Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG 2018 môn Sinh - Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi lần 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>FanPage: Sinh học Bookgol </b> <b>Trang 1 </b>
<b>ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI – LẦN 1 </b>


<b>Câu 1: Hình thức cảm ứng đơn giản nhất ở động vật là: </b>


<b>A.</b> Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc lẩn tránh kích thích.


<b>B.</b> Phản ứng bằng cơ chế phản xạ.


<b>C.</b> Co rúm toàn thân.


<b>D. Phản ứng định khu. </b>


<b>Câu 2: Điều nào sau đây khơng đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật? </b>


<b>A.</b> Loại bỏ thành tế bào.


<b>B.</b> Cho dung hợp trực tiếp các tế bào trong môi trường đặc biệt.


<b>C.</b> Nuôi cấy các tế bào lai trong môi trường đặc biệt để chúng phân chia và tái sinh thành cây lai khác loài.


<b>D. Cho dung hợp các tế bào trần trong môi trường đặc biệt. </b>


<b>Câu 3: Loại hoocmơn khơng có tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật là: </b>


<b>A.</b> Êtilen. <b>B.</b> Giberelin. <b>C.</b> Auxin. <b>D. Xitôkinin. </b>
<b>Câu 4: Xét các nhân tố tiến hóa: </b>


1. Đột biến 2. Giao phối. 3. Chọn lọc tự nhiên.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên. 5. Di – nhập gen.



Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là:


<b>A.</b> 1,2,3. <b>B.</b> 1,2,3,4,5. <b>C.</b> 1,3,4,5. <b>D. 1,4,5. </b>
<b>Câu 5: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây? </b>


1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
2. Thay thế nhân tế bào.


3. Làm biến đổi một gen đã có trong hệ gen.
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng.


5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Phương án đúng là:


<b>A.</b> 1, 3, 5. <b>B.</b> 1, 2, 3. <b>C.</b> 2, 3, 5. <b>D. 3, 4, 5. </b>
<b>Câu 6: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể thực vật là: </b>


<b>A.</b> Hoạt hóa các enzim. <b>B.</b> Cấu tạo nên diệp lục.


<b>C.</b> Cung cấp năng lượng <b>D. Là nguyên liệu cấu trúc của tế bào. </b>


<b>Câu 7: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở kỉ Jura? </b>


<b>A.</b> Cây hạt trần ngự trị. <b>B.</b> Bò sát cổ ngự trị.


<b>C.</b> Xuất hiện cây hạt kín. <b>D. Phân hóa chim. </b>


<b>Câu 8: Cho các cặp cơ quan: </b>


1. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.


2. Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp.
3. Gai cây xương rồng và gai cây hoa hồng.
4. Cánh bướm và cánh chim.


Những cặp cơ quan tương đồng là:


<b>A.</b> 2,3,4. <b>B.</b> 1,2. <b>C.</b> 1,3. <b>D. 1,2,3. </b>


<b>Câu 9: Hạt của cây hạt kín có nguồn gốc từ: </b>


<b>A.</b> Bầu nhụy. <b>B.</b> Đầu nhụy. <b>C.</b> Noãn. <b>D. Noãn cầu. </b>


<b>Câu 10: Lactozơ có vai trị gì trong q trình điều hịa tổng hợp prơtêin ở sinh vật nhân sơ? </b>


<b>A.</b> Kích thích gen vận hành.


<b>B.</b> Kích thích gen ức chế hoạt động.


<b>C.</b> Làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt, không gắn được vào gen vận hành, kích thích gen cấu trúc tổng hợp
prơtêin


<b>D. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp prôtêin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>FanPage: Sinh học Bookgol </b> <b>Trang 2 </b>


<b>A.</b> Lưỡng cư  Bò sát  Thú  Chim. <b>B.</b> Bò sát  Lưỡng cư  Thú  Chim.


<b>C.</b> Bò sát  Lưỡng cư  Chim  Thú <b>D. Lưỡng cư  Bò sát  Chim  Thú. </b>
<b>Câu 12: Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền trên cơ thể người như sau: </b>



(1) Bệnh phênikêtô niệu. (2) Bệnh bạch cầu ác tính.
(3) Hội chứng Đao. (4) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
(5) Hội chứng Tơcnơ.


