Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.37 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU 1, 2 BỘ ĐỀ HSGHP318 QN BH CL</b>
<b>1QN.1a) Rút gọn biểu thức </b>
a 2 2 a 2 a 7 3 a 2 1 1
P . :
3 3 a 2 11 a a 3 a 2 2 a 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
b) Cho các số dương a, b thỏa mãn:
2. Cho phương trình: x2<sub> – 2mx +2m</sub>2<sub> – 1 = 0 (1) ( m là tham số)</sub>
a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức
3 3 2 2
1 2 1 2
x x x x 2
<b>2QN.1.a) Tính giá trị của biểu thức sau: </b>
1 4 1 4
1 1 4 1 1 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, biết </sub>
2
9
<i>x </i>
.
<i><b>b) Cho c¸c sè thùc x, y thoả mÃn điều kiện sau:</b></i>
<i>1 và x2</i> .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
<i>a</i>2
<i>3 ax<sub>1</sub></i> + <i>x</i><sub>2</sub>2 + <i>3 a</i> +
<i>3 ax<sub>2</sub></i>+ <i>x</i><sub>1</sub>2+ <i>3 a</i>
<i>a</i>2
<b>3QN.1. Cho các số dương: a; b và x =</b> . Xét biểu thức P =
<b>1.1. Chứng minh P xác định. Rút gọn P.</b>
<b>1.2. Khi a và b thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P.</b>
2.<i> Cho phương trình x</i>2<sub> – 6x –m =0 ( m là tam số). Tìm m để phương trình đã cho có hai</sub>
nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> 12<sub>.</sub>
<b>4QN.1.</b> a. Tính giá trị của biểu thức<i>P </i> 14 6 5 14 6 5
b. Rút gọn biểu thức
2 9 3 2 1
5 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> với </sub><i>x</i>0; <i>x</i>4; <i>x</i>9
1
2
2
b
ab
b
x
x
a
x
a
3
1
2.<i> 1) Tìm những giá trị nguyên của k để biệt thức</i><sub>của phương trình sau là số chính phương:</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>– 2 0 </sub> <sub>0</sub>
<i>kx</i> <i>k</i> <i>x k</i> <i>k</i>
<i>2) Giả sử b và c là các nghiệm của phương trình: </i>
2 1 2 <sub>0</sub> <sub> 0</sub>
2
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>a</i>
Chứng minh : <i>b</i>4<i>c </i>4 2 2.
<b>5QN.1.</b>
2. Cho phương trình x + (4m + 1)x + 2(m - 4) = 02 (1) (x là ẩn số, m là tham số).
1. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của (1). Tìm m để x1 x2 17.
<b>6QN.1. 1.1. Cho biểu thức </b>
x 3 x 2 x x 1 1
P : (x 0; x 1)
x 1
x x 2 x 1 x 1
+ + +
= - + > ¹
-+ - +
-é <sub>ù ỉ</sub> <sub>ử</sub>
ữ
ờ ỳ ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ữ
ỗ
ờ <sub>ỳ ố</sub> <sub>ứ</sub>
ở ỷ
a) Rỳt gn biểu thức P; b) Với giá trị nào của x ta có
1 x 1
1
P 8
+
- ³
1.2. Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn
1 1 1 1
x + + =y z 8<sub> và a, b, c là ba số thực sao cho</sub>
ax3<sub> = by</sub>3<sub> = cz</sub>3<sub>. Chứng minh rằng </sub>
2 2 2 3 3 3
3 <sub>ax</sub> <sub>+</sub><sub>by</sub> <sub>+</sub><sub>cz</sub> <sub>=</sub><sub>4</sub> <sub>a</sub><sub>+</sub> <sub>b</sub><sub>+</sub> <sub>c</sub>
2. 2.1. Cho phương trình ẩn x: x2 2(m 1)x m 2 3 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt
3 2 3 2
1 1 2 1 2 2 1 2
x x x 4x x x x 4x <sub>.</sub>
<b>7QN.1. Câu 1: Tính x biết: </b><i>x </i> 5 13 5 13 5 ...
