Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.22 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
?1 Cho các biểu thức đại số :
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm :
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Những biểu thức cịn lại
Giải:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích
giữa các số và các biến.
Ví dụ: là những đơn thức
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức 0
?2 Cho một số ví dụ về đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
ĐƠN THỨC
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi
biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: Đơn thức là đơn thức thu gọn
Hệ số là <sub>phần biến là:</sub>
Chú ý:
+ Một số được coi là một đơn thức thu gọn
+ Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Khi viết đơn thức thu
gọn ta viết hệ số trước, phần biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
3. Bậc của đơn thức
Biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 1
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
ĐƠN THỨC
4. Nhân hai đơn thức
Giải:
Chú ý:
+ Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
?3 <sub>Tìm tích của:</sub>
Giải:
Ta có
Bài tập: Cho đơn thức
a) Thu gọn đơn thức A
ĐƠN THỨC
Bài tập: Cho đơn thức
a) Thu gọn đơn thức A
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A
Giải:
a) Ta có
b) Hệ số của đơn thức A là