Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Thạch Thành 1 Thanh Hóa - Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.5 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Sở GD&ĐT Thanh Hóa</b>
<b>Trường THPT Thạch Thành 1</b>


<i>(Đề thi gồm 4 trang 40 câu)</i>


<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 202 1 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>Họ tên:...Số báo danh...</b>


Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; P=31; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.


<b>Câu 1: Triolein tác dụng với H</b>2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân trioelin thu


được ancol Y. X và Y lần lượt là?
A. Tripanmitin và etylen glicol
B. Tripanmitin và glixerol
A. Tristearin và etylen glycol
D. Tristearin và glixerol


<b>Câu 2: Cacbohidrat có nhiều trong mật ong là?</b>


A. Fructozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ



<b>Câu 3: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là?</b>


A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?</b>


A. H2NC3H5(COOH)2 B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. H2NCH2COOH


<b>Câu 5: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất</b>
X là?


A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. H2N-CH2-COOH D. (C6H10O5)n


<b>Câu 6: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH</b>3CH2OH)?


A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3


<b>Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?</b>


A. Axit glutamic B. Anilin C. Etylamin D. Axit axetic


<b>Câu 10: Chất X có cơng thức CH</b>3NH2. Tên gọi của X là


A. Anilin B. Etylamin C. Metylamin D. Propylamin



<b>Câu 11: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b>


A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ


<b>Câu 12: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?</b>


A. Tinh bột B. Polietilen C. Tơ nilon-6 D. Tơ visco


<b>Câu 13: Công thức tripanmitin là</b>
A. C15H31COOH


B. (C15H31COO)3C3H5


C. (C17H31COO)3C3H5


D. (C17H31COO)3C3H5


<b>Câu 14: Cho các polimesau: poli (vinyl clorua), polistiren, poli (etylen-terephtalat),</b>
nilon-6,6.Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 15: X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100ml</b>
dung


dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là:


A. 8 B. 2 C. 4 D. 1



<b>Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?</b>
A. Metyl fomat B. Etylamin C. Metylamoni clorua D. Alanin


<b>Câu 17: Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Câu 18: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là</b>
A. CH2=CH-CH=CH2


B. CH2=CH2


C. CH2=CHCl


D. CH2=CH-CH3


<b>Câu 19: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63.96% clo về khối lượng, trung bình</b>
một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là


A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


<b>Câu 20: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ,</b>
saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là


A. 6 B. 4 C. 5 D. 7


<b>Câu 21: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?</b>
A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2



B. NaOH và H2SO4


C. CuSO4 và KOH


D. NaOH và Fe(NO3)3


<b>Câu 22: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch</b>


A. NaNO3 B. CuSO4 C. AgNO3 D. HCl


<b>Câu 23: Hòa tan m gan Al trong dung dịch HNO</b>3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản


phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:


A. 2,7 B. 8,1 C. 4,05 D. 1,35


<b>Câu 24: Cho 8,4 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO</b>4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu


được


m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:


A. 6,4 B. 7,68 C. 9,20 D. 9,36


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


cho m gam X tác dụng hồn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa
(m+73) gam muối. Giá trị của m là:



A. 224,4 B. 342,0 C. 331,2 D. 247,6


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N


B. Phân tử khối của propylamin là 57
C. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure


D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng


<b>Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 1 mol Gly, 2 mol Ala</b>
và 2 mol Val. Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino
axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất
của X là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


<b>Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 21,9g Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam</b>
muối.


Giá trị của m là:


A. 30,075 B. 35,55 C. 32,85 D. 32,775


<b>Câu 29: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau</b>
phản


ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là?


A. 36,00 B. 66,24 C. 72,00 D. 33,12



<b>Câu 30: Cho vài mẫu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X đã đựng sẵn 2ml nước.</b>
Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2ml dung
dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là


A. Có kết tủa trắng


B. Có kết tủa màu vàng nhạt
C. Có kết tủa màu đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Câu 31: Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng</b>
glucozơ


thu được là:


A. 360 gam B. 300 gam C. 270 gam D. 285 gam


<b>Câu 32: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn


(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau


(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn


(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân



(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh


Số phát biểu đúng là?


