Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.12 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC </b>
<b>A. KIẾN THỨC: </b>
<b>I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG: </b>
<b>1. Một số hệ thức: </b>
1) c2<sub> = ac</sub>’<sub>, b</sub>2<sub> = ab</sub>’
2) h2<sub> = b</sub>,<sub>c</sub>,
3) ah = bc
4) 2 = 2 + 2
1 1 1
h b c
5) a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
-Với tam giác đều cạnh là a, ta có:
2
a 3 a 3
h ; S
2 4
= =
<b>2. Ví dụ: </b>
VD1. Cho tam giác ABC có AB>AC, kẻ trung tuyến AM và đường cao AH.
Chứng minh:
2
2 2 2
2 2
BC
a) AB AC 2AM
2
b) AB AC 2BC.MH
+ = +
− =
VD2.Cho hình thang ABCD (AB//CD có AB = 3cm; CD = 14cm; AC = 15cm; BD =
8cm.
a) Chứng minh AC vng góc với BD.
b) Tính diện tích hình thang.
VD3.Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12; DC = 15; ∠ADC=700<sub>. </sub>
<b>3. Bài tập cơ bản: </b>
A
C
H
B
c b
1.Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BD. Gọi I là hình chiếu của C
trên BD, H là hình chiếu của I trên AC.
Chứng minh: AH = 3HI.
2. Qua đỉnh A của hình vng ABCD cạnh bằng a, vẽ một đường thẳng cắt BC ở
E và cắt đường thẳng DC ở F.
Chứng minh: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
AE +AF =a
<b>II. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN: </b>
<b>1. Định nghĩa: </b>
<b>2. Tính chất: </b>
- Một số hệ thức lượng giác cơ bản:
2 2 sin cos
sin cos 1; tg .cot g 1; tg ; cot g
cos sin
α α
α + α = α α = α = α =
α α
- Chú ý:
+) 0<sinα <1; 0<cos <1;α
+) Khi góc α tăng từ 0o<sub> đến 90</sub>o<sub> thì sin</sub>α<sub> và tg</sub>α<sub> tăng cịn cos</sub>α<sub> và cotg</sub>α<sub> giảm. </sub>
+) Nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng cos của góc kia, tg của góc này
bằng cotg của góc kia và ngược lại.
sinα =cos ;β cosα =sin ;β tgα =cotg ;β cot gα = βtg
<b>3. Bài tập: </b>
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm; BC = 6 cm. Tính các TSLG của </b>
Nhận xét: Tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh ta thường dùng định lí
Py-ta-go tính cạnh cịn lại. Sau đó dùng định nghĩa TSLG để tính các TSLG của góc
nhọn.
<b>Bài 2: Chứng minh rằng sin</b>α < tgα; và cosα< cotgα<b>. </b>
HD: Xét tam giác ABC vuông tại A, B = α.
sinB = AC
BC<b> ; tgB = </b>
AC
AB
Vì BC > AC nên AC
BC<
AC
AB Suy ra sinα < tgα;
Chứng minh tương tụ ta được cosα< cotgα.
<b>Bài 3: Không dùng MTBT hoặc bảng số, hãy sắp xếp cã TSLG sau theo thứ tự </b>
tăng dần.
Cotg40o<sub>, sin50</sub>o<sub>, tan70</sub>o<sub>, cos55</sub>o<sub>. </sub>
HD: Theo định lí về TSLG của hai góc phụ nhau, ta có:
cos55o<sub>= sin35</sub>o<sub>; Cotg40</sub>o<sub> = tg50</sub>o<sub>. </sub>
Vì sin35o<sub>< sin50</sub>o<sub>< tg50</sub>o<sub> < tg70</sub>o<sub>. </sub>
Nên cos55o<sub>< sin50</sub>o<sub>< Cotg40</sub>o<sub>< tg70</sub>o
<b>NX: Nhờ có tính chất sin</b>α < tgα mà ta có thể so sánh được các TSLG.
<b>Bài 4: Khơng dùng MTBT hoặc bảng số, tính nhanh gí trị các biểu thức sau: </b>
a) M = sin2<sub>10</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>20</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>45</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>70</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>80</sub>o<b><sub> . </sub></b>
b) N = tg35o<sub>. tg40</sub>o<sub>.tg45</sub>o<sub>.tg50</sub>o<sub>. tg55</sub>o<sub>. </sub>
<b>Bài 5: </b>
a) Biết sinα= 5
13, hãy tính cosα, tgα, cotgα.
b) Biết tgα = 12
<b>Bài 6: Cho biểu thức: </b> 2 2
1 2 sin cos
A
sin cos
− α α
=
α − α với αkhác 45o<b>. </b>
a) Chứng minh rằng A sin cos
sin cos
α − α
=
α + α
b) Tính giá trị của A biết tg 1
3
α = .
