Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên Đề: Câu Hỏi Đuôi (Tag Questions) - Ngữ Pháp Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

77



CHUYÊN ĐỀ 16: CÂU HỎI ĐUÔI- TAG QUESTIONS



* Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đi:


-Nếu câu nói trƣớc dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đi phải ở thể phủ định.


-Nếu câu nói trƣớc dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định


* Cấu tạo của câu hỏi đuôi:


-Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ tƣơng ứng với thì đƣợc dùng trong câu nói trƣớc dấu phầy,
có NOT hoặc khơng có NOT và một đại từ nhân xƣng tƣơng ứng với chủ ngữ của câu nói trƣớc
dấu phẩy.


* Thí dụ:


- YOU ARE AFRAID, AREN'T YOU? (Anh đang sợ, đúng không?)


- YOU DIDN'T DO YOUR HOMEWORK, DID YOU? (Bạn đã không làm bài tập nhà, đúng
không?)


* Cách thành lập câu hỏi đuôi cho các trƣờng hợp
1. Hiện tại đơn với TO BE:


-HE IS HANDSOME, ISN'T HE? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?


-YOU ARE WORRIED, AREN'T YOU? = Bạn đang lo lắng, phải không?


-Đặc biệt với I AM..., câu hỏi đuôi phải là AREN'T I:



+ I AM RIGHT, AREN'T I?


-Với I AM NOT, câu hỏi đuôi sẽ là AM I nhƣ quy tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

78



2. Hiện tại đơn động từ thƣờng: mƣợn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ


- THEY LIKE ME, DON'T THEY?


- SHE LOVES YOU, DOESN'T SHE?


3. Thì quá khứ đơn với động từ thƣờng: mƣợn trợ động từ DID, quá khứ đơn với TO BE: WAS
hoặc WERE:


- YOU LIED TO ME, DIDN'T YOU?


- HE DIDN'T COME HERE, DID HE?


- HE WAS FRIENDLY, WASN'T HE?


4. Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mƣợn trợ động từ HAVE hoặc
HAS


- THEY HAVE LEFT, HAVEN'T THEY?


- THE RAIN HAS STOPPED, HASN'T IT?


5. Thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: mƣợn trợ động từ HAD:



- HE HADN'T MET YOU BEFORE, HAD HE?


6. Thì tƣơng lai đơn:


- IT WILL RAIN, WON'T IT?


- YOUR GIRLFRIEND WILL COME TO THE PARTY, WON'T SHE?
7 .Câu mệnh lệnh:


- Open your books, will you?
- Don‘t talk in class, will you?
-Let‘s go to the cinema, shall we?
- Let me lend you a hand, will you?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

79



-Trƣờng hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi
đi tƣơng ứng chỉ cần mƣợn trợ động từ DID


-Thí dụ:


+ SHE USED TO LIVE HERE, DIDN'T SHE?


9. WOULD RATHER: 8. HAD BETTER:


- HAD BETTER thƣờng đƣợc viết ngắn gọn thành 'D BETTER, nên dễ khiến ta lúng túng khi
phải lập câu hỏi đuôi tƣơng ứng. Khi thấy 'D BETTER, chỉ cần mƣợn trợ động từ HAD để lập
câu hỏi đi.



-Thí dụ:


+ HE'D BETTER STAY, HADN'T HE?


-WOULD RATHER thƣờng đƣợc viết gọn là 'D RATHER nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn.
Chỉ cần mƣợn trợ động từ WOULD cho trƣờng hợp này để lập câu hỏi đi.


-Thí dụ:


+ YOU'D RATHER GO, WOULDN'T YOU
10.Câu có động từ khiếm khuyết - modal verbs:
Ex:


1/ You could have seen him, couldn‘t you?
2/ I ought to have heard by now, oughtn‘t I?


3/ Girls may go out at night, may they not?( ―May not‖ không rút gọn)


11.Chủ từ là một số Đại từ đặc biệt:
Ex:


1/ All can‘t speak at a time, can they?


2/ Everyone cheered wildly, didn‘t he( formal)/ didn‘t they( informal)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

80



12 .Câu có little, a little, few, a few:
Ex:



1/ Very little progress has been made, has it?
2/ A little progress has been made, hasn‘t it?
3/ Few people knew the answer, did they?
4/ A few people knew the answer, didn‘t they?


13.Trong câu có trạng từ nghĩa bán phủ định:
Ex:


1/ The child rarely cries, does he?


2/ He could hardly feed a large family, could he?
3/ She seldom sees him, does she?


4/ We could scarely hear what he said, could we?


14.Trong câu có trạng từ phủ định hoặc từ phủ định:
Ex:


1/ He went nowhere else, did he?
2/ They did nothing, did they?


3/ You have never in the house, is there?


15. Khi câu khơng có chủ ngữ, ở câu hỏi đi ta đặt it sau động từ
Nothing bad happened, did it?


16. Mệnh đề chính có từ Let‘s, tag question sẽ phải là ―shall we?‖


Ex: Let's go to the movies, shall we?



</div>

<!--links-->

×