Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.44 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ </b>
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 TỐN LỚP 12
NĂM HỌC 2020-2021
<i><b> ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị? </b>
A. <i>y</i> =<i>x</i>3 −2<i>x</i>+5 B. <i>y</i>=−<i>x</i>4 −<i>x</i>2 +1 C. <i>y</i>=<i>x</i>4 −<i>x</i>2 +1 D. <i>y</i> =<i>x</i>4 +<i>x</i>2 +2
<b>Câu 2: Hàm số </b><i>y</i> =<i>x</i>4 −2<i>x</i>2 +2nghịch biến trên khoảng:
A. R B.
C.
<b>Câu 3: Tìm m để hàm số </b>
3
1 3 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
−
= <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> đồng biến trên khoảng
A.<i>m R</i> B. <i>m</i>12/7 C. <i>m</i> D. <i>m</i>12/7
<b>Câu 4: Tìm m để hàm số </b>
2
3 − − + − +
= <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> có 2 điểm cực trị.
A. <i>m</i>
<b>Câu 5: Tìm m để phương trình </b> 2<i>x</i>2 −2
A. <i>m</i>3 B. <i>m</i>3 C. <i>m</i>3 D. m>3
<b>Câu 6: Cho hàm số </b>
3
2
+
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> . Tìm mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=-3.
D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=-1.
<b>Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số </b>
2
1
2
−
+
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> song song với đường thẳng (d):
2
5 +
−
= <i>x</i>
<i>y</i> có phương trình là:
A.<i>y</i>=−5 +<i>x</i> 22và <i>y</i>=−5 +<i>x</i> 2 B. <i>y</i>=−5 +<i>x</i> 22và <i>y</i>=−5 +<i>x</i> 8
C. <i>y</i>=−5 +<i>x</i> 22 D. <i>y</i> <i>= x</i>5 +1và <i>y= x</i>5 −3
<b>Câu 8: Đường thẳng (d) </b><i>y</i>= 1−<i>m</i>cắt đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>x</i>4 −2<i>x</i>2 +1tại 2 điểm phân biệt khi:
A. <i>m</i>=1 B.0<i> m</i>1 C.<i>m</i>=0 D. m=1 hoặc <i>m</i>0
<b>Câu9: Cho đường thẳng (d) </b><i>y= x</i>−3cắt đồ thị hàm số
1
1
3
−
+
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> tại 2 điểm phân biệt có
hồnh độ <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub>thì <i>x +</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> là:
A. 7 B. 2 C. -7 D. -2
<b>Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i> 9−<i>x</i>2 là:
A. 0 B.
2
C.
2
9
− D.
4
3
9
−
<b>Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? </b>
2
<b>O</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>1</b>
<b> A. </b><i>y</i> =<i>x</i>3−3<i>x</i>2 +3<i>x</i>+1 <b>B. </b><i>y</i>=−<i>x</i>3+3<i>x</i>2 +1
<b>Câu 12: Cho </b>
<b>Câu 13: Rút gọn biểu thức </b>
11
16
A.6
<b>Câu 14: Cho hàm số </b>
A.
<b>Câu 15: Rút gọn biểu thức </b>
1 1 1 1
3 3 3 3
3 2 3 2
− −
A. 3
2
3
C.3
3
<b>Câu 16: Hàm số f(x) = </b>ln x
1
1
2 +
<i>+ x</i>
<i>x</i>
<b> B. </b>
1
1
2 +
<i>x</i>
C.
1
2 +
<i>+ x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
D.
1
2 +
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> ln ;<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = là:
A.1/<i>e</i> B. <i>5 e</i>/ 5 C. e D. 0
<b>Câu 18: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép là 12 % mỗi </b>
năm. Nếu lãi suất khơng đổi thì số tiền người đó thu được cả vốn và lãi sau 5 năm là
bao nhiêu triệu đồng?
A. 100 +1,125 B. 100+125 C. 100.1,25 D. 100.1,125
<b>Câu 19: Phương trình </b>x− +2 logx =1000có tích các nghiệm là:
A. 10 B. 100 C.
10
1
D. 1000
<b>Câu 20: Tìm m để phương trình </b>4x −2m.2x+ + = có 2 nghiệm phân biệt. m 2 0
A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. m
<b>Câu 21: Số cạnh của một hình đa diện luôn: </b>
A.Lớn hơn hoặc bằng 6 B. Lớn hơn 6
C. Lớn hơn 7 D. Lớn hơn hoặc bằng 8
<b>Câu 22: Số đỉnh của hình bát diện đều là: </b>
A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
<b>Câu 23: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A với BC=2a,</b><i>BA</i>ˆ =<i>C</i> 1200, SA
vng góc với mặt đáy và (SBC) tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
3
<i>a</i>
B.
