Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 chương 3 quan hệ vuông góc – Full đáp án – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.42 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ VUÔNG GÓC(Đáp án ở cuối trang) </b>


<b>Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây chỉ có một mệnh đề đúng. Hãy chỉ ra bằng cách </b>
khoanh tròn số thứ tự trước mệnh đề đó.


A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì vng góc với
nhau.


B.Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vng góc với đường thẳng thứ
nhất thì cũng vng góc với đường thẳng thứ hai.


C.Trong khơng gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba
thì song song với nhau.


D.Hai đường thẳng phân biệt vng góc với nhau thì chúng cắt nhau.
<b>Câu 2: Hãy điền những từ thiếu vào chỗ trống trong mỗi câu sau: </b>


<b>A.Hai đường thẳng gọi là vng góc với nhau nếu góc giữa chúng:……….. </b>
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’,b’……… và
lần lượt ………. với a và b.


<b>Câu 3: Trong không gian cho đường thẳng </b>∆ không nằm trong mp(P). đường thẳng ∆
được gọi là vng góc với mp(P) nếu:


A.vng góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp(P).
B.vng góc với đường thẳng a nằm trong mp(P).


C.vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mp(P)


D.vng góc với đường thẳng a mà a song song với mp(P).



<b>Câu 4: Chỉ ra một mđề sai trong các m đề sau bằng cách khoanh tròn số thứ tự trước </b>
mệnh đề đó:


A.Qua một điểm O cho trước có một mp duy nhất vng góc với một đường thẳng ∆
cho trước.


B.Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đthẳng vng góc với một đ thẳng cho
trước.


C.Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đ thẳng vng góc với một m phẳng cho
trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Cho hai đường thẳng a, b và mp(P) , các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
A.Nếu a // mp(P) và b ⊥mp(P) thì a ⊥b.


B.Nếu a//mp(P) và b ⊥ a thì b⊥ mp(P).
C.Nếu a//mp(P) và b//a thì b// mp(P).
<b>Câu 6: Xét các mệnh đề sau: </b>


I, Cho hai đường thẳng song song, khi đó mặt phẳng nào vng góc với đường thẳng
này thì cũng vng góc với đường thẳng kia.


II, Cho 2 đ thẳng vng góc với nhau a và b, mp(P) vng góc với a thì mp(P) vng góc
với b.


III, Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mp thì song song với nhau.


IV, Cho hai mp song song, đ thẳng nào vng góc với mặt mp này thì cũng vng góc
với mp kia.



V, Hai mp cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Những mệnh đề sai là: ………..


<b>Câu 7: Cho tứ diện SABC có SA ⊥</b>(ABC) và AB⊥BC. Số các mặt của tứ diện SABC là tam
giác vuông là:


A.1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 8 : Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vng góc </b>
với mặt phẳng chứa tam giác đó và đi qua:


A.Tâm đường trịn nội tiếp tam giác đó . B.Trực tâm tam giác đó .


B. Trọng tâm tam giác đó . D.Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác đó .
<b>Câu 9: Cho tứ diện SABC thoả mãn SA=SB=SC. Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC) . </b>
Đối với ∆ABC ta có điểm H là :


A. Trực tâm B. Trọng tâm


C. Tâm đường tròn nội tiếp D. Tâm đường tròn ngoại tiếp


<b>Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đơi một vng góc với nhau .Gọi H là hình </b>
chiếu của O trên (ABC) . Xét các mệnh đề sau :


1.Vì OA ⊥ OB và OA ⊥ OC nên OC ⊥ (OAB). 2.Do AB ⊂ (OAB) nên AB ⊥ OC. (1)
3.Có OH ⊥ (ABC) vàAB ⊂ (ABC) nên AB ⊥ OH.(2) 4.Từ (1) và (2) ⇒ AB ⊥ (OCH).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.1, 2 , 3 . B.4 , 1 . C.2 , 3 , 4. D.1 , 2 , 3 , 4.
<b>Câu 11 : Với đầu bài của câu trên . Xét các mệnh đề sau : </b>



A. CH là đường cao của ∆ ABC. B. H là trực tâm ∆ ABC .


C. 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OB</i>
<i>OA</i>


<i>OC</i> = + D. 2 2 2 2


1
1


1
1


<i>OC</i>
<i>OB</i>


<i>OA</i>


<i>OH</i> = + +
Chỉ có một mệnh đề sai , hãy chỉ ra bằng các đánh dấu × trước mệnh đề đó.


<b>Câu 12: Cho hình chóp SABC có SA⊥</b>(ABC).


Gọi H,K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC.
Đánh dấu × trước mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. SB ⊥ (CHK). B. BC ⊥ (SAH).


