Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 mã 1516 | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.5 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU 3 BỘ ĐỀ HSG9HP1516 TN,LC</b>


<b>1.MINHDUCNT.3.1. Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng 2n + 1 và 3n + 1 là các số </b>
chính phương thì 5n + 3 khơng phải là số ngun tố.


3.2. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng 6 4 6 4 6 4 4 4 4


2x 2y 2z 1 1 1


x + y y + z z + x x y z
<b>2.KYSONNT.1. Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 3024.</b>


a) Chứng tỏ rằng 4 số này đều có một chữ số;
b) Tìm 4 số đó.


2. Cho tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c (a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC).


Chứng minh:


1 1 1 1 1 1


2


<i>p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>a b c</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


    <sub>.</sub>



<b>3.HBINHNT.3.1. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2</b>8<sub> + 2</sub>11<sub> + 2</sub>n<sub> là số chính phương .</sub>


<b>3.2. Chứng minh rằng n  </b><i>Z</i>


, ta có : .


<b>4.KBAINT. a. Cho a, b, c nguyên tố khác 0, a </b><sub>c thỏa mãn </sub>


2 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>b</i>







Chứng minh rằng : <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2<sub> không thể là một số nguyên tố</sub>


b. Cho abc =1 và a3<b><sub>> 36. CMR: </sub></b>
2


2 2


3



<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


    


<b>5.CMYNT. 1/Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2</b>8<sub> + 2</sub>11<sub> + 2</sub>n<sub> là số chính phương .</sub>


2/ Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


3 3 3


1 1 1


1 . 1 . 1


<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


     <sub>.</sub>


<b>6.LLENT. a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x</b>6<sub> + y</sub>2<sub> –2 x</sub>3<sub>y = 320</sub>


b ) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn : <i>x</i>2<i>y</i>2  <i>y</i>2<i>z</i>2  <i>z</i>2<i>x</i>2 2015



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : T =


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


1 1 1 1


... 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>7.ASONNT.</b> a) CMR với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.52n<sub> + 12.6</sub>n<sub> chia hết cho 19</sub>


b) Cho <i>x</i>1; <i>y</i>0<sub>. Chứng minh: </sub>


3


3 3


1 1 1 3 2


3


( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



     


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


<b>8.NLAONT. 3.1 Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số </b>

xy

sao cho:



2 2


2.xy

x 2

y 4



3.2 Cho x, y, z dương thỏa mãn: xy + yz + xz  3


Tìm giá trị nhỏ nhất của: P =


3 3 3


2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i>   <i>z</i>   <i>x</i> 


<i><b>9.PHUNINHNT. 3.1) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc thỏa: </b></i>


2


2



1
( 2)


<i>abc n</i>
<i>cba</i> <i>n</i>


  




 


 <sub> </sub>(<i>n N n</i> ; 2)


3.2) Cho 100 số tự nhiên <i>a a</i>1, ,...,2 <i>a thỏa mãn điều kiện: </i>100


1 2 100


1 1 1


... 19


<i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i> 


Chứng minh rằng trong 100 số tự nhiên đó, tồn tại hai số bằng nhau.


<b>10.QTHANHNT.</b>

a)Cho b là số nguyên tố khác 3. Số A = 3n + 1 + 2015b2<sub> (n là số tự nhiên)</sub>
là số nguyên tố hay hợp số.


b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 1 thì số A = n6<sub> – n</sub>4<sub> + 2n</sub>3 <sub>+ 2n</sub>2 <sub> không thể là số</sub>
chính phương.


c) Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

+

<i>z</i>

2

=3



Chứng minh rằng
<i>x</i>
3

<i>yz</i>+


<i>y</i>
3

<i>xz</i>+


<i>z</i>
3


<i>xy</i>≥<i>xy + yz+xz</i>


<b>11. HTHANHNT. a/Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6. Tìm giá trị nhỏ </b>


nhất của biểu thức <i>P=</i>

(

1+


1


<i>a</i>3

)

.

(

1+
1


<i>b</i>3

)

.