HD:
a)
2 2
sin 2 sin cos cos
A
(sin cos )(sin cos )
α − α α + α
=
α − α α + α
b) A sin cos
sin cos
α − α
=
α + α chia cả tử và mẫu cho cosα.
NX. Nếu chi tg thì chia cả tử và mẫu cho sin.
Bài 7. Tìm x biết tgx + cotgx = 2.
HD.
Tìm 1 tỉ số lượng giác của góc đó.
sinx = cosx . Suy ra tgx = 1 = tg45o<sub>. </sub>
Vậy x = 45o<sub>. </sub>
<b>4. Bài tập tự luyện: </b>
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 20; AC = 21. Tính các TSLG của góc </b>
B và góc C.
<b>Bài 2: </b>
a) Biết cosα=3
4, hãy tính sinα, tgα, cotgα.
b) Biết cotgα = 8
15, hãy tính sinα, cosα, tgα.
<b>Bài 3: Không dùng MTBT hoặc bảng số, tính nhanh gí trị các biểu thức sau: </b>
a) M = sin2<sub>42</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>43</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>44</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>45</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>46</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>47</sub>o<sub>+ sin</sub>2<sub>48</sub>o<b><sub>. </sub></b>
<b>Bài 4. Sắp xếp các TSLG sau theo thứ tự tăng dần: </b>
Sin49o<sub>, cotg15</sub>o<sub>, tg65</sub>o<sub>, cos50</sub>o<sub>, cotg41</sub>o<sub>. </sub>
<b>Bài 5. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá </b>
trị của góc nhọn α.
a) (cosα - sinα)2<sub> + (cos</sub>α<sub> + sin</sub>α<sub>)</sub>2<sub>. </sub>
b)
2 2
(cos sin ) (cos sin )
cos .sin
α − α − α + α
α α
<b>Bài 6: Cho tam giác nhọn ABC. Gọi a, b, c là lượt là độ dài các cạnh BC, CA, và </b>
AB.
a) Chứng minh răng: a b c
sin A =sin B =sin C
b) Có thể xảy ra đẳng thức sinA = sinB – sinC không ?
<b>III. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC VNG: </b>
1. Trong tam giác vng mỗi cạnh góc vng bằng:
a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos của góc kề.
b) Cạnh góc vng kia nhân với tg góc đối hoặc nhân với cotg góc kề.
b a sin B acosC ctgB ccot gC
c acosB asinC bctgB btgC
= = = =
= = = =
<b>2. Bài tập: </b>
Bài 1: Cho hình thang ABCD có
o o
A= =D 90 , C=50 . Biết AB = 2; CD = 1,2. Tính
diện tích hình thang.
HD. Vẽ BH⊥CD thì BH = AD = 1,2; DH = AB
= 2.
Xét tam giác HBC vng tại H, ta có:
50°
1,2
2
H
D C
HC = HB.cotgC ≈ 1
CD =CH + HD ≈ 3.
Diện tích hình thang ABCD là:
(AB CD).AD
S 3
2
+
= = (đvdt)
Nhận xét: Vẽ BH⊥CD.
<b>Bài 2: Tam giác ABC có AB = 4; AC = 3,5. Tính diện tích tam giác ABC trong hai </b>
trường hợp:
a) o
A=40
b) o
A=140
HD. Tính đường cao CH. Tính diện tích tam giác.
Nhận xét: Một cách tổng quát ta chứng minh được rằng: Diện tích tam giác bằng
nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai
cạnh ấy.
1 1 1
S a.b.sin C b.c.sin A c.a.sin B
2 2 2
= = =
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC với đường phân giác trong của góc BAC là AD. Biết </b>
AB = 6, AC = 9 và o
A=68 , tính độ dài AD.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Gọi diện tích các tam giác ABD, ADC và ABC là lượt là S1, S2, S. Ta có:
1 1
2 2
1
S AB.AD.sin A
2
1
S AD.AC.sin A
2
=
=
1
S AB.AC.sin A
2
=
9
6
2
1
D
C
B
Vì: S = S1 + S2 .
Nên : 1 2
1 1 1
AB.AD.sin A AD.AC.sin A AB.AC.sin A
2 +2 = 2
1 2
AB.AD.sin A AD.AC.sin A AB.AC.sin A
⇔ + =
o
o o
1 2
AB.AC.sin A 6.9.sin 68
AD 6
AB.sin A AC.sin A 6.sin 34 9 sin 34
⇔ = = ≈
+ +
<b>Bài 4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc </b>
B và góc C.
