Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.98 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:</i> Em hãy chọn câu trả lời đúng:
<b>Câu 1: Cho a là số nguyên âm, b là số nguyên dương. Khi đó ta có </b> <i>ab</i> bằng:
<b>A. ab </b> <b>B. - ab </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 2: </b> <sub>Cho số nguyên x thoả mãn </sub>
<b>A. - 2008 </b> <b>B. </b> 2
<b>C. 2008 </b> <b>D. 0 </b>
<b>Câu 3 : x BC(5; 9) thì </b>
<b>A. 5 </b> x và 9 x <b>B. x </b> 5 và x 9
<b>C. x </b> 5 và 9 x <b>D. 5 </b> x và 9 x
<b>Câu 4 : </b> Chữ số tận cùng của 41994<sub> là : </sub>
<b>A. 0 </b> <b>B. 4 </b>
<b>C. 2 </b> <b>D. 6 </b>
<b>Câu 5 : </b> Trên đường thẳng xy có AB = 23cm, BC = 11cm. Đoạn thẳng AC có độ dài
là :
<b>A. </b> 12 cm hoặc 34cm <b>B. 34cm </b>
<b>C. 12cm </b> <b>D. 12cm và 34cm </b>
<b>Câu 6: Tổng </b> 1 1 1 1
....
1.66.11 11.16 496.501 bằng
<b>A. </b> 100
501
<b>B. </b> 501
500
<b>C. </b> 501
100
<b>D. </b> 500
501
<b>Câu 7 : Giá trị của tổng </b>
<b>A. - 50 </b> <b>B. - 100 </b>
<b>C. - 49 </b> <b>D. - 99 </b>
<b>Câu 8 : </b> Tập hợp {0 ; 1 ; 2 } có số các tập hợp con là :
<b>A. 9 </b> <b>B. 8 </b>
<b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Câu 9 : </b> Số 72 = 23<sub>.3</sub>2<sub>. Số 72 có số các ước tự nhiên là : </sub>
<b>A. 36 </b> <b>B. 12 </b>
<b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 10 : </b>Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là :
<b>A. 372 </b> <b>B. 375 </b>
<b>C. 2350 </b> <b>D. 13690 </b>
<b>Câu 11 : </b>Cho m = 23<sub>.3 ; n = 3.5</sub>2<sub> và p = 2.5. 7. Vậy ƯCLN(m ; n ; p) là </sub>
<b>A. 2.5 </b> <b>B. 2 </b>
<b>C. 1 </b> <b>D. 3.5 </b>
<b>Câu 12 : Cho </b>
<b>A. - a không là số nguyên âm cũng </b>
không là số nguyên dương. <b>B. - a là số nguyên âm . </b>
<b>C. Không xác định được dấu của - a. </b> <b>D. - a là số nguyên dương . </b>
<b>Câu 13 : Cho </b> <i>a a</i>. Khi đó ta có:
<b>A. </b> <i>a</i>0 <b>B. </b> Với mọi a
<b>C. </b> <i>a</i>0 <b>D. </b> <i>a</i>0
<b>Câu 14 : </b><sub>Cho số nguyên x thoả mãn </sub>
<b>A. 2008 </b> <b>B. 4016 </b>
<b>C. 0 </b> <b>D. - 2008 </b>
<b>Câu 15 : </b>
So sánh M =36.85.20
25.84.34; N =
30.63.65.8
117.200.49 ta được kết quả
<b>A. M N </b> <b>B. M = N </b>
<b>C. M < N </b> <b>D. M > N </b>
<b>Câu 16 : </b>Trên đường thẳng xy có đoạn AB = 15cm ; đoạn AC = 7cm. Đoạn thẳng BC có
độ dài là :
<b>A. </b> 8cm hoặc 22cm <b>B. 22cm </b>
<b>C. 8cm </b> <b>D. 8cm và 22cm </b>
<b>Câu 17 : Cho </b>
<b>A. </b> <i>x</i>7 <b>B. </b> <i>x</i>7 hoặc <i>x</i>1
<b>C. </b> Khơng có x thoả mãn <b>D. </b> <i>x</i>1
<b>Câu 18 : </b>Kết quả thu gọn biểu thức
<b>A. 2c </b> <b>B. - 2b </b>
<b>C. - 2b + 2c </b> <b>D. 2a </b>
<b>Câu 19 : </b>Điều kiện để 2 tia OA và OB đối nhau là :
<b>A. </b> O; A; B thẳng hàng và O nằm giữa
A và B
<b>B. </b> O; A; B thẳng hàng.