A. 4 B. 2 C. 5 D. 3


<b>Câu 33: Cho các phát biểu sau</b>


(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala có 7 nguyên tử C


(b) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm


(c) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom


(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất
hiện


(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mịn hơn cao su thường
(g) Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-aminoaxit


(h) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol


Số phát biểu đúng là?


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 21,40 gam triglixerit X, thu được CO</b>2 và 22,50 gam H2O.



Cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


gam


X tác dụng được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dụng dịch. Giá trị của m là


A. 27,96 B. 23,30 C. 30,72 D. 24,60


<b>Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C</b>8H8O2 và đều chứa vòng


benzen. Để phản ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung
dịch Z


chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là?


A. 4,96 gam B. 3,34 gam C. 5,32 gam D. 5,50 gam


<b>Câu 36: Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C</b>7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2<b>, là</b>


muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được
một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đằng) và dung dịch T.
Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong
đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là?


A. 19,2 gam B. 18,8 gam C. 14,8 gam D. 22,2 gam



<b>Câu 37: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn</b>
hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần
vừa đủ 2,055 mol O2, thu được 32,22 gam H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2.


Phần tram khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là:


A. 14,42% B. 16,05% C. 13,04% D. 26,76%


<b>Câu 38: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:</b>
<b>(a) X + 2NaOH</b> <i>to</i>


  X1 + 2X2


(b) X1 + H2SO4 X→ 3 + Na2SO4


(c) nX3 + nX4 ,


<i>o</i>


<i>xt t</i>


  poli (etylen terephtalat) + 2nH2O


(d) X2 + CO ,


<i>o</i>


<i>xt t</i>


  X5



(e) X4 + 2X5


2 4


,


<i>o</i>


<i>t H SO</i>


   


    X6 + 2H2O


Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10H10O4: X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất


hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Câu 39: Đốt cháy hồn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z ( đều</b>
tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < My < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được


5,376 lít CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với


lượng phản ứng) rồi chưng chất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế
tiếp và hỗn hợp chất rắn kahn T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18



gam H2O. Phần tram khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y là


A. 49,31% B. 40,07% C. 41,09% D. 45,45%


<b>Câu 40: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:</b>


Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2-2,5ml dung dịch
NaOH


40%


Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng
thêm


vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi


Bước 3: Sau 8-10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4-5ml dung dịch NaCl bão hịa nóng,
khuấy


nhẹ. Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm như sau:


(a) Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và axit béo
(b) Ở bước 1, có thể thay bát sứ bằng ống nghiệm


(c) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo,
đó là


do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hịa


(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là để giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng


(e) Sau bước 3, thầy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối
của


axit béo hay còn gọi là xà phòng
Số phát biểu đúng là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 mơn Hóa Trường THPT Thạch Thành 1</b>


1D 2A 3C 4A 5C 6C 7D 8 9C 10C


11D 12A 13B 14B 15C 16D 17A 18A 19D 20D


21B 22A 23C 24C 25A 26B 27C 28B 29D 30B


31B 32A 33B 34A 35D 36A 37D 38D 39D 40C


<b>Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 mơn Hóa Trường THPT</b>
<b>Thạch Thành 1</b>


Câu 1:


(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C→ 17H35COO)3C3H5 (X)


(C17H33COO)3C3H5 + 3H2O C→ 17H33COOH + C3H5(OH)3 (Y)



X và Y lần lượt là Tristearin và glixerol


Chọn D


Câu 3:


Metyl axetat có cơng thức cấu tạo CH3COOCH3
Chọn C


Câu 4:


H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) làm quỳ tím chuyển đỏ


Chọn A


Câu 5:


Chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là H2N-CH2


-COOH Chọn C


Câu 13:


Công thức tripanmitin là(C15H31COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


Câu 14:



Poli (vinyl clorua), polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


Chọn B


Câu 15:


nx = nHCl = 0,08 (mol) Mx = C→ 3H9N. Các đồng phân của X:


CH3-CH2-CH2-NH2


CH3-CH2-CH3


NH2


CH3-NH-CH2-CH3


(CH3)3N
Chọn C


Câu 16:


