Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập toán 12 - Hình nón khối nón có đáp án » Tài liệu miễn phí cho Giáo viên, học sinh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.19 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÌNH NĨN - KHỐI NĨN</b>



<b>Câu 1. Hình nón có đường sinh </b>l=<i>2a</i><sub> và hợp với đáy góc </sub><i><sub>a =</sub></i><sub>60</sub>0


. Diện tích tồn phần
của hình nón bằng:


<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>B. </b><sub>3</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>C. </b><sub>2</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>D. </b><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 2. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i><sub> có bán kính đáy </sub><i>R</i>=<i>a</i> 2<sub>, góc ở đỉnh bằng </sub><sub>60</sub>0


. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng:


<b>A. </b>4<i>pa</i>2. <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>C. </b>2<i>pa</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 3. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian, cho tam giác</b>


<i>ABC</i><sub> vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>AB a</i>= <sub> và </sub><i>AC</i>=<i>a</i> 3<sub>. Độ dài đường sinh </sub>l<sub> của hình nón nhận được</sub>


khi quay tam giác <i>ABC</i><sub> xung quanh trục </sub><i>AB</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>l =<i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b>l =<i>a</i> 2. <b><sub>C. </sub></b>l =<i>a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b>l =2 .<i>a</i>



<b>Câu 4. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng</b>
.


<i>a</i><sub> Diện tích tồn phần và thể tích hình nón có giá trị lần lượt là:</sub>


<b>A. </b>


(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

)

2
2


<i>a</i>
<i>p</i>


+



3
2 <sub>.</sub>


12


<i>a</i>
<i>p</i>


<b>B. </b>
2
2


2



<i>a</i>
<i>p</i>



3
2 <sub>.</sub>


4


<i>a</i>
<i>p</i>


<b>C. </b>


(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

)

2
2


<i>a</i>
<i>p</i>


+



3
2 <sub>.</sub>


4


<i>a</i>


<i>p</i>


<b> D. </b>
2
2


2


<i>a</i>
<i>p</i>



3
2 <sub>.</sub>


12


<i>a</i>
<i>p</i>


<b>Câu 5. Cạnh bên của một hình nón bằng </b><i>2a</i><sub>. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác</sub>


cân có góc ở đỉnh bằng 120°<sub>. Diện tích tồn phần của hình nón là:</sub>


<b>A.</b><i>p</i>2

(

3+ 3

)

. <b>B. </b>2<i>pa</i>2

(

3+ 3

)

. <b>C. </b><i>6 ap</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>pa</i>2

(

3 2 3+

)

<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Cho mặt cầu tâm </b><i>O</i><sub>, bán kính </sub><i>R</i>=<i>a</i><sub>. Một hình nón có đỉnh là </sub><i>S</i><sub> ở trên mặt cầu và</sub>


đáy là đường tròn tương giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vng góc với đường



thẳng <i>SO</i><sub> tại </sub><i><sub>H</sub></i><sub> sao cho </sub>


3
2


<i>a</i>
<i>SH =</i>


. Độ dài đường sinh l <sub> của hình nón bằng:</sub>


<b>A. </b>l =<i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b>l =<i>a</i> 2. <b><sub>C. </sub></b>l =<i>a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b>l =2 .<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sinh <i>SA</i><sub> và </sub><i>SB</i><sub>, biết </sub><i>AB</i><sub> chắn trên đường trịn đáy một cung có số đo bằng </sub><sub>60</sub>0


, khoảng


cách từ tâm <i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>(<i>SAB</i>)<sub> bằng </sub>2


<i>R</i>


.


Đường cao <i>h</i><sub> của hình nón bằng:</sub>


<b>A. </b>
6
.
4
<i>R</i>
<i>h=</i>


<b>B. </b>
3
.
2
<i>R</i>
<i>h=</i>


<b>C. </b><i>h a</i>= 3. <b><sub>D. </sub></b><i>h a</i>= 2.


<b>Câu 8. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i><sub> có đáy là hình trịn tâm </sub><i>O</i><sub>. Dựng hai đường sinh </sub><i>SA</i><sub> và </sub><i>SB</i><sub>,</sub>


biết tam giác <i>SAB</i><sub> vuông và có diện tích bằng </sub><i><sub>4a</sub></i>2


. Góc tạo bởi giữa trục <i>SO</i><sub> và mặt</sub>


phẳng (<i>SAB</i>) bằng <sub>30</sub>0


. Đường cao <i>h</i><sub> của hình nón bằng:</sub>


<b>A. </b>
6
.
4
<i>a</i>
<i>h=</i>
<b>B. </b>
3
.
2
<i>a</i>


<i>h=</i>


<b>C. </b><i>h a</i>= 3. <b><sub>D. </sub></b><i>h a</i>= 2.