(

1+

1


<i>c</i>3

)



.


b/Cho <i>P x</i>( )<i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i>


Giả s ử : <i>P</i>(1) 5; (2) 10 <i>P</i>  . Tính giá trị của biểu thức: <i>P</i>(12) <i>P</i>( 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Cho a, b, c > 0 chứng minh


<i>a</i>
<i>a+b</i>+


<i>b</i>
<i>b+c</i>+


<i>c</i>
<i>c +a</i><



<i>a</i>
<i>b+c</i>+



<i>b</i>
<i>c +a</i>+



<i>c</i>
<i>a+b</i>



<b>13.HDONGNT. a) Cho a, b, c thoả mãn </b>


1 1 1 1


<i>a b c</i>  <i>a b c</i> 


Tính giá trị biểu thức Q =

 

 



27 27 41 41 2013 2013
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<b>b) Cho </b><i>a b c d</i>, , , là các số thực thỏa mãn điều kiện:


<i>abc bcd cda dab a b c d</i>        2012


Chứng minh rằng:

<i>a</i>21

 

<i>b</i>21

 

<i>c</i>21

 

<i>d</i>21

2012.


<b>14. TAMHUNGNT.</b>

a) Giải hệ phương trình:



17

2

2011



2

3 .













x

y

xy



x

y

xy

<sub> </sub>



b) Tìm tất cả các giá trị của x, y, z sao cho:



1



x

y z

z x

(y 3).



2





<b>15. THYSONNT. a. Tìm 5 số nguyên sao cho mỗi số trong các số đó đều bằng bình phương </b>
của tổng 4 số cịn lại


<b>b. Cho biểu thức </b><i>P</i><i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>d</i>2 <i>ac</i><i>bd</i><sub>, trong đó </sub><i>ad</i>  <i>bc</i>1<sub>. Chứng minh rằng:</sub>
3




<i>P</i>


<b>16.LXUANNT. 3.1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a; b) sao cho (a + b</b>2<sub>) chia hết cho</sub>
(a2<sub>b – 1).</sub>


3.2.Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = 1.



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3


1 1


B


xy
x y


 


 <sub>.</sub>


<b>17.LAMDONGNT. 1)Tìm số tự nhiên n sao cho n + 12 và n – 11 đều là số chính phương.</b>


<i> 2) Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn ab + bc + ca = 2016.</i>


Chứng minh bất đẳng thức: 2 2 2


3
2


2016 2016 2016


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 18.THUYTRIEUNT. 1) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và </b>



1

1

1



4


x

y

z

<sub>.</sub>


Chứng minh rằng:


1

1

1



1


2x+y+z

x

2y

z

x

y

2z



2) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn

x

2011

y

2011

z

2011

3

.


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

M

x

2

y

2

z

2
<b> 19.HOADONGNT.</b><i><b> a) Cho N = 1.3.5.7…2007.</b></i>


Chứng minh rằng trong 3 số nguyên liên tiếp 2N-1, 2N và 2N+1 khơng có số nào là số chính phương.


b) Với số tự nhiên n, <i>n  .</i>1


Đặt


1 1 1


...


3(1 2) 5( 2 3) (2 1)( 1)



<i>n</i>
<i>S</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


     <sub>. Chứng minh rằng </sub>


1
2


<i>n</i>
<i>S </i>


<i><b>20.ANLUNT. a. Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn </b></i>

2

<i>a</i>

2

 

<i>a</i>

3

<i>b</i>

2

<i>b</i>

<sub>. Chứng minh rằng</sub>

2

<i>a</i>

2

<i>b</i>

1

<sub> là số chính phương. </sub>


<i>b. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn </i>

2

<i>ab</i>

6

<i>bc</i>

2

<i>ac</i>

7

<i>abc</i>

<sub> . Tìm giá trị nhỏ nhất</sub>


của biểu thức


4

9

4



2

4



<i>ab</i>

<i>ac</i>

<i>bc</i>



<i>C</i>




<i>a</i>

<i>b a</i>

<i>c b c</i>





<sub>.</sub>


<b>21. DONSONNT. 3.1. Cho 3 số nguyên dương , ,</b><i>a b c thỏa điều kiện 2 = b +1a</i> <i>c</i> và <i>a  .</i>1
<i>Tìm tất cả các số c trong biểu thức đã cho. </i>


<b>3.2. Cho xy 1.Chứng minh rằng</b>: .


