Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B CÔNG THỘ ƯƠNG
TRƯỜNG CAO Đ NG CƠNG NGHI P HUẲ Ệ Ế
L I NÓI Đ UỜ Ầ ... 1
Chương 1: T NG QUAN V C U TRÚC MÁY TÍNHỔ Ề Ấ ... 2
1.1. Các th h máy tính ế ệ ... 2
1.2. C u trúc chung c a máy vi tínhấ ủ ... 3
1.3. Các thành ph n c b n c a máy tínhầ ơ ả ủ ... 3
1.4. Nguyên t c ho t đ ng c a máy tínhắ ạ ộ ủ ... 4
Chương 2: B NGU N MÁY TÍNH Ộ Ồ ... 6
2.1. Ch c năngứ ... 6
2.2. Các lo i b ngu nạ ộ ồ ... 8
Chương 3: MAINBOARD ... 13
3.1. Ch c năng ứ ... 13
3.2. Các thành ph n c b n trên Mainboardầ ơ ả ... 13
3.3. Phân lo i theo các th h Mainboard thạ ế ệ ường s d ng ử ụ ... 21
4.1. Gi i thi u ớ ệ ... 28
4.2. Các y u t tác đ ng đ n hi u su t c a CPU ế ố ộ ế ệ ấ ủ ... 28
4.3 S đ c u t o c a CPU ơ ồ ấ ạ ủ ... 31
4.4. Nguyên lý ho t đ ng c a CPU ạ ộ ủ ... 32
4.5. Phân lo i CPU ạ ... 32
4.6. Cách c m CPU vào Mainboard và thi t l p thông sắ ế ậ ố ... 34
Chương 5: B NHỘ Ớ ... 36
5.1. B nh trongộ ớ ... 36
5.2. B nh ngoàiộ ớ ... 42
Chương 6: CÁC THI T B NGO I VI THÔNG D NGẾ Ị Ạ Ụ ... 52
6.1. Màn hình ... 52
6.2. Bàn phím ... 54
6.3. Chu tộ ... 58
6.4. Máy in ... 62
Chương 7: QUY TRÌNH L P RÁP VÀ AN TOÀN,Ắ ... 69
V SINH PH N C NG MÁY TÍNHỆ Ầ Ứ ... 69
7.1. Các thi t b , d ng c c n thi tế ị ụ ụ ầ ế ... 69
7.2. Quy trình l p rápắ ... 70
7.4. Quy trình v n năng đ ch n đoán và gi i quy t s c PC ạ ể ẩ ả ế ự ố ... 74
Chương 8: GI I THI U V BIOS VÀ CMOSỚ Ệ Ề ... 76
8.1. Gi i thi u BIOSớ ệ ... 76
8.2. Gi i thi u CMOSớ ệ ... 77
8.3. Thi t l p thông s cho RAM CMOSế ậ ố ... 77
8.4. B ng các mã l i bip thông d ngả ỗ ụ ... 77
Chương 9: CÀI Đ T PH N M MẶ Ầ Ề ... 81
9.1. Cài đ t ph n m m h th ng ặ ầ ề ệ ố ... 81
Chương 10: AN TOÀN VÀ B O M T H TH NG MÁY TÍNHẢ Ậ Ệ Ố ... 89
10.1. Các nguyên t c an toàn và b o m t h th ng ắ ả ậ ệ ố ... 89
10.2. M t s ph n m m b o m t thông d ngộ ố ầ ề ả ậ ụ ... 91
Mơn h c <b>ọ An tồn và b o trì máy tínhả</b> là m t trong nh ng môn h cộ ữ ọ
mang tính th c ti n đ i v i sinh viên chuyên ngành Công ngh thơng tin.ự ễ ố ớ ệ
Thơng qua giáo trình này, chúng tơi mu n trình bày m t s ki n th c m r ngố ộ ố ế ứ ở ộ
v c u trúc c a h th ng máy tính, đ ng th i cung c p m t s kinh nghi mề ấ ủ ệ ố ồ ờ ấ ộ ố ệ
ch n đoán và s a ch a các l i ph n c ng và ph n m m nh m t o đi u ki nẩ ử ữ ỗ ầ ứ ầ ề ằ ạ ề ệ
cho sinh viên nâng cao kh năng th c hành, ng d ng vào th c t .ả ự ứ ụ ự ế
N i dung giáo trình độ ược chia làm 10 chương. Trong đó 7 chương đ uầ
tiên trình bày chi ti t v các thành ph n ph n c ng máy tính nh bo m chế ề ầ ầ ứ ư ạ
chính, b vi x lí, b nh , các thi t b ngo i vi thộ ử ộ ớ ế ị ạ ường s d ng… cũng nhử ụ ư
m t s bi n pháp ch n đoán và kh c ph c l i tộ ố ệ ẩ ắ ụ ỗ ương ng. Ba chứ ương cịn l iạ
trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th ng, ph nề ặ ả ầ ề ư ầ ề ệ ố ầ
m m ng d ng, v n đ an tồn và b o m t thơng tin trên h th ng, …ề ứ ụ ấ ề ả ậ ệ ố
Trong quá trình biên so n giáo trình này, tác gi đã nh n đạ ả ậ ược nhi u ýề
ki n đóng góp quý báu v n i dung chuyên môn c a các đ ng nghi p trongế ề ộ ủ ồ ệ
Khoa CNTT Trường Cao đ ng công nghi p Hu . Tác gi xin chân thành c mẳ ệ ế ả ả
n s giúp đ quý giá đó.