<b>C. </b> O; A; B thẳng hàng và A nằm giữa
O và B
<b>D. </b> O; A; B thẳng hàng và B nằm giữa
O và A
<b>Câu 20 : </b>Cho biết <i>a</i> <i>a</i>. Khi đó ta có:
<b>A. </b> <i>a</i>0 <b>B. </b> <i>a</i>0
<b>II. Bài tập tự luận </b>
<b>Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý: </b>
a)
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>F</i> i)
<b>Bài 2 : Tính gớa trị các biểu thức sau: </b>
a)
43
15
2
7
1
3
6
1
4
:
2
1
3
3
1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>A</i> <sub> </sub>
b)
d)
10
3
e)
9
.
7
147
37
.
94
113
49
3
<b>Bài 3 : Tìm x biết </b>
a) 1
6
1
2
1
4
3
4
3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <sub> </sub>
b)
2
2
1
12
,
0
19
7
3
:
19
13
1
6
5
<i> x</i>
c)
8
7
12
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 0
8
7
3
2
6
1
8
5
3
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> e)
1
6
5
12
11
8
7
8
3
6
5 <sub></sub>
1
4
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> ;
b) Tìm các số nguyên n để A nhận giá trị nguyên
c ) Tìm các số nguyên n để B nhận giá trị nguyên
d) Tìm các số tự nhiên n trong khoảng từ 50 đến 70 để các phân số rút gọn
được.
e) Tìm các số tự nhiên n trong khoảng từ 100 đến 120 để các phân số tối giản.
<b>Bài 6 : a) Tìm phân số bằng phân số </b>
biết hai lần mẫu cộng với tử bằng 111.
b) Cho phân số
21
13
. Cộng cả tử và mẫu của phân số đó cho cùng một số nào để
được phân số mới bằng phân số
65
.
<b>Bài 7 : Tìm x </b>Z biết :
a)
b)
c)
72
192
1
16
12
3
<i>y</i>
<i>x</i>
d)
33
121
2
1
11
27
)
3
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 8 : Chứng minh các phân số sau tối giản : </b>
a)
1
3
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> b)
2
30
1
12
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>B</i>
<b>Bài 9 : Một của hàng bán hết một cuộn vải trong 3 ngày . Ngày đầu bán được </b>
4
1
cuộn vải, ngày thứ hai bán được
số vải còn lại và thêm 1 m .Hỏi cuộn vải ban
đầu dài bao nhiêu mét biết ngày thứ ba bán được 26 mét vải.
<b>Bài 10: Một người đọc sách dày 240 trang trong 5 ngày. Ngày thứ nhất đọc được </b>
quyển sách. Ngày thứ hai đọc đựơc
4
1
số trang sách còn lại. Ngày thứ ba
đọc được
5
1
số trang sách còn lại. Số trang sách đọc được trong ngày thứ 4 bằng
số trang sách đọc trong ngày thứ 5. Tính số trang sách đọc mỗi ngày.
<b>Bài 11 : Một trường THCS có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 28%. Số </b>
28
27
số học sinh khối 6. Số học sinh khối 9 bằng
số học
sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối.
<b>Bài 12 : Tổng kết học kỳ I , tỷ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là </b>
5
2
năm học có thêm 2 học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng
5
4
số học sinh cịn lại.
Tính số
học sinh của lớp ?