Alanin không tác dụng với NaOH trong dung dịch


Chọn D


Câu 20:


Etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein,saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ tham
gia phản ứng thủy phân



Chọn D


Câu 23:


Bảo toàn e: 3nAl = 3nNO


nAl = nNO = 0,15 mol


mAl = 4,05g


Chọn C


Câu 24:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


Fe + CuSO4 FeSO→ 4 + Cu


0,1 0,1 0,1 (mol)← →


mhh kim loại = mCu + mFe dư = 0,1 x 64 + (0,15-0,1) x 56 = 9,2 (g)


Chọn C


Câu 25:


Gọi số mol nAla = a và naxit = b


Tác dụng với HCl: BTKL mHCl = m muối - mX = 73 gam



nHCl = nAla + naxit a + b = 2 (1)→


Tác dụng với NaOH:


Ala Ala-Na m→ tăng = 23 - 1 = 22 (g)


A → 22a gam


Glu Glu-Na→ 2 mtăng = 23 x 2 - 2 = 44 (g)


B → 44b gam


m muối tăng = 22a + 44b = 61,6 (2)


Giải (1) và (2) được a = 1,2 và b = 0,8


m = 1,2 x 89 + 0,8 x 147 = 224,4


(g) Chọn A


Câu 27:


Gly-Ala-Val-Ala-Val


Ala-Gly-Ala-Val-Val
Ala-Val-Gly-Ala-Val
Gly-Ala-Val-Val-Ala
Val-Gly-Ala-Val-Ala



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


Chọn C


Câu 28:


nGly-Ala = 0,15 (mol)


Gly-Ala + 2HCl + H2O Gly-HCl + Ala-HCl→


0,15 0,3 0,15 (mol)


BTKL: m = 21,9 + 0,3 x 36,5 + 0,15 x 18 = 35,55 (g)


Chọn B


Câu 29:


C12H22O11 + H2O C→ 6H12O6 (Glucozo) + C6H12O6 (Fructozo)


Ta có: nsaccarozơ = 0,2 nglucozơ = 0,2. 92% = 0,184 mol mglucozơ = 33,12 (g)→ →


Chọn D


Câu 30:


CaC2 + 2H2O Ca(OH)→ 2 + C2H2


C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C→ 2Ag2(vàng) + 2NH4NO3



Chọn B


Câu 34:


Đặt số liên kết pi trong toàn phân tử X là k, nx = a, nCO2 = b.


nCO2 – nH2O = ( k-1) x nx b - 1,25 = ( k-1) x a (1)→


nBr2 = (k - 3) x 1,2a = 0,09 (2)


BTKL: mX = mC + mH + mO 12b + 2 x 1,25 + 16 x 6a = 21,40 (3)→


Từ (1), (2) và (3) a = 0,025; b = 1,375; k = 6→


Xét phản ứng thủy phân:


nGlixerol = nX(25,68g) = 0,03 mol; nKOH = 3nX(25,68g) = 0,09 mol


BTKL: mX + mKOH = m muối + m Glixerol


25,68 + 0,09 x 56 = m + 0,03 x 92 m = 27,96 →


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


Câu 35:


nx < nNaOH < 2 nx X gồm 1 este của ancol ( a mol) và 1 este của phenol (b mol)→
HCOOCH2C6H5 + NaOH HCOONa + HOCH→ 2C6H5



a a a


HCOOC6H4CH3 + 2NaOH HCOONa + CH→ 3C6H4ONa + H2O


2b 2b b b b
nx = a + b = 0,03


nNaOH = a + 2b = 0,04
a = 0,02, b = 0,01


m = mx + mNaOH – mH2O = 5,5
Chọn D


Câu 36:


X + NaOH Z là muối của axit cacboxylic 2 chức và 2 amin no→


Công thức của Y là C2H5NH3OOC-CH2-COONH3CH3


Y là muối của 1 ancol đơn chức , 1 axit cacboxylic, 1 amino axit tự nhiên


Công thức cấu tạo của Y là C2H5COONH3C2H4COOCH3


G gồm :0,1 mol CH2(COONa)2 (M = 148);


0,2 mol C2H5COONa (M = 96);


