Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU 3 HSG9HP1516 LT, NT</b>
<b>1.01LT a) </b>Tìm ba chữ số tận cùng của tích của mười hai số nguyên dương đầu tiên.
b)Cho các số dương , , ,<i>a b c d thỏa mãn điều kiện</i>
1 1 1 1 <sub>3</sub>
1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i>1<i>d</i> <sub>. Chứng minh </sub>
1
81
<i>abcd</i>
<b>2.01LT.a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng tất cả các ước tự nhiên của số p</b>4<sub> là bình</sub>
phương của một số nguyên.
b)Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z ≤ 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A =
2 2 2
1 x 1 y 1 z 2 x y z
.
<b>3.03LT. 1) Cho bẩy số nguyên a</b>1, a2, ….a7. Viết các số nguyên đó theo một thứ tự khác được
b1, b2, ....b7. Chứng minh rằng tích: (a1 - b1)(a2 – b2)...(a7 – b7) chia hết cho 2.
2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: A =
<b>4.04LT. a/ Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. CMR </b>
7
5
1954
b/ Cho 3 số thực không âm a, b, c .CMR : (<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2) 4( <i>a b c a b b c c a</i> )( )( )( )
<b>5.05LT. 1) Cho n là số nguyên dương và n lẻ. CMR: </b>
2) Cho ba số : . Chứng minh rằng: a)
b)
<b>6.06LT.</b><i><b> a. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:</b></i>
<b>b. Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:</b>
1
<b>7.07LT.</b><i> a.Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:</i>
0
;
0
;
0
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>2
<i>abc</i>
<i>abc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>abc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
1
1
1
3
3
3
3
3
3
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b> b. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: </b></i>
2 2 2
<b>8.08LT. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố (p;q) sao cho: p</b>2<sub> - 2q</sub>2<sub> = 1 </sub>
<i>2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: </i>
của biểu thức
<b>9.09LT. a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu </b>
4 4
b) Cho
n
<b>10.10LT.</b> 3.1) Cho A = k4<sub> + 2k</sub>3
3.2) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
<b>11.11LT.</b> 1. (1,0 điểm) Tìm các số nguyên dương x, y biết (x + y)5<sub> = 120y + 3.</sub>
2. (1,0 điểm) Cho a, b > 0, thỏa mãn ab > 2015a + 2016b.
Chứng minh a + b >
<b>12.12LT. 1. Giả sử a, b, c, d, là bốn số nguyên bất kì. Chứng minh rằng: </b>
2. Cho x, y, z là các số thực không âm bất kì. Chứng minh:
x(x - z)2 <sub> + y(y – z)</sub>2 <sub></sub><sub> (x – z)(y – z)(x + y – z)</sub>
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
2 2 2
19b - a 19c - b 19a - c
+ + 3(a + b + c)
ab + 5b cb + 5c ac + 5a
<b>14.14LT. 3.1 Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2x</b>2<sub> + x = 3y</sub>2<sub> + y.</sub>
Chứng minh x – y; 2x +2y +1 và 3x + 3y +1 đều là các số chính phương.
3.2 Cho tam giác ABC có 3 cạnh a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 .
Chứng minh : 52 <sub> 3( a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> ) + 2abc < 54 </sub>
<i><b>15.15LT. a) Tìm số tự nhiên </b>n</i> để <i>n </i>18 và <i>n </i> 41 là hai số chính phương
<i> b)</i> Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0<i>a b c</i>, , 2 và a+b+c=3. Chứng
minh <i>a</i>3<i>b</i>3<i>c</i>39
<b>16.16LT.</b><i> 1. Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho tồn tại số tự nhiên m thỏa mãn : </i>
2 <sub>1</sub>
1
<i>pq</i> <i>m</i>
<i>p q</i> <i>m</i>
2. Cho các số không âm
Chứng minh rằng: <i>a</i>1976.<i>x</i>40 <i>b</i>1976.<i>y</i>40 1
<b>17.17LT. a) Tìm tất cả các số nguyên tố </b>p , p , p ,p , p , p , p , p sao cho:1 2 3 4 5 6 7 8
p12 p22 p23 p42 p52 p26 p72 p82
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x, y 0; x 2y2 . Chứng minh rằng: 1
3 3
1
x y 1
2
<b>18.18LT. 3.1: Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các số chính </b>
phương thì n là bội số của 24.
3.2: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng
3 3 3
3
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>ab c</i> <i>bc a</i> <i>ca</i>
<b>19.19LT. a) Cho số </b><i>M </i>1993199719971993<sub>. Chứng minh rằng số M chia hết cho 15.</sub>
b) Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d ta ln có <i>a</i>4<i>b</i>4<i>c</i>4<i>d</i>4 4<i>abcd</i>
<b>20.20LT. a, Tìm số tự nhiên a sao cho A = a2 + 10a + 136 có giá trị là số chính phương.</b>
b, Chứng minh rằng: Với x > 1 thì
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i><sub> và </sub>
1 1 1
1
<i>a b c</i>
3.2) Cho a, b>0. Chứng minh rằng:
2 2
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>22.22LT.a)</b> Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn là số nguyên tố. chia hết cho
8. Giả sử các số nguyên x,y thỏa mãn chia hết cho P. Chứng minh rằng cả hai số x,y đều
chia hết cho P.
b)Cho , chứng minh:
<b>23.23LT. a. Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2)</b>
Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương.
b.
<b>24.GMINNT.</b> 3.1, Chứng minh 13<sub> + 2</sub>3<sub> + ... + 100</sub>3<sub> là số chính phương</sub>
3.2, Cho các số dương a, b, c. CMR: 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
<b>25.MDONNT. 3.1. Với n nguyên dương ≤ 2008, đặt S</b>n = an +bn , với a = ; b = .
Chứng minh Sn – 2 = . Tìm số n để Sn – 2 là số chính phương.
3.2 Cho a; b; c các số thuộc đoạn ; a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 6 .CMR: a + b + c 0</sub>
<b>26.GDUCNT. a) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2</b>8<sub> + 2</sub>11<sub> + 2</sub>n<sub> là số chính phương .</sub>
<i>b) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3.</i>
Chứng minh rằng:
3 3 3
2 2 2
3
3 3 3 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <sub>. </sub>
2 2
<i>P a</i> <i>b</i> <i>P </i> 5
2 2
ax <i>by</i>
1; 0
<i>x</i> <i>y</i>
3
3 3
1 1 1 3 2
3
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
5
3
2
5
3
2
2
1
5
2
1
5
n n
<b>27.MTNT. a) Cho x, y, z nguyên dương; </b>
b) Cho x, y, z > 0;
<i>x</i>
3
<i>y</i>
3
<i>z</i>
3