C. BC ⊥ (SAB). D. HK ⊥ (SBC).



<b>Câu 13: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có </b>
AD=CD=a, AB=2a, SA⊥(ABCD), E là trung điểm của AB. Đánh dấu × trước mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau :


A. CE ⊥ (SAB) B. CE ⊥ (SDC)


C. CB ⊥ (SAB) D. ∆ SDC vuông ở C


<b>Câu 14: Cho hai mặt phẳng (α</b>) và (β) vng góc với nhau và gọi m = (α) ∩ (β).
1. Nếu a ⊂ (α) và a ⊥ m thì a ⊥ (β). 2. Nếu b ⊥ m thì b ⊂ (α) hoặc b ⊂ (β).
3. Nếu c // m thì c // (α) hoặc c // (β) <b>4. </b> Nếu d ⊥ (α) thì d ⊥<b> m . </b>


5. Nếu (γ) ⊥ m thì (γ) ⊥ (α) và (γ) ⊥ (β).
Các mệnh đề đúng là :


1. a và d . 2. d và e . 3. a, c và e. 4. a, d và e.
<b>Câu 15: </b>


A. Cho a ⊥ b , nếu a ⊂ (α) và b ⊂ (β) thì (α) ⊥ (β).
B. Cho a ⊥(α) , mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (β) ⊥ (α).
C. Cho a ⊥ b , mọi mặt phẳng chứa b đều vng góc với a.


D. Cho hai đường thẳng song song a và b . Mọi mp(α) chứa c mà c ⊥ a , c ⊥ b thì đều
vng góc với mp(a,b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a ⊥</b>b . Khi đó :
A. mp(P) chứa b thì mp(P) ⊥ a .


B. mp(Q) chứa b và đường vng góc chung của a và b thì mp(Q) ⊥ a
C. mp(R) chứa b và chứa đường thẳng b’⊥ a thì mp(R) // a.



D. mp(α) chứa a , mp(β) chứa b thì (α)⊥(β).


Trong các mệnh đề trên chỉ có một mệnh đề đúng , hãy chỉ ra bằng cách đánh dấu × trước
mệnh đề đó .


<b>Câu 17 : Sơ đồ ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ của 6 khái niệm ở </b>
cột A . Hãy nối các khái niệm đó với số thứ tự thích hợp ở cột B .
Cột A Cột B


A.hình hộp 1


B.hình lăng trụ 2


C.hình hộp chữ nhật 3


D.hình lăng trụ đứng 4


E.hình lập phương 5


F.hình hộp đứng . 6


<b>Câu 18 : Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của hình lăng trụ đứng ? Đánh </b>
dấu × trước tính chất ấy .


A.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau .


B.Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đơi một song song và bằng nhau , do đó
hai đáy là hai đa giác bằng nhau .



C.Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành .
<b>Câu 19: Một hình chóp là hình chóp đều thì : </b>


A. Đáy của nó là miền đa giác đều và những mặt bên của nó là những tam giác cân .
B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau .


C. Đáy của nó là miền đa giác đều và chân đường cao của hình chóp trùng với tâm của
đa giác đều đó .


Hãy đánh dấu × trước mệnh đề sai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Nếu a cắt (Q) thì (P) cắt (Q). B. Nếu a//b với b = (P) ∩(Q) thì a // (Q) .
B. Nếu (P) ⊥ (Q) thì a ⊥ (Q). D. Nếu (P)//(Q) thì a//(Q).


<b>Câu 21: Cho tứ diện ABCD có AB ⊥</b> (BCD). Trong ∆BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt
nhau ở O . Trong (ADC) vẽ DK ⊥ AC tại K. Khẳng định nào sau đây sai ? Đánh dấu ×
trước khẳng định đó .


A. (ADC) ⊥ (ABE). B. (ADC) ⊥ (DFK). C. (ADC) ⊥ (ABC).


<b>Câu 22: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình vuông , SA⊥</b>(ABCD). Gọi (α) là mặt
phẳng chứa AB và vng góc với (SCD), (α) cắt chóp SABCD theo thiết diện là hình gì?
A.hình chữ nhật B.hình thang khơng vng


C. hình bình hành D.hình thang vng


<b>Câu 23 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , ABD cùng vng góc với đáy BCD . Vẽ các </b>
đường cao BE, DF của ∆BCD , đường cao DK của ∆ACD . Khẳng định nào sai ?


A.AB ⊥ (BCD). B.(ABE) ⊥ (ACK).


C.(DFK) ⊥ (ACD). D.(ACD) ⊥ (ABC).