<b>Câu 9. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i><sub>, đường cao </sub><i>SO</i><sub>. Gọi </sub><i>A B</i>, <sub> là hai điểm thuộc đường trịn đáy của</sub>


hình nón sao cho khoảng cách từ <i>O</i><sub> đến </sub><i>AB</i><sub> bằng </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>SAO =</i>· 30 ,0 <i><sub>SAB =</sub></i>· <sub>60</sub>0


. Độ dài đường


sinh l<sub> của hình nón bằng:</sub>


<b>A. </b>l =<i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b>l =<i>a</i> 2. <b><sub>C. </sub></b>l =<i>a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b>l =2 .<i>a</i>


<b>Câu 10. Một hình nón có bán kính đáy </b><i>R</i><sub>, góc ở đỉnh là </sub>60°<sub>. Một thiết diện qua đỉnh nón</sub>


chắn trên đáy một cung có số đo 90°<sub>. Diện tích của thiết diện là:</sub>


<b>A.</b>
2 <sub>7</sub>
2
<i>R</i>
. <b>B. </b>
2 <sub>3</sub>
2
<i>R</i>
. <b>C. </b>
2
3
2


<i>R</i>
. <b>D. </b>
2 <sub>6</sub>
2
<i>R</i>
.


<b>Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. <sub> có cạnh đáy bằng </sub><i>2a</i><sub>, khoảng cách từ tâm </sub><i>O</i>


của đường tròn ngoại tiếp của đáy <i>ABC</i><sub> đến một mặt bên là </sub>2


<i>a</i>


. Thể tích của khối nón


ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
3
4 <sub>.</sub>
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
4 <sub>.</sub>
9
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>


3
4 <sub>.</sub>
27
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>D. </b>
3
2 <sub>.</sub>
3
<i>a</i>
<i>p</i>


<b>Câu 12. Cho hình nón có đỉnh </b><i>S</i><sub>, đường cao </sub><i>SO</i>=<i>h</i><sub>, đường sinh </sub><i>SA</i><sub>. Nội tiếp hình nón là</sub>


một hình chóp đỉnh <i>S</i><sub>, đáy là hình vng </sub><i>ABCD</i><sub> cạnh </sub><i>a</i><sub>. Nửa góc ở đỉnh của hình nón</sub>


có tan bằng:


<b>A.</b>
2
.
2
<i>h</i>
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
2
.
2
<i>a</i>
<i>h</i> <b><sub>C. </sub></b>
2


.
<i>a</i>


<i>h</i> <b><sub> D. </sub></b>


2
.


<i>h</i>
<i>a</i>


<b>Câu 13. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn </b>( )<i>O</i> và ( )<i>O</i>' , chiều cao <i>R</i> 3<sub> và bán kính</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A
O


S


A
O


S


0


30



quanh của hình trụ và hình nón bằng:


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>



<b>Câu 14. Một hình nón có đường cao bằng </b><i>9cm</i><sub> nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng </sub><i>5cm</i><sub>.</sub>
Tỉ số giữa thể tích khối nón và khối cầu là:


<b>A.</b>
27


500<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


81


500<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


27


125<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
81
125<sub>.</sub>


<b>Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>5a</i><sub>, độ dài đường sinh là </sub><i>13a</i><sub>. Thể tích khối cầu</sub>
nội tiếp hình nón bằng:


<b>A. </b>


3
4000


81


<i>a</i>


<i>p</i>


. <b>B. </b>


3
4000


27


<i>a</i>
<i>p</i>


. <b>C. </b>


3
40


9


<i>a</i>
<i>p</i>


. <b>D. </b>


3
400


27


<i>a</i>


<i>p</i>


.


<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI</b>


<b>Câu 1. Theo giả thiết, ta có </b>


2


<i>SA</i>= =l <i>a</i><sub> và </sub><i><sub>SAO =</sub></i>· <sub>60</sub>0
.


Suy ra


0
.cos60


<i>R OA SA</i>= = =<i>a</i><sub>.</sub>


Vậy diện tích tồn phần của hình nón bằng:


2 <sub>3</sub> 2


<i>S</i>=<i>pRl</i>+<i>pR</i> = <i>pa</i> <b><sub> (đvdt). Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 2. Theo giả thiết, ta có </b>


2



<i>OA</i>=<i>a</i> <sub> và </sub><i><sub>OSA =</sub></i>· <sub>30</sub>0
.