9
3
<i>a</i>
C.
2
D. <i>a</i>3 2
<b>Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc </b><i>BA</i>ˆ =<i>D</i> 600 và SA vng
góc với mặt đáy và khoảng cách từ A đến SC là a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
4
2
3
<i>a</i>
B.
6
3
3
<i>a</i>
C.
12
2
3
<i>a</i>
D. <i>a</i>3 3
<b>Câu 25: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, mặt bên (SAB) là tam giác </b>
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
2<i>a</i>3
B.
3
3
4<i>a</i>3
C.
6
3
<i>a</i>
D. <i>a</i>3
A.
6
6
3
<i>a</i>
B. <i>a</i>3 3 C. <i>a</i>3 6 D.
2
6
3
<i>a</i>
<b>Câu 27:Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tỉ số thể tích giữa SABO </b>
và SABCD là:
A. 1 B. 1/4 C. 2 D. 1/2
<b>Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vng tại A, AC = a, </b>
0
60
ˆ =<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i> .Đường thẳng BC’ tạo với mặt (ACC’A’) một góc 300. Thể tích của khối
lăng trụ là:
A.
3
6
3
<i>a</i>
B.
3
6
2<i>a</i>3
C. <i>a</i>3 6 D.
3
6
4<i>a</i>3
<b>Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tam giác ABC đều cạnh a.Hình chiếu của A’ </b>
lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt (ACC’A’) tạo với mặt đáy một góc
0
45 . Thể tích của khối lăng trụ là:
A.
3
3
3
<i>a</i>
B.
3
3
2<i>a</i>3
C.
16
3
<i>a</i>
D.
16
3<i>a</i>3
<b>Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác </b> đều nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
AB,AD . Khoảng cách từ M đến (SCN) là:
A.
4
2
<i>3a</i>
B.
8
2
<i>3a</i>
C.
4
3
<i>3a</i>
D.
8
3
<i>3a</i>
<b>Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt </b>
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB.Góc giữa SA với mặt đáy là 300.Goị K là
trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SD và HK.
A.
14
<i>a</i>
B.
10
5
<i>a</i>
C.
2
5
<i>a</i>
D.
4
<i>a</i>
<i><b>Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là </b></i>
<i>đường trịn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện </i>
ABCD là:
A.
2
2 2
3
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = B.
2
2
3
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = C.
2
3 2
2
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = D.
2
3
2
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<i><b>Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a .Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện. </b></i>
3
3
8
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = B.
3
6
6
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = C.
3
6
8
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = D.
3
3
4
<i>C</i>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b>
1 C 12 C 23 B
2 C 13 D 24 A
3 B 14 A 25 B
4 D 15 D 26 D
5 A 16 B 27 B
6 D 17 A 28 C
7 C 18 D 29 C
8 D 19 B 30 B
9 A 20 C 31 B
10 C 21 A 32 A
<i><b> ĐỀ SỐ 2 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Câu 1 : Hàm số </b> = 3 +3 2 −4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
A.
2
3 1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 3 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>4 +2<i>x</i>2 −3 là:
A.-1 B.1 C.-3 D.0
<b>Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến với đths </b>
1
1
+
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> tại giao điểm của đths với trục tung bằng:
A.-2 B. 2 C.1 D. -1
<b>Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: </b>
A. Hs <i>y</i> =−<i>x</i>3 +<i>3x</i>2 có cực đại và cực tiểu B. Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4 +<i>x</i>2 −1 có cực trị
C. Hàm số
2
1
+
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> khơng có cực trị D. Hàm số
2
1
+
<i>y</i> có hai cực trị
<b>Câu 6: Hàm số </b>
2
3
−
−
=
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>y</i> nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi :
A.<i>m</i>0 B.<i>m</i>0 C. <i>m</i>0 D. <i>m</i>1
<b>Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>3 −3<i>x</i>2 +5 trên đoạn
A.5 B.1 C.3 D.21
<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i> =<i>x</i>3 −3<i>x</i>2 +5. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
<b>Câu 9: Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện </b>
tích bằng:
A. <i>S =</i>24 cm2 B. <i>S =</i>36 cm2<sub> </sub> C. <i>S =</i>40 cm2 D. <i>S =</i>49 cm2
<b>Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 3 2
3
1 3 + 2 −
= <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> có hệ số góc k= -9 là:
A.<i>y</i>=−9 −<i>x</i> 43 B.<i>y</i>=−9 +<i>x</i> 43 C.<i>y</i>=−9 −<i>x</i> 11 D.<i>y</i>=−9 −<i>x</i> 27
<b>Câu 11: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số </b><i>y</i>=−<i>x</i>4 +4<i>x</i>2 −2 khi :
A. -2 < m < 2 B. m > 2 C. m < -2 D.m = -2 hoặc m = 2
<b>Câu 12: Cho </b><i>a</i>0. Kết quả rút gọn biểu thức
5
3
3 4
3 2
3
4
−
−
+
<i>P</i> là :
A. <i>P= a</i>−1 B. <i>P= a</i>+1 C.
1
1
+
=
<i>a</i>
<i>P</i> D.
