Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Lương Văn Can có lời giải hay | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>Mơn: TỐN – Khối 10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: </b>


2


2


4


( 9) 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


<b>Câu 2:( 1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Câu 3: (2 điểm) Cho phương trình: </b><i>x</i>2(2<i>m</i>1)<i>x</i><i>m</i>220 (1).
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm <i>x </i>2 và tính nghiệm cịn lại.


b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa: 3<i>x x</i><sub>1 2</sub>5(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>) 6 0


<b>Câu 4: (3 điểm) Giải các phương trình sau : </b>


a) 3 1 2 1


1 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 


 


  b)


2 <sub>1</sub> <sub>1 4</sub>


<i>x</i>    <i>x</i>. c) <i>x</i>22<i>x</i>22<i>x</i>1.


<b>Câu 5:(3 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-1; 2), B(5; 4), C(0; 9). </b>
a) Chứng minh tam giác ABC cân tại C.


b) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .


<b>HẾT </b>


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>



<b>Mơn: TỐN – Khối 10 </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>


<b>(1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số </b>


2


2


4


( 9) 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


Hsố xđ


2



9 0


2 0
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> </sub>



 


 



3


3


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




 <sub></sub>  


 


<i>D</i>

2; 

  

\ 3 <b>0,25x 4 </b>


<b>Câu 2 </b>
<b>(1 điểm) </b>


Lập BBT và vẽ đồ thị 2


4 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


 TXĐ D=R ,  Đỉnh I(2;-2), trục đối xứng x=2


 BBT , bảng giá trị
 vẽ đồ thị


0,25 x
4


<b>Câu 3 </b>


<b>(2 điểm) </b> Cho phương trình:


2 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>



<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>   (1).


a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x=2. Tính nghiệm cịn lại.




<b> do x=2 là nghiệm nên suy ra </b> 2


4 4 0 2


<i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>


ta có   <i>x</i> 2 (2 m 1)   <i>x</i> 3


0,25 x
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Pt (1) có 2 no pbiệt 
0
0
<i>a </i>


 


  7


4
<i>m </i>



 2 2


1( )


3( 2) 5(2 m 1) 6 0 3 10 7 0 <sub>7</sub>


( )
3


<i>m</i> <i>l</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i>



          
 

0,25 x
4
<b>Câu 4 </b>


<b>(3 điểm) </b> <b>a) Giải phương trình </b>


3 1 2 1


1 ( 1)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 


 


 


 Điều kiện: 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>



 

 Pt


 2 2 2


1(n)


3 ( 1) 2 1 4 2 2 0 <sub>1</sub>


(n)
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



         
  



 Vậy 1,1
2
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25 x
4


<b>b) Giải phương trình </b> 2


1 1 4
<i>x</i>    <i>x</i>.


 pt 2


2


2
2
1
4
1


1 4 0


2 6( )
4


1 1 4


4 2 0 <sub>2</sub> <sub>6( )</sub>


1 1 4


4 0 0(n)


4(l)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 <sub></sub>
  
 <sub></sub>

   
  


<sub></sub>     <sub></sub>  <sub></sub>
    <sub></sub> <sub>  </sub>

 <sub></sub> 
    <sub></sub>

    <sub></sub><sub></sub> 
 



 Vậy <i>S   </i>

2 6, 0



0,25 x


4


<b>c) Giải phương trình </b> <i>x</i>2 2<i>x</i>22<i>x</i> 1


 pt 2<sub>2</sub> 1 0 <sub>2</sub>


2 2 (2 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
   


2
1
2


3 2 1 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 


   


1
2
1
1(n) ; ( )


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>






 
   




 Vậy <i>S </i>

 

1


0,25 x
4


<b>Câu 5 </b>
<b>(3 điểm) </b>



cho tam giác ABC có A(-1; 2), B(5; 4), C(0; 9).


a)Cm tam giác ABC cân tại C


 <i>CA</i> ( 1; 7) <i>CA</i> 2 5





     <b>  </b><i>CB</i> (5; 5) <i>CB</i> 2 5





    <b>   CA = CB . </b>
<b> ABC cân tại C. </b>


0,25 x
4


b)Tìm tọa độ G là trọng tâm của tam giác ABC.


 3


3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
 





 
 <sub></sub>



4
3
5
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





 <sub></sub>


 Vậy G(4/3; 5)


0,25 x
4


<b>c) Tìm tọa độ H là trực tâm của tam giác ABC . </b>


 <i>AH</i> (<i>x<sub>H</sub></i> 1;<i>y<sub>H</sub></i> 2), <i>BC</i> ( 5;5)


 


     <b>, </b><i>BH</i> (<i>x<sub>H</sub></i> 5;<i>y<sub>H</sub></i> 4), <i>AC</i> (1; 7)


 


    <sub>0,25 x </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



3


. 0 5 5 15 <sub>2</sub>


7 33 9


. 0



2
<i>x</i>


<i>AH BC</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>BH AC</i> <i><sub>y</sub></i>






    


 


  


  


 


 


 


 <sub></sub>





 


 


Vậy 3; 9
2 2
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×