Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra chương 3- Đại số 7: Thống kê có đáp án đầy đủ – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> S 1 </b>
<b>A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: </b></i>


<b>Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là: </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. một kết quả khác </b>


<b>Câu 3: Mốt của dấu hiệu là: </b>


<b>A. 6 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. một kết quả khác </b>


<b>Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là: </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 5: Số trung bình cộng là: </b>


<b>A. 7,82 </b> <b>B. 7,55 </b> <b>C. 8,25 </b> <b>D. 7,65 </b>


<b>Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 7 </b>


<i><b>Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg) </b></i>
<b>32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 </b>


<b>32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 </b>
<b>Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu? </b>
<b>A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg </b>


<b>B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg </b>
<b>C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg </b>
<b>D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg </b>
<b>Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu là: </b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 4: Dấu hiệu ở đây là: </b>


<b>A. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A. </b> <b>B. Số cân nặng của HS cả lớp. </b>
<b>C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. </b> <b>D. Số cân nặng của HS cả trường. </b>
<b>B- TỰ LUẬN : ( 5 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và </b></i>
<b>ghi lại như sau: </b>


<b>a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? </b>


<b>c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu </b>
<b>e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. </b>


<i><b>Bài 2: Cho bảng thống kê sau : </b></i>



<b>Điểm số Tần số Các tích </b>
<b>5 </b>


<b>6 </b>
<b>7 </b>
<b>9 </b>


<b>2 </b>
<b>... </b>
<b>... </b>
<b>3 </b>


<b>10 </b>
<b>... </b>
<b>... </b>
<b>27 </b>


140


X 7


20


= =


<b>N = 20 Tổng: 140 </b>
<b>Tìm các số cịn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng </b>


8 9 7 10 5 7 8 7 9 8



6 7 9 6 4 10 7 9 7 8


10 5 8 8 9 7


8 9 5 7 8 10


9 8 10 7 14 8


9 8 9 9 9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ2 </b>
<b>A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: </b></i>


<b>Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 2: Tần số của học sinh có điểm 10 là: </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là </b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. một kết quả khác D. 7 </b>


<b>Câu 4: Số trung bình cộng là: </b>



<b>A. 7,82 </b> <b>B. 7,55 </b> <b>C. 8,25 </b> <b>D. 7,65 </b>


<b>Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. một kết quả khác </b>


<b>Câu 6: Tần số học sinh có điểm 7 là: </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 6 </b>


<i><b>Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính trịn kg) </b></i>
<b>32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 </b>
<b>32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 </b>
<b>Câu 1: Dấu hiệu ở đây là: </b>


<b>A. Số cân nặng của HS cả lớp. </b> <b>B. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A. </b>
<b>C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. </b> <b>D. Số cân nặng của HS cả trường. </b>
<b>Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: </b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 3: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? </b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 4: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu? </b>
<b>A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg </b>


<b>B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg </b>
<b>C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg </b>


<b>D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg </b>
<b>B- TỰ LUẬN : ( 5 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và </b></i>
<b>ghi lại như sau: </b>


<b>a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? </b>


<b>c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu </b>
<b>e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. </b>


<i><b>Bài 2: cho bảng thống kê sau : </b></i>


<b>Điểm số Tần số Các tích </b>
<b>5 </b>


<b>6 </b>
<b>7 </b>
<b>9 </b>


<b>2 </b>
<b>... </b>
<b>... </b>
<b>3 </b>


<b>10 </b>
<b>... </b>
<b>... </b>
<b>27 </b>



140


X 7


20


= =


<b>N = 20 Tổng </b> <b>: </b>
<b>140 </b>


<b>Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng </b>


8 9 7 10 5 7 8 7 9 8


6 7 9 6 4 10 7 9 7 8


10 5 8 8 9 7


9 9 5 7 8 10


9 8 10 7 14 14


9 8 9 9 9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 7 MỚI </b>


<b>NHẤT-2019-2020 </b>



<b>Bộ phận bán hàng: </b>

<b>0918.972.605</b>




<b>Đặt mua tại: </b>

<b> />


<b>FB: </b>

<b>facebook.com/xuctu.book/</b>



<b>Email: </b>

<b></b>



<b>Đặt trực tiếp tại: </b>



<b> />


<b>Đọc trước những quyển sách này tại: </b>

<b> />


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Trắc </b>


<b>nghiệm </b>


<b>1 </b>


<b>2 </b>


<b>ĐỀ 1 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>B </b> <b>B </b> <b><sub> </sub></b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>Mỗi câu </b>
<b>đúng : 0,5đ </b>