1
1
−
=
<i>a</i>
<i>P</i>
<b>Câu 13: Biểu thức </b> <i>x</i>.3 <i>x</i>4. <i>x</i> ( với <i>x</i>0 ) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. 3
7
<i>x</i> B. <i>x</i>2 C. 6
13
<i>x</i> D. 12
17
<i>x</i>
<b>Câu 14: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> =
A. R\{-1; 3} B. R C. (-1; 3) D. (−;−1)(3;+)
<b>Câu 15: Giá trị của </b> 9log<i><sub>a</sub></i>35
<i>a</i> với 0 bằng: <i>a</i> 1
A. 59 B. 53 C. 527 D. 56
<b>Câu 16: Nếu </b>log<i><sub>a</sub>b = −</i>2 và log<i>ac</i> =3 thì:
A.
6
5
log
3
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> B.
6
23
log
3
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> C.
6
1
log
3
−
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> D.
3
2
log
<b>Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i> 3<i>e</i> log3<i>x</i>2
<i>x</i> +
= −
A.
3
ln
2
3
'
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i> = −<i>x</i> + B.
3
ln
2
3
'
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>=− −<i>x</i> +
C.
3
ln
1
3
' <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>=− −<i>x</i> + D.
3
ln
1
3
' <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i> = −<i>x</i> +
<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số </b>
3
2
1
log<sub>5</sub>
+
−
<i>y</i> là:
A.
− 1;
2
3
B. (1; )
2
3
; +
<sub>−</sub><sub></sub><sub>−</sub>
C.
<b>Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f</i>(<i>x</i>)= <i>x</i>2ln<i>x</i> trên [1 ; 3] là:
A. 2e B. e C.
2
1
e D. 9ln3
<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i>=log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> ( với 0<i> a</i>1). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(1; 0)
B. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung
C. Đồ thị hàm số luôn nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số luôn nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
<b>Câu 22: Điều kiện của phương trình </b>1log (<sub>2</sub> 3) 1log (<sub>4</sub> 1)8 log (4 )<sub>2</sub>
2 <i>x</i>+ +4 <i>x</i>− = <i>x</i> là:
A. <i>x</i>1 B. <i>x</i>0 và<i>x</i>1 C. <i>x</i>0 D. <i>x</i>−3
<b>Câu 23: Tìm m để phương trình </b>log<sub>5</sub>2 <i>x</i>+(<i>m</i>−1)log <sub>5</sub> <i>x</i>+2<i>m</i>−3=0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 =
25.
A. <i>m</i>=3 B.<i>m</i>=0 C. <i>m</i>=−11 D. <i>m</i>=−3
<b>Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AC, N là điểm trên cạnh AD sao cho AN = 2ND. </b>
Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ABMN và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
2
1
B.
4
1
C.
6
1
D.
3
1
<b>Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, </b><i>BA</i>ˆ =<i>D</i> 60<i>o</i>, AA’ = 2a.
Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
A. <i>a</i>3 3 B.
2
3<i>a</i>3
C.
2
3
3
<i>a</i>
D.6 3<i>a </i>3
<b>Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy 2a và góc </b><i>SB</i>ˆ =<i>D</i> 45<i>o</i>. Tính thể tích khối chóp
SABCD ?
A.
3
3
8<i>a</i>3
B.
3
2
8<i>a</i>3
C.
3
2
4<i>a</i>3
D.
3
3
4<i>a</i>3
<b>Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật biết </b><i>AB</i>=<i>a</i>,<i>AD</i>=2<i>a</i>. Cạnh SA vng góc với
đáy và SB hợp với đáy một góc <i>o</i>
60 Khi đó thể tích của khối chóp đó bằng :
A.
3
3
2<i>a</i>3
B.
3
3
<i>a</i>
C.
2
3
<i>a</i>
D.
9
3
2<i>a</i>3
<b>Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết thể tích khối chóp đó bằng V. Gọi M, N </b>
lần lượt là trung điểm của AB, AD.Thể tích khối chóp S.AMCN bằng :
A.
2
<i>V</i>
B.
6
<i>V</i>
C.
3
<i>V</i>
D.
4
<i>V</i>
<b>Câu 29: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: </b>
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích của hai khối chóp đó bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
<b>Câu 30: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: </b>
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
<b>Câu 31: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích tồn phần của hình lập phương đó là: </b>
A. 36 B. 64 C. 54 D. 18
<b>Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAD là tam giác vng tại S. </b>
Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng là điểm H thuộc AD sao cho HA = 3HD; SA = 2<i>a</i> 3. Góc
tạo bởi SC và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. <i>8 6a</i>3 B.
