Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Kỹ thuật điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

K



K

thu

thu

t

t

ñi

ñi

n

n

t

t



Nguyễn Duy Nhật Viễn



N



N

ội dung

i dung





Chương 1: Mở ñầu.





Chương 2: Diode và ứng dụng.





Chương 3: BJT và ứng dụng.





Chương 4: OPAMP và ứng dụng.





Chương 5: Kỹ thuật xung cơ bản.





Chương 6: Kỹ thuật số cơ bản.



Chương



Chương

1

1



M



M

ñ

ñ

u

u



N




N

ội

i

dung

dung





Lịch sử phát triển





Các linh kiện ñiện tử thơng dụng



Linh kiện thụ động
Linh kiện tích cực
Linh kiện quang ñiện tử




ðiện áp, dòng ñiện và các ñịnh luật cơ bản



ðiện áp và dịng điện


Nguồn áp và nguồn dịng


ðịnh luật Ohm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

L



Lị

ch

ch

sử

s

phá

ph

át

t

triể

tri

ển

n





1884, Thomas Edison phát minh ra ñèn ñiện tử




1948, Transistor ra ñời ở Mỹ, 1950, ứng dụng



transistor trong các hệ thống, thiết bị.





1960, mạch tích hợp (Integrated Circuit) ra đời.




1970, Tích hợp mật độ cao




MSI (Medium Semiconductor IC)


LSI (Large Semiconductor IC)


VLSI (Very Large Semiconductor IC)


Linh



Linh

ki

ki

n

n

đi

đi

n

n

t

t


thơng



thơng

d

d

ng

ng



Linh



Linh

ki

ki

n

n

th

th

đ

đ

ng

ng



ði



ðiệ

ện

n

trở

tr





Linh kiện có khả năng cản trở dịng điện





Ký hiệu:





ðơn vị: Ohm (Ω).





1kΩ = 10

3

Ω.




1MΩ= 10

6

Ω.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ði



ði

ện

n

trở

tr

T

T

đi

đi

ện

n





Linh kiện có khả năng tích tụ điện năng.




Ký hiệu:





ðơn vị Fara (F)



1µF= 10-6 F.
1nF= 10-9 F.
1pF= 10-12 F.


T



T

ñiệ

ñi

ện

n

Cuộ

Cu

ộn

n

cả

c

ảm

m





Linh kiện có khả năng tích lũy năng lượng



từ trường.





Ký hiệu:





ðơn vị: Henry (H)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bi



Bi

ến

ế

n

áp

á

p






Linh kiện thay ñổi ñiện áp





Biến áp cách ly





Biến áp tự ngẫu



Bi



Bi

ến

ế

n

áp

á

p



Linh



Linh

ki

ki

n

n

t

t

í

í

ch

ch

c

c

c

c



Diode


Diode





Linh kiện được cấu thành từ


2 lớp bán dẫn tiếp xúc công


nghệ



Diod chỉnh lưu


Diode tách sóng


Diode ổn áp (diode Zener)


Diode biến dung (diode


varicap hoặc varactor)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Transistor



Transistor

ỡng

ng

cự

c

c

c

BJT

BJT





BJT (Bipolar Junction


Transistor)





Linh kiện ñược cấu


thành từ 3 lớp bán


dẫn tiếp xúc liên tiếp


nhau.





Hai loại:



NPN
PNP


Linh



Linh

ki

ki

n

n

quang

quang


ñi



ñi

n

n

t

t



Linh



Linh

ki

ki

ện

n

thu

thu

quang

quang





Quang trở:






Quang diode





Quang transistor



Linh



Linh

ki

ki

ện

n

phá

ph

át

t

quang

quang





Diode

phát

quang


(Led : Light Emitting


Diode)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ði



ði

n

n

á

á

p

p

,

,

dịng

dịng

đi

đi

n

n

v

v

à

à


c



c

á

á

c

c

đ

đ

nh

nh

lu

lu

t

t

b

b

n

n



ði



ðiệ

ện

n

áp

á

p

v

à

dịng

dịng

điệ

đi

ện

n





ðiện áp:





Hiệu điện thế giữa hai ñiểm khác nhau trong



mạch ñiện.






