Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9 – Đề số 2 | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.37 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU 1, 2 BỘ ĐỀ HSGHP318 QN BH CL</b>


<b>1QN.1a) Rút gọn biểu thức </b>


a 2 2 a 2 a 7 3 a 2 1 1


P . :


3 3 a 2 11 a a 3 a 2 2 a 2


           


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>




     


     


b) Cho các số dương a, b thỏa mãn:

a b

 

2017 a

2

2017 b

2 .
Chứng minh rằng a2<sub> + b</sub>2<sub> = 2017.</sub>


2. Cho phương trình: x2<sub> – 2mx +2m</sub>2<sub> – 1 = 0 (1) ( m là tham số)</sub>


a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt


b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức


3 3 2 2



1 2 1 2


x x  x  x 2


<b>2QN.1.a) Tính giá trị của biểu thức sau: </b>


1 4 1 4


1 1 4 1 1 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


    <sub>, biết </sub>


2
9
<i>x </i>


.


<i><b>b) Cho c¸c sè thùc x, y thoả mÃn điều kiện sau:</b></i>



<i>x</i>

2

+

5

<sub> + </sub>

<sub></sub>

<i>x − 1</i>

<i><sub> + x</sub>2</i><sub> = </sub>

<i>y</i>

2

+

5

<sub> + </sub>

<i>y − 1</i>

<sub> + y</sub><i>2</i><sub> .Chøng minh r»ng: x = y</sub>
<i>2. Gọi a là tham số thực sao cho phơng trình x</i>2<i><sub> - 3ax - a = 0 cã hai nghiệm phân biệt là x</sub></i>


<i>1 và x2</i> .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =


<i>a</i>2


<i>3 ax<sub>1</sub></i> + <i>x</i><sub>2</sub>2 + <i>3 a</i> +


<i>3 ax<sub>2</sub></i>+ <i>x</i><sub>1</sub>2+ <i>3 a</i>
<i>a</i>2


<b>3QN.1. Cho các số dương: a; b và x =</b> . Xét biểu thức P =


<b>1.1. Chứng minh P xác định. Rút gọn P.</b>


<b>1.2. Khi a và b thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P.</b>


2.<i> Cho phương trình x</i>2<sub> – 6x –m =0 ( m là tam số). Tìm m để phương trình đã cho có hai</sub>


nghiệm x1 và x2 thỏa mãn


2 2
1 2
<i>x</i>  <i>x</i> 12<sub>.</sub>


<b>4QN.1.</b> a. Tính giá trị của biểu thức<i>P </i> 14 6 5  14 6 5



b. Rút gọn biểu thức


2 9 3 2 1


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


    <sub> với </sub><i>x</i>0; <i>x</i>4; <i>x</i>9
1


2


2



b


ab


b
x


a
x
a


x
a
x
a


3
1





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.<i> 1) Tìm những giá trị nguyên của k để biệt thức</i><sub>của phương trình sau là số chính phương:</sub>




2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>– 2 0 </sub> <sub>0</sub>


<i>kx</i>  <i>k</i> <i>x k</i>  <i>k</i>


<i>2) Giả sử b và c là các nghiệm của phương trình: </i>



2 1 2 <sub>0</sub> <sub> 0</sub>


2



<i>x</i>  <i>ax</i> <i>a</i>  <i>a</i>


Chứng minh : <i>b</i>4<i>c </i>4 2 2.


<b>5QN.1.</b>

a) Tính:

5 2 2  9 4 2


<i>b) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện </i>

<i>a b c</i>

  

<i>abc</i>

<sub> . Tính giá trị</sub>

4



của biểu thức:

<i>A</i> <i>a</i>(4 <i>b</i>)(4 <i>c</i>)  <i>b</i>(4 <i>c</i>)(4 <i>a</i>)  <i>c</i>(4 <i>a</i>)(4 <i>b</i>) <i>abc</i>


2. Cho phương trình x + (4m + 1)x + 2(m - 4) = 02 (1) (x là ẩn số, m là tham số).


1. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.


2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của (1). Tìm m để x1 x2 17.


