Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải vở bài tập Toán 4 bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) - Giải vở bài tập Toán 4 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Toán 4 bài 156: Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>Câu 1. Đặt tính rồi tính:</b>


1806 × 23 326 × 142
13840 : 24 28832 : 272
<b>Câu 2. Tìm x:</b>


a) x × 30 = 1320 b) x : 24 = 65
<b>Câu 3. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a × 3 = .... × a a : 1 = ...


(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....


<b>Câu 4. Điền dấu >, <, =</b>


35 × 11 .... 385 1298 × 0 .... 150
17 × 100 .... 1800 54 × 72 .... 72 × 54
1600 : 10 .... 106 24 .... 2400 : 100


<b>Câu 5. Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu</b>
bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?
<b>Đáp án và hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2.</b>


a) x × 30 = 1320
x = 1320 : 30
x = 44
b) x : 24 = 65


x = 65 × 24
x = 1560
<b>Câu 3.</b>


<b>a × 3 = 3 × a a : 1 = a</b>


<b>(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)</b>
<b>a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)</b>
<b>2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n</b>


<b>Câu 4.</b>


35 × 11 = 385 1298 × 0 < 150
17 × 100 < 1800 54 × 72 = 72 × 54
1600 : 10 > 106 24 = 2400 : 100
<b>Câu 5.</b>


<b>Tóm tắt:</b>


Bài giải


Đoạn đường An đi từ
nhà đến trường:


85 × 15 = 1260 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×