Suy ra độ dài đường sinh:


0 2 2.
sin30


<i>OA</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


= = =


l


Vậy diện tích xung quanh bằng:


2
4


<i>xq</i>


<i>S</i> =<i>pR</i>l = <i>pa</i> <b><sub> (đvdt). Chọn A.</sub></b>


<b>Câu 3. Từ giả thiết suy ra hình nón có đỉnh là </b><i>B</i><sub>, tâm đường trịn đáy là </sub><i>A</i><sub>, bán kính đáy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C
B



A


A
O


S


B


A
O


S


B


0


60



Vậy độ dài đường sinh của hình nón là:


2 2 <sub>2 .</sub>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i>


= = + =


l



<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 4. Gọi </b><i>S O</i>, <sub> là đỉnh và tâm đường tròn đáy của hình nón, thiết diện qua đỉnh là tam</sub>


giác <i>SAB</i><sub>.</sub>


Theo bài ra ta có tam giác <i>SAB</i><sub> vng cân tại </sub><i>S</i><sub> nên </sub>


2 2


<i>AB SB</i>= =<i>a</i> <sub>, </sub>


2 2


.


2 2


<i>SB</i> <i>a</i>


<i>SO =</i> =


Suy ra


2
2


<i>a</i>
<i>h SO</i>= =



, <i>l</i>=<i>SA</i>=<i>a</i><sub> và </sub>


2 2


2 2 .


2 2


<i>SB</i> <i>a</i>


<i>SB</i> = <i>R</i>Þ <i>R</i>= =


Diện tích tồn phần của hình nón:


(

)

2


2 1 2
2


<i>tp</i>


<i>a</i>
<i>S</i> =<i>pR</i>l+<i>pR</i> = + <i>p</i>


(đvdt).


Thể tích khối nón là:


3
2



1 2


3 12


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>pR h</i>= <i>p</i>


<b> (đvtt). Chọn A.</b>


<b>Câu 5. Gọi </b><i>S</i><sub> là đỉnh, </sub><i>O</i><sub> là tâm của đáy, thiết diện qua trục là </sub><i>SAB</i><sub>.</sub>


Theo giả thiết, ta có <i>SA</i>=2<i>a</i><sub> và </sub><i>ASO =</i>· 60°<sub>.</sub>


Trong tam giác <i>SAO</i><sub> vuông tại </sub><i>O</i><sub>, ta có </sub>


.sin60 3.


<i>OA SA</i>= °=<i>a</i>


Vậy diện tích tồn phần:


( )2

(

)



2 <sub>.</sub> <sub>.</sub> 2 <sub>3 2 3</sub>


<i>tp</i>


<i>S</i> =<i>pR</i>l+<i>pR</i> =<i>pOA SA</i>+<i>p</i> <i>OA</i> =<i>pa</i> +



<b> (đvdt). Chọn B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B
E
H
S


O


A


Gọi <i>S</i>'<sub> là điểm đối xứng của </sub><i>S</i><sub> qua tâm </sub><i>O</i><sub> và </sub><i>A</i><sub> là một</sub>


điểm trên đường tròn đáy của hình nón.


Tam giác <i>SAS</i>'<sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> và có đường cao </sub><i>AH</i><sub> nên</sub>


2 <sub>.</sub> <sub>'</sub> <sub>3.</sub>


<i>SA</i> =<i>SH SS</i> Þ <i>SA</i>=<i>a</i>


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 7. Theo giả thiết ta có tam giác </b><i>OAB</i><sub> đều cạnh </sub><i>R</i><sub>.</sub>


Gọi <i>E</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub><i>OE</i>^<i>AB</i><sub> và </sub>


3
2



<i>R</i>
<i>OE =</i>


.


Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>O</i><sub> trên </sub><i>SE</i><sub>, suy ra </sub><i>OH</i> ^<i>SE</i><sub>. </sub>


Ta có ( ) .


<i>AB OE</i>


<i>AB</i> <i>SOE</i> <i>AB OH</i>
<i>AB</i> <i>SO</i>


ỡ ^


ùù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>


ớù ^
ùợ


T đó suy ra <i>OH</i>^(<i>SAB</i>) nên ,( ) 2.


