Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 mã 318 | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU 3 BĐTHSG9HP318 AD AL KT KA</b>



<b>1AD1.Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn : abc =1 . </b>


Chứng minh rằng :

 

 

 

 

 



3 3 3


3


1 1 1 1 1 1 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>b</i> 


     


<b>2AD2. Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện: a = b + 1 = c + 2 ; c >0. </b>


Chứng minh:



1


2 a b 2 b c


b


   


<b>3AD. Cho 0 < a, b,c<1 .Chứng minh rằng :</b>



<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>3 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 2 2


2      


<b>4AD. Chứng minh rằngvớimọia , b >0 thỏamãn a +b = 1 thì : </b> <i><sub>ab</sub></i>1 + 1


<i>a</i>2+<i>b</i>2<i>≥ 6</i>


<b>5AD. Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz = 1.</b>


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3 3
1


x y 1<sub> + </sub> 3 3
1


y z 1<sub> + </sub> 3 3
1
z x 1



<b>6AD. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:</b>


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b c d</i>   <i>c d a</i>   <i>d a b</i>   <i>a b c</i>  


<b>7AD.</b> Cho các số dương a, b, c, d. Biết


1


1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i> 


   


Chứng minh rằng


1
81


<i>abcd </i>


<b>8AD.</b>

<b> Cho x, y, z > 0 vµ x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b>








2 2 2


1

1

1

1



30


x

y

z

xy

yz

xz



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chứng minh rằng


3


2 2 <sub>2 2</sub>


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i> 


  


<b>10AD. a Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: </b> 2 2


1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>



b.Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = 6abc.


Chứng minh: 2 2 2


1 1 1


3
a b c 


<b>11AD. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a+b+c =3. CMR:</b> 2 2 2


1 1 1


3


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


  


  


<b>12AD. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3</b>   . Chứng minh rằng



2 2 2


a b c 3


2
1 b 1 c 1 a 


<b>13AD. Cho m, n là các số thỏa mãn điều kiện </b>


1
mn


2


. Tìm GTNN


2 2 2 2


2 2 2 2


m n m n


P


m n m n




 





<b>14AD. a,Chứng minh rằng: a</b>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub></sub><sub> ab + bc + ca</sub>


b.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =



2 2 2 2


2 2 2


2 2


4x y x y
y x


x y  

<sub></sub>

<sub>víi x, y</sub><sub></sub><sub>0</sub>

<sub></sub>



<b>15AD. Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa măn </b><i>a b c</i>  2<sub> .Tìm GTNN của:</sub>




2


2 2 2

1 1 1



21

12

2017



<i>P</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>




<i>a b c</i>





 

<sub></sub>

<sub></sub>





<b>16LA01. Cho </b>a, b, c<sub>>0 chứng minh bất đẳng thức </sub>


3 3 3


2 2 2


a b c


a b c .


b  c  a   


<b>17LA2. a) Chứng minh rằng: 5</b> < 1 + < 10


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>. Biết x + y + z = 2017</sub>


<b>18LA3. Cho các số x,y thỏa mãn </b>


0 1


2x 2



<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


  




 


 <sub> . Chứng minh : 2x</sub>2<sub> +y</sub>2


3
2
2


1 1 1 1


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>19LA4.</b>

<i> Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: </i>

<i>a b c</i>  3

<sub>. Chứng minh rằng:</sub>





2 2 2


1 1 1


3



1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


  


  


<b>20LA6. Cho a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:</b>




1 1 1 1 1 1


a b c b c a c a b a b c          


<b>21LA7. Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn: a+b+c =1. Chứng minh rằng:</b>


2


<i>c ab a bc b ac</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>a c</i>


  



  


  


<b>22LA8. Cho x, y > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau:</b>


P =


2 2


2 2


x y x y


+ + 4 - 3 + 0


y x y x


 




 


 


<i><b>23LA9. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 3.</b></i>


Chứng minh rằng 2 2 2



3


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i> 


  


<b>23LA10. Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện </b>


1 1 1


+ + =2


a + b + 1 b + c + 1 c + a + 1


Tìm giá trị lớn nhất của tích (a + b)(b + c)(c + a).


<b>24LA11. Cho các số thực dương </b>

<i>a b c</i>

, ,

thỏa mãn 2 2

2

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

6.



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>










<sub> Tìm giá trị</sub>


nhỏ nhất của biểu thức


4


.


(2

)

(2

)

(

)



<i>bc</i>

<i>ca</i>

<i>ab</i>



<i>P</i>



<i>a b c</i>

<i>b a c</i>

<i>c a b</i>







<i><b>25LA12. Cho a, b ≥ 0 thỏa mãn : </b></i>

<i>a +</i>

<i>b = 1</i>

<i>. Chứng minh rằng: ab(a + b)2<sub> ≤ </sub></i>


1
64 .
Dấu bằng xảy ra khi nào?


<b>26LA13. Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả mãn x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 2. Chứng minh: </sub>




3 3 3



2 2 2 2 2 2


2 2 2 x + y + z


+ + + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>27LA14. Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng:</b></i>


<b>28KA01. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn : </b> <i>x</i>2<i>y</i>2  <i>y</i>2<i>z</i>2  <i>z</i>2<i>x</i>2 2015


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : T =


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


<b>29KA02. Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn </b>

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

+

<i>z</i>

2

=3



Chứng minh rằng


<i>x</i>


3


<i>yz</i>+
<i>y</i>



3


<i>xz</i>+
<i>z</i>


3


<i>xy</i>≥<i>xy + yz+xz</i>


<b>30KA03. Chứng minh rằng: </b>



a + b 1


2
a 3a + b  b 3b + a 


với a, b là các số dương.