<b>22.DQUANNT. 3.1.Tìm số tự nhiên có 3 chữ số </b> <i><sub>abc</sub></i>´ <sub> thỏa mãn: </sub>

{

<i>abc=n</i>´
2<sub>−1</sub>


´


<i>cba=(n−2)</i>2 (n
N,n>2)


3.2.Cho các số thực không âm x, y, z đôi một khác nhau và thỏa mãn: (x+z)(z+y) =1
Chứng minh bất đẳng thức:


 <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>






 1



2
1


1
1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1


(<i>x− y )</i>2+
1
(<i>z +x)</i>2+


1
(<i>z+ y)</i>2<i>≥ 4</i>


<i><b>23.LKIEMNT. 3.1.Có hay khơng số tự nhiên n để 2006 + n</b>2<sub> là số chính phương. </sub></i>


<b>3.2. Chứng minh rằng :</b>


 

 

2009


2007
2008
2007
4015
1
4
3


7
1
3
2
5
1
2
1
3
1








 


<b>24.CNHANNT.</b> 1.Cho basố <i>a</i> <i><sub>, b , </sub></i> <i>c</i> <sub>tho mãn</sub><sub>ả</sub>


<i>1≤a ,b , c≤ 3</i>


<i>a + b +c=6</i>


¿


{¿ ¿ ¿
¿



Ch ng minh r ng: ứ ằ <i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2≤14


2.Tìmt tc cács nguyêndấ ả ố ương <i>x</i> <sub>, </sub> <i>y</i> <sub>, </sub> <i>z</i> tho mãn ả


<i>x + y + z >11</i>


<i>8 x + 9 y + 10 z=100</i>


¿


{¿ ¿ ¿
¿


<i><b>25.THHUONGNT. a) Tìm tất cả cặp số nguyên dương (a; b) sao cho </b></i>
2 <sub>2</sub>


2


<i>a</i>


<i>ab</i> <sub> là số nguyên.</sub>


<i>b) Cho xy</i><sub> 1.Chứng minh rằng: </sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>



 1
2


1
1
1
1
2
2
.


<b>26.NDEONT.</b> a) Tìm số nguyên x, sao cho :


2


x

 

x p 0

<sub> với p là số nguyên tố.</sub>


b)Cho các số x; y; zkhông âm, không đồng thời bằng 0 và thỏa mãn:


1 1 1


1
x 1 y 2 z 3      <sub>. </sub>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


1
P x y z


x y z
   


 



<b>27.PHUCLENT. a) Giải phương trình: </b>

6x

4

5x

3

38x

2

5x 6 0

 

<sub>.</sub>


b) Tìm tất cả các giá trị của x, y, z sao cho:


1


x y z z x (y 3).
2


     


28.LKHENT<b>. a. Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho : </b>


2


2


abc n 1


cba (n 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: </b>


3 3 3 3 3 3


2 2 2


19b - a 19c - b 19a - c



+ + 3(a + b + c)
ab + 5b cb + 5c ac + 5a 


<b>29.PHALENT. 1/ Cho A = </b>n6  n4 2n3 2n2<sub> (với </sub>

n

N,

<sub> n > 1). </sub>
Chứng minh A không phải là số chính phương.


2/ a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và


1 1 1
4
x  y  z  <sub>.</sub>


Chứng minh rằng:


1 1 1


1
2x+y+z  x2yz  xy2z 


b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn

x

2011

y

2011

z

2011

3

.


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Mx2 y2 z2


<b>30.THUYDUONGNT. 1.Tìm nghiệm nguyên của phương trình </b>1 <i>x x</i>2<i>x</i>3 2<i>y</i>


2.Cho các số dương a, b, c, d. Biết 1 1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 



    <sub>. CMR: </sub>


1
81


<i>abcd </i>


<i><b>31.TRHANT. 3.1 Tìm tất cả cặp số nguyên dương (a;b) sao cho </b></i>


2 <sub>2</sub>


2
<i>a</i>


<i>ab</i>




 <sub> là số nguyên.</sub>


<b>3. 2 Cho 3 số nguyên dương , ,</b><i>a b c thỏa điều kiện 2 = b +1a</i> <i>c</i> và <i>a  . Tìm tất cả các số c </i>1
<i>trong biểu thức đã cho. </i>


<b>3. 3 Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện: a = b + 1 = c + 2 ; c >0. </b>


Chứng minh:



1



2 a b 2 b c


b


   


<b>32.01CL. 3.1. Tìm số dư trong phép chia số nguyên </b>S a b ba<sub>cho 5, trong đó a 22...2</sub> <sub> gồm</sub>
2015 chữ số 2, b 33...3 <sub>gồm 2016 chữ số 3 (viết trong hệ thập phân)</sub>


3.2. Cho ba thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức sau:


2 2 2


2 2 2


ab bc ca


C a b c


a b b c c a


 


   