Trong mạch thường chọn một ñiểm làm ñiểm



chung ñể so sánh các ñiện áp với nhau gọi là


masse hay là ñất (thường chọn là 0V).





ðiện áp giữa hai ñiểm A và B trong mạch



ñược xác ñịnh: U

<sub>AB</sub>

=V

<sub>A</sub>

-V

<sub>B.</sub>




Với V

A

và V

B

là ñiện thế ñiểm A và ñiểm B so



với masse.





ðơn vị ñiện áp: Volt (V).



ði



ði

ện

n

áp

á

p

v

à

dòng

dòng

ñiệ

ñi

ện

n





Dòng ñiện:





Dòng dịch chuyển có hướng của các hạt



mang điện trong vật chất.





Chiều dịng điện từ nơi có điện thế cao đến



nơi có điện thế thấp.





Chiều dịng điện ngược với chiều dịch chuyển




của điện tử.





ðơn vị dịng điện: Ampere (A).



Ngu



Ngu

ồn

n

áp

á

p

v

à

ngu

ngu

ồn

n

dòng

dòng





Nguồn áp





Nguồn dòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ð



ð

nh

nh

luậ

lu

ật

t

Ohm

Ohm





Mối quan hệ tuyến


tính giữa điện áp và


dịng điện:



U=I.R


Georg Ohm


ð



ð

ịnh

nh

luậ

lu

ật

t

ñi

ñi

ện

n

áp

á

p

Kirchoff

Kirchoff





Kirchoff’s Voltage Law (KVL):




Tổng ñiện áp các nhánh trong


vòng bằng 0.


ΣΣV=0.ΣΣ


Gustav Kirchoff


ð



ð

nh

nh

luậ

lu

ật

t

dịng

dịng

điệ

đi

ện

n

Kirchoff

Kirchoff





Kirchoff’s Current Law (KCL):



Tổng dịng điện tại một nút
bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

K



K

thu

thu

t

t

ñi

ñi

n

n

t

t



Nguyễn Duy Nhật Viễn



Chương



Chương

2

2



Diode




Diode

v

v

à

à

ng

ng

d

d

ng

ng



N



N

ội dung

i dung





Chất bán dẫn





Diode





ðặc tuyến tĩnh và các tham số của diode





Bộ nguồn 1 chiều



Ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n





Khái niệm





Vật chất ñược chia thành 3 loại dựa trên



ñiện trở suất

ρ:





Chất dẫn điện




Chất bán dẫn




Chất cách điện






Tính dẫn điện của vật chất có thể thay đổi



theo một số thơng số của mơi trường như


nhiệt độ, độ ẩm, áp suất …



Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n





Dịng điện là dịng dịch chuyển của các hạt


mang ñiện





Vật chất ñược cấu thành bởi các hạt mang điện:



Hạt nhân (điện tích dương)
ðiện tử (điện tích âm)


ρ↓
ρ↓


ρ↑
T0<sub>↑</sub>


10-6<sub>÷10</sub>-4<sub>Ωcm</sub>


10-6<sub>÷10</sub>-4<sub>Ωcm</sub>


10-6<sub>÷10</sub>-4<sub>Ωcm</sub>


ðiện trở suất ρ



Chất cách điện
Chất bán dẫn


Chất dẫn điện


Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n





Gồm các lớp:





K: 2; L:8; M: 8, 18; N: 8, 18, 32…



8


2



18



Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n



 Giãn ñồ năng lượng của vật chất


 Vùng hóa trị: Liên kết hóa trị giữa ñiện tử và hạt nhân.


 Vùng tự do: ðiện tử liên kết yếu với hạt nhân, có thể di chuyển.
 Vùng cấm: Là vùng trung gian, hàng rào năng lượng ñể chuyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n

thuầ

thu

ần

n





Hai chất bán dẫn điển hình



Ge: Germanium


Si: Silicium




Là các chất thuộc nhóm IV trong bảng tuần hồn


Mendeleev.