ơ ự ỡ
M c dù đã có nhi u c g ng, nh ng giáo trình này không th tránh kh iặ ề ố ắ ư ể ỏ
nh ng khuy t đi m. Tác gi mong mu n nh n các ý ki n đóng góp đ hyữ ế ể ả ố ậ ế ể
Hu , ngày 02 tháng 08 năm 2009ế
<b>1.1. Các th h máy tính ế ệ</b>
S phát tri n c a máy tính đự ể ủ ược mô t d a trên s ti n b c a các côngả ự ự ế ộ ủ
ngh ch t o các linh ki n c b n c a máy tính nh : b x lý, b nh , cácệ ế ạ ệ ơ ả ủ ư ộ ử ộ ớ
thi t b ngo i vi, … Ta có th nói máy tính đi n t s tr i qua b n th h liênế ị ạ ể ệ ử ố ả ố ế ệ
ti p. Vi c chuy n t th h trế ệ ể ừ ế ệ ước sang th h sau đế ệ ược đ c tr ng b ng m tặ ư ằ ộ
s thay đ i c b n v công ngh . ự ổ ơ ả ề ệ
<b>1.1.1. Th h đ u tiên (1946-1957)ế ệ ầ</b>
ENIAC (Electronic Numerical Integrator and Computer) là máy tính đi nệ
t s đ u tiên do Giáo s Mauchly và ngử ố ầ ư ười h c trò Eckert t i Đ i h cọ ạ ạ ọ
Pennsylvania thi t k vào năm 1943 và đế ế ược hoàn thành vào năm 1946.
Giáo s toán h c John Von Neumann đã đ a ra ý tư ọ ư ưởng thi t k máyế ế
tính IAS (Princeton Institute for Advanced Studies): chương trình đượ ư c l u
trong b nh , b đi u khi n s l y l nh và bi n đ i giá tr c a d li u trongộ ớ ộ ề ể ẽ ấ ệ ế ổ ị ủ ữ ệ
ph n b nh , b làm toán và lu n lý (ALU: Arithmetic And Logic Unit) đầ ộ ớ ộ ậ ượ c
đi u khi n đ tính tốn trên d li u nh phân, đi u khi n ho t đ ng c a cácề ể ể ữ ệ ị ề ể ạ ộ ủ
thi t b vào ra. Đây là m t ý tế ị ộ ưởng n n t ng cho các máy tính hi n đ i ngàyề ả ệ ạ
nay. Máy tính này cịn được g i là máy tính Von Neumann. ọ
<b>1.1.2. Th h th hai (1958-1964) ế ệ ứ</b>
Công ty Bell đã phát minh ra transistor vào năm 1947 và do đó th h thế ệ ứ
hai c a máy tính đủ ược đ c tr ng b ng s thay th các đèn đi n t b ng cácặ ư ằ ự ế ệ ử ằ
transistor lưỡng c c. Tuy nhiên, đ n cu i th p niên 50, máy tính thự ế ố ậ ương m iạ
dùng transistor m i xu t hi n trên th trớ ấ ệ ị ường. Kích thước máy tính gi m, giáả
r h n, tiêu t n năng lẻ ơ ố ượng ít h n. ơ
Vào th i đi m này, m ch in và b nh b ng xuy n t đờ ể ạ ộ ớ ằ ế ừ ược dùng. Ngôn
ng c p cao xu t hi n (nh FORTRAN năm 1956, COBOL năm 1959,ữ ấ ấ ệ ư
ALGOL năm 1960) và h đi u hành ki u tu n t (Batch Processing) đệ ề ể ầ ự ượ c
dùng. Trong h đi u hành này, chệ ề ương trình c a ngủ ười dùng th nh t đứ ấ ượ c
ch y, xong đ n chạ ế ương trình c a ngủ ười dùng th hai và c th ti p t c. ứ ứ ế ế ụ
<b>1.1.3. Th h th ba (1965-1971) ế ệ ứ</b>
M ch in nhi u l p xu t hi n, b nh bán d n b t đ u thay th b nhạ ề ớ ấ ệ ộ ớ ẫ ắ ầ ế ộ ớ
b ng xuy n t . Máy tính đa chằ ế ừ ương trình và h đi u hành chia th i gian đệ ề ờ ượ c
dùng.
<b>1.1.4. Th h th t (1972-????) ế ệ ứ ư</b>
Th h th t đế ệ ứ ư ược đánh d u b ng các IC có m t đ tích h p cao (LSI:ấ ằ ậ ộ ợ
Large Scale Integration) có th ch a hàng ngàn linh ki n. Các IC m t đ tíchể ứ ệ ậ ộ
h p r t cao (VLSI: Very Large Scale Integration) có th ch a h n 10 ngànợ ấ ể ứ ơ
linh ki n trên m ch. Hi n nay, các chip VLSI ch a hàng trăm tri u linh ki n. ệ ạ ệ ứ ệ ệ
V i s xu t hi n c a b vi x lý (microprocessor) ch a c ph n th cớ ự ấ ệ ủ ộ ử ứ ả ầ ự
hi n và ph n đi u khi n c a m t b x lý, s phát tri n c a công ngh bánệ ầ ề ể ủ ộ ộ ử ự ể ủ ệ
d n các máy vi tính đã đẫ ược ch t o và kh i đ u cho các th h máy tính cáế ạ ở ầ ế ệ
nhân.