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/ Cho các số thực x, y không âm thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất



của

 



2 2


4 3 4 3 25


<i>B</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>xy</i>


<b>34.03CL. 1. Cho đa thức </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2+ ax + b<sub> với </sub> <i>a b Z</i>,  <sub>. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k </sub>


sao cho <i>f</i>(k)<i>f</i>(2015). (2016)<i>f</i> <sub>.</sub>


<b> 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>


1 1 1


1 1 1


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


  


   <sub>, trong đó, x, y, z là các số </sub>
dương thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 3


<b>35.04CL. 1) Giả sử x1</b>, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 2mx + m2 – 1 = 0. Hãy tìm các



giá trị của m thỏa mãn đẳng thức sau:3.


2 2 2


1 2 1 2 2 1  2 2  4  1 2
<i>x x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


2) Giải hệ phương trình:


3 3 3


2 2


8x 27 18


4x 6x


  





 





<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>



<b>36.05CL. a. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x</b>6<sub> + 3x</sub>3<sub> + 1 = y</sub>4


<b>b. Chứng minh rằng </b> 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i>  <i>a c</i>  <i>a b</i>  <sub> với a, b, c > 0.</sub>


<b>37.06CL. a/ Tìm số tự nhiên A, biết rằng trong ba mệnh đề sau đây có hai mệnh đề đúng và </b>
một mệnh đề sai: 1)A + 9 là số chính phương.


2)Chữ số tận cùng của A là chữ số 3.
3)A – 80 là số chính phương


b/ Chứng minh rằng:<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a b c d e</i>(    ) <i>a b c d e</i>, , , ,
<b>38.07CL. 1)Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n</b>2<sub> </sub>


Chứng minh rằng n2<sub> + m khơng là số chính phương.</sub>


2)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =






2


2



1


1


<i>x y</i> <i>xy x y</i>


<i>xy x y</i> <i>x y</i>


   




   


Với x, y là các số thực dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≥ 4


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Q =


2 3


2


3 4 2
4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 




<b>40.09CL.</b> 1) Tìm số tự nhiên <i>n</i> để: <i>A n</i> 2012<i>n</i>2002 1 <sub> là số nguyên tố.</sub>


2) Cho <i>a b c d</i>, , , là các số thực thỏa mãn điều kiện:


<i>abc bcd cda dab a b c d</i>        2012


Chứng minh rằng:

 

 

 



2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2012</sub>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i>  


.


<b>41.10CL.</b> ) Cho

a 2

n 2

3

n 2

;b 2

n

3 ,n N *

n

. Đặt d = (a + b, a - b),với d là UCLN
của a + b và a – b. Tìm giá trị lớn nhất của số d.


b) Cho x; y; z > 0 và <i>x+ y+ z≤</i>
3


2 . Chứng minh:

<i>x+ y+ z+</i>



1



<i>x</i>

+




1



<i>y</i>

+



1



<i>z</i>



15


2



<b>42.11CL.1. Tìm tất cả các số tự nhiên n dương sao cho 2</b>n<sub> – 15 là bình phương của số tự nhiên.</sub>


2. Cho m, n là các số tự nhiên thoả mãn


m



6

0



n





. Chứng minh rằng


m

1



6




n

2mn





<b>43.12CL. a, Giải hệ phương trình</b>


3 2


2 2


2x 12 0


8 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


   





 





b, Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2.



Chứng minh rằng: a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2abc < 2 </sub>


<b>44.13CL. 1. Tìm tất cả các số tự nhiên n sau cho: </b>


<i>n</i>

2

14

<i>n</i>

256

là số chính phương.


2. Cho a > 0, b > 0 và ab=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:




2 2 4


( 1)( )


<i>A</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


    




<b>45.14CL. 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: </b>2<i>xy</i>2   <i>x y</i> 1 <i>x</i>22<i>y</i>2<i>xy</i>


2) Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức:


2 2 2 2


<i>a b b c c a</i>     <i>a b c</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.2. Cho ba thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức sau:


2 2 2


2 2 2


ab bc ca


C a b c


a b b c c a


 


   


  <sub>.</sub>


<b>47.16CL.</b> a/ Tìm 7 số nguyên dương sao cho tích các bình phương của chúng bằng 2 lần tổng
các bình phương của chúng.


b/ Cho các số thực x, y không âm thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất


của

 



2 2


4 3 4 3 25



<i>B</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>xy</i>


</div>

<!--links-->

×