Có 4 điện tử ở lớp ngoài cùng





Các nguyên tử liên kết với nhau thành mạng tinh


thể bằng các ñiện tử lớp ngồi cùng.





Số điện tử lớp ngồi cùng là 8 electron dùng


chung



Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n

thuầ

thu

ần

n



Si Si Si


Si Si Si


Si Si Si



Cấu trúc tinh thể của Si


Gọi n: mật ñộ ñiện tử, p:
mật ñộ lỗ trống


Chất bán dẫn thuần: n=p.


Ch



Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n

tạ

t

ạp

p



 Chất bán dẫn tạp loại N:


 Pha thêm chất thuộc nhóm V trong bảng tuần hồn Mendeleev
vao chất bán dẫn thuần, ví dụ Phospho vào Si.


 Nguyên tử tạp chất thừa 1 e lớp ngoài cùng liên kết yếu với hạt
nhân, dễ dàng bị ion hóa nhờ một năng lượng yếu


 n>p


Si Si Si


Si P Si


Si Si Si


Ch




Chấ

ất

t

b

án

n

dẫ

d

ẫn

n

tạ

t

ạp

p



 Chất bán dẫn tạp loại P:


 Pha thêm chất thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn Mendeleev
vao chất bán dẫn thuần, ví dụ Bo vào Si.


 Nguyên tử tạp chất thiếu 1 e lớp ngoài cùng nên xuất hiện một lỗ
trống liên kết yếu với hạt nhân, dễ dàng bị ion hóa nhờ một năng
lượng yếu


 p>n


Si Si Si


Si Bo Si


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Diode



Diode



C



C

ấu

u

tạ

t

ạo

o





Cho hai lớp bán dẫn loại P và N tiếp xúc



công nghệ với nhau, ta ñược một diode.



P N



ANODE


D1


DIODE


CATHODE


Chưa



Chưa

phân

phân

c

c

c

c

cho

cho

diode

diode





Hiện tượng khuếch tán


các e

-

<sub>từ N vào các lỗ</sub>



trống trong P  vùng rỗng


khoảng 100µm.





ðiện trường ngược từ N


sang P tạo ra một hàng


rào ñiện thế là U

<sub>tx</sub>

.



Ge: Utx=Vγ~0.3V


Si: U<sub>tx</sub>=V<sub>γ</sub>~0.6V


E


Phân




Phân

cự

c

c

c

ngư

ngư

c

c

cho

cho

diode

diode



 Âm nguồn thu hút hạt mang


điện tích dương (lỗ trống)


 Dương nguồn thu hút các hạt


mang điện tích âm (điện tử)


 Vùng trống càng lớn hơn.
 Gần đúng: Khơng có dịng


điện qua diode khi phân cực
ngược.


 Dịng ñiện này là dòng ñiện


của các hạt thiểu số gọi là
dịng trơi.


 Giá trị dịng điện rất bé.


E


 Nguồn 1 chiều tạo điện trường


E như hình vẽ.



 ðiện trường này hút các ñiện


tử từ âm nguồn qua P, qua N
về dương nguồn sinh dịng
điện theo hướng ngược lại


Ing


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Phân



Phân

cự

c

c

c

thuậ

thu

ận

n

cho

cho

diode

diode



 Âm nguồn thu hút hạt mang


điện tích dương (lỗ trống)


 Dương nguồn thu hút các hạt


mang điện tích âm (điện tử)


 Vùng trống biến mất.


 Dịng điện này là dịng điện


của các hạt đa số gọi là dịng
khuếch tán.


 Giá trị dịng điện lớn.


E



 Nguồn 1 chiều tạo điện trường


E như hình vẽ.


 ðiện trường này hút các điện


tử từ âm nguồn qua P, qua N
về dương nguồn sinh dịng
điện theo hướng ngược lại


Ith
-e


Dịng



Dịng

đi

đi

ện

n

qua diode

qua diode





Dịng của các hạt mang điện đa số là dịng


khuếch tán I

<sub>d</sub>

, có giá trị lớn.