<b>6QN.1. 1.1. Cho biểu thức </b>


x 3 x 2 x x 1 1


P : (x 0; x 1)


x 1


x x 2 x 1 x 1


+ + +


= - + > ¹





-+ - +


-é <sub>ù ỉ</sub> <sub>ử</sub>




ờ ỳ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>





ờ <sub>ỳ ố</sub> <sub>ứ</sub>


ở ỷ


a) Rỳt gn biểu thức P; b) Với giá trị nào của x ta có


1 x 1


1


P 8


+


- ³


1.2. Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn



1 1 1 1


x + + =y z 8<sub> và a, b, c là ba số thực sao cho</sub>


ax3<sub> = by</sub>3<sub> = cz</sub>3<sub>. Chứng minh rằng </sub>

(

)



2 2 2 3 3 3


3 <sub>ax</sub> <sub>+</sub><sub>by</sub> <sub>+</sub><sub>cz</sub> <sub>=</sub><sub>4</sub> <sub>a</sub><sub>+</sub> <sub>b</sub><sub>+</sub> <sub>c</sub>




2. 2.1. Cho phương trình ẩn x: x2  2(m 1)x m  2 3 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm


phân biệt

<i>x</i>

1

<i>,x</i>

2 <sub> thảo mãn </sub>


3 2 3 2


1 1 2 1 2 2 1 2


x x x  4x x x x  4x <sub>.</sub>


<b>7QN.1. Câu 1: Tính x biết: </b><i>x </i> 5 13 5 13 5 ...


<b>Câu 2: Cho a, b, c là ba số thực dương đôi một khác nhau thoả mãn: </b><i>a c</i> 3<i>b</i><sub>. </sub>
Tính giá trị biểu thức:


1 2 3



2 2


<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Chứng minh rằng nếu tích một nghiệm của phương trình <i>x </i>2 ax 1 0  <sub>(1) với một nghiệm của </sub>


phương trình <i>x</i>2<i>bx</i> 1 0<sub>(2) là nghiệm của phương trình </sub><i>x</i>2 <i>abx</i> 1 0<sub>(3) thì </sub> 2 2 2 2


4 1 1


<i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i> <sub>=2 </sub>
(với a, b khác 0)


<b>8QN.1.</b> a)Tính A =

 



2 2


21 2 3  3 5  6 2 3 3 5 15 15


<b> b) Rút gọn biểu thức P</b>


=

[

1−

<i>x−3</i>

<i>x</i>


<i>x−9</i>

]

:

[



<i>x−3</i>




2−

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+



<i>x−2</i>



3+

<sub>√</sub>

<i>x</i>



<i>9−x</i>



<i>x+</i>

<sub>√</sub>

<i>x−6</i>

]

<sub>với</sub>

<i>x≥0, x≠9, x≠4</i>



c)Cho 3


4 2 3 3


x


( 5 2) 17 5 38 2


 




   <sub>. Tính P = ( x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>2018


2. Tìm m để phương trình (x2<sub>-1)(x+3)(x+5) = m có bốn nghiệm phân biệt x</sub>
1, x2,


x3, x4 thoả mãn điều kiện 1 2 3 4



1 1 1 1


1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>9QN.1.a.</b> Rút gọn A = 13 2 5 1 2 2   13 2 5 1 2 2 


b. (1,0 điểm). Cho x và y thỏa mãn:

 



2 <sub>2018</sub> 2 <sub>2018</sub> <sub>2018</sub>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>  


Tính: x + y


2. Tìm các giá trị của m để phương trình x2<sub> + mx+ 1 = 0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 : </sub>


<b>10QN.1.</b> 1). Rút gọn biểu thức:


2 1 2 1


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    




     <sub> với x</sub><sub></sub><sub>2</sub>


2). Cho x =


3<sub>3</sub> <sub>9</sub> 125 3 <sub>3</sub> <sub>9</sub> 125


27 27


     


.Chứng minh rằng x là một số nguyên .


2. Cho phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 (1) và cx</sub>2<sub> + bx + a = 0 (2) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>11QN.1</b>.1) Cho biểu thức





2


4 1 4 1 <sub>1</sub>


1
1



4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>




 


 


Rút gọn biểu thức Q


2) Cho <i>x </i>3 5 2  3 5 2 <sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub> <i>f x</i>( )<i>x</i>33x
2. Cho phương trình bậc hai: x2<sub> – 2(2m+1)x + m</sub>2<sub> +8 = 0.</sub>


Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn




2 2 2 2



1 4 1 1 . 2 4 1 2 25


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


          


   


<b>12QN.1.</b> 1).Thực hiện tính:


<i>2 x+2</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>

2

4



<i>x</i>

2

−4 +x+2

<sub> với </sub>

<i>x=2</i>

6+3



2). Giả sử a, b, c, d, A, B, C, D là những số dương và




a b c d


= = =


A B C D<sub>. Chứng minh rằng:</sub>


aA + bB + cC + dD = (a + b + c + d) (A +B + C + D)


2. Cho phương trình: y2<sub> + my + p = 0 có hai nghiệm y</sub>
1, y2 .



Xác định m và p để 1


1



<i>1 y</i>

<sub>và </sub> <sub>2</sub>

1



<i>1 y</i>

<sub>cũng là nghiệm của phương trình này.</sub>


<b>13QN.1. 1) Cho : </b>


1 1 2x x 1 2x x x x


A :


x 1


x x 1 x x 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>




 


 <sub> </sub> <sub></sub><sub> (với x > 0; </sub><sub>x 1</sub><sub></sub> <sub>). </sub>



Rút gọn biểu thức A.


2). Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng:


2 2 2


1 1 1 1 1 1


a b c a b c 


2. Cho phương trình ẩn x: x2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 với m  Z</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>14QN.1. Cho biểu thức </b>


xy x xy x


x 1 x 1


A 1 : 1


xy 1 1 xy xy 1 xy 1


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   <sub>.</sub>



1). Rút gọn biểu thức A.


2). Cho


1 1 <sub>6</sub>


x  y  <sub>. Tìm giá trị lớn nhất của A.</sub>


2. Cho phương trình <i>x</i>2+2

(

<i>m−2</i>

)

<i>x +m</i>2−2 m+4=0 . Tìm <i>m</i> <sub> để phương trình </sub>


<i> có hai nghiệm thực phân biệt x</i>1 <i>, x</i>2 thỏa mãn


2
<i>x</i><sub>1</sub>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>


2
2−


1
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=


1
<i>15 m</i>


.


<b>15QN.1. 1).Cho </b>


5 12 2( 3) 3



6 2 3


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


   


a/ Rút gọn biểu thức P


b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P


2). Chứng tỏ rằng <i>x </i>0 39 4 5 3 9 4 5 <sub> là nghiệm của phương trình</sub>


2018
3


3 17 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


2. Cho phương trình: 2x2 <sub>+ (2m - 1) + m - 1</sub>


a) Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn 3x1- 4x2 = 11



b) Chứng minh rằng phương trình khơng có hai nghiệm số dương.


<b>16QN.1. a) Rút gọn biểu thức: A=</b>


2 10 30 2 2 6 2
:


2 10 2 2 3 1


  


  <sub>.</sub>


b) Cho biểu thức


3 6 1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  



    <sub> với </sub><i>x </i>0; x 1.
Tìm giá trị lớn nhất của P và giá trị x tương ứng.


2. Cho phươngtrình x2<sub> – 2mx + m - 4 =0 ( m làthamsố). Tìm m </sub>


đểphươngtrìnhđãchocóhainghiệmphânbiệt x1và x2thỏamãn


3 3
1 2


+ <i>x</i> <i>x</i> 26<i>m</i><sub>.</sub>


<b>17QN.1. a) Cho </b>


2 1 2 1


;


2 2


<i>a</i>  <i>b</i> 


. Tính <i>a</i>7<i>b</i>7


b) Cho f(x)



2016
3 <sub>6</sub> <sub>7</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>



. Tính f(a) với a = 33 17 3 3 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chứng minh rằng a2<sub> + b</sub>2<sub> là hợp số </sub>


<b>18QN.1. a, Chứng minh đẳng thức: </b> 5 3 29 12 5 = cot450


b, Tính giá trị của biểu thức M = x3<sub> – 6x với x =</sub> 20 + 14 2 + 20 - 14 23 3


2. Cho phương trình 2
1
)
1
(
4


2





 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


(m là tham số )


a) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với<i>m</i> <i>R</i>
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm <i>x</i>1<i>, x</i>2thoả mãn biểu thức


2
2
1


2
2


1<i>x</i> <i>xx</i>


<i>x</i>  <sub>đạt giá trị </sub>
nhỏ nhất, tính giá trị này.


<b>19QN.1. a. Tính giá trị biểu thức </b><i>A </i> 9 17  9 17  2


b. Cho biểu thức





2


4 1 4 1 <sub>1</sub>


1
1


4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


     <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>




 


 


Rút gọn biểu thức Q.


2. Cho phương trình x2<sub> - (m + 1) x + m = 0 </sub> <sub>(1)</sub>


Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1).


Tìm giá trị của m để A = x12x2 + x1x22 + 2018 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.


<b>20QN.1. a, Tính giá trị của biểu thức </b>A (27x 3 9x2 1)2017 với


3


( 5 2) 17 5 38
x


5 14 6 5


 





  <sub>.</sub>


b, Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau là một số nguyên:


3<sub>1</sub> 84 3<sub>1</sub> 84


9 9


  


2. Cho phương trình x2<sub> - 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0 (1)</sub>


a, Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.


b, Tìm giá trị của m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 < 1 < x2.


