Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU 3 SOHOCHSG9HP318 KT BĐT TL</b>
<b>1TK01. Cho </b>
2008 2008
M 3 2 3 2
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
<b>2TK02. 2.2- Giải phương trình : </b>
<b>3TK. 3.1- Xét những số được tạo thành bằng cách viết 2n chữ số 0 xen kẽ với 2n + 1 chữ số 1</b>
có dạng như sau:
10101; 101010101; …..; 1010……101; ….. (n nguyên dương)
Chứng minh các số trên đều là hợp số.
<b>4TK.</b> Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a; b) sao cho (a + b2<sub>) chia hết cho (a</sub>2<sub>b – 1).</sub>
<b>5TK. 3.1 Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng </b> <i>n</i>4+4<i>n</i> <sub> là hợp số.</sub>
<b>7TK.</b> Tìm số nguyên x, y thỏa mãn : x2<sub> + xy + y</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>y</sub>2
<b>8TK. a) Cho các số khác không a, b, c. Tính giá trị của biểu thức: </b>
Biết x, y, z thoả mãn điều kiện:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x + y + z x y z
= + +
a + b + c a b c
b) Chứng minh rằng với a >
1
8<sub> thì số sau đây là một số nguyên dương.</sub>
x =
3a + a + 1 8a - 1 + a - 3 a + 1 8a - 1.
3 3 3 3
<b>9TK. Tìm số tự nhiên n sao cho </b><i>A n</i> 2 <i>n</i> 6<sub> là số chính phương.</sub>
<b>10TK.</b> Cho
2018 2018
M 3 2 3 2
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
<b>11TK.</b> Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
4
40 1
<i>x y</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>12TK.</b> Cho B = 1
11...122...25
<i>n</i> <i>n</i> ; B là một số gồm n chữ số 1, n + 1 chữ số 2 và một chữ số 5.
<b>13TK. 3.1. Chứng minh rằng :</b><i>P</i>4<i>n</i>36<i>n</i>2 3<i>n</i>17<sub> không chia hết cho 125, </sub><i><sub>n</sub></i> N.
3.2. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
+ +
+ + ³
+ + + + + +
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
3
a ab b b bc c c ca a
<b>15TK.</b> Tìm số tự nhiên <i>n</i> để <i>n </i>18 và <i>n </i> 41 là hai số chính phương.
<b>16TK. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.5</b>2n<sub> + 12.6</sub>n<sub> chia hết cho 19</sub>
<b>17TK. 3.1. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số </b> thỏa:
<b>18TK. a. Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương</b>
b. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.5<b>2n</b><sub> + 12.6</sub><b>n<sub> chia hết cho 19.</sub></b>
<i><b>20TK. 3.1. Cho A=</b></i>
<b>21 BĐT TL01. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: </b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b b c</i> <i>c a</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<b>22LT02. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng: </b> 3 3 3
3
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>ab c</i> <i>bc a</i> <i>ca</i>
<b>23LT04. Cho cácsốkhôngâm</b>
2016 2016
. Chứngminhrằng:
<b>24LT05. Với a, b là các số thực thỏa mãn đẳng thức (1 + a)(1 + b) = </b>
9
4 .
Hãy tìm GTNN của P =
<b>25LT6. 3.2. Cho </b><i>a b c d</i>, , , là các số thực thỏa mãn điều kiện:
<i>abc bcd cda dab a b c d</i> 2017
Chứng minh rằng:
<b>26LT7. 3.2. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: </b>
2 2
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>abc</i>
2
2
1
( 2)
<i>abc n</i>
<i>cba</i> <i>n</i>
<b>27LT8. 3.2 Cho các số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức:</b>
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
<b>28LT9. 3.2 Cho các số thực dương </b>
trị nhỏ nhất của biểu thức
<b>29LT10. 3.2. Cho a, b, c, d > 0 và abcd =1. Chứng minh rằng :</b>
<i><b>30LT11. 3.2 Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 3.</b></i>
Chứng minh rằng: 2 2 2
3
1 1 1 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>31LT12. 3.2 Chứng minh rằng: </b>
<i> 80 với a 3, b 3. </i>
Dấu bằng xảy ra khi nào ?
<b>32LT13. 3.2 Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng: </b> 6 4 6 4 6 4 4 4 4
2x 2y 2z 1 1 1
x + y y + z z + x x y z
<b>33LT14. 3.2. Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng </b>
1<
<i>a</i>
<i>a+b+c</i>+
<i>b</i>
<i>b+c +d</i>+
<i>c</i>
<i>c+d+a</i>+
<i>d</i>
<i>d +a+b</i><2
<b>34LT15. 3.2. Cho các số dương , , ,</b><i>a b c d thỏa mãn điều kiện</i>
1 1 1 1 <sub>3</sub>
1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i>1<i>d</i> <sub>. </sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = abcd
<b>35LT16. 3.2. Cho a, b, c là các số dương, chứng minh rằng:</b>
T = 3
<i>a</i>
<i>a b c</i> <sub> + </sub>3
<i>b a c</i> <sub> +</sub>3
<i>c</i>
<i>c b a</i> <sub> </sub>
3
5
2
2
2
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>36LT17. 3.2. Cho </b><i>x</i>1; <i>y</i>0. Chứng minh:
3
3 3
1 1 1 3 2
3
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>37LT18. 3.2. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức</b>
2 2 2
<i><b>38LT19. 3.2. Chocácsốa, b, ckhôngâm. Chứngminh:</b></i>
2 2 2 <sub>3</sub>
3 2 .
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>ab bc ca</i>
<i><b>39LT20. 3.2. Cho ABC</b></i> <sub> có chu vi 2P = a + b + c. Trong đó a, b, c là độ dài 3 cạnh của</sub>
<i>ABC</i>
<sub> .</sub>
Chứng minh:
1 1 1 1 1 1
2
<i>p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
40LT21.<b> 3.2.Cho </b><i>x</i>1; <i>y</i>0<sub>, chứng minh: </sub>
3
3 3
1 1 1 <sub>3</sub> 3 2
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>41LT22. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: </b>
Chứng minh rằng:
<b>42LT23. 3.2. Cho a, b, c làđộdàibacạnhcủamột tam giácvà 0</b><sub>t</sub><sub>1.Chứng minh rằng:</sub>
2 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>t</i>
<i>b c ta</i> <i>c a tb</i> <i>a b tc</i>
<b>43LT24. 3.2. Cho a, b, c > 0 thỏamãn</b>a2b2c2 <sub> Chứng minh:</sub>3.
2 2 2
2 2 2
9 9 9 3 13
c a b .
2
a b b c c a
<b>44LT25. 3.2. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng: </b>
3 3 3
3
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>