Có bao nhiêu bệnh hay hội chứng bệnh nêu trên do đột biến gen xảy ra?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D. 2. </b>


<b>Câu 13: Sự tác động của các nhân tố sinh học bắt đầu vào thời kì nào của quá trình phát sinh sự sống? </b>


<b>A.</b> Sự hình thành các đại phân tử từ các chất hữu cơ đơn giản.


<b>B.</b> Sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản.


<b>C.</b> Sự hình thành các đại phân tử tự tái bản.


<b>D. Tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>Câu 14: Ở giai đoạn phát triển phôi ở động vật, quá trình nào diễn ra mạnh nhất? </b>


<b>A.</b> Phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan.


<b>B.</b> Giảm phân và phân hóa tế bào.


<b>C.</b> Nguyên phân và phân hóa tế bào.


<b>D. Nguyên phân và giảm phân. </b>


<b>Câu 15: Cho cá phát biểu sau đây về các hiện tượng di truyền trên cơ thể sinh vật nhân thực </b>



(1) Khi xét hai gen liên kết trên một cặp NST thường thì mỗi cặp alen của mỗi gen vẫn tuân theo quy luật
phân li.


(2) Để các cặp gen nghiệm đúng quy luật phân li độc lập hay liên kết gen cần phải có những điều kiện nhất
định.


(3) Trong các hiện tượng di truyền phân li độc lập, liên kết gen hoàn toàn và hốn vị gen thì phân li độc lập là
hiện tượng phổ biến nhất.


(4) Sự tương tác giữa các alen của một gen không thể làm xuất hiện kiểu hình mới trên cơ thể sinh vật.


(5) Một tính trạng có thể được quy định bởi một gen hoặc hai gen hoặc được quy định bởi một gen mà gen đó
cịn quy định những tính trạng khác.


Có bao nhiêu phát biểu đúng?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16: Ở trẻ em, nếu hoocmôn sinh trưởng tiết ra không đủ sẽ mắc bệnh </b>


<b>A.</b> Bướu cổ. <b>B.</b> To đầu xương chi. <b>C.</b> Đần độn. <b>D. Lùn </b>


<b>Câu 17: Hai loài họ hàng sống trong cùng khu phân bố nhưng lại khơng giao phối với nhau. Lí do nào sau đây </b>
có thể là nguyên nhân làm cho hai lồi này cách li sinh sản?


1. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được.
2. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc con lai bất thụ.
3. Chúng có mùa sinh sản khác nhau.


4. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải.


5. Chúng có tập tính giao phối khác nhau.


6. Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.
Có mấy nguyên nhân đúng?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D. 6. </b>


<b>Câu 18: Để tạo dịng thuần nhanh nhất, người ta dùng cơng nghệ tế bào nào? </b>


<b>A.</b> Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma biến dị.


<b>B.</b> Dung hợp tế bào trần.


<b>C.</b> Nuôi cấy tế bào.


<b>D. Nuôi cấy hạt phấn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>FanPage: Sinh học Bookgol </b> <b>Trang 3 </b>
4. Hội chứng Đao. 5. Hội chứng Claiphentơ 6. Bệnh bạch tạng.


Đáp án đúng:


<b>A.</b> 1,2,5. <b>B.</b> 1,2. <b>C.</b> 3, 4, 5,6. <b>D. 1, 2, 4, 6. </b>
<b>Câu 20: Sự kiện nào sau đây không thuộc tiến hóa tiền sinh học? </b>


<b>A.</b> Hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp protein và axit nucleic.


<b>B.</b> Sự hình thành màng.


<b>C.</b> Sự tạo thành các giọt coaxecva.



<b>D. Sự xuất hiện tế bào nguyên thủy. </b>


<b>Câu 21: Trong bảo quản nông sản, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? </b>


<b>A.</b> Bảo quản ở điều kiện nồng độ O2 cao.
<b>B.</b> Bảo quản trong kho lạnh.


<b>C.</b> Phơi khô.


<b>D.</b> Bảo quản ở điều kiện nồng độ CO2<b> cao. </b>


<b>Câu 22: Cho 5 quần thể thực vật có thành phần kiểu gen như sau: </b>


Quần thể 1: 0,6 AA; 0,2Aa: 0,2aa Quần thể 2: 0,5 AA: 0,4Aa: 0,1aa.
Quần thể 3: 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Quần thể 4: 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa.
Quần thể 5: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25Aa.


