Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.19 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Hình nón có đường sinh </b>l=<i>2a</i><sub> và hợp với đáy góc </sub><i><sub>a =</sub></i><sub>60</sub>0
. Diện tích tồn phần
của hình nón bằng:
<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>B. </b><sub>3</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>C. </b><sub>2</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>D. </b><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i><sub> có bán kính đáy </sub><i>R</i>=<i>a</i> 2<sub>, góc ở đỉnh bằng </sub><sub>60</sub>0
. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng:
<b>A. </b>4<i>pa</i>2. <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>C. </b>2<i>pa</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 3. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian, cho tam giác</b>
<i>ABC</i><sub> vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>AB a</i>= <sub> và </sub><i>AC</i>=<i>a</i> 3<sub>. Độ dài đường sinh </sub>l<sub> của hình nón nhận được</sub>
khi quay tam giác <i>ABC</i><sub> xung quanh trục </sub><i>AB</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>l =<i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b>l =<i>a</i> 2. <b><sub>C. </sub></b>l =<i>a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b>l =2 .<i>a</i>
<b>Câu 4. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng</b>
.
<i>a</i><sub> Diện tích tồn phần và thể tích hình nón có giá trị lần lượt là:</sub>
<b>A. </b>
<i>a</i>
<i>p</i>
+
và
3
2 <sub>.</sub>
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
2
2
2
<i>a</i>
<i>p</i>
và
3
2 <sub>.</sub>
4
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
<i>a</i>
<i>p</i>
+
và
3
2 <sub>.</sub>
4
<i>a</i>
<b> D. </b>
2
2
2
<i>a</i>
<i>p</i>
và
3
2 <sub>.</sub>
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 5. Cạnh bên của một hình nón bằng </b><i>2a</i><sub>. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác</sub>
cân có góc ở đỉnh bằng 120°<sub>. Diện tích tồn phần của hình nón là:</sub>
<b>A.</b><i>p</i>2
<b>Câu 6. Cho mặt cầu tâm </b><i>O</i><sub>, bán kính </sub><i>R</i>=<i>a</i><sub>. Một hình nón có đỉnh là </sub><i>S</i><sub> ở trên mặt cầu và</sub>
đáy là đường tròn tương giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vng góc với đường
thẳng <i>SO</i><sub> tại </sub><i><sub>H</sub></i><sub> sao cho </sub>
3
2
<i>a</i>
<i>SH =</i>
. Độ dài đường sinh l <sub> của hình nón bằng:</sub>
<b>A. </b>l =<i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b>l =<i>a</i> 2. <b><sub>C. </sub></b>l =<i>a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b>l =2 .<i>a</i>
sinh <i>SA</i><sub> và </sub><i>SB</i><sub>, biết </sub><i>AB</i><sub> chắn trên đường trịn đáy một cung có số đo bằng </sub><sub>60</sub>0
, khoảng
cách từ tâm <i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>(<i>SAB</i>)<sub> bằng </sub>2
<i>R</i>
.
Đường cao <i>h</i><sub> của hình nón bằng:</sub>
<b>A. </b>
6
.
4
<i>R</i>
<i>h=</i>
<b>C. </b><i>h a</i>= 3. <b><sub>D. </sub></b><i>h a</i>= 2.
<b>Câu 8. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i><sub> có đáy là hình trịn tâm </sub><i>O</i><sub>. Dựng hai đường sinh </sub><i>SA</i><sub> và </sub><i>SB</i><sub>,</sub>
biết tam giác <i>SAB</i><sub> vuông và có diện tích bằng </sub><i><sub>4a</sub></i>2
. Góc tạo bởi giữa trục <i>SO</i><sub> và mặt</sub>
phẳng (<i>SAB</i>) bằng <sub>30</sub>0
. Đường cao <i>h</i><sub> của hình nón bằng:</sub>
<b>A. </b>
6
.
4
<i>a</i>
<i>h=</i>
<b>B. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b><i>h a</i>= 3. <b><sub>D. </sub></b><i>h a</i>= 2.