I<sub>d</sub>=I<sub>s</sub>eqU/kT.
Với


 ðiện tích: q=1,6.10-19C.


 Hằng số Bolzmal: k=1,38.10-23J/K.
 Nhiệt ñộ tuyệt ñối: T (0K).


 ðiện áp trên diode: U.



 Dịng điện ngược bão hịa: I<sub>S </sub>chỉ phụ thuộc nồng ñộ tạp chất,


cấu tạo các lớp bán dẫn mà không phụ thuộc U (xem như
hằng số).


Dịng



Dịng

đi

đi

ện

n

qua diode

qua diode





Dịng của các hạt mang điện thiểu số là dịng


trơi, dịng rị I

<sub>g</sub>

, có giá trị bé.





Vậy:



Gọi điện áp trên 2 cực của diode là U.
Dịng điện tổng cộng qua diode là:


 I=I<sub>d</sub>+I<sub>g.</sub>




Khi chưa phân cực cho diode (I=0, U=0):



ISeq0/kT+Ig=0.


=> Ig=-IS.


Dòng



Dòng

ñi

ñi

ện

n

qua diode

qua diode






Khi phân cực cho diode (I,U≠0):





I=I

s

(e

qU/kT

-1).

(*)





Gọi U

<sub>T</sub>

=kT/q là thế nhiệt thì ở 300

0

K, ta có



U

<sub>T</sub>

~25.5mV.





I=I

s

(e

U/UT

-1).

(**)





(*) hay (**) gọi là phương trình đặc tuyến của



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ð



ð

c tuy

c tuy

ế

ế

n t

n t

ĩ

ĩ

nh v

nh v

à

à

c

c

á

á

c

c


tham s



tham s

c

c

a diode

a diode



ð



ð

ặc

c

tuyế

tuy

ến

n

t

ĩnh

nh

củ

c

ủa

a

diode

diode





Phương

trình

đặc


tuyến Volt-Ampe của


diode:



I=I<sub>s</sub>(eqU/kT-1)


Ith(mA)



Uth (V)


Ing(
Ung(V)


0.5
5


A’


B’ B


A


C’
D’
C
D


ðoạn AB (A’B’): phân cực thuận,
U gần như khơng đổi khi I thay
ñổi.


Ge: U~0.3V
Si: U~0.6V.


ðoạn làm việc của diode chỉnh
lưu



ðoạn CD (C’D’): phân cực ngược,
U gần như khơng đổi khi I thay đổi.
ðoạn làm việc của diode zener


C



C

ác

á

c

tham

tham

số

s

củ

c

ủa

a

diode

diode





ðiện trở một chiều: R

<sub>o</sub>

=U/I.



Rth~100-500Ω.


Rng~10kΩ-3MΩ.




ðiện trở xoay chiều: r

<sub>d</sub>

=δU/δI.



r<sub>dng</sub>>>r<sub>dth</sub>




Tần số giới hạn: f

<sub>max.</sub>


Diode tần số cao, diode tần số thấp.




Dịng điện tối đa: I

<sub>Acf</sub>


Diode cơng suất cao, trung bình, thấp.




Hệ số chỉnh lưu: K

cl

=I

th

/I

ng

=R

ng

/R

th

.


K<sub>cl</sub>càng lớn thì diode chỉnh lưu càng tốt.


B




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



ñồ

ñ

khố

kh

ối

i

Chỉ

Ch

ỉnh

nh

lưu

lưu

b

án

n

kỳ

k



 V0=0, vs<VD0.


 V<sub>0</sub>=(v<sub>s</sub>-V<sub>D0</sub>)R/(R+r<sub>D</sub>).


Ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

M



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

K



K

thu

thu

t

t

ñi

ñi

n

n

t

t



Nguyễn Duy Nhật Viễn



Chương



Chương

3

3



BJT



BJT

v

v

à

à

ng

ng

d

d

ng

ng



N



N

ội dung

i dung






Cấu tạo BJT





Các tham số của BJT





Phân cực cho BJT





Mạch khuếch ñại dùng BJT





Phương pháp ghép các tầng khuếch đại





Mạch khuếch đại cơng suất



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BJT (Bipolar Junction Transistors)



BJT (Bipolar Junction Transistors)





Cho 3 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ liên tiếp


nhau.





Các cực E: Emitter, B: Base, C: Collector.





ðiện áp giữa các cực dùng để điều khiển dịng


điện.



Hai



Hai

lo

lo

ại

i

BJT

BJT




NPN


NPN PNPPNP


n


n pp nn
E


B


C E pp nn pp


B


C


Cấu tạo Cấu tạo


B


C


E


Ký hiệu


B



C


E


Ký hiệu


Nguyên



Nguyên

ho

ho

ạt

t

ñộ

ñ

ộng

ng





Xét BJT NPN



N P N


R<sub>E</sub> <sub>R</sub>


C


E<sub>E</sub> E<sub>C</sub>


E=E<sub>E</sub>+E<sub>C</sub>


E<sub>E</sub> E<sub>C</sub>


I<sub>C</sub>


I<sub>B</sub>
I<sub>E</sub>


Ngun




Ngun

ho

ho

ạt

t

độ

đ

ộng

ng



 Từ hình vẽ:


 I<sub>E</sub>= I<sub>B</sub>+ I<sub>C</sub>


 ðịnh nghĩa hệ số truyền ñạt dịng điện:


 α = I<sub>C</sub>/I<sub>E.</sub>


 ðỊnh nghĩa hệ số khuếch đại dịng điện:


 β = I<sub>C</sub>/ I<sub>B.</sub>


 Như vậy,


 β = I<sub>C</sub>/ (I<sub>E</sub>–I<sub>C</sub>) = α /(1- α);


 α = β/ (β+1).


 Do đó,


 I<sub>C</sub>= α I<sub>E</sub>;


 I<sub>B</sub>= (1-α) I<sub>E;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chi



Chiề

ều

u

dòng

dòng

, á

,

áp

p

củ

c

ủa

a

c

ác

c

BJT

BJT




B
B
C
C
E
E
I


I<sub>E</sub><sub>E</sub> II<sub>C</sub><sub>C</sub>


I


I<sub>B</sub><sub>B</sub>






-+


+


V


V<sub>BE</sub><sub>BE</sub> VV<sub>BC</sub><sub>BC</sub>
+
+



-+
+


-- VV<sub>CE</sub><sub>CE</sub>


B
B
C
C
E
E
I


I<sub>E</sub><sub>E</sub> II<sub>C</sub><sub>C</sub>


I


I<sub>B</sub><sub>B</sub>






-+


+


V



V<sub>EB</sub><sub>EB</sub> VV<sub>CB</sub><sub>CB</sub>
+


+






-+


+ VV<sub>EC</sub><sub>EC</sub> -


-npn



npn



I


I<sub>E</sub><sub>E</sub>= I= I<sub>B</sub><sub>B</sub>+ I+ I<sub>C</sub><sub>C</sub>
V


V<sub>CE</sub><sub>CE</sub>= = --VV<sub>BC</sub><sub>BC</sub>+ V+ V<sub>BE</sub><sub>BE</sub>


pnp



pnp



I



I<sub>E</sub><sub>E</sub>= I= I<sub>B</sub><sub>B</sub>+ I+ I<sub>C</sub><sub>C</sub>
V


V<sub>EC</sub><sub>EC</sub>= V= V<sub>EB</sub><sub>EB</sub>--VV<sub>CB</sub><sub>CB</sub>


V



V

í

í

dụ

d



 Cho BJT như hình vẽ.


 Với IB = 50 µ A , IC = 1 mA
 Tìm: IE , β và α


 Giải:


 IE = IB + IC = 0.05 mA + 1 mA = 1.05 mA


 = IC / IB = 1 mA / 0.05 mA = 20


 α = IC / IE = 1 mA / 1.05 mA = 0.95238
 α cịn có thể tính theo β.