0,2 mol H2NC2H4COONa (M = 111)



mC2H5COONa = 96.0,2 = 19,2g


Chọn A


Câu 37:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


CnH2n+3N: a mol


C2H5NO2: b mol


C6H14N2O2: c mol


nCO2 = na + 2b + 6c và nN2 = a/2 + b/2 + c


nCO2 + nN2 = na + a/2 + 5b/2 + 7c = 1,59 (1 )


nH2O = a(2n + 3)/2 + 5b/2 + 7c = 1,79 (2)


(2)- (1) a = 0,2→


nZ = 0,4 b + c = 0,2 (3)→


Bảo toàn O:


2(b + c) + 2 nO2 = 2 nCO2 + nH2O nCO→ 2 = 1,36 (mol)


nN2 = a/2 + b/2 + c = 1,59 – 1,36 (4)



(3) (4) b = 0,14 và c = 0,06→


nO2 = na + 2b + 6c = 1,36 n = 3,6→


X chứa C3H9N(x) và C4H11N(y)


0, 2 0,08


4,5 5,5 2,5.0,16 7.0,05 1, 79 0,12


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 





 


    


 


Vậy Z chứa C3H9N (0,08); C4H11N (0,12); C2H5NO2 (0,14) và C6H14N2O2 (0,06)


% C6H14N2O2 = 26,76



% Chọn D


Câu 38:


Từ (b) suy ra X3 là axit


Từ (c) suy ra X3 là axit terephtalat; X4 là etylen glicol


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


Từ (b) suy ra X1 là: NaOOC- C6H4-COONa


X: C10H10O4 có k = (10.2+ 2-10)/2 = 6


Từ (a) suy ra X là este 2 chức CTCT X: CH→ 3OOC- C6H4-COOCH3


(a) CH3OOC- C6H4-COOCH3<b> (X) + 2NaOH </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  NaOOC- C6H4-COONa


<b>(X1) + 2CH</b>3<b>OH (X2)</b>


(b) NaOOC- C6H4<b>-COONa (X1) + H</b>2SO4 HOOC- C→ 6H4<b>-COOH (X3) + Na</b>2SO4


(c) nHOOC- C6H4<b>-COOH (X3) + nHOCH</b>2-CH2<b>OH (X4) poli(etylen terephtalat) + </b>→



2nH2O


(d) CH3<b>OH (X2) + CO CH</b>→ 3<b>COOH (X5)</b>


(e) HOCH2-CH2<b>OH (X4) + 2CH</b>3<b>COOH (X5)</b> CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3<b> (X6) + </b>


2H2O


Vậy phân tử khối của X6 là 146


Chọn D


Câu 39:


nCO2 = 0,24 mol


Bảo toàn khối lượng nH→ 2O = 0,19 mol


nO (E) = (mE - mC - mH) : 16 = 0,2 mol


nNaOH phản ứng = 0,1 và nNaOH dư = 0,02


Đốt T ( muối + NaOH dư) nH→ 2O = 0,01 = nNaOH dư /2 nên các muối đều không còn


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí



E + NaOH (0,12) T + Ancol→


Bảo toàn H →nH(ancol) = 0,48 mol
nancol = nNaOH pư = 0,1 mol


Số H (ancol) = 0,48 : 0,1 = 4,8 Ancol gồm CH→ 3OH (0,06) và C2H5OH (0,04)


X là (COOCH3)2


Y là CH3OOC-COOC2H5


Z là (COOC2H5)2


%C(Y) = 45,45%


Chọn D


Câu 40: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:


<i>Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ ( hoặc dầu thực vật) và 2-2,5ml dung dịch </i>


<i>NaOH 40%</i>


<i>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng </i>


<i>thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi</i>


<i>Bước 3: Sau 8-10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4-5ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, </i>


<i>khuấy nhẹ. Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm như sau: (a) Sai: tạo thành </i>


glixerol và muối Na của axit béo


(b) Sai: thao tác khuấy bằng đũa thủy tinh khó thực hiện ở ống nghiệm
(c) Đúng


(d) Sai: để phản ứng thủy phân xảy ra
(e) Đúng


Chọn C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->
<a href=' />

×