3
5 6
3
<i>a</i>
C. <i>4 6a</i>3 D.
3
8 6
3
<i>a</i>
<b>Câu 33: Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 2 lần thì thể tích của nó : </b>
<i><b> ĐỀ SỐ 3 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Câu 1: Hàm số </b>
A.
<b>Câu 2: Hàm số </b>
A.
<b>Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số </b>
A.
<b>Câu 4: Cho hàm số </b>
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
<b>Câu 5: Hàm số </b>
A.
<b>Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số </b>
A.
A.
C.
<b>Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>
2
A.
<b>Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>
A.
<b>Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số </b>
2
sao cho đoạn
A.
<b>Câu 11: Số tiệm cận cuẩ đồ thị hàm số </b>
2
2
<b>Câu 12: Tìm các giá trị của m để đường thẳng </b>
A.
<b>Câu 13: Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số </b>
A.
<b>Câu 14: Cho hàm số </b>
cách từ
A.
<b>Câu 15: Cho </b>
A.
16
5
30
29
5
16
<b>Câu 16: Cho </b>
5 5
4 4
4 4
A.
<b>Câu 17: Đạo hàm của hàm số </b>
2 <sub>3</sub>
A.
2
3
C.
3
D.
3
<b>Câu 18: Cho hàm số </b>
A.
<b>Câu 19: Cho </b>
<b>Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
A.
<b>Câu 21: Tìm các nghiệm phương trình: </b>
2 <sub>2</sub>
A.
<b>Câu 22: Tìm số nghiệm phương trình: </b>
<b>Câu 23: Tìm m để phương trình </b>
A.
<b>Câu 24: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: </b>
A.
<b>Câu 25: Số mặt phẳng đỗi xứng của hình lập phương là </b>
A.
<b>Câu 26:Cho hình chóp </b>
.
<i>S ABC</i>
A.
<b>Câu 27: Cho khối lăng trụ đứng </b>
A.
3
C.
3
D.
<b>Câu 28: Cho tứ diện </b>
A.
<b>Câu 29: Cho đường thẳng </b>
A. Điểm
B. Điểm
D. Điểm
<b>Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng </b>
A.
<b>Câu 31: Cho tam giác </b>
A.
<b>Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều </b>
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
<b>Câu 33: Cho lăng trụ đứng </b>
A.
……….
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp
án B C D A B D C A D C C B B C A D C
Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Đáp
<i><b>ĐỀ SỐ 4 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Câu 1. Tìm tập xác định </b>
A.
C.
<b>Câu 2. Cho hàm số </b>
A. Hs đồng biến trên khoảng
<b>Câu 3. Hỏi hàm số </b>
A.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
C. Hàm số đạt cực đại tại
A. Nếu
C. Nếu
0
0
D. Nếu
<b>Câu 6. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 7. Hỏi phương trình </b>
2
2 5 1
<i>x</i> - <i>x</i>
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
<b>Câu 8. Giải phương trình </b>
A.
<b>Câu 9. Hỏi đồ thị hàm số </b>
2
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
<b>Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
A.
0;1
é ù
ê ú
ë û
é ù
ê ú
ë û
é ù
ê ú
ë û
é ù
ê ú
ë û
<b>-Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của </b>
A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị của hàm số bậc 3 ln có tâm đối xứng.
D. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
<b>Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số </b>
A.
C.
<b>Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b>
A.
<b>Câu 15. Tìm tập xác định </b>
A.
A.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
C.
<b>Câu 17. Cho </b>
A. 3
5
B.
1
3
2016 2017
3 2
<b>Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số </b>
3
A.
-C.
<b>-Câu 19. Cho hàm số </b>
A. Hàm số luôn đồng biến trên
<i>C. Đồ thị hs nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. D. Đồ thị hs luôn đi qua điểm có tọa độ </i>
<b>Câu 20. Đặt </b>
A.
C.
D.
<b>Câu 21. Giải bất phương trình </b>
2 2
<b>Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất </b>
A.
<b>Câu 23. Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? </b>
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
<b>Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: </b>
A. 9. B. 2. C. 6. D. 3.
<b>Câu 25. Cho hình chóp </b>
A.
3
B.
<b>Câu 26. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng </b>
<b>Câu 27.Cho h.chóp tam giác đều</b>
<b>Câu 28. Cho hình chóp </b>
<b>Câu 29. Cho hình lập phương </b>
A.
3
<b>Câu 30. Cho khối trụ có thể tích bằng </b>
A.
<b>Câu 31. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có </b>
cạnh bằng
A.
2
<b>Câu 32. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ </b>
bằng
A.
B.
D.
đó.
A.