 α = β = 20 = 0.95238


 β + 1 21


+
+
_


_
+
+
_
_
I


I<sub>C</sub><sub>C</sub>


I


I<sub>E</sub><sub>E</sub>


I


I<sub>B</sub><sub>B</sub>


E
E
B
B
C
C
V


V<sub>CB</sub><sub>CB</sub>


V


V<sub>BE</sub><sub>BE</sub>



ð



ð

ặc

c

tuyế

tuy

ến

n

t

t

ĩnh

ĩ

nh

củ

c

ủa

a

BJT

BJT



 Giữ giá trị I<sub>B</sub> khơng đổi, thay đổi E<sub>C</sub>, xác định I<sub>C</sub>, ta có:
 I<sub>C</sub>=f(U<sub>CE</sub>)


I<sub>B</sub>=const
V
mA
µA
E<sub>C</sub>
E<sub>B</sub>
R<sub>B</sub>
R<sub>C</sub>


Q UCE


I<sub>B</sub>


I<sub>C</sub>


U


U<sub>CE</sub><sub>CE</sub>


I


I<sub>C</sub><sub>C</sub>



V


Vùùngngttííchch


c


cựựcc


I


I<sub>B</sub><sub>B</sub>


V


Vùùngngbãobãohịahịa


V


VùùngngccắắttII<sub>B</sub><sub>B</sub>= 0= 0


C



C

á

á

c tham s

c tham s

c

c

a

a


BJT



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BJT như m



BJT như m

ột m

t mạ

ạng 4 c

ng 4 c

c

c






Xét BJT NPN, mắc theo kiểu E-C



I2=IC


U2=UCE


U1=UBE


I1=IB


1


1' 2'


2


Tham s



Tham số

tr

tr

khá

kh

áng z

ng z

<sub>ik</sub>

<sub>ik</sub>



 Hệ phương trình:


 U1=z11I1+z12I2.
 U2=z21I1+z22I2.


 Ở dạng ma trận:


 U1 z11 z12 I2 .
 U2 z21 z22 I2 .



 z<sub>11</sub>=U<sub>1 , </sub>z<sub>12</sub>=U<sub>1 ,</sub>
 I<sub>1 </sub>I<sub>2</sub>=0 I<sub>2 </sub>I<sub>1</sub>=0
 z<sub>21</sub>= I<sub>2 , </sub>z<sub>22</sub>= I<sub>2 ,</sub>
 U<sub>1 </sub>I<sub>2</sub>=0 U<sub>2 </sub>I<sub>1</sub>=0


 z<sub>11</sub>: Trở kháng vào của


BJT khi hở mạch ngõ ra.


 z<sub>12</sub>: Trở kháng ngược của


BJT khi hở mạch ngõ
vào.


 z<sub>21</sub>: Trở kháng thuận của


BJT khi hở mạch ngõ ra.


 z<sub>22</sub>: Trở kháng ra của BJT


khi hở mạch ngõ vào.


Tham s



Tham số

dẫ

d

ẫn n

n nạ

ạp y

p y

<sub>ik</sub>

<sub>ik</sub>



 Hệ phương trình:


 I<sub>1</sub>=y<sub>11</sub>U<sub>1</sub>+y<sub>12</sub>U<sub>2</sub>.



 I2=y21U1+y22U2.


 Ở dạng ma trận:


 I<sub>1 </sub>y<sub>11 </sub>y<sub>12 </sub>U<sub>2 </sub>.