<b>Câu 2: Cho a, b, c là ba số thực dương đôi một khác nhau thoả mãn: </b><i>a c</i> 3<i>b</i><sub>. </sub>
Tính giá trị biểu thức:
1 2 3
2 2
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
2. Chứng minh rằng nếu tích một nghiệm của phương trình <i>x </i>2 ax 1 0 <sub>(1) với một nghiệm của </sub>
phương trình <i>x</i>2<i>bx</i> 1 0<sub>(2) là nghiệm của phương trình </sub><i>x</i>2 <i>abx</i> 1 0<sub>(3) thì </sub> 2 2 2 2
4 1 1
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub>=2 </sub>
(với a, b khác 0)
<b>8QN.1.</b> a)Tính A =
2 2
21 2 3 3 5 6 2 3 3 5 15 15
<b> b) Rút gọn biểu thức P</b>
c)Cho 3
4 2 3 3
x
( 5 2) 17 5 38 2
<sub>. Tính P = ( x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>2018
2. Tìm m để phương trình (x2<sub>-1)(x+3)(x+5) = m có bốn nghiệm phân biệt x</sub>
1, x2,
x3, x4 thoả mãn điều kiện 1 2 3 4
1 1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>9QN.1.a.</b> Rút gọn A = 13 2 5 1 2 2 13 2 5 1 2 2
b. (1,0 điểm). Cho x và y thỏa mãn:
2 <sub>2018</sub> 2 <sub>2018</sub> <sub>2018</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Tính: x + y
2. Tìm các giá trị của m để phương trình x2<sub> + mx+ 1 = 0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 : </sub>
<b>10QN.1.</b> 1). Rút gọn biểu thức:
2 1 2 1
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> với x</sub><sub></sub><sub>2</sub>
2). Cho x =
3<sub>3</sub> <sub>9</sub> 125 3 <sub>3</sub> <sub>9</sub> 125
27 27
.Chứng minh rằng x là một số nguyên .
2. Cho phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 (1) và cx</sub>2<sub> + bx + a = 0 (2) </sub>
<b>11QN.1</b>.1) Cho biểu thức
4 1 4 1 <sub>1</sub>
1
1
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Rút gọn biểu thức Q
2) Cho <i>x </i>3 5 2 3 5 2 <sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub> <i>f x</i>( )<i>x</i>33x
2. Cho phương trình bậc hai: x2<sub> – 2(2m+1)x + m</sub>2<sub> +8 = 0.</sub>
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
2 2 2 2
1 4 1 1 . 2 4 1 2 25
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>12QN.1.</b> 1).Thực hiện tính:
2). Giả sử a, b, c, d, A, B, C, D là những số dương và
a b c d
= = =
A B C D<sub>. Chứng minh rằng:</sub>
aA + bB + cC + dD = (a + b + c + d) (A +B + C + D)
2. Cho phương trình: y2<sub> + my + p = 0 có hai nghiệm y</sub>
1, y2 .
Xác định m và p để 1
<b>13QN.1. 1) Cho : </b>
1 1 2x x 1 2x x x x
A :
x 1
x x 1 x x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub> (với x > 0; </sub><sub>x 1</sub><sub></sub> <sub>). </sub>
Rút gọn biểu thức A.
2). Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
2. Cho phương trình ẩn x: x2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 với m Z</sub>
<b>14QN.1. Cho biểu thức </b>
xy x xy x
x 1 x 1
A 1 : 1
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
1). Rút gọn biểu thức A.
2). Cho
1 1 <sub>6</sub>
x y <sub>. Tìm giá trị lớn nhất của A.</sub>
2. Cho phương trình <i>x</i>2+2
<i> có hai nghiệm thực phân biệt x</i>1 <i>, x</i>2 thỏa mãn
2
<i>x</i><sub>1</sub>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>
2
2−
1
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=
1
<i>15 m</i>
.
<b>15QN.1. 1).Cho </b>
5 12 2( 3) 3
6 2 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a/ Rút gọn biểu thức P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2). Chứng tỏ rằng <i>x </i>0 39 4 5 3 9 4 5 <sub> là nghiệm của phương trình</sub>
3 17 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
2. Cho phương trình: 2x2 <sub>+ (2m - 1) + m - 1</sub>
a) Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn 3x1- 4x2 = 11
b) Chứng minh rằng phương trình khơng có hai nghiệm số dương.
<b>16QN.1. a) Rút gọn biểu thức: A=</b>
2 10 30 2 2 6 2
:
2 10 2 2 3 1
<sub>.</sub>
b) Cho biểu thức
3 6 1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> với </sub><i>x </i>0; x 1.
Tìm giá trị lớn nhất của P và giá trị x tương ứng.