<b>Câu 24: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ Có đáy là hình thoi Â=600 và A’A = A’B = A’D . </b>
Gọi O = AC ∩ BD . Hình chiếu A’1 của A’ trên (ABCD) là :


A.trọng tâm ∆ABD . B.giao của hai đoạn AC và BD .
C.trung điểm của AO D.trọng tâm ∆BCD .


<b>Câu 25 : Trong lăng trụ đều ta có : </b>
A. đáy là đa giác đều .


B. các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy .
C. các mặt bên là những hình bình hành .


D. các cạnh bên là những đường cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26 : Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , với </b>
AB = c , AC = b , cạnh bên AA’ = h . Mặt phẳng (P) đi qua A’ và vng góc với B’C .Thiết
diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình :


A. h.1 và h.2 B. h.1 C. h.2 và h.3 D. h.2


<b>Câu 27 : Cho khối lập phương ABCDA’B’C’D’ . Đoạn vng góc chung của hai đường </b>
thẳng chéo nhau AD và A’C’ là :


A. DD’ B. BB’ C. AA’ D. DA’


<b>Câu 28 : Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên tia Ax vng góc với </b>
mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng :



A. <i>a</i> 3 B.
7


21


<i>a</i> C. <i>a</i> 5 D. 2<i>a</i>


<b>Câu 29 : Hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ S </b>
đến (ABC) bằng :


A.<i>a</i> 5 B.<i>a</i> 3 C.2<i>a</i> D.<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4
<i>3a</i>


<i>AM</i> =


A.<i>a</i> 2 B.<i>a</i> 3 C.<i>a</i> 5 D.


2
2


<i>a</i>


<b>Câu 31 : Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a . Khoảng cách giữa (AB’C) và </b>
(A’DC’) bằng :


A.<i>a</i> 3 B.<i>a</i> 2 C.


3


3


<i>a</i> D.


3


<i>a</i>


<b>Câu 32 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vng cạnh a , SA⊥</b>(ABCD) và SA = a .
Dưới đây là một số kết quả về khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và
BD .


A.
6


6


<i>a</i> B.<i>a</i> 6 C.<i>a</i> 3 D.<i>a</i>


<b>Câu 33 : Với đầu bài của câu trên , ta có một số kết quả về độ dài đoạn vng góc chung </b>
của SB và CD như sau :


A.<i>a</i> B.<i>a</i> 2 C.<i>a</i> 3 D.<i>a</i> 6


<b>Câu 34 : Cho hình chóp SABC có các mặt bên nghiêng đều trên đáy . Hình chiếu H của S </b>
trên (ABC) là :


A.Giao điểm hai đường thẳng AC và BD. B.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC



C.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D.Trọng tâm tam giác ABC .


<b>Câu 35 : Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ . Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau </b>
A’D’ và AB là :


A.300 <sub>B.90</sub>0 <sub>C.45</sub>0 <sub>D.135</sub>0


<b>Câu 36 : Lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh </b>
AA’ sao cho : . Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng(MBC) và (ABC) là :


A.
2
1


B.


2
2


C.2 D.


2
3


<b>Câu 37 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vng tại B , </b>


SA ⊥ (ABC) . E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB à AC . Góc giữa hai mặt phẳng
(SEF) và (SBC) là :


A.∠BSF B.∠CSF



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 38 : Trong khơng gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên </b>
hai mặt phẳng vuông góc . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD . Góc nhị diện
cạnh CD là :


A.∠SCB B.∠SKH C.∠SCD D.∠SDC


<b>Câu 39 : Với đầu bài của câu 38 , ta có tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và </b>
(SCD) bằng :


A.
2


3


B.
3


3
2


C.
3


3


D.


3
2



<b>Câu 40 : Cho hai tam giác ABC và ABD nằm trong hai mặt phẳng hợp với nhau một góc </b>
600<sub> , </sub>∆<sub>ABC cân ở C , </sub>∆<sub>ABD cân ở D . Đường cao DK của </sub>∆<sub>ABD bằng 12 cm . Khoảng cách </sub>


từ D đến (ABC) bằng :


A.3 3cm B.6 cm
C.6 2cm D.6 3 cm


<b>Câu 41 : Cho góc tam diện Sxyz với ∠</b>xSy = 1200<sub> , </sub>∠<sub>ySz = 60</sub>0<sub> , </sub>∠<sub>zSx = 90</sub>0<sub> . </sub>


Trên các tia Sx , Sy , Sz lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho


SA = SB = SC = a . Tam giác ABC có đặc điểm nào trong các số các đặc điểm sau :