KQ: o
B≈53 7
<b>Bài 5: Giải tam giác ABC vuông tại A biết: </b>
a) a = 18; b = 8.
b) b = 20; o
C=38 .
<b>Bài 6: Tam giác ABC cân tại A, </b> o
B=65 , đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác
ABC.
<b>4. Bài tập tự luyện: </b>
<b>Bài 1: Tam giác ABC vuông tại A, AB = 17cm; </b> o
C=62 . Tính độ dài đường trung
tuyến AM.
<b>Bài 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), AB = 2, CD = 5 và </b> o
A=127 <sub>. Tính diện </sub>
tích hình thang.
<b>Bài 3: Hình bình hành ABCD có AD = 4,3; CD = 7,5 và </b> o
D=64 . Tính diện tích
hình bình hành.
<b>Bài 4: Độ dài hai đường chéo của một tứ giác là 9 và 13. Góc nhọn giữa hai </b>
đường chéo là 48o<sub>. Tính diện tích tứ giác. </sub>
Bài 5: Giải tam giác ABC vuông tại A biết:
a) a = 12; o
b) b = 13; c = 20.
<b>Bài 6: Giải tam giác ABC biết: AB = 6,8; </b> o
A=70 ; B=50o
Bài 7: Giải tam giác ABC biết: AB= 4,7; BC = 7,2; o
A=66
<b>Bộ phận bán hàng: 0918.972.605</b>
<b>Đặt mua tại: />
<b>FB: facebook.com/xuctu.book/</b>
<b>Email: </b>
<b>C. BÀI TẬP BỔ SUNG: </b>
<b>Bài 1 </b>
Cho tam giác ABC, đường thẳng d// BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Gọi I,
J lần lượt là trung điểm của MN và BC.
a/ Chứng minh rằng: A, I, J thẳng hàng.
b/ Gọi P, Q, H lần lượt là hình chiếu của M, N, A lên BC, O = MP ∩ NQ,
R là trung điểm của AH. Chứng minh rằng: J, O, R thẳng hàng.
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>a/ áp dụng định lý Talét cho tam giác ABC ta có: </b>
MN =AN ⇔ MN / 2=AN ⇔ IN =AN
BC AC BC / 2 AC JC AC
Nên: A, I, J thẳng hàng.
b/ Gọi S là trung điểm của PQ ⇒ I, O, S thẳng hàng
và O là trung điểm của IS, AH // IS ⇒ theo câu a thì ta có J, O, R thẳng hàng.
<b>Bài 2 </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác trong AD, phân giác ngoài
B J C
N
I
M
P H Q
O
R
AE. Cho biết AB < AC. Chứng minh các hệ thức sau:
a/ 1 + 1 = 2
AB AC AD b/ − =
1 1 2
AB AC AE
<b>Hướng dẫn giải </b>
<i><b> </b></i>
Vẽ DH ⊥ AB, DK ⊥ AC ⇒ DH = DK = AD
2
<b>a/ Áp dụng định lý Talét cho ∆ABC ta có: </b>
= = ⇔ = ⇔ =
DK CD 1 AD 1 1 1
AB CB 2 2AB 2 AB 2AD
= = ⇔ = ⇔ =
HD CD 1 AD 1 1 1
AC CB 2 2AC 2 AC 2AD ⇒ + = =
1 1 2 2
AB AC 2AD AD.
Cách khác:
<i><b>Chú ý:</b> SABC = </i>
2
1
<i>AB.ADsin</i>∠<i>(AB;AC) </i>
a/ Ta có: SABC = 1
2 AB.AC = SABD + SACD =
1
2 AB.ADsin45
0<sub> + </sub>1
2 AC.ADsin45
0<sub> </sub>
⇒AB.AC = 2 (AB+AC)AD
2
⇒ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> + <sub>=</sub>
+
AB.AC 2AD AB AC 2
AB AC 2 AB.AC AD
⇔ 1 + 1 = 2
AB AC AD
b/ Ta có: SABC = 1
2 AB.AC = SAEC - SABE =
1
2 AE.ACsin135
0<sub> - </sub>1
2AB.AEsin45
0
⇒ AB.AC = AE
2 (AC - AB)
⇒ =
−
AB.AC AE
AC AB 2
B
A
C
E
−
⇔AC AB= 2
AB.AC AE
⇔ 1 − 1 = 2
AB AC AE.
<b>Bài 3: </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM.