2. Cho phươngtrình x2<sub> – 2mx + m - 4 =0 ( m làthamsố). Tìm m </sub>
đểphươngtrìnhđãchocóhainghiệmphânbiệt x1và x2thỏamãn
3 3
1 2
+ <i>x</i> <i>x</i> 26<i>m</i><sub>.</sub>
<b>17QN.1. a) Cho </b>
2 1 2 1
;
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
. Tính <i>a</i>7<i>b</i>7
b) Cho f(x)
2016
3 <sub>6</sub> <sub>7</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
. Tính f(a) với a = 33 17 3 3 17
Chứng minh rằng a2<sub> + b</sub>2<sub> là hợp số </sub>
<b>18QN.1. a, Chứng minh đẳng thức: </b> 5 3 29 12 5 = cot450
b, Tính giá trị của biểu thức M = x3<sub> – 6x với x =</sub> 20 + 14 2 + 20 - 14 23 3
2. Cho phương trình 2
1
)
1
(
4
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
(m là tham số )
a) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với<i>m</i> <i>R</i>
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm <i>x</i>1<i>, x</i>2thoả mãn biểu thức
2
2
1
1<i>x</i> <i>xx</i>
<i>x</i> <sub>đạt giá trị </sub>
nhỏ nhất, tính giá trị này.
<b>19QN.1. a. Tính giá trị biểu thức </b><i>A </i> 9 17 9 17 2
b. Cho biểu thức
4 1 4 1 <sub>1</sub>
1
1
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Rút gọn biểu thức Q.
2. Cho phương trình x2<sub> - (m + 1) x + m = 0 </sub> <sub>(1)</sub>
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1).
Tìm giá trị của m để A = x12x2 + x1x22 + 2018 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
<b>20QN.1. a, Tính giá trị của biểu thức </b>A (27x 3 9x2 1)2017 với
3
( 5 2) 17 5 38
x
5 14 6 5
<sub>.</sub>
b, Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau là một số nguyên:
3<sub>1</sub> 84 3<sub>1</sub> 84
9 9
2. Cho phương trình x2<sub> - 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0 (1)</sub>
a, Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b, Tìm giá trị của m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 < 1 < x2.
<b>21.BH1. 1) Rút gọn biểu thức </b>
1 1 a + 1
P = + :
2 a - a 2 - a a - 2 a
<sub> với </sub>a > 0 và a 4 <sub>.</sub>
Chứng minh rằng <i>x </i> 6 3 2 3 2 2 3 là một nghiệm của phương trỡnh đó cho.
2.
<b>22BH2.1. 1) Chứng minh: 21 4 5</b> 21 4 5 là số nguyên
2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x 4 x 4 x 4 x 4
2. Cho phơng trình 2x2<sub> + (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>
Khơng giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2
tháa m·n: 3x1 - 4x2 = 11
<b>23BH3.1.1) Thu gọn A = 2</b> 2 3 . 2 2 3
2). Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x + y + z = 4.
CMR: 4 x3 4 y3 4 z3 2 2
2. Cho phương trình : x2<sub> – 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 3 = 0 (1) với m là tham số.</sub>
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
<b>24BH4.1. 1) Cho A = </b> 201722017 .20182 2 20182 <sub>. CMR A là 1 số tự nhiên</sub>
2). Giải phương trình 3 x 2 x2 4 0
2. Cho Phương trình <i>x</i>2−<i>mx+m−1=0</i> <sub> (1)</sub>
<i>Gọi x</i>1<i>, x</i>2 hai nghiệm của phương trình. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
<i>P=</i> <i>2 x</i>1<i>x</i>2+3
<i>x</i>
12+<i>x</i>22+2
<b>25BH5.1. Cho biểu thức: </b>
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
3
3
6 4 3 1 3 3
3
3 2 3 4 1 3
3 3 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>A</i>
<b>2. Cho phương trình </b>
2
2−
2
2−
Tìm m để phương trình (1) Có hai nghiệm thỏa mãn
1
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i>1+<i>x</i>2
<b>26BH6.1 a) Chứng minh rằng: x = </b>39 4 5 39 4 5 là nghiệm của phương trình
x3<sub> – 3x – 18 = 0. Từ đó hãy tìm x.</sub>
b) Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:
2 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
= a + b - <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>.</sub>
<b>2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </b>
1 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
<b>27BH7.1. a) Cho x. y. z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện : </b><i>x y z</i> <i>xyz</i> 4.
Tính giá trị biểu thức: <i>A</i> <i>x</i>(4 <i>y</i>)(4 <i>z</i>) <i>y</i>(4 <i>z</i>)(4 <i>x</i>) <i>z</i>(4 <i>x</i>)(4 <i>y</i>) <i>xyz</i>.
b) Đặt
(<i>a</i>2−3)3−3 a <sub> là số nguyên.</sub>
<b>2. Giả sử x</b>1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 2mx + m2 – 1 = 0. Hãy tìm các giá
trị của m thỏa mãn đẳng thức sau: 3.