Các b nh bán d n, b nh cache, b nh o độ ớ ẫ ộ ớ ộ ớ ả ược dùng r ng rãi. ộ
Các k thu t c i ti n t c đ x lý c a máy tính khơng ng ng đỹ ậ ả ế ố ộ ử ủ ừ ược phát
tri n: k thu t ng d n, k thu t vô hể ỹ ậ ố ẫ ỹ ậ ướng, x lý song song m c đ cao,… ử ứ ộ
<b>1.2. C u trúc chung c a máy vi tínhấ</b> <b>ủ</b>
<i>Hình 1.1 C u trúc chung c a máy tínhấ</i> <i>ủ</i>
<b>1.3. Các thành ph n c b n c a máy tínhầ</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b>
<b>Kh i x lý trung tâm (CPU – Central Processing Unit): ố ử</b> nh n và th cậ ự
<b>B nh (Memory): ộ</b> <b>ớ</b> l u tr các l nh và d li u. Nó bao g m 2 lo i: bư ữ ệ ữ ệ ồ ạ ộ
nh trong và b nh ngoài. B nh thớ ộ ớ ộ ớ ường được chia thành các ô nh nh .ớ ỏ
M i ô nh đỗ ớ ược gán m t đ a ch đ CPU có th đ nh v khi c n đ c hay ghiộ ị ỉ ể ể ị ị ầ ọ
d li u. ữ ệ
<b>Thi t b ngo i vi (Input/Output): ế</b> <b>ị</b> <b>ạ</b> dùng đ nh p hay xu t d li u. Bànể ậ ấ ữ ệ
phím, chu t, scanner, … thu c thi t b nh p; màn hình, máy in, … thu c thi tộ ộ ế ị ậ ộ ế
b xu t. Các đĩa thu c b nh ngồi cũng có th coi v a là thi t b xu t v aị ấ ổ ộ ộ ớ ể ừ ế ị ấ ừ
là thi t b nh p. Các thi t b ngo i vi liên h v i CPU qua các m ch giao ti pế ị ậ ế ị ạ ệ ớ ạ ế
I/O (I/O interface).
<b>Bus h th ngệ</b> <b>ố : t p h p các đ</b>ậ ợ ường dây đ CPU có th liên k t v i cácể ể ế ớ
b ph n khác. ộ ậ
<b>1.4. Nguyên t c ho t đ ng c a máy tínhắ</b> <b>ạ ộ</b> <b>ủ</b>
<i>Hình 1.2 Nguyên t c ho t đ ng c a máy tínhắ</i> <i>ạ ộ</i> <i>ủ</i>
- Bus d li u (data bus): truy n t i d li u ữ ệ ề ả ữ ệ
- Bus đ a ch (address bus): ch n ô nh hay thi t b ngo i vi ị ỉ ọ ớ ế ị ạ
<b>2.1. Ch c năngứ</b>
<b>2.1.1. Gi i thi u v ngu n máy tínhớ</b> <b>ệ</b> <b>ề</b> <b>ồ</b>
B ngu n là m t thi t b ph nộ ồ ộ ế ị ầ
c ng quan tr ng, cung c p năng lứ ọ ấ ượ ng
ho t đ ng cho tồn h th ng, có ch cạ ộ ệ ố ứ
năng nh b chuy n đ i nh m h th vàư ộ ể ổ ằ ạ ế
chuy n đ i dòng đi n xoay chi u (AC)ể ổ ệ ề
t lừ ưới đi n thành dòng đi n m t chi uệ ệ ộ ề
(DC) cung c p cho các linh ki n đi n tấ ệ ệ ử
trong thi t b đó. ế ị
<b>2.1.2. Các thành ph n c a b ngu nầ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ồ </b>
<b>máy tính</b>
Hi n nay có 3 d ng chuy n đ iệ ạ ể ổ
năng lượng đi n thông d ng sauệ ụ :
<b>-</b> <b>Chuy n t AC sang DC: ể ừ</b> thường dùng làm ngu n c p cho các thi tồ ấ ế
b đi n t (adaptor, s c pin…).ị ệ ử ạ
<b>-</b> <b>Chuy n t DC sang DC (Convertor): ể</b> <b>ừ</b> chuy n đ i đi n th DC raể ổ ệ ế
nhi u m c khác nhau.ề ứ
<b>-</b> <b>Chuy n t DC sang AC (Invertor): ể</b> <b>ừ</b> thường dùng trong các b l uộ ư
đi n d phòng (UPS,…). ệ ự
Các thành ph n m t b ngu n thông thầ ộ ộ ồ ường hồn ch nh s có bao g mỉ ẽ ồ
các thành ph n: ầ
<b>-</b> <b>B bi n áp: ộ</b> <b>ế</b> h áp c a đi n lạ ủ ệ ưới xu ng m t m c thích h p choố ộ ứ ợ
thi t b . Đi n th ra c a bi n áp v n là d ng đi n xoay chi u nh ngế ị ệ ế ủ ế ẫ ạ ệ ề ư
có m c đi n áp th p h n. Nó cịn có nhi m v cách ly cho thi t bứ ệ ấ ơ ệ ụ ế ị
v i đi n th lớ ệ ế ưới.