<b>Câu 9. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i><sub>, đường cao </sub><i>SO</i><sub>. Gọi </sub><i>A B</i>, <sub> là hai điểm thuộc đường trịn đáy của</sub>
hình nón sao cho khoảng cách từ <i>O</i><sub> đến </sub><i>AB</i><sub> bằng </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>SAO =</i>· 30 ,0 <i><sub>SAB =</sub></i>· <sub>60</sub>0
. Độ dài đường
sinh l<sub> của hình nón bằng:</sub>
<b>A. </b>l =<i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b>l =<i>a</i> 2. <b><sub>C. </sub></b>l =<i>a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b>l =2 .<i>a</i>
<b>Câu 10. Một hình nón có bán kính đáy </b><i>R</i><sub>, góc ở đỉnh là </sub>60°<sub>. Một thiết diện qua đỉnh nón</sub>
chắn trên đáy một cung có số đo 90°<sub>. Diện tích của thiết diện là:</sub>
<b>A.</b>
2 <sub>7</sub>
2
<i>R</i>
. <b>B. </b>
2 <sub>3</sub>
2
<i>R</i>
. <b>C. </b>
2
3
2
<b>Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. <sub> có cạnh đáy bằng </sub><i>2a</i><sub>, khoảng cách từ tâm </sub><i>O</i>
của đường tròn ngoại tiếp của đáy <i>ABC</i><sub> đến một mặt bên là </sub>2
<i>a</i>
. Thể tích của khối nón
ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>
3
4 <sub>.</sub>
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
4 <sub>.</sub>
9
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 12. Cho hình nón có đỉnh </b><i>S</i><sub>, đường cao </sub><i>SO</i>=<i>h</i><sub>, đường sinh </sub><i>SA</i><sub>. Nội tiếp hình nón là</sub>
một hình chóp đỉnh <i>S</i><sub>, đáy là hình vng </sub><i>ABCD</i><sub> cạnh </sub><i>a</i><sub>. Nửa góc ở đỉnh của hình nón</sub>
có tan bằng:
<b>A.</b>
2
.
2
<i>h</i>
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
2
.
2
<i>a</i>
<i>h</i> <b><sub>C. </sub></b>
2
<i>h</i> <b><sub> D. </sub></b>
2
.
<i>h</i>
<i>a</i>
<b>Câu 13. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn </b>( )<i>O</i> và ( )<i>O</i>' , chiều cao <i>R</i> 3<sub> và bán kính</sub>
A
O
S
A
O
S
0
quanh của hình trụ và hình nón bằng:
<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>
<b>Câu 14. Một hình nón có đường cao bằng </b><i>9cm</i><sub> nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng </sub><i>5cm</i><sub>.</sub>
Tỉ số giữa thể tích khối nón và khối cầu là:
<b>A.</b>
27
500<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
81
500<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
27
125<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
81
125<sub>.</sub>
<b>Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>5a</i><sub>, độ dài đường sinh là </sub><i>13a</i><sub>. Thể tích khối cầu</sub>
nội tiếp hình nón bằng:
<b>A. </b>
3
4000
81
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4000
27
<i>a</i>
<i>p</i>
. <b>C. </b>
3
40
9
<i>a</i>
<i>p</i>
. <b>D. </b>
3
400
27
<i>a</i>
.
<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI</b>
<b>Câu 1. Theo giả thiết, ta có </b>
2
<i>SA</i>= =l <i>a</i><sub> và </sub><i><sub>SAO =</sub></i>· <sub>60</sub>0
.
Suy ra
0
.cos60
<i>R OA SA</i>= = =<i>a</i><sub>.</sub>
Vậy diện tích tồn phần của hình nón bằng:
2 <sub>3</sub> 2
<i>S</i>=<i>pRl</i>+<i>pR</i> = <i>pa</i> <b><sub> (đvdt). Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 2. Theo giả thiết, ta có </b>
2
<i>OA</i>=<i>a</i> <sub> và </sub><i><sub>OSA =</sub></i>· <sub>30</sub>0
.