 I<sub>2 </sub>y<sub>21 </sub>y<sub>22 </sub>U<sub>2 </sub>.
 y<sub>11</sub>= I<sub>1 , </sub>y<sub>12</sub>=I<sub>1 ,</sub>
 U<sub>1 </sub>U<sub>2</sub>=0 U<sub>2 </sub>U<sub>1</sub>=0
 y<sub>21</sub>= I<sub>2 , </sub>y<sub>22</sub>= I<sub>2 ,</sub>
 U<sub>1 </sub>U<sub>2</sub>=0 U<sub>2 </sub>U<sub>1</sub>=0


 y<sub>11</sub>: Dẫn nạp vào của BJT


khi ngắn mạch ngõ ra.


 y<sub>12</sub>: Dẫn nạp ngược của


BJT khi ngắn mạch ngõ
vào.


 y<sub>21</sub>: Dẫn nạp thuận của


BJT khi ngắn mạch ngõ
ra.


 y<sub>22</sub>: Dẫn nạp ra của BJT


khi ngắn mạch ngõ vào.



Tham s



Tham số

hỗ

h

ỗn h

n hợ

ợp h

p h

<sub>ik</sub>

<sub>ik</sub>



 Hệ phương trình:


 U<sub>1</sub>=h<sub>11</sub>I<sub>1</sub>+h<sub>12</sub>U<sub>2</sub>.


 I2 =h21I1+h22U2.


 Ở dạng ma trận:


 U<sub>1 </sub>h<sub>11 </sub>h<sub>12 </sub>I<sub>2 </sub>.


 I<sub>2 </sub>h<sub>21 </sub>h<sub>22 </sub>U<sub>2 </sub>.
 h<sub>11</sub>=U<sub>1 , </sub>h<sub>12</sub>=U<sub>1 ,</sub>
 I<sub>1 </sub>U<sub>2</sub>=0 U<sub>2 </sub>I<sub>1</sub>=0
 h<sub>21</sub>=I<sub>2 , </sub>h<sub>22</sub>=I<sub>2 ,</sub>
 I<sub>1 </sub>U<sub>2</sub>=0 U<sub>2 </sub>I<sub>1</sub>=0


 h<sub>11</sub>: Trở kháng vào của


BJT khi ngắn mạch ngõ
ra.


 h<sub>12</sub>: Hệ số hồi tiếp ñiện


áp của BJT khi hở mạch
ngõ vào.



 h<sub>21</sub>: Hệ số khuếch đại


dịng điện của BJT khi
ngắn mạch ngõ ra.


 h<sub>22</sub>: Dẫn nạp ra của BJT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phân c



Phân c

c cho BJT

c cho BJT



Phân



Phân

cự

c

c

c

cho

cho

BJT

BJT





Cung cấp ñiện áp một chiều cho các cực của


BJT.





Xác ñịnh chế ñộ họat ñộng tĩnh của BJT.




Chú ý khi phân cực cho chế ñộ khuếch ñại:



Tiếp xúc B-E ñược phân cực thuận.


Tiếp xúc B-C ñược phân cực ngược.




Vì tiếp xúc B-E như một diode, nên ñể phân cực


cho BJT, yêu cầu V

<sub>BE</sub>

≥Vγ.



ðối với BJT Ge: Vγ~0.3V



ðối với BJT Si: Vγ~0.6V


ðư



ðư

ng t

ng t

i t

i t

ĩ

ĩ

nh v

nh v

à

à

ñi

ñi

m l

m l

à

à

m

m


vi



vi

c t

c t

ĩ

ĩ

nh c

nh c

a BJT

a BJT



 ðường tải tĩnh ñược vẽ


trên ñặc tuyến tĩnh của
BJT. Quan hệ: I<sub>C</sub>=f(U<sub>CE</sub>).


 ðiểm làm việc tĩnh nằm


trên ñường tải tĩnh ứng
với khi khơng có tín hiệu
vào (xác ñịnh chế ñộ
phân cực cho BJT).


 ðiểm làm việc tĩnh nằm


càng gần trung tâm KL
càng ổn ñịnh.


L
K


IB=0



IB=max


Phân



Phân

cự

c

c

c

bằ

b

ằng

ng

dịng

dịng

cố

c

đị

đ

ịnh

nh





Xét phân cực cho BJT NPN




Áp dụng KLV cho vòng I:



IB=(VB-UBE)/RB.




Áp dụng KLV cho vòng II:



UCE=VCC-ICRC.


</div>

<!--links-->

×