A.Đều B.Cân không vuông


C.Vuông không cân D.Vuông cân


<b>Câu 42 : Với đề bài của câu 41 , ta có góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng : </b>


A. 150 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C .45</sub>0 <sub>D.60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu 1: 2
Câu 2:
a. bằng 900


b. cắt nhau ... song song


Câu 3: c


Câu 4: 2


Câu 5: 1.Đ , 2.S , 3.Đ
Câu 6: II và V


Câu 7: d
Câu 8: d
Câu 9: d
Câu 10: d
Câu 11: 3
Câu 12: 3
Câu 13: a
Câu 14: 4
Câu 15: b
Câu 16: 2


Câu 17: 1-e , 2 – c , 3 – f , 4 –
a , 5 – d , 6 – b


Câu 18: 3
Câu 19: 2


Câu 20: c
Câu 21: c
Câu 22: d
Câu 23: d
Câu 24: a
Câu 25: c


Câu 26: a
Câu 27: c
Câu 28: b
Câu 29: d
Câu 30: d
Câu 31: 3
Câu 32: 1
Câu 33: a
Câu 34: c
Câu 35: b
Câu 36: d
Câu 37: c
Câu 38: b
Câu 39: b
Câu 40: d
Câu 41: c
Câu 42: b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD góc giữa hai đường thẳng AB Và CD có số đo bằng
bao nhiêu:


A. 900<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 45</sub>0<sub> D. 30</sub>0


Câu 2: Cho tứ diện ABCD gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD.biết
AB=CD=2a,MN=a 3 tính góc hai đường thẳng AB và CD ta được kết quả:


A. 300<sub> B. 45</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 90</sub>0


Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> có tất cả các cạnh đều bằng nhau.Trong các </sub>



mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai:


A. AC⊥B/<sub>D</sub>/<sub> B. AA</sub>/<sub>⊥</sub><sub>BD C. AB</sub>/<sub>⊥</sub><sub>CD</sub>/<sub> D. AC </sub><sub>⊥</sub><sub>BD </sub>


Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a gọi M là trung điểm cạnh BC.Tính
cosin của góc giữa AB và DM


A.
6


3<sub> B. </sub>
2


3<sub> C. </sub>
2


1 <sub> D. </sub>
2


2


Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lượt là
trung điểm của AD và SD.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC
A. 300<sub> B. 45</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 90</sub>0


Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lượt là
trung điểm của AD và SD.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và AB
A. 900<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 45</sub>0<sub> D. 30</sub>0


Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AC=BD. gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của


AB,BC,CD,DA.Tính góc giữa đường thẳng MP và NQ


A. 1200<sub> B. 90</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 45</sub>0


Câu 8: Cho đường thẳng a vng góc với mặt phẳng (α).Trong các mệnh đề
sau,tìm mệnh đề sai:


A. a ⊥với hai đường thẳng cắt nhau trong (α) B . a ⊥ với hai đường thẳng
song song trong (α)


C. a ⊥với hai đường thẳng bất kì trong (α) D. cả A,B,C đều sai


Câu 9: Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vng góc với một
đường thẳng ∆ cho trước:


A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số


Câu 10: Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vng góc với một
đường thẳng ∆ cho trước:


A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số


Câu 11: Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vng góc với một
mp(α) cho trước:


A. 0 B. 1 C. 2 D. vơ số
Câu 12: Tìm mệnh đề có thể sai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Trong khơng gian hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng
thứ ba thì song song



D. Cho hai đường thẳng song song đường thẳng nào vng góc với đường thẳng
thứ nhấtthì vng góc với đường thẳng thứ hai


Câu 13: Trong các mệnh đề sau:


(Ι) <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





⊥ ( )
)
(
//
α
α (ΙΙ) ( ) ( )
)
//(
)
(
β
α
β
α







⊥ <i>a</i>
<i>a</i>
(ΙΙΙ) ( )//( )
)
(
)
(
β
α
β
α <sub>⇒</sub>





<i>a</i>
<i>a</i>


(Ι<i>V</i>) <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
//
)


(
)
(






α
α


Tìm các mệnh đề có thể sai:


A. chỉ (Ι) B. chỉ (ΙΙ) C. chỉ (ΙΙΙ) D. (ΙΙΙ) và (Ι<i>V</i>)


Câu 14: Cho tứ diện SABC có ABC lá tam giác vng tại B và SA ⊥(ABC) gọi AH
là đường cao của tam giác SAB .Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:


A. SA⊥BC B. AH⊥ SC C. AH⊥ BC D. AB⊥ SC


Câu 15: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là tập
hợp nào sâu đây:


A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB B. Mặt phẳng trung
trực của đoạn AB