<b>21.BH1. 1) Rút gọn biểu thức </b>


1 1 a + 1


P = + :


2 a - a 2 - a a - 2 a


 


 



  <sub> với </sub>a > 0 và a 4 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chứng minh rằng <i>x </i> 6 3 2  3  2 2 3 là một nghiệm của phương trỡnh đó cho.
2.

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phơng trình:



x

2

<sub> + (a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 vô nghiệm</sub>



<b>22BH2.1. 1) Chứng minh: 21 4 5</b>  21 4 5 là số nguyên
2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


P = x 4 x 4   x 4 x 4
2. Cho phơng trình 2x2<sub> + (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>


Khơng giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2


tháa m·n: 3x1 - 4x2 = 11


<b>23BH3.1.1) Thu gọn A = 2</b> 2 3 . 2 2 3
2). Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x + y + z = 4.


CMR: 4 x3 4 y3 4 z3 2 2


2. Cho phương trình : x2<sub> – 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 3 = 0 (1) với m là tham số.</sub>


Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.


<b>24BH4.1. 1) Cho A = </b> 201722017 .20182 2 20182 <sub>. CMR A là 1 số tự nhiên</sub>


2). Giải phương trình 3 x 2  x2 4 0



2. Cho Phương trình <i>x</i>2−<i>mx+m−1=0</i> <sub> (1)</sub>


<i>Gọi x</i>1<i>, x</i>2 hai nghiệm của phương trình. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức.


<i>P=</i> <i>2 x</i>1<i>x</i>2+3


<i>x</i>


12+<i>x</i>22+2

(

<i>x</i>1<i>x</i>2+1

)



<b>25BH5.1. Cho biểu thức: </b>
a) Rút gọn biểu thức .


b) Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.


3
3


6 4 3 1 3 3


3


3 2 3 4 1 3


3 3 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 


 <sub> </sub> <sub></sub>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Cho phương trình </b>


2


2−

3 <sub>x</sub>2<sub>- mx + </sub>


2


2−

3 <sub>m</sub>2<sub> + 4m - 1 = 0 (1)</sub>


Tìm m để phương trình (1) Có hai nghiệm thỏa mãn
1



<i>x</i><sub>1</sub>+


1


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i>1+<i>x</i>2




<b>26BH6.1 a) Chứng minh rằng: x = </b>39 4 5  39 4 5 là nghiệm của phương trình
x3<sub> – 3x – 18 = 0. Từ đó hãy tìm x.</sub>


b) Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:


2 2



2 2



2 <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i>


= a + b - <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>.</sub>


<b>2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </b>


1 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>
.


<b>27BH7.1. a) Cho x. y. z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện : </b><i>x y z</i>   <i>xyz</i> 4.



Tính giá trị biểu thức: <i>A</i> <i>x</i>(4 <i>y</i>)(4 <i>z</i>) <i>y</i>(4 <i>z</i>)(4 <i>x</i>) <i>z</i>(4 <i>x</i>)(4 <i>y</i>) <i>xyz</i>.


b) Đặt

<i>a=</i>

3

2−

3+

3

2+

3

.Chứng minh rằng
64


(<i>a</i>2−3)3−3 a <sub> là số nguyên.</sub>


<b>2. Giả sử x</b>1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 2mx + m2 – 1 = 0. Hãy tìm các giá


trị của m thỏa mãn đẳng thức sau: 3.


2 2 2


1 2 1 2 2 1  2 2  4  1 2


<i>x x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<b>28BH8.1. 1). Cho biểu thức </b> 






























 : 2


2 3


2
2
2
2


2
2
2


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


với x > 0;y > 0


a) Rút gọn A.; b) Tính giá trị của A biết x = 7+2 10, y = 7- 2. 10


2). Đặt x =


3
3


3
1
8
3



1
3


1
8
3


1  







<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


. Chứng minh rằng: nếu a >8
1


thì x là số
nguyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>29BH9.1. Cho biểu thức: </b>




x 3 x 2 x x 1 1



P : x 0 và x 1


x 1


x x 2 x 1 x 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>. </sub>


a) Rút gọn P. b) Tìm x để


1 x 1


1


P 8




 


2. Giảsửphươngtrìnhbậchaix2mx n 0  <sub>cóhainghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>,x</sub><sub>2</sub><sub>. Chứng minhrằng</sub>
2 2



1 2


x x 1<sub>Biếtrằng n ≤ m - 1.</sub>


<b>30BH10.1.</b>

Cho các số dương: a; b và x =

1


2


2



b


ab


. Xétbiểuthức P =

a x a x b
x
a
x
a
3
1









a.Chứng minh P xácđịnh. Rútgọn P.



b.Khi a và b thayđổi, hãytìmgiátrịnhỏnhấtcủa P.



2. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 – mx + 1 = 0 (m là số nguyên dương).


Chứng minh rằng x15 + x25 là số nguyên.


<b>31BH11.</b> 1.a) Cho x2<sub> – x – 1 = 0. Tính giá trị của biểu thức:</sub>


6 5 4 3


6 3 2


x 3x 3x x 2017


P


x x 3x 3x 2017


   




   


b) Cho biểuthức:



2 2



P

1 x 1 x 1 x

1 x 1 x 1 x



với

x

 

1; 1



Tínhgiátrịcủabiểuthức P với




1



x



2017

<sub>.</sub>


2.Cho phương trình: <i>x</i>2−2 mx+ m2−2 m=0 , trong đó <i>m</i> <sub> là tham số.</sub>


Tìm <i>m</i> <i><sub> để phương trình có hai nghiệm phân biệt x</sub></i>1<i>;x</i>2 thoả mãn

<i>x</i>

1

+

<i>x</i>

2

=3 .



<b>32BH12.1. Cho biểu thức: </b>

A=




<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







 )2


(


<i> ( </i>

<i>x</i><i><sub>0, y</sub></i><i><sub> 0 ; x</sub></i><i><sub>y)</sub></i>


a) Rút gọn biểu thức A.; b) So sánh A với A .


2. Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .


Tìm tất cả các giá trị của k để có bất đẳng thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>33BH13.1.</b> Cho biểu thức:





x 3 x 2 x x 1 1


P : x 0 và x 1


x 1


x x 2 x 1 x 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>. </sub>


a) Rút gọn P. b) Tìm x để


1 x 1


1


P 8




 


2. Cho phương trình: x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> + 4 = 0. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt x</sub>
1,



x2, x3, x4 thỏa mãn: x14 + x24 + x34 + x44 = 32.


<b>34BH14.1.a) Cho A = </b>


3 5


4 2(3 5)


  <sub> và B = </sub>


3 5


4 2(3 5)


  <sub> .Tính A</sub>3<sub> – B</sub>3<sub> </sub>


b) Cho hàm số f(x) = ( x3<sub>+ 12x - 31)</sub>2018<sub>. Tính f(a) tại a = </sub>316 8 5 316 8 5


<b>35BH15.1. Cho P = </b>


3 2 9 3 9


: 1


9


2 3 6



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


  


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a)Rút gọn P


b)Tính giá trị của P khi x


3<sub>10 6 3 ( 3 1)</sub>


6 2 5 5


 




 



2. Cho phương trình ẩn x, tham số m: x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>


Xác định các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn:


x14 + x24 + x34 + x44 = 32


<b>36CLDHK1.1. Cho biểu thức A = </b>


3
3


6x 4 3x 1 3 3x


3x
3x 2 3x 4 1 3x


3 3x 8


 


   


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   



1) Rút gọn biểu thức A


2) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên


2. Cho phương trình: x2  x 10<sub>. Gọi </sub>x là nghiệm âm của phương trình. Hãy tính giá trị 1


của biểu thức: P x1810x113x .1


<b>37CLDHK2.1.</b> Cho bi u th c ể ứ


xy x xy x


x 1 x 1


A 1 : 1


xy 1 1 xy xy 1 xy 1


 <sub></sub>     <sub></sub> 


<sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   <sub>.</sub>


a. Rút g n bi u th c A.ọ ể ứ


b. Cho



1 1 <sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x</sub>
1, x2


thỏa mãn:x + 2mx = 912 2


<b>38CLHD1.1. 1) Rút gọn biểu thức </b>


xy x xy x


x 1 x 1


A 1 : 1


xy 1 1 xy xy 1 xy 1


 <sub></sub>     <sub></sub> 


<sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   


<b> 2) Cho </b>


<sub>3 1 . 10 6 3</sub>

3



21 4 5 3


<i>x</i>  


  <sub>, tính giá trị biểu thức </sub>



2017


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub>


  


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


2. Cho hàm số <i>y x</i> 2. Tìm các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng <sub> có phương trình </sub><i>y x m</i>  <sub> cắt</sub>
đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt <i>A x y</i>( ; ), ( ; )1 1 <i>B x y</i>2 2 thoả mãn:


4 4


2 1 2 1


</div>

<!--links-->

×