<b>Tự luận </b> <b>a)Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. </b>
<b>b)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của mỗi học </b>
<b>sinh </b>


<b>Giá trị </b>


<b>(x) </b> <b>Tần số (n) </b> <b>Tích (x. n) </b> <b>Số trung bình cộng </b>


<b>5 </b> <b>4 </b> <b>20 </b>


=

258

8,6


30



<i>X</i>



<b>7 </b> <b>4 </b> <b>28 </b>


<b>8 </b> <b>7 </b> <b>56 </b>


<b>9 </b> <b>8 </b> <b>72 </b>


<b>10 </b> <b>4 </b> <b>40 </b>


<b>14 </b> <b>3 </b> <b>42 </b>


<b>N = 30 </b> <b>Toång : 258 </b>
<i><b>c)Nhận xét : </b></i>


<i><b>- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh. </b></i>



<i><b>-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là </b></i>
<i><b>14phút. </b></i>


<i><b>-Có 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút. </b></i>


<i><b>-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 10 </b></i>
<i><b>phút. </b></i>


<i><b>M</b><b>0</b><b> = 9 </b></i>


<i><b>e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : </b></i>


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>


<b>5</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>14</b>


<b>5</b> <b>7</b>


<b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>14</b>



<b>0,5 đ </b>
<b>0,5 đ </b>


<b>1 đ </b>


<b>1 đ </b>


<b>0,5 đ </b>


<b>0,5đ </b>


<b>Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7 </b>
<b>Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15 </b>


<b>6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103 </b>
<b>6x + 6y + y = 103 </b>


<b>6(x + y) + y = 103 </b>
<b>6. 15 + y = 103 </b>
<b>y = 13 </b>


<b>do đó x = 2 </b>


<b>1 đ </b>


<b>Trắc </b>
<b>nghiệm </b>


<b>1 </b>



<b>2 </b>


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Mỗi câu </b>
<b>đúng : 0,5đ </b>


<b>TỰ </b>


<b>LUẬN </b> <b>a)Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. b)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của mỗi học </b>
<b>sinh </b>


<b>0,5 đ </b>
<b>0,5 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giá trị </b>
<b>(x) </b>


<b>Tần số </b>
<b>(n) </b>



<b>Tích (x. n) </b> <b>Số trung bình </b>
<b>cộng </b>


<b>5 </b> <b>3 </b> <b>15 </b>


=

262

8,73


30



<i>X</i>



<b>6 </b> <b>1 </b> <b>6 </b>


<b>7 </b> <b>4 </b> <b>28 </b>


<b>8 </b> <b>5 </b> <b>40 </b>


<b>9 </b> <b>9 </b> <b>81 </b>


<b>10 </b> <b>5 </b> <b>50 </b>


<b>14 </b> <b>3 </b> <b>42 </b>


<b>N = 30 </b> <b>Toång : 262 </b>
<i><b>c)Nhận xét : </b></i>


<i><b>- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh. </b></i>


<i><b>-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là </b></i>
<i><b>14phút. </b></i>



<i><b>-Có 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút. </b></i>


<i><b>-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 10 </b></i>
<i><b>phút. </b></i>


<i><b>M</b><b>0</b><b> = 9 </b></i>


<i><b>e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : </b></i>


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>14</b>


<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>14</b>



<b>1 đ </b>


<b>0,5 đ </b>


<b>0,5đ </b>


<b>Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7 </b>
<b>Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15 </b>


<b>6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103 </b>
<b>6x + 6y + y = 103 </b>


<b>6(x + y) + y = 103 </b>
<b>6. 15 + y = 103 </b>
<b>y = 13 </b>


<b>do đó x = 2 </b>


</div>

<!--links-->

×