C. Một mặt phẳng song song với AB D. Một đường thẳng
song song với AB



Câu 16: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều ba đỉnh của tam giác
ABC là tập hợp nào sau đây:


A.Đường thẳng ⊥(ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B.
Đường thẳng //(ABC)


C.Mặt phẳng //(ABC) D. Mặt
phẳng ⊥(ABC)


Câu 17: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân có chung
đáy BC tìm mệnh đề đúng:


A. AB ⊥CD B. AC⊥BD C. AD⊥BC D. AB ⊥AD
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O.Biết rằng


SA=SC=SB=SD hãy tìn mệnh đề sai


A. SO⊥(ABCD) B. AC ⊥SD C. BD ⊥ SC D. SB


⊥AD


Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB⊥BD, A/<sub> vàD</sub>/ <sub>là hình chiếu vng góc của A và </sub>


D xuống các mặt đối diện .Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:


A. AD⊥BC B. AA/<sub> cắt DD</sub>/ <sub>C. A</sub>/<sub> là trực tâm tam giác BCD D. </sub>


Các câu A,B,C đều sai



Câu 20: Cho đường thẳng a vng góc với mặt phẳng (α). Qua a có bao nhiêu
mphẳng vng góc với (α):


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 21: Cho đường thẳng a khơng vng góc với mp (α). Qua a có bao nhiêu
mphẳng vng góc với (α):


A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 22: Hình lăng trụ đứng có mặt bên là hình gì


A. Hình thang B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vng
Câu 23: Hình lăng trụ tứ giác đều có mặt bên là hình gì


A. Hình thang B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vng
Câu 24: Hình chóp đều có mặt bên là hình gì


A. hình thang vng B. hình thang cân C. tam giác cân D. tam giác
vuông


Câu 25: Đường thẳng d đi qua hai tâm của hai đáy trong hình chóp cụt đều, có
tính nào sau đây:


A .d vng góc với cạnh đáy B. d //với cạnh đáy C. d vng góc với cạnh
bên D. d //với cạnh bên


Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam gíc vng tại C.Mặt bên SAC là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC).Trong các
mệnh đề sau,tìm mệnh đề đúng:


A. (SBC) ⊥(SAC) B. (SBC) ⊥(SAB) C. (SAB) ⊥(SAC) D. (SAB)



⊥(ABC)


Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên ; cạnh đáy đều bằng a.Độ
dài đường cao hình chóp bằng bao nhiêu


A. a B. <i>a</i> 2 C.
2
2
<i>a</i>
D.
2
<i>a</i>


Câu 28: Cho hai mp (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M.Qua M có bao nhiêu mặt
phẳng vng góc với (P) Và (Q)


A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số


Câu 29: Cho hộp chữ nhật ABCD.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> có AB=a,BC=2a,CC</sub>/<sub>=3a.độ dài đường </sub>


chéo của hình hộp bằng:


A. <i>a</i> 3 B. <i>a</i> 5 C. <i>a</i> 14 D. 4<i>a</i>


Câu 30: Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i> 2.Đường chéo của hình lập
phương dài bao nhiêu


A. <i>a</i> 6 B. <i>a</i> 3 C. 2a D. <i>a</i> 5


Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/<sub> là hình chiếu của A xuống </sub>



mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/<sub>.Độ dài IB bằng bao nhiêu </sub>


A.
2
3
<i>a</i>
B.
2
6
<i>a</i>
C.
2
2
<i>a</i>


D. <i>a</i> 3


Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/<sub> là hình chiếu của A xuống </sub>


mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/<sub>.Độ dài AA</sub>/<sub> bằng bao nhiêu </sub>


A .
3


6


<i>a</i>


B. <i>a</i> 3 C. <i>a</i> 2 D.


2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/<sub> là hình chiếu của A xuống </sub>


mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/<sub>.Góc BIC bằng bao nhiêu </sub>


A. 300<sub> </sub> <sub> B. 60</sub>0<sub> </sub> <sub> C. 45</sub>0<sub> </sub> <sub> D. 90</sub>0


Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/<sub> là hình chiếu của A xuống </sub>


mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/<sub>.Góc BCI bằng bao nhiêu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11 MỚI NHẤT-2020



Với những thủ thuật Casio 570VN Plus mới nhất



Bộ phận bán hàng:


0918.972.605



Đặt mua tại:


/> />


Xem thêm nhiều sách tại:


/>


Hổ trợ giải đáp:





Xem video giới thiệu bộ sách và các tính năng tại:


/>


Đọc trước những quyển sách này tại:

/>


<b> </b>


ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ỏn


Cõu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đỏp


</div>

<!--links-->

×