Suy ra độ dài đường sinh:
0 2 2.
sin30
<i>OA</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
= = =
l
Vậy diện tích xung quanh bằng:
2
4
<i>xq</i>
<i>S</i> =<i>pR</i>l = <i>pa</i> <b><sub> (đvdt). Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 3. Từ giả thiết suy ra hình nón có đỉnh là </b><i>B</i><sub>, tâm đường trịn đáy là </sub><i>A</i><sub>, bán kính đáy</sub>
C
B
A
A
O
S
B
A
O
S
B
0
Vậy độ dài đường sinh của hình nón là:
2 2 <sub>2 .</sub>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i>
= = + =
l
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 4. Gọi </b><i>S O</i>, <sub> là đỉnh và tâm đường tròn đáy của hình nón, thiết diện qua đỉnh là tam</sub>
giác <i>SAB</i><sub>.</sub>
Theo bài ra ta có tam giác <i>SAB</i><sub> vng cân tại </sub><i>S</i><sub> nên </sub>
2 2
<i>AB SB</i>= =<i>a</i> <sub>, </sub>
2 2
.
2 2
<i>SB</i> <i>a</i>
<i>SO =</i> =
Suy ra
2
2
<i>a</i>
<i>h SO</i>= =
, <i>l</i>=<i>SA</i>=<i>a</i><sub> và </sub>
2 2
2 2 .
2 2
<i>SB</i> <i>a</i>
<i>SB</i> = <i>R</i>Þ <i>R</i>= =
Diện tích tồn phần của hình nón:
2 1 2
2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =<i>pR</i>l+<i>pR</i> = + <i>p</i>
(đvdt).
Thể tích khối nón là:
3
2
1 2
3 12
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>pR h</i>= <i>p</i>
<b> (đvtt). Chọn A.</b>
<b>Câu 5. Gọi </b><i>S</i><sub> là đỉnh, </sub><i>O</i><sub> là tâm của đáy, thiết diện qua trục là </sub><i>SAB</i><sub>.</sub>
Theo giả thiết, ta có <i>SA</i>=2<i>a</i><sub> và </sub><i>ASO =</i>· 60°<sub>.</sub>
Trong tam giác <i>SAO</i><sub> vuông tại </sub><i>O</i><sub>, ta có </sub>
.sin60 3.
<i>OA SA</i>= °=<i>a</i>
Vậy diện tích tồn phần:
( )2
2 <sub>.</sub> <sub>.</sub> 2 <sub>3 2 3</sub>
<i>tp</i>
<i>S</i> =<i>pR</i>l+<i>pR</i> =<i>pOA SA</i>+<i>p</i> <i>OA</i> =<i>pa</i> +
<b> (đvdt). Chọn B. </b>
B
E
H
S
O
A
Gọi <i>S</i>'<sub> là điểm đối xứng của </sub><i>S</i><sub> qua tâm </sub><i>O</i><sub> và </sub><i>A</i><sub> là một</sub>
điểm trên đường tròn đáy của hình nón.
Tam giác <i>SAS</i>'<sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> và có đường cao </sub><i>AH</i><sub> nên</sub>
2 <sub>.</sub> <sub>'</sub> <sub>3.</sub>
<i>SA</i> =<i>SH SS</i> Þ <i>SA</i>=<i>a</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 7. Theo giả thiết ta có tam giác </b><i>OAB</i><sub> đều cạnh </sub><i>R</i><sub>.</sub>
Gọi <i>E</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub><i>OE</i>^<i>AB</i><sub> và </sub>
3
2
<i>R</i>
<i>OE =</i>
.
Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>O</i><sub> trên </sub><i>SE</i><sub>, suy ra </sub><i>OH</i> ^<i>SE</i><sub>. </sub>
Ta có ( ) .
<i>AB OE</i>
<i>AB</i> <i>SOE</i> <i>AB OH</i>
<i>AB</i> <i>SO</i>
ỡ ^
ùù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>
ớù ^
ùợ
T đó suy ra <i>OH</i>^(<i>SAB</i>) nên ,( ) 2.
<i>R</i>
<i>d O SAB</i>é<sub>ë</sub> ù=<sub>û</sub> <i>OH</i>=
Trong tam giác vng <i>SOE</i><sub>, ta có </sub>
2 2 2 2
1 1 1 8 6
.
4
3
<i>R</i>
<i>SO</i>
<i>SO</i> =<i>OH</i> - <i>OE</i> = <i>R</i> Þ =
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 8. Theo giả thiết ta có tam giác </b><i>SAB</i><sub> vng cân tại </sub><i>S</i><sub>.</sub>
Gọi <i>E</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub>
<i>SE</i> <i>AB</i>
<i>OE</i> <i>AB</i>
ì ^
ïï
íï ^
ïỵ <sub> và </sub>
1
2
<i>SE</i>= <i>AB</i>
.