Nếu các quần thể giao phấn ngẫu nhiên thì trong số 5 quần thể nêu trên, có bao nhiêu quần thể khi cân bằng có
thành phần kiểu gen giống nhau?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D. 2 </b>


<b>Câu 23: Vật chất di truyền của một chửng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, </b>
T, G, X, trong đó A = T = G = 26%. Vật chất di truyền của chủng này là:


<b>A.</b> ARN mạch đơn. <b>B.</b> ARN mạch kép. <b>C.</b> ADN mạch đơn. <b>D. ADN mạch kép. </b>


<b>Câu 24: Gen A có 6102 liên kết hiđrơ. Trên mạch một của gen có X = A + T, trên mạch hai của gen có X = </b>
2A = 4T. Gen A bị đột biến điểm thành alen a, alen a có ít hơn gen A 3 liên kết hiđrơ. Số nuclêôtit loại G của


alen a là:


<b>A.</b> 1582. <b>B.</b> 677. <b>C.</b> 678. <b>D. 1581. </b>


<b>Câu 25: Một hợp tử của một loài trải qua 10 lần nguyên phân. Sau số đợt nguyên phân đầu tiên có một tế bào </b>
bị đột biến tứ bội. Sau đó có tế bào thứ 2 lại bị đột biến tứ bội. Các tế bào đều nguyên phân tiếp tục đến lần
cuối cùng đã sinh ra 976 tế bào con. Đợt nguyên phân xảy ra đột biến lần thứ nhất và lần thứ hai lần lượt là:


<b>A.</b> 5 và 6. <b>B.</b> 6 và 5. <b>C.</b> 6 và 9. <b>D. 4 và 5. </b>


<b>Câu 26: Theo dõi sự thay đổi thành phần kiểu gen qua 4 thế hệ liên tiếp của một quần thể, người ta thu được </b>
kết quả ở bảng sau:


Thế hệ Tỉ lệ kiểu gen


F1 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa


F2 0,30AA: 0m40Aa: 0,30aa


F3 0,2AA: 0,50 Aa: 0,25aa


F4 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa


Cấu trúc di truyền của quần thể nói trên bị thay đổi bởi tác động của các nhân tố tiến hóa nào sau đây?


<b>A.</b> Giao phối khơng ngẫu nhiên. <b>B.</b> Chọn lọc tự nhiên.


<b>C.</b> Đột biến. <b>D. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b>


<b>Câu 27: Cho các hiện tượng sau đây: </b>



(1) Màu sắc hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea marophylia) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đật. Nếu pH 5 thì
hoa có màu xanh, nếu pH = 7 thì hoa có màu trắng sữa, cịn nếu pH > 7,5 thì hoa có màu hồng, hoa cà hoặc
đỏ.


(2) Trong quần thể của lồi bọ ngựa (Mantis regiosa) có các cá thể có màu lục, nâu hoặc vàng ngụy trang tốt
trong lá cây, cành cây hoặc cỏ khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>FanPage: Sinh học Bookgol </b> <b>Trang 4 </b>
(4) Lá của cây vạn thanh niên thanh (Dieffenbachia maculât) thường có rất nhiều đốm hoặc vệt màu trắng
xuất hiện trên mặt lá xanh.


Có bao nhiêu hiện tượng nêu trên là thường biến (sự mềm dẻo kiểu hình)?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 28: Trong một ống nghiệm, có 3 loại nuclêơtit A, U, G với tỉ lệ lần lượt là: 1:1:2. Từ 3 loại nuclêôti này </b>
người ta đã tổng hợp nên một phân tử ARN nhân tạo. Theo lí thuyết, trên phân tử ARN nhân tạo này, xác suất
xuất hiện bộ ba kết thúc là bao nhiêu?