<b>-</b> <b>B n n đi n (ch nh l u): ộ ắ</b> <b>ệ</b> <b>ỉ</b> <b>ư</b> chuy n đ i đi n th xoay chi u thànhể ổ ệ ế ề
m t chi u (DC). Ch nh l u cịn g n sóng, các m ch đi n t trongộ ề ỉ ư ợ ạ ệ ử
thi t b ch a th s d ng đế ị ư ể ử ụ ược đi n th này.ệ ế
<b>-</b> <b>B l c ch nh l u: ộ ọ</b> <b>ỉ</b> <b>ư</b> thành ph n chính là t đi n có nhi m v gi mầ ụ ệ ệ ụ ả
g n sóng cho dịng đi n DC sau khi đợ ệ ược ch nh l u.ỉ ư
<b>-</b> <b>B l c nhi u đi n: ộ ọ</b> <b>ễ</b> <b>ệ</b> đ tránh các nhi u và xung đi n trên lể ễ ệ ưới đi nệ
tác đ ng không t t đ n thi t b , các b l c s gi i h n ho c tri tộ ố ế ế ị ộ ọ ẽ ớ ạ ặ ệ
<b>-</b> <b>M ch n áp: ạ</b> <b>ổ</b> n đ nh đi n áp cung c p cho thi t b khi có s thayổ ị ệ ấ ế ị ự
đ i b i dòng t i, nhi t đ và đi n áp đ u vào.ổ ở ả ệ ộ ệ ầ
<b>-</b> <b>M ch b o v : ạ</b> <b>ả</b> <b>ệ làm gi m các thi t h i cho thi t b khi có các s c</b>ả ệ ạ ế ị ự ố
do ngu n đi n gây ra quá áp, quá dòng, …).ồ ệ
<b>2.1.3. Nguyên t c ho t đ ngắ</b> <b>ạ ộ</b>
T t c các b ngu n c a máy tính đ u ho t đ ng d a theo nguyên t cấ ả ộ ồ ủ ề ạ ộ ự ắ
ngu n chuy n m ch t đ ng (switching power supply) v i cách th c ho tồ ể ạ ự ộ ớ ứ ạ
đ ng nh sau: đi n xoay chi u t lộ ư ệ ề ừ ưới đi n đệ ược b ch nh l u n n thànhộ ỉ ư ắ
dòng đi n m t chi u ch nh l u. Dòng đi n này đệ ộ ề ỉ ư ệ ược các b l c g n sóng (tộ ọ ợ ụ
đi n có dung lệ ượng l n) làm cho b ng ph ng l i thành dòng đi n m t chi uớ ằ ẳ ạ ệ ộ ề
c p cho cu n s c p c a bi n áp xung (transformer). ấ ộ ơ ấ ủ ế
Dòng đi n n p cho bi n áp xung này đệ ạ ế ược đi u khi n b i công t c bánề ể ở ắ
d n (transistor switching). Công t c bán d n này ho t đ ng dẫ ắ ẫ ạ ộ ướ ự ểi s ki m soát
c a kh i dò sai/hi u ch nh, t trủ ố ệ ỉ ừ ường bi n thiên đế ượ ạc t o ra trên bi n áp xungế
nh công t c bán d n ho t đ ng d a trên nguyên t c đi u bi n đ r ng xungờ ắ ẫ ạ ộ ự ắ ề ế ộ ộ
(PWM-Pulse Width Modulation). Xung đi u khi n này có t n s r t cao tề ể ầ ố ấ ừ
30~150Khz (t c là có t 30 ngàn ~150 ngàn chu kỳ trong m t giây). T n sứ ừ ộ ầ ố
này được gi n đ nh và đ r ng c a xung s đữ ổ ị ộ ộ ủ ẽ ược thay đ i khi có s hi uổ ự ệ
ch nh t b dò sai/hi u ch nh. T trỉ ừ ộ ệ ỉ ừ ường đó c m ng lên các cu n dây thả ứ ộ ứ
c p t o ra các dòng đi n xoay chi u c m ng (d ng xung) s đấ ạ ệ ề ả ứ ạ ẽ ược các bộ
ch nh l u s c p n n l i l n n a. Sau đó, qua các b l c s c p, dòng đi nỉ ư ơ ấ ắ ạ ầ ữ ộ ọ ơ ấ ệ
m t chi u t i đây đã s n sàng cho các thi t b s d ng.ộ ề ạ ẵ ế ị ử ụ
Đ nh n bi t để ậ ế ược sai l ch v đi n áp hay dòng đi n c a các đệ ề ệ ệ ủ ườ ng
đi n th các ngõ ra, t đây s có m t đệ ế ở ừ ẽ ộ ường h i ti p dò sai (feedback) đ aồ ế ư
đi n áp sai bi t v b dò sai/hi u ch nh. Kh i này nh n các tín hi u sai bi tệ ệ ề ộ ệ ỉ ố ậ ệ ệ
và so sánh chúng v i đi n áp chu n, sau đó tác đ ng đ n cơng t c bán d nớ ệ ẩ ộ ế ắ ẫ
b ng cách gia gi m đ r ng xung đ hi u ch nh l i đi n th ngõ ra ( n áp)ằ ả ộ ộ ể ệ ỉ ạ ệ ế ổ
hay c t xung hoàn toàn làm b ngu n ng ng “ch y” trong các ch đ b o v .ắ ộ ồ ư ạ ế ộ ả ệ
u đi m c a b ngu n switching là g n nh (do ho t đ ng t n s cao nên
Ư ể ủ ộ ồ ọ ẹ ạ ộ ở ầ ố
<b>2.1.4. Các đường đi n th chu n trong b ngu n máy tínhệ</b> <b>ế</b> <b>ẩ</b> <b>ộ</b> <b>ồ</b>
<b>-12V: cung c p ch y u cho c ng song song (serial port-COM) và các</b>ấ ủ ế ổ
chip khu ch đ i âm thanh c n đ n ngu n đ i x ng +/-12V. Đế ạ ầ ế ồ ố ứ ường này có
dịng th p dấ ưới 1A (Ampe).