Ta có
2 2
1 1 1
. 4 . 4
2 2 2
<i>SAB</i>
<i>S</i><sub>D</sub> = <i>AB SE</i>= <i>a</i> Û <i>AB AB</i>= <i>a</i>
4 2
<i>AB</i> <i>a</i> <i>SE</i> <i>a</i>
Þ = Þ = <sub>.</sub>
Gọi <i>H</i> <sub> là hình chiếu của </sub><i>O</i><sub> trên </sub><i>SE</i><sub>, suy ra </sub><i>OH</i>^<i>SE</i><sub>. </sub>
Ta có ( ) .
<i>AB OE</i>
<i>AB</i> <i>SOE</i> <i>AB OH</i>
<i>AB</i> <i>SO</i>
ỡ ^
ùù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>
ớù ^
ùợ
I
A
O
S
B
M
I
C A
S
B
( )
· · · ·
0
30 =<i>SO SAB</i>, =<i>SO SH</i>, =<i>OSH</i>=<i>OSE</i>.
Trong tam giác vng <i>SOE</i><sub>, ta có </sub><i>SO SE</i>= .cos<i>OSE</i>· =<i>a</i> 3.<b><sub> Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 9. Gọi </b><i>I</i> <sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub><i>OI</i> ^<i>AB SI</i>, ^<i>AB</i><sub> và </sub><i>OI</i> =<i>a</i><sub>.</sub>
Trong tam giác vng <i>SOA</i><sub>, ta có </sub> ·
3
.cos .
2
<i>SA</i>
<i>OA SA</i>= <i>SAO</i>=
Trong tam giác vuông <i>SIA</i><sub>, ta có </sub> .cos· 2.
<i>SA</i>
<i>IA SA</i>= <i>SAB</i>=
Trong tam giác vng <i>OIA</i><sub>, ta có </sub>
2 2 2 3 2 2 1 2 <sub>2.</sub>
4 4
<i>OA</i> =<i>OI</i> +<i>IA</i> Û <i>SA</i> =<i>a</i> + <i>SA</i> Þ <i>SA</i>=<i>a</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 10. Vì góc ở đỉnh là </b>60°<sub> nên thiết diện qua trục </sub><i>SAC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>2R</i><sub>.</sub>
Suy ra đường cao của hình nón là <i>SI</i> =<i>R</i> 3<sub>.</sub>
Tam giác <i>SAB</i><sub> là thiết diện qua đỉnh, chắn trên đáy cung </sub><i>AB</i><sub> có số đo bằng </sub>90°<sub> nên</sub>
<i>IAB</i><sub> là tam giác vuông cân tại </sub><i>I</i> <sub>, suy ra </sub><i>AB</i>=<i>R</i> 2<sub>.</sub>
Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub> thì </sub>
<i>IM</i> <i>AB</i>
<i>SM</i> <i>AB</i>
ì ^
ïï
íï ^
ïỵ <sub> và </sub>
2
2
<i>R</i>
<i>IM =</i>
.
Trong tam giác vng <i>SIM</i> <sub>, ta có </sub>
2 2 14<sub>.</sub>
2
<i>R</i>
<i>SM</i> = <i>SI</i> +<i>IM</i> =
Vậy
2
1 7
.
2 2
<i>SAB</i>
<i>R</i>
<i>S</i>D = <i>AB SM</i> =
(đvdt).
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 11. Gọi </b><i>E</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub>, dựng </sub><i>OH</i>^<i>SE</i><sub> tại </sub><i>H</i> <sub>.</sub>
( )
E
B
S
A C
O
H
A
O C
S
B
D
M
O
'
O
Trong tam giác đều <i>ABC</i><sub>, ta có </sub>
1 1 2 3 3
.
3 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OE</i>= <i>AE</i>= =
và
2 2 3
.
3 3
<i>a</i>
<i>OA</i>= <i>AE</i>=
Trong tam giác vuông <i>SOE</i><sub>, ta có </sub>
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 <i><sub>SO a</sub></i>
<i>OH</i> =<i>OE</i> +<i>SO</i> Þ <i>SO</i> =<i>OH</i> - <i>OE</i> =<i>a</i> Þ = <sub>.</sub>
Vậy thể tích khối nón
2
3
2
1 1 2 3 4
. .
