shopkeeper: Can I help you?</b>
<b>Nga: Yes. A can of soda, please.</b>
<b>Shopkeeper: Here you are.</b>
<b>Nga: Thank you.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Van: Yes. 300 grams of cheese, please.</b>
<b>Shopkeeper: Here you are.</b>


<b>Van: Thank you.</b>
<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>Người bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn?</b>
<b>Lan: Vâng. Một hộp kẹo, xin vui lòng.</b>
<b>Người bán hàng: Đây thưa bạn.</b>
<b>Lan: Cảm ơn bạn.</b>


<b>Người bán hàng: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>
<b>Mai: Vâng. Một chai nước, xin vui lòng.</b>
<b>Người bán hàng: Đây thưa bạn.</b>



<b>Mai: Cám ơn.</b>


<b>Người bán hàng: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>
<b>Thanh: Vâng. Một lít sữa, làm ơn.</b>


<b>Người bán hàng: Đây thưa bạn.</b>
<b>Thanh: Cảm ơn.</b>


<b>Người bán hàng: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>
<b>Nga: Vâng. Một lon nước ngọt, làm ơn.</b>
<b>Người bán hàng: Đây thưa bạn.</b>


<b>Nga: Cảm ơn bạn.</b>


<b>Người bán hàng: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>
<b>Van: Vâng. 300 gram pho mát, xin vui lòng.</b>
<b>Người bán hàng: Đây thưa bạn.</b>


<b>Van: Cảm ơn bạn.</b>


<b>4. (trang 124 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)</b>


a) How much meat


b) anything


c) would like


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e) please



f) some


g) How much sugar


<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>Nhân viên: Tơi có thể giúp gì anh ạ?</b>
<b>Khách hàng: Vâng. Tơi muốn mua ít thịt.</b>
<b>Nhân viên: Anh muốn mua bao nhiêu ạ?</b>
<b>Khách hàng: 1kg, làm ơn.</b>


<b>Nhân viên: 1kg thịt. Anh cịn mua gì thêm nữa khơng ạ?</b>
<b>Khách hàng: Vâng. Tơi muốn mua ít chuối.</b>


<b>Nhân viên: Anh muốn mua bao nhiêu quả chuối ạ?</b>
<b>Khách hàng: Cho tôi 5 quả. Và một chút đường.</b>
<b>Nhân viên: Anh muốn mua bao nhiêu?</b>


<b>Khách hàng: Cho tôi nửa cân.</b>
<b>Nhân viên: Của anh đây ạ.</b>
<b>Khách hàng: Cảm ơn bạn.</b>
<b>Nhân viên: Cảm ơn anh ạ.</b>


<b>5. (trang 124 SBT Tiếng Anh 6): You are the customer. Complete the conversation between you and</b>
the salesgirl. (Bạn là khách hàng. Hoàn thành đoạn hội thoại giữa bạn và cô gái bán hàng)


<b>Salesgirl: Can I help you?</b>


<b>You: I would like to buy some rice.</b>
<b>Salesgirl: How much rice do you want?</b>


<b>You: Five kilograms, please.</b>


<b>Salesgirl: Is there anything else?</b>
<b>You: I want some apples.</b>


<b>Salesgirl: How many do you want?</b>
<b>You: Three, please.</b>


<b>Hướng dẫn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Salesgirl: Bạn muốn bao nhiêu ạ?</b>
<b>Bạn: Năm cân ạ.</b>


<b>Salesgirl: Bạn cịn muố mua gì thêm khơng?</b>
<b>Bạn: Tơi muốn một ít táo.</b>


<b>Salesgirl: Bạn muốn bao nhiêu?</b>
<b>Bạn: Ba quả, làm ơn.</b>


<b>6. (trang 125 SBT Tiếng Anh 6): Match the words in column A with the words in column B (Nối từ</b>
<i>ở cột A với từ ở cột B)</i>


a bottle of water


a packet of tea


a can of Coca Cola


a bar of soap



a tube of toothpaste


a kilo of sugar


a dozen of oranges


a box of candies


<b>7. (trang 125 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences (Viết câu)</b>


a) How much sugar does she want? - She wants two kilos of sugar.


b) How many cabbages do they need? - They need four cabbages.


c) How much coffee does he want? - He wants two packets of coffee.


d) How many potatoes do you need? - We need ten potatoes.


e) How many soap do you want? - I want three bar of soap.


<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Cô ấy muốn bao nhiêu đường? - Cô ấy muốn 2 kg đường.


b) Họ cần bao nhiêu cái bắp cải? - Họ cần 4 bắp cải.


c) Ông muốn bao nhiêu cà phê? - Anh ta muốn hai gói cà phê.


d) Bạn cần bao nhiêu khoai tây? - Chúng ta cần mười củ khoai tây.



e) Bạn muốn bao nhiêu bánh xà phòng? - Tơi muốn ba bánh xà phịng.