<b>-5V: hi n nay các thi t b m i khơng cịn dùng đ</b>ệ ế ị ớ ường đi n này n a. Lúcệ ữ
trước, nó được dùng cung c p đi n cho card m r ng dùng khe c m ISA.ấ ệ ở ộ ắ
Đường này cũng có dịng th p dấ ưới 1A.
<b>0V: còn đ</b>ược g i là đọ ường dùng chung (common) hay đường đ tấ
(ground). Đường này có hi u đi n th b ng 0V. Đó là m c n n cho cácệ ệ ế ằ ứ ề
đường đi n khác th c hi n tr n v n vi c cung c p dòng đi n cho thi t b .ệ ự ệ ọ ẹ ệ ấ ệ ế ị
<b>+3.3V: là đ</b>ường cung c p chính cho các chip, b nh (memory), m t sấ ộ ớ ộ ố
thành ph n trên bo m ch ch , card đ h a và các card s d ng khe c m PCI.ầ ạ ủ ồ ọ ử ụ ắ
<b>+5V: đ</b>ường đi n đệ ược dùng ph bi n nh t trong máy tính cung c pổ ế ấ ấ
đi n ch y u cho bo m ch ch , các CPU đ i cũ, các chip (tr c ti p hay giánệ ủ ế ạ ủ ờ ự ế
ti p) và các thi t b ngo i vi khác. Hi n nay các CPU đã chuy n sang dùngế ế ị ạ ệ ể
đường đi n th 12V.ệ ế
<b>+12V: ch y u s d ng cho các đ ng c (motor) trong các thi t b l u</b>ủ ế ử ụ ộ ơ ế ị ư
tr , quang, qu t, các h th ng gi i nhi t và h u h t các thi t b đ i m iữ ổ ạ ệ ố ả ệ ầ ế ế ị ờ ớ
hi n nay đ u s d ng đệ ề ử ụ ường đi n 12V CPU PIV, Althon 64, dual core AMD,ệ
Pentium D, VGA ATI, NVIDIA SLI, ATI Crossfire..
<b>+5VSB (5V Standby): là ngu n đi n đ</b>ồ ệ ược b ngu n c p trộ ồ ấ ước, dùng
ph c v cho vi c kh i đ ng máy tính, ngu n đi n này có l p t c khi ta n iụ ụ ệ ở ộ ồ ệ ậ ứ ố
b ngu n vào ngu n đi n nhà (AC). Độ ồ ồ ệ ường đi n này thệ ường có dịng cung
c p nh dấ ỏ ưới 3A.
<b>2.2. Các lo i b ngu nạ ộ</b> <b>ồ</b>
<b>2.2.1. M t s chu n b ngu nộ ố</b> <b>ẩ</b> <b>ộ</b> <b>ồ</b>
Hi n t i 2 chu n ATX ph bi n là chu n 1.3 và chu n 2.x (bên c nh cácệ ạ ẩ ổ ế ẩ ẩ ạ
chu n dành cho server c a INTEL và AMD).ẩ ủ
<b>Chu n ATXV 1.3: ẩ</b> ch có 1 đỉ ường (rail) 12V và có th có ho c khơngể ặ
có đ u c p ngu n SATA, thầ ấ ồ ường thì các PSU chu n ATX V1.3 có hi u su tẩ ệ ấ
th p – ch đ t ~ 60 %. Và có đấ ỉ ạ ường đi n chính là đệ ường 5V (cơng su t 5V r tấ ấ
cao) (thích h p cho nh ng main c p 5V cho CPU th h cũ).ợ ữ ấ ế ệ
<b>ATX 2.x: có đ</b>ường đi n chính là đệ ường 12V (max là 18A cho m i railỗ
main board) bên c nh nh ng đ u c p ngu n HDD, đĩa m m thông thạ ữ ầ ấ ồ ề ường,
hi u su t c a PSU ATXV2.x thệ ấ ủ ường đ t >70% m t s PSU cao c p có thạ ộ ố ấ ể
lên t i 80%. Hi n nay, chu n ATX 2.x đã và đang d n thay th chu n ATXớ ệ ẩ ầ ế ẩ
1.3. Và b ngu n chu n ATXV2.x có 2 rails 12V là ph bi n nh t (và theoộ ồ ẩ ổ ế ấ
thi t k cũng là phù h p nh t so v i 3 hay 4 rails) v i m c đích ph c v (trênế ế ợ ấ ớ ớ ụ ụ ụ
lý thuy t) nh sau: ế ư
<b>- 12V1: Main board ATX 24 pin, HDD, SATA, Floppy...</b>
<b>- 12V2: T p trung t i các thi t b có cơng su t l n nh VGA PCI-E và</b>ậ ả ế ị ấ ớ ư
12V+ cho mainboard đ i m i.ờ ớ
<b>2.2.2. M t s v n đ liên quan đ n b ngu nộ ố ấ</b> <b>ề</b> <b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ồ</b>
<b>+ Công su t t i đa (maximum)ấ ố</b> <b> hay công su t đ nh (peak)ấ ỉ</b> là công su tấ
t i đa mà b ngu n có th đáp ng đố ộ ồ ể ứ ược trong m t kho ng th i gian nh tộ ả ờ ấ
đ nh. L u ý: Cị ư ông su t ghi trên v đấ ỏ ược g i là công su t danh đ nh. Thọ ấ ị ườ ng
thì cơng su t này ch mang tính ch t qu ng cáo.ấ ỉ ấ ả
<b>+ Công su t liên t c (continuous) ấ</b> <b>ụ</b> <b>hay công su t hi u d ng (totalấ</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b>