<i>R</i>
<i>d O SAB</i>é<sub>ë</sub> ù=<sub>û</sub> <i>OH</i>=


Trong tam giác vng <i>SOE</i><sub>, ta có </sub>


2 2 2 2



1 1 1 8 6


.
4
3


<i>R</i>
<i>SO</i>


<i>SO</i> =<i>OH</i> - <i>OE</i> = <i>R</i> Þ =


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 8. Theo giả thiết ta có tam giác </b><i>SAB</i><sub> vng cân tại </sub><i>S</i><sub>.</sub>


Gọi <i>E</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub>


<i>SE</i> <i>AB</i>
<i>OE</i> <i>AB</i>
ì ^
ïï
íï ^


ïỵ <sub> và </sub>
1
2


<i>SE</i>= <i>AB</i>



.


Ta có


2 2


1 1 1


. 4 . 4


2 2 2


<i>SAB</i>


<i>S</i><sub>D</sub> = <i>AB SE</i>= <i>a</i> Û <i>AB AB</i>= <i>a</i>


4 2


<i>AB</i> <i>a</i> <i>SE</i> <i>a</i>


Þ = Þ = <sub>.</sub>


Gọi <i>H</i> <sub> là hình chiếu của </sub><i>O</i><sub> trên </sub><i>SE</i><sub>, suy ra </sub><i>OH</i>^<i>SE</i><sub>. </sub>


Ta có ( ) .


<i>AB OE</i>


<i>AB</i> <i>SOE</i> <i>AB OH</i>
<i>AB</i> <i>SO</i>



ỡ ^


ùù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>


ớù ^
ùợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I
A


O
S


B


M
I


C A


S


B


( )


· · · ·


0



30 =<i>SO SAB</i>, =<i>SO SH</i>, =<i>OSH</i>=<i>OSE</i>.


Trong tam giác vng <i>SOE</i><sub>, ta có </sub><i>SO SE</i>= .cos<i>OSE</i>· =<i>a</i> 3.<b><sub> Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 9. Gọi </b><i>I</i> <sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub><i>OI</i> ^<i>AB SI</i>, ^<i>AB</i><sub> và </sub><i>OI</i> =<i>a</i><sub>.</sub>


Trong tam giác vng <i>SOA</i><sub>, ta có </sub> ·


3


.cos .


2


<i>SA</i>


<i>OA SA</i>= <i>SAO</i>=


Trong tam giác vuông <i>SIA</i><sub>, ta có </sub> .cos· 2.


<i>SA</i>


<i>IA SA</i>= <i>SAB</i>=


Trong tam giác vng <i>OIA</i><sub>, ta có </sub>


2 2 2 3 2 2 1 2 <sub>2.</sub>


4 4



<i>OA</i> =<i>OI</i> +<i>IA</i> Û <i>SA</i> =<i>a</i> + <i>SA</i> Þ <i>SA</i>=<i>a</i>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 10. Vì góc ở đỉnh là </b>60°<sub> nên thiết diện qua trục </sub><i>SAC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>2R</i><sub>.</sub>


Suy ra đường cao của hình nón là <i>SI</i> =<i>R</i> 3<sub>.</sub>


Tam giác <i>SAB</i><sub> là thiết diện qua đỉnh, chắn trên đáy cung </sub><i>AB</i><sub> có số đo bằng </sub>90°<sub> nên</sub>


<i>IAB</i><sub> là tam giác vuông cân tại </sub><i>I</i> <sub>, suy ra </sub><i>AB</i>=<i>R</i> 2<sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub> thì </sub>


<i>IM</i> <i>AB</i>
<i>SM</i> <i>AB</i>
ì ^
ïï
íï ^


ïỵ <sub> và </sub>


2
2


<i>R</i>
<i>IM =</i>


.



Trong tam giác vng <i>SIM</i> <sub>, ta có </sub>


2 2 14<sub>.</sub>
2


<i>R</i>


<i>SM</i> = <i>SI</i> +<i>IM</i> =


Vậy


2


1 7


.


2 2


<i>SAB</i>


<i>R</i>


<i>S</i>D = <i>AB SM</i> =


(đvdt).


<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 11. Gọi </b><i>E</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub>, dựng </sub><i>OH</i>^<i>SE</i><sub> tại </sub><i>H</i> <sub>.</sub>


( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

E


B
S


A C


O
H


A


O C


S


B


D


M


O
'


O



Trong tam giác đều <i>ABC</i><sub>, ta có </sub>


1 1 2 3 3


.


3 3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OE</i>= <i>AE</i>= =




2 2 3


.