<b>31KA4.</b> Cho a, b, c >0 và a+b+c = abc


Chứng minh rằng: 3 3 3 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> 


<b>32KA5. Cho các số dương a, b, c biết </b>1 1 1<i>c</i> 1


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


.Chứng minh rằng: abc 8
1


<b>33KA6. Cho ba số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : </b>


3
x y z


4
  


. Chứng minh rằng:


2 2 2

1 1 1


6 x y z 10 xy yz zx 2 9


2x y z x 2y z x y 2z


 


      <sub></sub>   <sub></sub>


     



  <sub>.</sub>


<b>34KA7. Cho 3 số thực a, b, c dương chứng minhrằng : </b>




3 3 3


3 3 3


3 3 3


a

b

c



1


a

b c

b

c a

c

a b



<b>35KA8.</b>

Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác, p =

2



<i>a b c</i>

 



. Chứng minh rằng:



<i>abc</i>
<i>abc</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>



<i>b</i>
<i>abc</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


1
1


1
1


3
3
3


3
3


3 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1

1

1

1 1 1



2(

)



<i>p a</i>

<i>p b</i>

<i>p c</i>

<i>a b c</i>



<b>36KA9. Chứng minh rằng: </b>

(

<i>a</i>10+<i>b</i>10

)(

<i>a</i>2+<i>b</i>2

)

(

<i>a</i>8+<i>b</i>8

) (

<i>a</i>4+<i>b</i>4

)




<b>37KA10.</b>

Cho a, b, c > 0 và a + b + c <1. Chứng minh rằng :
1


<i>a</i>2<sub>+2 bc</sub>+


1


<i>b</i>2<sub>+2 ac</sub>+


1


<i>c</i>2<sub>+2 ab</sub>≥9




<b>38KA11.</b>

Cho a, b, c> 0 và



3
2


<i>a b c</i>  


Tìm giá trị nhỏ nhất của



2 2 2


2 2 2


1 1 1



S <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


<b>39KA12. Cho 0 < a,b,c < 2.Chứng minh rằng :</b>


Ba số a.(2-b) ; b.(2-c) ; c.(2-a) không đồng thời lớn hơn 1.


<b>40KA13.</b>

Cho a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 1008. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


b c

2

c a

2

a b

2


P 2016a 2016b 2016c


2 2 2


  


     


<b>41KA14.</b> Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a2 b2  b2c2  c2a2  2017.


Chứng minh rằng:


2 2 2


a b c 1 2017



.


b c c a a b     2 2


<b>42.KA15.</b> Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:


a b c 3


.
3a b c 3b a c 3c b a        5


<b>43KT01. Cho </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương, chứng minh bất đẳng thức


3 3 3


2 2 2<sub>.</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>   


<b>44KT02. Cho </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương, chứng minh bất đẳng thức


3 3 3


2 2 2<sub>.</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>   


<b>45KT3. Cho a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:</b>


2<sub>(</sub> <sub>)</sub> 2<sub>(</sub> <sub>)</sub> 2<sub>(</sub> <sub>)</sub> 3 3 3 <sub>3</sub>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>b c</i>  <i>a</i> <i>c a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>abc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2


x y z


T


y z z x x y


  


   <sub>. </sub>


<b>47KT5. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng </b>


2 2 2 2 2 2


0



<i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y z</i> <i>x y</i> <i>x z</i>


  


  


  


<b>48KT6. Cho x, y, z > 0 thoả mãn </b>


  


1 1 1 4


<i>x y z</i>


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức




 

 



1

1

1



2

2

2



<i>M</i>




<i>x y z x</i>

<i>y z x y</i>

<i>z</i>



<b>49KT7. a) Cho </b><i>x </i>0 <i>y </i>0. CMR


2 <sub>4</sub> 2
1
4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>





b) Cho <i>x </i>0 <i>y </i>0, x <sub>2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của </sub>


2 2
x +y
M=


xy


<b>50KT8. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :</b>


P = 3x + 2y +


6 8
+


x y<sub>.</sub>


<b>51KT11 Cho x,y,z>0vàx+y+z=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=</b> 2 2 2


1 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i>  <i>yz</i><i>zx</i>


<b>52KT12. Cho a > 1, b > 1. Chứng minh rằng </b>


2 2


a

b



8


b 1

a 1



<b>53KT13. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: </b>


+ +


+ + ³


+ + + + + +


3 3 3


2 2 2 2 2 2


a b c a b c



3


a ab b b bc c c ca a


<b>54KT14. Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác, p là nửa chu vi</b>


CMR:


1 1 1 2 2 2


<i>p a</i>  <i>p b</i>  <i>p c</i>  <i>a b</i><i>c</i> <sub>.</sub>


<b>55KT15. Cho </b><i>x</i>1; <i>y</i>0. Chứng minh:


3


3 3


1 1 1 3 2


3


( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     



<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


<b>56KT17. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: </b>


3 3 3 3 3 3


2 2 2


19b - a 19c - b 19a - c


+ + 3(a + b + c)


ab + 5b cb + 5c ac + 5a 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chứng minh rằng


<i><b> Chúc các em thành công !</b></i>



3 3 3


2 1


3


</div>

<!--links-->

×