Chứng minh các hệ thức sau:
a/ = −
2
MH BM
2 1
BH AB b/ + = +
2
2 2 2 BC
AB AC 2AM
2
<b>Hướng dẫn giải </b>
a/ Do tam giác ABC vuông tại A nên ta có:
=AB2 = AB2
BH
BC 2BM
−
= − = − AB2 =2BM2 AB2
MH MB BH BM
2BM 2BM
⇒ = − = − = −
2
2 2 2 2
2 2
MH 2BM AB 2BM 2BM AB BM
. 2 1
BH 2BM AB AB AB .
b/ Ta có:
2 2 2
2 2 2
<i>AB</i> <i>AH</i> <i>HB</i>
<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>
<sub>=</sub> <sub>+</sub>
= +
Suy ra: AB2<sub>+ AC</sub>2<sub> = 2AH</sub>2<sub>+ HB</sub>2<sub>+ HC</sub>2<sub> </sub>
= 2AH2<sub>+ (BM - HM)</sub>2<sub>+ (MC + HM)</sub>2<sub> </sub>
= 2AH2<sub> + BM</sub>2<sub>+ MC</sub>2<sub>+2HM</sub>2<sub>- 2BM.HM + 2MC.HM </sub>
= 2(AH2<sub>+ HM</sub>2<sub>) + (BC/2)</sub>2<sub>+ (BC/2)</sub>2<sub> = 2AM</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>/2. </sub>
<b>Bài 4: </b>Cho tam giác đều ABC, O là trung điểm của BC, một góc xOy =
600<sub> có cạnh Ox, Oy ln cắt AB, AC tại M và N. </sub>
a/ Chứng minh rằng OB2<sub> = BM.CN </sub>
b/ Chứng minh rằng tia MO, NO luôn là phân giác của góc BMN và
B
A
C
M
CMN
c/ Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường trịn
cố định khi góc xOy quay quanh O nhưng hai cạnh Ox, Oy vẫn cắt hai
cạnh AB và AC của tam giác ABC.
<b>Hướng dẫn giải </b>
a/ Ta có: ∠B = ∠C = 600
∠O1 + ∠O2 = 1200; ∠O1 + ∠M1 = 1200
⇒ ∠M1= ∠O2 ⇒ ∠N1 = ∠O1
⇒ ∆BOM ∆CNO
⇒BO/CN = BM/CO
⇔ BO.CO = BM.CN
⇔ BO2 <sub>= BM.CN </sub>
b/ Từ (a) ta có: OM= BM⇔ OM =ON ⇔ OM= ON
NO CO BM CO BM OB
Mặt khác: ∠MBO = ∠MON = 600<sub> </sub>
⇔ ∆BOM ∆ONM
⇔ ∠M1 = ∠M2
⇒ OM là tia phân giác của ∠BMN .
c/ Do O là giao điểm của hai tia phân giác của ∠BMN và ∠MNC
⇒ O cách đều AB, MN và AC.
Gọi H là hình chiếu của O lên AB
Nên: OH = OB.sinB = a. 3 = a 3
2 2 4
Suy ra: MN luôn tiếp xúc với đường trịn cố định có tâm O bán kính a 3
4 .
A
B C
N
M
<b>Bài 5: </b>Cho tam giác đều ABC, trên các cạnh BC, AB, AC lấy ba điểm bất
kỳ O, M, N sao cho O khác B, C và ∠MON = 600<sub>. </sub>
Chứng minh rằng: BM.CN ≤ BC2<sub>/4. Dấu bằng xảy ra khi nào? </sub>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: ∠BOM =1800 - ∠B - ∠BMO = 1200 - ∠BMO
Mà: ∠BOM = 1800 - ∠MON - ∠CON = 1200 - ∠CON
⇒ ∠BMO = ∠ CON
⇒ ∆BOM ∆CNO
⇒ BM/CO = BO/CN
⇔ BM.CN = BO.CO ≤ + =
2 <sub>2</sub>
BO CO BC
2 4
<b>Bài 6: </b>Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC, K là chân đường cao vẽ từ A của ∆ABC. Chứng minh rằng:
≤BC2
KH.KA
4 .