3 3


<i>a</i>


<i>OA</i>= <i>AE</i>=


Trong tam giác vuông <i>SOE</i><sub>, ta có </sub>


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 <i><sub>SO a</sub></i>



<i>OH</i> =<i>OE</i> +<i>SO</i> Þ <i>SO</i> =<i>OH</i> - <i>OE</i> =<i>a</i> Þ = <sub>.</sub>


Vậy thể tích khối nón


2


3
2


1 1 2 3 4


. .


3 3 3 9


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = <i>pOA SO</i>= <i>p</i><sub>ỗ</sub>ỗỗổ ữữử<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><i>a</i>= <i>p</i>


ỗố ứ <sub> (vtt).</sub>


<b>Chn B.</b>


<b>Câu 12. Nửa góc ở đỉnh của hình nón là góc </b><i>·ASO</i>.


Hình vng <i>ABCD</i><sub> cạnh </sub><i>a</i><sub> nên suy ra </sub>


2<sub>.</sub>


2


<i>a</i>
<i>OA =</i>


Trong tam giác vng <i>SOA</i><sub>, ta có</sub>


· 2


tan .


2


<i>OA</i> <i>a</i>


<i>ASO</i>


<i>SO</i> <i>h</i>


= =


<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 13. Diện tích xung quanh của hình trụ: </b>


( ) 2


xq T 2 . 2 . 3 2 3
<i>S</i> = <i>pR h</i>= <i>pR R</i> = <i>pR</i>



(đvdt).


Kẻ đường sinh <i>O M</i>' <sub> của hình nón, suy ra </sub>


2 2 2 2


' ' 3 2


<i>O M</i> <i>OO</i> <i>OM</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


= = + = + =


l <sub>.</sub>


Diện tích xung quanh của hình nón:


( ) 2


xq N .2 2


<i>S</i> =<i>pR</i>l=<i>pR R</i>= <i>pR</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy


( )
( )


xq T
xq N



3.
<i>S</i>


<i>S</i> =


<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 14. Hình vẽ kết hợp với giả thiết, ta có </b><i>SH =</i>9cm<sub>, </sub><i>OS OA</i>= =5cm<sub>.</sub>


Suy ra <i>OH =</i>4cm<sub> và </sub><i><sub>AH</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>OA</sub></i>2<sub>-</sub> <i><sub>OH</sub></i>2<sub>=</sub><sub>3cm.</sub>


Thể tích khối nón


2
1


. 27
3


<i>n</i>


<i>V</i> = <i>pAH SH</i> = <i>p</i>


(đvtt).


Thể tích khối cầu


3


4 500



.


3 3


<i>c</i>


<i>V</i> = <i>pSO</i> = <i>p</i>


(đvtt).


Suy ra


81<sub>.</sub>
500


<i>n</i>


<i>c</i>
<i>V</i>


<i>V</i> = <b><sub> Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 15. Xét mặt phẳng qua trục </b><i>SO</i><sub> của hình nón ta được thiết diện là tam giác cân </sub><i>SAB</i><sub>. </sub>


Mặt phẳng đó cắt mặt cầu theo đường trịn có bán kính <i>r</i><sub> (bán kính mặt cầu) và nội</sub>


tiếp trong tam giác cân <i>SAB</i><sub>.</sub>


Trong tam giác vuông <i>SOB</i><sub>, gọi </sub><i>I</i> <sub> là giao điểm của đường phân giác trong góc </sub><i>B</i><sub> với</sub>



đường thẳng <i>SO</i><sub>. </sub>


Chứng minh được <i>I</i> <sub> là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và bán kính </sub><i>r</i>=<i>IO</i>=<i>IE</i><sub> (</sub><i>E</i><sub> là</sub>


hình chiếu vng góc của <i>I</i> <sub> trên </sub><i>SB</i><sub>).</sub>


Theo tính chất phân giác, ta có


13
5
<i>IS</i> <i>BS</i>
<i>IO</i>=<i>BO</i>= <sub>.</sub>


Lại có <i>IS IO SO</i>+ = = <i>SB</i>2- <i>OB</i>2=12<sub>.</sub>


Từ đó suy ra


26 10


,


3 3


<i>IS</i>= <i>IO</i>=
.


Ta có D<i>SEI</i>ÿD<i>SOB</i><sub> nên </sub>


5 5 10



.


13 13 3


<i>IE</i> <i>BO</i>


<i>IE</i> <i>IS</i>
<i>IS</i>=<i>BS</i>= Þ = =


Thể tích khối cầu:


3 3


3


4 4 10 4000


3 3 3 81


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = <i>pr</i> = <i>p</i>ổ ửỗỗ<sub>ỗố</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> = <i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×