Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.01 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>câu 1: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam </b>
giác là:
<b>A. 5x – 3y + 1 = 0. </b> <b>B. –7x + 5y + 10 = 0. </b> <b>C. 7x + 7y + 14 = 0. </b> <b>D. 3x + y – 2 = 0. </b>
<b>câu 2: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB là: </b>
<b>A. 6y + 6 = 0. </b> <b>B. 6y – 6 = 0. </b> <b>C. 6x – 6 = 0. </b> <b>D. 6x + 6 = 0. </b>
<b>câu 3: Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b) là: </b>
<b>A. (b; a) </b> <b>B. (b; -a) </b> <b>C. (-b; a) </b> <b>D. (a; b) </b>
<b>câu 4: Vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình (d</b>1): 11x – 12y + 1 = 0 và (d2): 12x – 11y + 9 = 0 là:
<b>A. Song song nhau. </b> <b>B. Trùng nhau. </b>
<b>C. Vng góc với nhau. </b> <b>D. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau. </b>
<i><b>câu 5: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung lả: </b></i>
<b>A. (0;5). </b> <b>B. </b> 2; 0
3
. <b>C. (0;-5). </b> <b>D. (-5;0). </b>
<b>câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vng góc với đường thẳng có phương trình 2x – </b>
y + 4 = 0 là:
<b>A. </b> 1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= −
. <b>B. </b> 4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
=
= +
. <b>C. </b>
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − +
= −
. <b>D. </b>
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − +
= +
.
<b>câu7: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m</b>2<sub> + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0? </sub>
<b>A. m = 0. </b> <b>B. m = 1. </b> <b>C. m = – 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>câu8: Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d</b>1):
4 2
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= −
và (d2): 5x + 2y – 14 = 0 là:
<b>A. Vuông góc với nhau. </b> <b>B. Song song nhau. </b>
<b>C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau. </b> <b>D. Trùng nhau. </b>
<b>câu9: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1;2 ) và vng góc với đường thẳng có phương trình 2x – </b>
y + 7 = 0 là:
<b>câu11: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương </b><i>a</i>=(2; 5). Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
<b>A. d: </b> 1 2
3 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= +
. <b>B. d: 5x – 2y = 0. </b> <b>C. d: </b>
1 3
2 5
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>−
. <b>D. d: 5x – 2y + 1 = 0. </b>
<b>câu12: Cho các đường thẳng: (d</b>1): 2x – 5y + 3 = 0 (d2): 2x + 5y – 1 = 0 (d3): 2x – 5y + 1 = 0 (d4): 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. d</b>1 cắt d2 và d1//d3. <b>B. d</b>1 cắt d4 và d2 trùng d3. <b>C. d</b>1 cắt d2 và d2 trùng d4. <b>D. d</b>1 // d3 và d1 cắt d4..
<b>câu13: Phương trình tổng quát của đường thẳng </b> 1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
= +
là:
<b>A. x – 2y – 17 = 0. </b> <b>B. x + 2y + 5 = 0. </b> <b>C. x + 2y – 7 = 0. </b> <b>D. –x – 2y + 5 = 0. </b>
<b>câu14: Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là. </b>
<b>A. </b> 1
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
− + = . <b>B. </b> 1
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
− = . <b>C. </b> 1
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
+ = . <b>D. </b> 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
− = .
<b>câu15: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0;-5) là: </b>
<b>A. </b> 3 3
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= −
. <b>B. </b>
3 3
5 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − −
. <b>C. </b>
3 3
5 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − +
. <b>D. </b>
3 3
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
=
.
<b>câu16: Vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình </b> 1
3 4
<i>x</i><sub>− =</sub><i>y</i>
và 3x + 4y – 10 = 0 là :
<b>A. Song song nhau. </b> <b>B. Trùng nhau. </b>
<b>C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau. </b> <b>D. Vng góc với nhau. </b>
<b>câu17: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7,5. </b>
<b>câu19: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là: </b>
<b>A. 3x + 7y + 1 = 0. </b> <b>B. 7x + 3y + 13 = 0. </b> <b>C. –3x + 7y + 13 = 0. </b> <b>D. 7x + 3y – 11 = 0. </b>
<b>Câu 20: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là: </b>
<b>A. 6x– 2y – 14= 0. </b> <b>B. 2x – 6 y – 8 = 0. </b> <b>C. 6x – 12 = 0. </b> <b>D. 6y – 12 = 0. </b>
<b>Câu 21. Đường thẳng </b>∆ đi qua hai điểm <i>A</i>(3; 2)− , <i>B</i>( 1;3)− có vectơ chỉ phương là:
<b>Câu 22. Cho đường thẳng </b> ∆ <b>đi qua điểm </b> <i>M</i>(2;1) và <b>song song với đường thẳng </b> <i>AB</i>, biết
(1; 2)
<i>A</i> − và<i>B</i>( 1; 4)− . Khi đó vectơ chỉ phương của ∆ là:
A. <i>u</i>= −( 2;5). B. <i>u</i>= −( 2; 6). C. <i>u</i>=(2; 6). D. <i>u</i>=(5; 6).
<b>Câu 23. Cho hai điểm </b><i>M</i>(2;3) và <i>N</i>( 2;5)− <i>. Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương là: </i>
A. <i>u</i>=(4; 2). B. <i>u</i>=(4; 2).− C. <i>u</i>= − −( 4; 2). D. <i>u</i>= −( 2; 4).
<b>Câu 24. Cho hai điểm </b><i>A</i>(1; 2) và <i>B</i>( 1; 4)− − . Đường thẳng <i>AB</i> có vectơ chỉ phương là:
A. <i>u</i>=(1;3). B. <i>u</i>= −( 1;3). C. <i>u</i>=(2; 4). D. <i>u</i>=(2; 6).−
<b>Câu 25. Cho phương trình tham số của đường thẳng </b> : 1 2
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
∆
= − −
, vectơ chỉ phương của ∆ là:
A. <i>u</i>=(2;3). B. <i>u</i>=(3; 2). C. <i>u</i>=(3; 2).− D. <i>u</i>=(2; 3).−
<b>Câu 26. Đường thẳng </b>∆ đi qua điểm <i>M</i>(2;1) và <b>song song với đường thẳng </b> : 3 2
2 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= −
. Vectơ nào sau
đây là vectơ chỉ phương của ∆ ?
A. <i>u</i>= −( 2;5). B. <i>u</i>=(2;5). C. <i>u</i>=(4;10). D. <i>u</i>= − −( 4; 10).
<b>Câu 27. Đường thẳng </b>∆ có vectơ chỉ phương <i>u</i>= −( 1; 3). Hệ số góc của ∆ là:
A. <i>k</i> = 3. B. <i>k</i> = −3. C. <i>k</i>= − 3. D. <i>k</i> =3.
<b>Câu 28. Cho đường thẳng </b>∆ có hệ số góc 5
2
<i>k</i>= − . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ∆?
A. <i>u</i>= −( 2;5). B. <i>u</i>=(2;5). C. <i>u</i>= − −( 2; 5). D. <i>u</i>=(4; 5).−
<b>Câu 29. Biết đường thẳng </b>∆ song song với đường thẳng : 3
2 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= −
A. <i>k</i> =5. B. <i>k</i> = 5. C. <i>k</i>= − 5. D. <i>k</i> = −5.
<b>Câu 30. Đường thẳng </b>∆ đi qua <i>M</i>(3; 2)− nhận <i>u</i>=(4; 5)− <b>là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của </b>
đường thẳng ∆ là:
A. 3 5 .
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
B.
3 4
.
2 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − −
C.
4 3
.
5 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − −
D.
3 2
.
4 5
<b>Câu 31. Cho ba điểm </b><i>A</i>(1; 2)− , <i>B</i>( 1; 4)− , <i>C</i>(0;3). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua <i>A</i> và song
<b>song với </b><i>BC</i><b> là: </b>
A. 1 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − −
B.
1
.
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
C.
1
.
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − −
D.
1 2
.
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − −
<i><b>Câu 35. Cho tam giác ABC với các đỉnh là </b>A</i>( 1;1)− , <i>B</i>(4;7), <i>C</i>(3; 2)− , <i>M</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i>.
<b>Phương trình tham số của trung tuyến </b><i>CM</i> là:
A. 3 5 .
2 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − +
B.
3 5
.
2 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
= − −
C.
3 3
.
2 2
3 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
<i><b>Câu 36. Cho tam giác ABC với các đỉnh là </b></i> <i>A</i>( 1;3)− , <i>B</i>(4;7), <i>C</i>( 6;5)− <i>, G là </i><b>trọng tâm của tam giác ABC . </b>
<b>Phương trình tham số của đường thẳng </b><i>AG</i><b> là: </b>
A. 1 .
5 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
= −
B.
1
.
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − +
= +
C.
1
.
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − +
= +
D.
1 2
.
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
= − +
<b>Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng </b>∆ đi qua điểm <i>C</i>(4; 3)− có hệ số góc 2
3
<i>k</i> = là:
A. 4 2 .
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − +
B.
4 2
.
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
= +
<i><b>Câu 38. Cho tam giác ABC với các đỉnh là </b></i> <i>A</i>(2;3), <i>B</i>( 4;5)− , <i>C</i>(6; 5)− , <i>M và N lần lượt là trung điểm của </i>
A. 4 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − +
B.
1
.
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − +
= −
C.
1 5
.
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − +
= +
D.
4 5
.
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − +
<b>Câu 39. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua </b><i>H</i>(1;8) có hệ số góc 4
3
<i>k</i>= − là:
A. 1 4 .
8 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
= +
B.
8 3
.
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= −
= +
C.
1 3
.
8 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= −
D.
3
.
4 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= +
= − +
<b>Đặt mua tại: </b>
<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>
<b>ĐẶT TRƯỚC BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11- NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Bộ phận bán Sách: </b>
<b>Đặt mua tại: </b>
<b>Hoặc: /><b>Xem thêm nhiều sách tại: />
<b>Hổ trợ giải đáp: </b>