<b>A.</b> 1/64. <b>B.</b> 5/64. <b>C.</b> 1/32. <b>D. 3/64. </b>


<b>Câu 29: Ở một loài động vật giao phối, hai cặp gen Aa và Bb nằm trên các NST thường khác nhau. Trong </b>
phép lai: (♂) AaBb x (♀) Aabb, quá trình giảm phân ở cơ thể đực có 30% số tế bào mang cặp NST chứa cặp
gen Aa không phân li trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra bình thường, cặp NST mang cặp gen Bb giảm
phân bình thường. Quá trình giảm phân bên cơ thể cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể
mang đột biến số lượng NST ở đời con của phép lai trên, số cá thể mang đột biến thể ba nhiễm chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 30%. <b>C.</b> 35%. <b>D. 15%. </b>



<b>Câu 30: Ở một loài động vật giao phối, xét cặp alen Aa quy định tính trạng màu sắc lông nằm trên NST </b>
thường. Ở giới đực, tần số alen A là 0,2 và tần số alen a là 0,8; ở giới cái, tần số alen A là 0,6 và tần số alen a
là 0,4. Biết rằng không xảy ra đột biến, cho các con đực trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với các con cái.
Theo lý thuyết, đến khi quần thể đạt trạng thái cân bằng về thành phần kiểu gen thì tỉ lệ kiểu gen AA là bao
nhiêu?


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 30%. <b>C.</b> 35%. <b>D. 15%. </b>


<b>Câu 31: Ở một loài thực vật, cho lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng thân cao, hoa vàng và thân thấp, hoa đỏ </b>
thu được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 40,5% thân cao, hoa đỏ:


34,5% thân thấp, hoa đỏ: 15,75% thân cao, hoa vàng và 9,25% thân thấp, hoa vàng. Tỉ lệ cây thân thấp, hoa
đỏ thuần chủng ở F2 là:


<b>A.</b> 0,01. <b>B.</b> 0,045. <b>C.</b> 0,055. <b>D. 0,0225. </b>


<b>Câu 32: Ở bí, khi cho giao phối giữa cây quả dẹt với cây quả trịn (P), thu được F</b>1 tồn quả dẹt. Cho F1 lai


với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được đời con có kiểu hình phân ti theo tỉ lệ 1 dẹt: 1 tròn: 2 bầu dục.
Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, cho các cây quả bầu F2 giao phấn với nhau thu được F3. Lấy ngẫu nhiên một


cây F3 đem trồng theo lí thuyết, xác suất để cây này có kiểu hình quả tròn là bao nhiêu?


<b>A.</b> 1/9. <b>B.</b> 1/6. <b>C.</b> 1/16. <b>D. 1/3. </b>


<b>Câu 33: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa chỉ có hai kiểu hình là hoa đỏ và hoa trắng. Tính trạng </b>
này được quy định bởi các cặp gen (Aa,Bb,Dd) tương tác bố sung (bổ trợ), trong đó kiểu gen có đủ các loại
alen trội cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen thiếu một loại alen trội hoặc không có alen trội nào cho kiểu hình
hoa trắng. Đem một cây X của loài này thực hiện các phép lai sau:



- Phép lai 1: Cây X tự thụ phấn, thu được 75% hoa đỏ và 25% hoa trắng.
- Phép lai 2: Cây X lai phân tích, thu được 50% hoa đỏ và 50% hoa trắng.


- Phép lai 3: Cây X lai với cây có kiểu gen đồng hợp trội, thu được 100% hoa đỏ.
Kiểu gen của cây X là:


<b>A.</b> AaBBDD. <b>B.</b> AAbbdd. <b>C.</b> AabbDD <b>D.AaBbDD </b>


<b>Câu 34: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hồn tồn. Tần số hốn vị gen giữa A và </b>
b là 20%. Xét phép lai


X


D


Xd x


X



D


Y, theo lý thuyết thì kiểu hình aaB_D_ ở đời con chiếm tỉ lệ bao


nhiêu %?


<b>A.</b> 2,5%. <b>B.</b> 22,5%. <b>C.</b> 38,,25%. <b>D. 3,75%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>FanPage: Sinh học Bookgol </b> <b>Trang 5 </b>



<b>A.</b> 36,62%. <b>B.</b> 13,18%. <b>C.</b> 93,75%. <b>D. 58,59%. </b>


<b>Câu 36: Ở một loài động vật, khi cho con cái đỏ thuần chủng giao phối với con đực mắt trắng thuần chủng </b>
thu được F1 có 1 cái mắt đỏ thẫm: 1 đực mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có 3 mắt đỏ thẫm: 3


mắt đỏ: 2 mắt trắng. Kiểu gen của P là:


<b>A.</b> aa XbXb x AAXbY. <b>B.</b> AA XbXb x aaXBY. <b>C.</b> AAXbXb x AAXbY. <b>D.</b> aa XbXb x AAXB<b>Y. </b>
<b>Câu 37: Cà độc dược có 2n=24. Có một thể đột biến, ở một chiếc của NST số 1 bị mất đoạn, ở một chiếc của </b>
NST số 3 bị đảo đoạn, ở NST số 5 được lặp một đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường
thì giao tử đột biến có tỉ lệ


<b>A.</b> 25%. <b>B.</b> 75%. <b>C.</b> 12,5%. <b>D. 87,5%. </b>


<b>Câu 38: Một cá thể ở một lồi động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào </b>
sinh tinh, người ta thầy 50 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong
giảm phân diễn ra bình thường các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Trong các giao tử được sinh ra, lấy
ngẫu nhiên 1 giao tử, xác suất thu được loại giao tử có 7 NST là:


<b>A.</b> 5%. <b>B.</b> 0,5%. <b>C.</b> 2,5%. <b>D. 8%. </b>


<b>Câu 39: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen (Aa,Bb, Dd) tương tác cộng gộp quy định. Cây cao </b>
nhất có chiều cao 120 cm, cây thấp nhất là 60 cm. Mỗi gen trội làm cây cao thêm 10 cm. Cho cây dị hợp về 3
cặp gen tự thụ phấn. Tỉ lệ cây cao 80 cm ở đời con là bao nhiêu?


<b>A.</b> 15/64. <b>B.</b> 27/64. <b>C.</b> 9/64. <b>D. 3/64. </b>


<b>Câu 40: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, xét hai cặp gen Aa và Bb, trong đó alen A quy định cây thân cao, </b>
alen a quy định cây thân thấp, alen B quy định quả đỏ, alen b quy định quả vàng, các gen phân li độc lập. Một
quần thể (P) của lồi này có tỉ lệ các kiểu gen như sau:



Kiểu gen AABb AaBb Aabb aaBb aabb


Tỉ lệ 0,36 0,24 0,18 0,12 0,1


Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong quần thể, các cá thể tự thụ nghiêm ngặt. Cho các phát
biểu sau đây về quần thể nói trên:


(1) Ở thế hệ F1, trong quần thể xuất hiện 9 kiểu gen.


(2) Ở thế hệ F1, trong quần thể có 40,5% cây thân cao, quả đỏ.


(3) Ở thế hệ F1, trong quần thể có 3,78% số cây mang hai cặp gen dị hợp.


(4) Ở thế hệ F1, chọn ngẫu nhiên 3 cây, xác suất để trong 3 cây được chọn có 2 cây thân thấp, quả vàng xấp xỉ


8,77%.


Có bao nhiêu phát biểu ở trên đúng?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D. 2. </b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b> <b>A </b> <b>Câu 11 </b> <b>A </b> <b>Câu 21 </b> <b>A </b> <b>Câu 31 </b> <b>C </b>


<b>Câu 2 </b> <b>B </b> <b>Câu 12 </b> <b>D </b> <b>Câu 22 </b> <b>B </b> <b>Câu 32 </b> <b>C </b>


<b>Câu 3 </b> <b>A </b> <b>Câu 13 </b> <b>D </b> <b>Câu 23 </b> <b>C </b> <b>Câu 33 </b> <b>A </b>



<b>Câu 4 </b> <b>D </b> <b>Câu 14 </b> <b>A </b> <b>Câu 24 </b> <b>D </b> <b>Câu 34 </b> <b>D </b>


<b>Câu 5 </b> <b>A </b> <b>Câu 15 </b> <b>B </b> <b>Câu 25 </b> <b>A </b> <b>Câu 35 </b> <b>B </b>


<b>Câu 6 </b> <b>A </b> <b>Câu 16 </b> <b>D </b> <b>Câu 26 </b> <b>D </b> <b>Câu 36 </b> <b>B </b>


<b>Câu 7 </b> <b>C </b> <b>Câu 17 </b> <b>D </b> <b>Câu 27 </b> <b>A </b> <b>Câu 37 </b> <b>D </b>


<b>Câu 8 </b> <b>B </b> <b>Câu 18 </b> <b>D </b> <b>Câu 28 </b> <b>B </b> <b>Câu 38 </b> <b>C </b>


<b>Câu 9 </b> <b>C </b> <b>Câu 19 </b> <b>A </b> <b>Câu 29 </b> <b>D </b> <b>Câu 39 </b> <b>A </b>


</div>

<!--links-->

×