3 3 3 9
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = <i>pOA SO</i>= <i>p</i><sub>ỗ</sub>ỗỗổ ữữử<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><i>a</i>= <i>p</i>
ữ
ỗố ứ <sub> (vtt).</sub>
<b>Chn B.</b>
<b>Câu 12. Nửa góc ở đỉnh của hình nón là góc </b><i>·ASO</i>.
Hình vng <i>ABCD</i><sub> cạnh </sub><i>a</i><sub> nên suy ra </sub>
2<sub>.</sub>
<i>a</i>
<i>OA =</i>
Trong tam giác vng <i>SOA</i><sub>, ta có</sub>
· 2
tan .
2
<i>OA</i> <i>a</i>
<i>ASO</i>
<i>SO</i> <i>h</i>
= =
<b> Chọn C.</b>
<b>Câu 13. Diện tích xung quanh của hình trụ: </b>
( ) 2
xq T 2 . 2 . 3 2 3
<i>S</i> = <i>pR h</i>= <i>pR R</i> = <i>pR</i>
(đvdt).
Kẻ đường sinh <i>O M</i>' <sub> của hình nón, suy ra </sub>
2 2 2 2
' ' 3 2
<i>O M</i> <i>OO</i> <i>OM</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
= = + = + =
l <sub>.</sub>
Diện tích xung quanh của hình nón:
( ) 2
xq N .2 2
<i>S</i> =<i>pR</i>l=<i>pR R</i>= <i>pR</i>
Vậy
( )
( )
xq T
xq N
3.
<i>S</i>
<i>S</i> =
<b> Chọn C.</b>
<b>Câu 14. Hình vẽ kết hợp với giả thiết, ta có </b><i>SH =</i>9cm<sub>, </sub><i>OS OA</i>= =5cm<sub>.</sub>
Suy ra <i>OH =</i>4cm<sub> và </sub><i><sub>AH</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>OA</sub></i>2<sub>-</sub> <i><sub>OH</sub></i>2<sub>=</sub><sub>3cm.</sub>
Thể tích khối nón
2
1
. 27
3
<i>n</i>
<i>V</i> = <i>pAH SH</i> = <i>p</i>
(đvtt).
Thể tích khối cầu
3
4 500
.
3 3
<i>c</i>
<i>V</i> = <i>pSO</i> = <i>p</i>
(đvtt).
Suy ra
81<sub>.</sub>
500
<i>n</i>
<i>c</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = <b><sub> Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 15. Xét mặt phẳng qua trục </b><i>SO</i><sub> của hình nón ta được thiết diện là tam giác cân </sub><i>SAB</i><sub>. </sub>
Mặt phẳng đó cắt mặt cầu theo đường trịn có bán kính <i>r</i><sub> (bán kính mặt cầu) và nội</sub>
tiếp trong tam giác cân <i>SAB</i><sub>.</sub>
Trong tam giác vuông <i>SOB</i><sub>, gọi </sub><i>I</i> <sub> là giao điểm của đường phân giác trong góc </sub><i>B</i><sub> với</sub>
đường thẳng <i>SO</i><sub>. </sub>
Chứng minh được <i>I</i> <sub> là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và bán kính </sub><i>r</i>=<i>IO</i>=<i>IE</i><sub> (</sub><i>E</i><sub> là</sub>
hình chiếu vng góc của <i>I</i> <sub> trên </sub><i>SB</i><sub>).</sub>
Theo tính chất phân giác, ta có
13
5
<i>IS</i> <i>BS</i>
<i>IO</i>=<i>BO</i>= <sub>.</sub>
Lại có <i>IS IO SO</i>+ = = <i>SB</i>2- <i>OB</i>2=12<sub>.</sub>
Từ đó suy ra
26 10
,
3 3
<i>IS</i>= <i>IO</i>=
.
Ta có D<i>SEI</i>ÿD<i>SOB</i><sub> nên </sub>
5 5 10
.
13 13 3
<i>IE</i> <i>BO</i>
<i>IE</i> <i>IS</i>
<i>IS</i>=<i>BS</i>= Þ = =
Thể tích khối cầu:
3 3
3
4 4 10 4000
3 3 3 81
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = <i>pr</i> = <i>p</i>ổ ửỗỗ<sub>ỗố</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> = <i>p</i>