<b>power) là công su t mà b ngu n có th ho t đ ng liên t c an toàn.</b>ấ ộ ồ ể ạ ộ ụ
<b>+ Ch đ b o v : ế ộ ả</b> <b>ệ</b>
<b>-</b> <b>B o v quá áp: ả</b> <b>ệ</b> vì m t lý do nào đó mà m ch n n đi n và n ápộ ạ ắ ệ ổ
c a b ngu n có s c , làm cho đi n th các đủ ộ ồ ự ố ệ ế ở ường c p đi n tăngấ ệ
cao. B ngu n s t ng ng ho t đ ng đ không gây thi t h i choộ ồ ẽ ự ư ạ ộ ể ệ ạ
các thi t b khác. Ngế ị ưỡng đi n th c t c a b ngu n còn tuỳ thu cệ ế ắ ủ ộ ồ ộ
vào nhà s n su t. M i b ngu n khác nhau s có m c c t khác nhau.ả ấ ỗ ộ ồ ẽ ứ ắ
<b>-</b> <b>B o v ch m t i: ả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ả ch đ này khá quan tr ng vì nó s b o v cho</b>ế ộ ọ ẽ ả ệ
b ngu n khi các độ ồ ường đi n b ch m (đo n m ch). B ngu n sệ ị ạ ả ạ ộ ồ ẽ
ng ng ho t đ ng đ t b o v và ho t đ ng tr l i khi đã h t đo nư ạ ộ ể ự ả ệ ạ ộ ở ạ ế ả
m ch. N u có đ can đ m, b n có th th tính năng này b ng cáchạ ế ủ ả ạ ể ử ằ
dùng dây chung (dây có màu đen) l n lầ ượt ch m nhanh vào cácạ
đường đi n c a b ngu n. N u b ngu n có ch đ b o v này thìệ ủ ộ ồ ế ộ ồ ế ộ ả ệ
nó s ng ng ch y ngay l p t c. Đ i v i m t b ngu n có ch tẽ ư ạ ậ ứ ố ớ ộ ộ ồ ấ
lượng t t, ch đ b o v ch m t i có trên t t c các đố ế ộ ả ệ ạ ả ấ ả ường đi nệ
chính. Cịn v i các b ngu n r ti n, ch đ b o v này thớ ộ ồ ẻ ề ế ộ ả ệ ường chỉ
có trên m t ho c hai độ ặ ường đi n chính (th m chí khơng có). ệ ậ
<b>-</b> <b>Các ch đ b o v khác:ế ộ ả</b> <b>ệ</b> các b ngu n cao c p cịn có thêm m tộ ồ ấ ộ
<b>2.2.3. Cách đo đường đi n b ngu n máy tínhệ</b> <b>ộ</b> <b>ồ</b>
Đo tai đâu 4 chân cua PSU (Molex). Lo i Digital Mutimeter khuyên dung:̣ ̀ ̉ ạ ̀
Cach s dung DMM: Dây đen se căm vao công COM, dây đo căm vao công đó ử ̣ ̃ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̉
Volt trên DMM (trên hinh công COM bên phai, công Volt gi a).̀ ̉ ̉ ̉ ở ữ
V i PSU thi cach xac đinh cac đớ ̀ ́ ́ ̣ ́ ường điên nh hinh ḍ ư ̀ ưới:
Bât ki dây nao cung theo nguyên tăc sau: ́ ̀ ̀ ̃ ́
Dây đen: dây mat, ground́
Đo: 5v̉
Cam: 3.3v
Vang: 12v̀
V i DMM thi đâu đen se luôn c m vao dâyớ ̀ ̀ ̃ ắ ̀
đen trên PSU (Ground), con đâu đo thi sè ̀ ̉ ̀ ̃
dung đo cac đ̀ ́ ường khac ́
L u yư ́: không bao gi chich đâu đen va đoờ ́ ̀ ̀ ̉
cua DMM vao cung nhau. ̉ ̀ ̀
<i>Hình 2.2 Đường đi n c a b ngu nệ</i> <i>ủ</i> <i>ộ</i> <i>ồ</i>
Trước khi dung DMM đê đo, ph i chinh gia tri qua nâc 20, xem hinh̀ ̉ ả ̉ ́ ̣ ́ ̀
dưới:
Đo đường 12V: Đo đường 5V:
Sau đo, hay băt tay vao đo tr c tiêp ATX Connector PSU, cung nh́ ̃ ́ ̀ ự ́ ̃ ư
nguyên tăc trên (12v = vang, 3.3v = cam, 5v = đo) nh ng luc nay ta se đo cać ̀ ̉ ư ́ ̀ ̃ ́
dây vang/đo/cam châu căm 20/24 pin cua PSU (ATX Connector).̀ ̉ ở ́ ́ ̉
<b>2.2.4. Ch n đoán b nh c a b ngu nẩ</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ồ</b>
B ngu n không ho t đ ng, th ch p chân PS_ON xu ng Mass (ch pộ ồ ạ ộ ử ậ ố ậ
dây xanh lá vào dây đen) nh ng qu t v n không quay. ư ạ ẫ
Các bước ki m tra: ể
<b>- N i dây ngu n</b>ố ồ
<i>Hình 2.3 Đo đường 12V</i>
<i>Hình 2.4 Đo đường 5V</i>
<b>- N i chân 14 (màu xanh lá cây v i chân 15 ho c 16 ho c 17 (màu</b>ố ớ ặ ặ
đen))
<b>- Ki m tra xem th qu t quay ch a?</b>ể ử ạ ư
Nguyên nhân:
<b>- Ch p m t trong các đèn công su t => n c u chì, m t ngu n 300V đ u</b>ậ ộ ấ ổ ầ ấ ồ ầ
vào.