2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2 4 1 2
<i>x x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>28BH8.1. 1). Cho biểu thức </b>
: 2
2 3
2
2
2
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
với x > 0;y > 0
a) Rút gọn A.; b) Tính giá trị của A biết x = 7+2 10, y = 7- 2. 10
2). Đặt x =
3
3
3
1
8
3
1
3
1
8
3
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
. Chứng minh rằng: nếu a >8
1
thì x là số
nguyên dương.
<b>29BH9.1. Cho biểu thức: </b>
x 3 x 2 x x 1 1
P : x 0 và x 1
x 1
x x 2 x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
a) Rút gọn P. b) Tìm x để
1 x 1
1
P 8
2. Giảsửphươngtrìnhbậchaix2mx n 0 <sub>cóhainghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>,x</sub><sub>2</sub><sub>. Chứng minhrằng</sub>
2 2
1 2
x x 1<sub>Biếtrằng n ≤ m - 1.</sub>
<b>30BH10.1.</b>
2
2
b
ab
2. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 – mx + 1 = 0 (m là số nguyên dương).
Chứng minh rằng x15 + x25 là số nguyên.
<b>31BH11.</b> 1.a) Cho x2<sub> – x – 1 = 0. Tính giá trị của biểu thức:</sub>
6 5 4 3
6 3 2
x 3x 3x x 2017
P
x x 3x 3x 2017
b) Cho biểuthức:
2 2
với
Tínhgiátrịcủabiểuthức P với
2.Cho phương trình: <i>x</i>2−2 mx+ m2−2 m=0 , trong đó <i>m</i> <sub> là tham số.</sub>
Tìm <i>m</i> <i><sub> để phương trình có hai nghiệm phân biệt x</sub></i>1<i>;x</i>2 thoả mãn
<b>32BH12.1. Cho biểu thức: </b>
)2
(
a) Rút gọn biểu thức A.; b) So sánh A với A .
2. Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k để có bất đẳng thức :
<b>33BH13.1.</b> Cho biểu thức:
x 3 x 2 x x 1 1
P : x 0 và x 1
x 1
x x 2 x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
a) Rút gọn P. b) Tìm x để
1 x 1
1
P 8
2. Cho phương trình: x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> + 4 = 0. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt x</sub>
1,
x2, x3, x4 thỏa mãn: x14 + x24 + x34 + x44 = 32.
<b>34BH14.1.a) Cho A = </b>
3 5
4 2(3 5)
<sub> và B = </sub>
3 5
4 2(3 5)
<sub> .Tính A</sub>3<sub> – B</sub>3<sub> </sub>
b) Cho hàm số f(x) = ( x3<sub>+ 12x - 31)</sub>2018<sub>. Tính f(a) tại a = </sub>316 8 5 316 8 5
<b>35BH15.1. Cho P = </b>
3 2 9 3 9
: 1
9
2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a)Rút gọn P
b)Tính giá trị của P khi x
3<sub>10 6 3 ( 3 1)</sub>
6 2 5 5
2. Cho phương trình ẩn x, tham số m: x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
Xác định các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn:
x14 + x24 + x34 + x44 = 32
<b>36CLDHK1.1. Cho biểu thức A = </b>
3
3
6x 4 3x 1 3 3x
3x
3x 2 3x 4 1 3x
3 3x 8
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
2. Cho phương trình: x2 x 10<sub>. Gọi </sub>x là nghiệm âm của phương trình. Hãy tính giá trị 1
của biểu thức: P x1810x113x .1
<b>37CLDHK2.1.</b> Cho bi u th c ể ứ
xy x xy x
x 1 x 1
A 1 : 1
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a. Rút g n bi u th c A.ọ ể ứ
b. Cho
1 1 <sub>6</sub>
2. Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x</sub>
1, x2
thỏa mãn:x + 2mx = 912 2
<b>38CLHD1.1. 1) Rút gọn biểu thức </b>
xy x xy x
x 1 x 1
A 1 : 1
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b> 2) Cho </b>
21 4 5 3
<i>x</i>
<sub>, tính giá trị biểu thức </sub>
2017
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Cho hàm số <i>y x</i> 2. Tìm các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng <sub> có phương trình </sub><i>y x m</i> <sub> cắt</sub>
đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt <i>A x y</i>( ; ), ( ; )1 1 <i>B x y</i>2 2 thoả mãn:
4 4
2 1 2 1