Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2018 trường THPT Đồng Hậu - Vĩnh Phúc (Lần 3) - Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.69 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU


<b>ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Mơn thi: Địa lí</b>


<b>Mã đề 301</b>


Câu 41: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là
A. tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
B. tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.
C. tự do trao đổi thơng tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
D. tự do trao đổi người, hàng, vốn, tri thức.


Câu 42: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.


B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.


Câu 43: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là:
A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.


B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 44: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:


A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 45: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích tồn bộ lãnh thổ ở nước ta khoảng


A. 1 % B. 60 % C. 85 % D. 2%


Câu 46: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng


A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Có nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú.


Câu 48: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


A. 57 B. 56 C. 45 D. 54


Câu 49: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 đảo lớn là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê.
B. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư.
D. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-ma.


Câu 50: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nước.


B. Kinh tế tập thể.


C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.


D. Kinh tế ngồi Nhà nước.


Câu 51: Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh


A. Kiên Giang B. Sóc Trăng


C. Cà Mau D. Bạc Liêu


Câu 52: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.


B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.


Câu 53: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta từ ven bờ ra ngoài khơi là:
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
C. nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.


Câu 54: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long là do
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.


Câu 55: Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là


A. quy mô sản xuất lớn. B. quy mô sản xuất nhỏ.



C. sử dụng nhiều máy móc. D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
Câu 56: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào khơng phù hợp với địa hình nước ta


A. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.
B. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu.
C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


D. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế, xã hội.
Câu 57: Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp?


A. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.
B. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.


Câu 58: Sự đa dạng và giàu có của hệ sinh thái vùng ven biển nước ta không bao gồm sự đa
dạng và giàu có của


A. hệ sinh thái rừng trên núi cao.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. hệ sinh thái trên đất phèn.
D. hệ sinh thái rừng trên các đảo.


Câu 59: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc.
A. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.


B. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.


C. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với hàng hóa với thị trường thế



giới.


Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngun nhân mục tiêu của ASEAN
ln nhấn mạnh đến sự ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Vì các quốc gia chưa bao giờ mất ổn định


C. Vì mỗi nước trong khu vực, ở mức độ khác nhau và tuỳ từng thời kì đều chịu sự ảnh
hưởng của sự mất ổn định.


D. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo cớ để các cường quốc can thiệp bằng vũ lực.
Câu 61: Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể
hiện nội dung nào
sau đây?


A. Quy mô
giá trị sản
xuất công
nghiệp
theo thành
phần kinh tế của nước ta năm 1995 và 2005.


B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta giai
đoạn 1995 - 2005.


C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 1995 – 2005.



D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta năm 1995
và 2005.


Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất thủy sản trên 50 % trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản?


A. Bình Thuận. B. Bạc Liêu. C. Bình Định. D. Quảng Ninh.


Câu 63: Cho bảng số liệu:


GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014
<i>(đơn vị: tỉ đồng)</i>


<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Nông-lâm-thủy</b>


<b>sản</b>


<b>Công </b>
<b>nghiệp-xây dựng</b>


<b>Dịch vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2014 3542101 696969 1307935 1537197
Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là:


A. 40,1%. B. 38,1%. C. 43,4%. D. 51,2%.


Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy
mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?



A. Hải Phòng. B. Thành Phố Hồ Chí Minh.


C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.


Câu 65: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, cơ
cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành thay đổi theo xu hướng nào?


A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.
Câu 66: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?


A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
B. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.


C. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.
D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.


Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là 2 đơ thị đặc biệt ở
nước ta?


A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ.


Câu 68: Biện pháp phịng tránh bão hiệu quả nhất là:



A. có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động.


B. dự báo chính xác về q trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.
C. củng cố đê chắn sóng ven biển.


D. phát triển các vùng ven biển.


Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây
Trang thuộc tỉnh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là:
A. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.


B. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được u cầu của thị trường
khó tính.


C. khả năng mở rộng diện tích cây cơng nghiệp khơng nhiều.


D. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.


Câu 71: Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi:
A. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao.


B. trồng cây theo băng.
C. làm ruộng bậc thang
D. đào hố vẫy cá.
Câu 72: Cho bảng số liệu:


<b>Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm.</b>



(Đơn vị: nghìn tấn)


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2003</b>


<b>Sản lượng</b> 11411,4 10356,4 6788,0 4988,2 4712,8 4596,2
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm
từ 1985 – 2003?


A. Sản lượng cá năm 2003 là cao nhất.
B. Sản lượng cá khai thác tăng liên tục.


C. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định.
D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục.


Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta
thấp nhất vào thời gian nào sau đây?


A. Từ tháng XI đến tháng IV.
B. Từ tháng I đến tháng IV.
C. Từ tháng V đến tháng X.
D. Từ tháng IX đến tháng XII.


Câu 74: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.


B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II không thay đổi.
Câu 75: Cho biểu đồ sau:



TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010


(Đơn vị: %)


Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng.


B. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp.
C. Tốc độ tăng GDP không ổn định.


D. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
Câu 76: Cho bảng số liệu:


Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Thành phố Hồ Chí Minh
<b>Địa điểm</b> <b>Lượng mưa (mm)</b> <b>Độ bốc hơi (mm)</b> <b>Cân bằng ẩm (mm)</b>


Hà Nội 1676 989 +687


Huế 2868 1000 +1868


Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa
phương ở nước ta là biểu đồ


A. miền. B. tròn. C. đường. D. cột.


Câu 77: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng trong cơ
cấu sản lượng thủy sản cả nước năm 2007 là:



A. 50,58 % B. 58,50 % C. 60,58 % D. 51,58%
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào không đúng
với sự thay đổi GDP và tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2000 - 2007?


A. GDP tăng liên tục.


B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá nhanh và tăng liên tục.
C. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.


D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều liên tục tăng.


Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng 7 ở
nước ta cao nhất ở vùng nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Đồng bằng sông Hồng và ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.


Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng
về cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp cả nước phân theo nhóm ngành?


A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cơng nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng


thấp nhất.


C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và cơng nghiệp chế biến có xu hướng tăng.


</div>

<!--links-->

×