<b>- Đi n áp 300V đ u vào v n còn nh ng </b>ệ ầ ẫ ư
ngu n c p trồ ấ ước không ho t đ ng, khơng có ạ ộ
đi n áp 5V STBệ
<b>- Đi n áp 300V có, ngu n c p tr</b>ệ ồ ấ ước v n ho t ẫ ạ
đ ng nh ng ngu n chính khơng ho t đ ng.ộ ư ồ ạ ộ
<b>3.1. Ch c năng ứ</b>
Mainboard là bo m ch chính, hay bo m ch ch là trung tâm k t n i vàạ ạ ủ ế ố
đi u ph i m i ho t đ ng c a các thi t b trong máy tính. Đây là m t b nề ố ọ ạ ộ ủ ế ị ộ ả
m ch in l n n m trong thùng máy, ch a nh ng linh ki n đi n t và nh ng chiạ ớ ằ ứ ữ ệ ệ ử ữ
ti t quan tr ng nh t c a máy tính nh b x lí máy tính, b nh , chipset, cácế ọ ấ ủ ư ộ ử ộ ớ
bus m r ng, các b đi u khi n h th ng và các b bi n đ i tín hi u. ở ộ ộ ề ể ệ ố ộ ế ổ ệ
M t s nhà s n xu t mainboard tiêu bi u: Intel, Gigabyte, Asus,...ộ ố ả ấ ể
<b>3.2. Các thành ph n c b n trên Mainboardầ</b> <b>ơ ả</b>
<b>3.2.1 Chipset</b>
Chipset là b chip chính c a bo m ch ch , làm c u n i chính cho t t cộ ủ ạ ủ ầ ố ấ ả
các thành ph n còn l i trên bo m ch, thầ ạ ạ ường g n chung v i b s n ph mắ ớ ộ ả ầ
mainboard. Chipset x lí h u h t t t c các ch c năng h tr mà mainboardử ầ ế ấ ả ứ ỗ ợ
yêu c u: h tr t i đa đ n m c đ nào đó cho CPU, t c đ truy n c a hầ ỗ ợ ố ế ứ ộ ố ộ ề ủ ệ
th ng bus nhanh hay ch m, có h tr tính năng 3D cho CPU hay khơng...ố ậ ỗ ợ
<b>13</b>
Hình 3.2
<i>Hình 3.3 Các th h Chipset c a Intelế ệ</i> <i>ủ</i>
Chipset nói chung g m có 2 thành ph n: ồ ầ <b>Chipset c u B c (Northầ</b> <b>ắ</b>
<b>Bridge Chipset) và Chipset c u Nam (South Bridge Chipset).ầ</b>
<b>- Chipset c u B cầ</b> <b>ắ có nhi m v qu n lý vi c giao ti p d li u </b>ệ ụ ả ệ ế <b>ữ ệ gi aữ </b>
<b>CPU, RAM, Card đ h a AGPồ ọ</b> . Kh năng x lý c a mainboard ph thu cả ử ủ ụ ộ
vào chipset này.