B. At the canteen (trang 126-127-128 SBT Tiếng Anh 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>vào những thứ mà bạn có thể mua ở nhà ăn của trường)</i>


Học sinh tự làm


<b>2. (trang 126-127 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. Then complete the dialogues. (Nhìn vào</b>
<i>tranh. Sau đó hồn thành đoạn hội thoại)</i>


b)


<b>Salesgirl: Can I help you?</b>


<b>Lan: Yes. I’d like a bottle of water, please.</b>
<b>Salesgirl: Here you are.</b>


<b>Lan: Thanks. How much is it?</b>


<b>Salesgirl: Five thousand dong. Thank you.</b>
c)


<b>Salesgirl: Can I help you?</b>


<b>Lan: Yes. I’d like a glass of water and a bowl of noodles, please.</b>
<b>Salesgirl: Here you are.</b>


<b>Lan: Thanks. How much are they?</b>



<b>Salesgirl: Seven thousand five hundred dong. Thank you.</b>
d)


<b>Salesgirl: Can I help you?</b>


<b>Lan: Yes. I’d like some milk and some rice, please.</b>
<b>Salesgirl: Here you are.</b>


<b>Lan: Thanks. How much are they?</b>


<b>Salesgirl: Five thousand five hundred dong. Thank you.</b>
e)


<b>Salesgirl: Can I help you?</b>


<b>Lan: Yes. I’d like a banana and an ice cream, please.</b>
<b>Salesgirl: Here you are.</b>


<b>Lan: Thanks. How much are they?</b>


<b>Salesgirl: Four thousand dong. Thank you.</b>
f)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lan: Yes. I’d like an orange and a can of soda, please.</b>
<b>Salesgirl: Here you are.</b>


<b>Lan: Thanks. How much are they?</b>


<b>Salesgirl: Six thousand five hundred dong. Thank you.</b>
<b>Hướng dẫn dịch</b>



b)


<b>Bán hàng nữ: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>


<b>Lan: Vâng. Tơi muốn một chai nước, xin vui lịng.</b>
<b>Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.</b>


<b>Lan: Cảm ơn. Cái này giá bao nhiêu?</b>


<b>Bán hàng nữ: Năm ngàn đồng. Cảm ơn bạn.</b>
c)


<b>Bán hàng nữ: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>


<b>Lan: Vâng. Tơi muốn một ly nước và một bát mì, xin vui lòng.</b>
<b>Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.</b>


<b>Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?</b>


<b>Bán hàng nữ: Bảy nghìn năm trăm đồng. Cảm ơn bạn.</b>
d)


<b>Bán hàng nữ: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>


<b>Lan: Vâng. Tơi muốn một ít sữa và một ít gạo, làm ơn.</b>
<b>Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.</b>


<b>Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?</b>



<b>Bán hàng nữ: Năm ngàn năm trăm đồng. Cảm ơn bạn.</b>
e)


<b>Bán hàng nữ: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>
<b>Lan: Vâng. Tơi muốn chuối và kem, làm ơn.</b>
<b>Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

f)


<b>Bán hàng nữ: Tơi có thể giúp gì cho bạn?</b>


<b>Lan: Vâng. Tôi muốn một trái cam và một lon nước ngọt.</b>
<b>Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.</b>


<b>Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?</b>


<b>Bán hàng nữ: Sáu ngàn năm trăm đồng. Cảm ơn bạn.</b>


<b>3. (trang 127 SBT Tiếng Anh 6): Write 6 true sentences about the canteen at your school. (Viết 6 câu</b>
<i>đúng về nhà ăn trường bạn)</i>


a) At the canteen, a can of soda is 6,000 dong.


b) A bowl of noodle is 10,000 dong.


c) A cup of coffee is 5,000 dong.


d) A plate of rice with food is 15,000 dong.


e) A cup of milo is 5,000 dong.



f) A cake is 10,000 dong.


<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Ở căng tin, một lon nước ngọt có thể là 6.000 đồng.


b) Bát mì ăn liền 10.000 đồng.


c) Một tách cà phê là 5.000 đồng.


d) Một đĩa cơm với thức ăn là 15.000 đồng.


e) Một ly milo là 5.000 đồng.


f) Bánh là 10.000 đồng.


<b>4. (trang 127 SBT Tiếng Anh 6): Match the questions in column A with the answers in column B.</b>
(Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B)


a - iii ; b – v; c – I; d – vi; e – ii; f - iv


<b>Hướng dẫn dịch</b>


a. Chúng bao nhiêu tiền? – 4 nghìn 200 đồng.


b. Bạn muốn uống gì? – Cho tơi soda nhé.


c. Bạn muốn bao nhiêu quả trứng? – Một tá nhé.



d. Bạn muốn bao nhiêu thịt? – Nửa cân, làm ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

f. Có cịn sữa trong bình khơng? – Có. Có một chút.


<b>5. (trang 128 SBT Tiếng Anh 6): Write the words for the numbers (Viết chữ cho các số)</b>


a) 1,000: one thousand


b) 1,300: one thousand three hundred


c) 1,500: one thousand five hundred


d) 1,900: one thousand nine hundred


e) 2,000: two thousand


f) 2,400: two thousand four hundred


g) 2,800: two thousand eight hundred


h) 3,000: three thousand


i) 10,000: ten thousand


<b>6. (trang 128 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences(Viết câu)</b>


a) How much is an ice cream? - It is two thousand dong.


b) How much are two bars of chocolate? - They are sixty-five thousand dong.



c) How much is an orange juice? - It is ten thousand dong.


d) How much is a packet of tea? - It is six thousand seven hundred dong.


e) How much are two liters of cooking oil? - They are fifty-two thousand dong.


f) How much are three dozens eggs? - They are fifty-four thousand dong.


<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Kem bao nhiêu tiền? - Hai nghìn đồng.


b) 2 thanh chocolate bao nhiêu tiền? - Đó là sáu mươi lăm ngàn đồng.


c) Nước ép cam bao nhiêu tiền? - Đó là mười ngàn đồng.


d) Bao nhiêu tiền một gói trà? - Đó là sáu ngàn bảy trăm đồng.


e) Bao nhiêu tiền cho hai lít dầu ăn? - Năm mươi hai ngàn đồng.


f) Bao nhiêu tiền cho ba chục quả trứng? - Năm mươi tư ngàn đồng.


</div>

<!--links-->

×