<i><b>Giải </b></i>
Xét ∆AKB và ∆CKH có: ∠AKB = ∠CKH = 900
∠BAK = ∠HCK (hai góc nhọn cạnh tương ứng vng góc)
⇒ ∆AKB ∆CKH
⇒ KA = KC
KB KH
⇒ = ≤ + =
2 <sub>2</sub>
KB KC BC
KA.KH KB.KC
2 4
⇒ KH.KA≤BC2
4
<b>Bài 7: </b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:
A
B C
K
H
A
B C
M
O
∠ <sub>=</sub>
+
ABC AC
tg
2 AB BC
<b>Hướng dẫn giải </b>
a/ Xét ∆ABD có ∠A = 900<sub> ⇒ </sub><sub>tg ABD</sub>∠ =AD ⇔<sub>tg</sub>∠ABC =AD
AB 2 AB
Vẽ đường phân giác BD ta có:
+
= ⇔ = = =
+ +
DA BA DA DC DA DC AC
DC BC BA BC AB BC AB BC
⇒ ∠ =
+
ABC AC
tg
2 AB BC .
<b>Bài 8: </b>Cho hình thoi ABCD. Gọi R1, R2 lần lượt là bán kính các đường
trịn ngoại tiếp ∆ABD và ∆ABC. Gọi a là độ dài cạnh hình thoi.
a/ Chứng minh rằng: <sub>2</sub> + <sub>2</sub> = <sub>2</sub>
1 2
1 1 4
R R a .
b/ Tính diện tích hình thoi theo R1 và R2.
<b>Hướng dẫn giải </b>
a/ Giả sử trung trực cạnh AB cắt AC tại O1 và cắt BD tại O2
⇒ O1 và O2 là tâm các đường tròn ngoại tiếp ∆ABD và ∆ABC
⇒ O1A = R1 và O2B = R2.
∆O1AK ∆ABO ⇒ O A1 =AK ⇒R1 = a
AB AO a 2AO
(1)
∆O2BK ∆ABO ⇒ O A2 =BK ⇒R2 = a
AB BO a 2BO
(2)<sub> </sub>
Từ (1)<sub> và </sub>(2)<sub> ⇒ </sub> = =
4 4
2 2
2 2
1 2
a a
4AO , 4BO
R R
⇒
2 2 4 2 4
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1 1 4
4 AO BO a 4a a
R R R R R R a .
b/ Ta có: SABCD = 2OA.OB
∆AOB ∆AKO2 ⇒ = ⇒ =
2
2 2
OA AB AB
OA
AK AO 2R
∆AOB ∼ ∆O1KB ⇒ = ⇒ =
2
1 1
OB AB AB
OB
KB O B 2R ⇒ =
4
1 2
AB
OA.OB
4R R
Xét ∆AOB ta có: AB2<sub> = OA</sub>2<sub> + OB</sub>2 ⇔ = + = <sub></sub> + <sub></sub>
4 4
2 4
2 2 2 2
2 1 1 2
AB AB 1 1
AB AB
4R 4R 4R 4R
+
⇒ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>
+
2 2 2 2
2 1 2 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
(R R ) 4R R
1 AB AB
4R R R R .
Vậy: = ⇒ <sub>=</sub>
+ +
4 4 3 3
1 2 1 2
ABCD
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
16R R 8R R
1
OA.OB . S
4R R (R R ) (R R ) .
<b>Bài 9: </b>Chứng minh rằng trong một tam giác bất kỳ ta có:
+ − <sub><</sub> <sub><</sub> +
a
b c a b c
m
2 2
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét ∆ABC có: AM > AB - BM
Xét ∆ACM có: AM > AC - MC
Cộng từng vế ta có: 2AM > AB + AC - BC ⇔ a > + −
b c a
m
2 .
Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD ⇒ AB = CD
Xét ∆ACD có: AD < AC + CD = AC + AB ⇒ 2AM < AC + AB ⇒ a < +
b c
m
2 .
<b>Bài 10 </b>
CMR trong tứ giác lồi ABCD ta có bất đẳng thức: AB + CD < AC + BD
<b>Hướng dẫn giải </b>
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
Ta có:
AC + BD = (AO + OC) + (BO + OD) =
= (OA + OB) + (OC + OD)
⇒ AC + BD > AB + CD.
<b>BTVN </b>
<b>Bài 1: </b>Cho tam giác ABC, kẻ đường cao AH, gọi C1 là điểm đối xứng của H qua
AB, B1 là điểm đối xứng của H qua AC. Gọi giao điểm của B1C1 với AC và AB là
I và K. Chứng minh rằng đường BI, CK là đường cao của tam giác ABC.
<b>Bài 2: </b>Cho tam giác ABC cân tại A và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi I là
hình chiếu vng góc của H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng
minh rằng hai tam giác BIC và AOH đồng dạng với nhau và AO vng góc với
BI.
<b>Bộ phận bán hàng: 0918.972.605</b>
<b>Đặt mua tại: />
<b>FB: facebook.com/xuctu.book/</b>