<b>- Chipset c u Namầ</b> có nhi m v qu n lý ệ ụ ả <b>các thi t b ngo i viế ị</b> <b>ạ</b> , thơng tin
Hình 3.4 <i>Chipset c u B c (North Bridge Chipset) và Chipset c u Nam (Southầ</i> <i>ắ</i> <i>ầ</i>
<i>Bridge Chipset)</i>
<b>3.2.2. Đ c m b vi x lý ế ắ</b> <b>ộ</b> <b>ử</b>
<i>Công d ng: ụ</i> Giúp b vi x lý g n k t v i mainboard. ộ ử ắ ế ớ
<b>Slot và Socket là hai lo i đ c m đ k t n i CPU v i mainboard.</b>ạ ế ắ ể ế ố ớ
Socket là đ c m <b>ế ắ PGA (Pin Grid Array) có d ng hình vng, các chân c m</b>ạ ắ
được b trí thành các hàng và c t. Socket hi n nay độ ộ ệ ược g i là ọ <b>Socket ZIF </b>
<b>(Zero Insertion Force) là lo i có m t đòn b y nh n m m t phía c a</b>ạ ộ ẩ ỏ ằ ở ộ ủ
Socket, khi l y đẫ ược kéo lên m t góc 90 đ , b n d dàng nh c CPU ra kh iộ ộ ạ ễ ấ ỏ
Socket, khi n đòn b y xu ng, CPU s đấ ẩ ố ẽ ược đ a vào đúng các chân c m trênư ắ
đ và đế ược gi ch t l i mà b n không c n ph i dùng m t l c nào c . Ch sữ ặ ạ ạ ầ ả ộ ự ả ữ ố
đánh sau Socket đ chể <b>ỉ ki u Socketể</b> , ví d : <b>ụ Socket 775 là đ c m có</b>ế ắ <b> 775 </b>
chân.
<b>Slot là lo i ạ khe c m hai hàng chânắ</b> . B vi x lý s độ ử ẽ ược g n đ ng vàắ ứ
được g n ch t b ng các k p.ắ ặ ằ ẹ
M t s lo i đ c m c a b vi x lý: ộ ố ạ ế ắ ủ ộ ử
<b>3.2.3. Khe c m b nh (Slot RAM) ắ</b> <b>ộ</b> <b>ớ</b>
<i>Công d ng: ụ</i> Dùng đ c m RAM vào mainboard.ể ắ
<i>Nh n d ng: ậ</i> <i>ạ</i> Khe c m RAM ln có c n g t 2 đ u.ắ ầ ạ ở ầ
<i>L u ý: ư</i> Tùy vào lo i RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao di n kheạ ệ
c m khác nhau.ắ
<i>Hình 3.6 Khe c m b nh RAMắ</i> <i>ộ</i> <i>ớ</i>
<b>3.2.4. Các c ng giao ti p ổ</b> <b>ế</b>
Xét v hình dáng, ta phân bi t các c ng giao ti p thành hai d ng: c ngề ệ ổ ế ạ ổ
đ c có chân c m và c ng cái có nh ng l tròn nh đ ti p nh n chân c m.ự ắ ổ ữ ỗ ỏ ể ế ậ ắ
<b>- C ng n i ti pổ</b> <b>ố</b> <b>ế (COM1, COM2): th</b>ường s d ng cho chu t vàử ụ ộ
Modem.
<b>- C ng PS/2ổ</b> : Dùng cho chu t và bàn phím.ộ
<b>- C ng USBổ</b> : là m t lo i c ng giao ti p tín hi u n i ti p t ng quát thộ ạ ổ ế ệ ố ế ổ ế
h m i. Công ngh USB có nhi u u th so v i lo i giao ti p truy n th ngệ ớ ệ ề ư ế ớ ạ ế ề ố
nh d cài đ t, kh năng Plug and Play, k t n i đ ng th i nhi u thi t b .ư ễ ặ ả ế ố ồ ờ ề ế ị
<b>- C ng Audioổ</b> : s d ng cho loa hay headphone, external CD player (line-ử ụ
in), Microphone.
<b>- C ng HDMI 1.4 (ổ</b> <b>High Definition Multimedia Interface): h tr</b>ỗ ợ
truy n t i âm thanh, hình nh ch t lề ả ả ấ ượng cao không nén v i băng thông c cớ ự
l n t i 10,2 Gb/s. ớ ớ Đ u n i HDMI có hình d ng gi ng nh đ u n i chu nầ ố ạ ố ư ầ ố ẩ
USB nh ng nh h n và d s d ng h n so v i đ u n i DVI. Đ u n i này cóư ỏ ơ ễ ử ụ ơ ớ ầ ố ầ ố
kh năng truy n c tín hi u hình nh và âm thanh, r t phù h p cho các hả ề ả ệ ả ấ ợ ệ
th ng gi i trí gia đình. Tuy nhiên, c n l u ý r ng, HDMI s d ng công nghố ả ầ ư ằ ử ụ ệ
ch ng sao chép b t h p pháp HDCP cho phép các nhà cung c p n i dung số ấ ợ ấ ộ ố
ki m soát s l n khách hàng sao chép HDTV và các n i dung đ nét cao khác.ể ố ầ ộ ộ
<b>- C ng DVIổ</b> : H u h t các màn hình và card đ h a m i đ u h tr đ uầ ế ồ ọ ớ ề ỗ ợ ầ
n i Digital Video Interface (DVI) thay cho đ u n i VGA đố ầ ố ược dùng mànở
hình CRT thơng thường. Lo i c ng DVI ch chuy n tín hi u hình nh, khơngạ ổ ỉ ể ệ ả
kèm âm thanh.
<b>- C ng S/PDIFổ</b> : Thơng thường,
m i tín hi u âm thanh s (digital) đ uọ ệ ố ề
ph i đả ược chuy n đ i thành d ng tể ổ ạ ươ ng
t (analog). Trong máy tính, card âmự
thanh có nhi m v chuy n tín hi u âmệ ụ ể ệ
thanh s thành tố ương t , r i sau đóự ồ
truy n ra loa. Lo i loa s , s d ng đ uề ạ ố ử ụ ầ
n i USB, th c hi n vi c bi n đ i âmố ự ệ ệ ế ổ