<b>Bài 13 : Hai lớp 6A và 6B tham gia lao động trồng cây. Theo sự phân công số cây </b>
lớp 6A trồng bằng
8
7
số cây lớp 6B trồng. Song trong thực tế mỗi lớp trồng thêm 2
cây nên số cây lớp 6A trồng bằng
số cây lớp 6B trồng. Hỏi mỗi lớp đã trồng
được bao nhiêu cây.
<b>Bài 14 : Bốn bạn mua chung quả bóng. Bạn thứ nhất trả </b>
2
1
tổng số tiền mà các
bạn khác trả. Bạn thứ hai trả
3
1
tổng số tiền mà các bạn khác trả. Bạn thứ ba trả
4
1
tổng số tiền mà các bạn khác trả. Bạn thứ tư trả 13000 đồng. Hỏi quả bóng
bao nhiêu tiền.
<b>Bài 15 : Tìm 3 số biết tỷ số giữa số thứ nhất và thứ hai là </b>
8
5
; tỷ số giữa số thứ hai
và thứ ba là
và tổng số thứ nhất và số thứ 3 hơn số thứ 2 là 23 đơn vị .
<b>Bài 16 : Tổng số tiền của 3 người có là 150000đồng. Sau khi người thứ nhất tiêu </b>
hết
4
3
số tiền của mình, người thứ 2 tiêu hết
số tiền của mình, người thứ 3
tiêu hết
số tiền của mình thì số tiền cịn lại của ba người bằng nhau. Hỏi lúc
đầu mỗi người có bao nhiêu tiền.
<b>Bài 17 : Có hai vịi nước cùng chảy vào bể. Vịi 1 một mình chảy đầy bể sau 8 giờ, </b>
vịi 2 một mình chảy đầy bể sau 6 giờ. Bể trống khơng, nếu mở vịi 1 trong 2 giờ
sau đó mở tiếp vịi 2 trong 1 giờ thì lượng nước trong bể là 260 lít. Tính dung tích
của bể nước?
<b>Bài 18 : </b>Một bể chứa nước được lắp 2 vòi chảy vào và một vòi tháo ra. Nếu chỉ
mở vòi chảy vào thứ nhất thì sau 6 gìơ đầy bể nước. Nếu chỉ mở vịi chảy vào thứ
hai thì sau 8 giờ đầy bể nước. Còn vòi tháo ra sẽ cạn
3
2
bể nước sau 6 giờ.
a) Hỏi nếu mở đồng thời cả 3 vịi trong 1 giờ thì lượng nước chảy vào chiếm bao
nhiêu phần bể?
b) Hỏi nếu mở đồng thời cả 3 vịi thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
<b>Bài 19 : </b>Một người đi chợ bán trứng. Lần một người đó bán được
24
5
tổng số
trứng và 5 quả . Lần 2 người đó bán được
6
1
số trứng còn lại và 3 quả. Lần thứ 3
người đó bán được
8
3
số trứng cịn lại và 5 quả . Lần thứ 4 người đó bán được
50% số trứng còn lại và 7 quả thì cịn lại 13 quả. Hỏi người đó mang bán bao
nhiêu quả trứng?
<b>Bài 4 : So sỏnh phõn số một cỏch hợp lớ: </b>
<b>1)</b>
1986
.
1985
1980
1
1987
.
1985
<b> và 1 </b>
<b>2)</b>
1
13
1
13
16
15
<i>A</i> <b> và </b>
1
13
1
13
17
16
<i>B</i>
<b>3)a)</b>
53
18
<b> và </b>
79
26
<b> b) </b>
8
5
<b> và </b>
17
14
<b>4)a)</b> <sub>199</sub>
5
1
<b> và </b> <sub>300</sub>
3
1
<b> b) </b> <sub>17</sub>
3
1
<b> và </b> <sub>10</sub>
5
1
<b>5)</b>
109
18
<b> và </b>
30
5
<b>Bài 2 : Chứng minh: </b>
<b>1)</b>
2
1
63
1
62
1
61
1
15
1
14
1
13
1
5
1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i>
<b>2)</b> ... 1 1
4
1
3
1
2
1
2
2
2
2
<i>n</i>
<i>p</i>
<b>3)</b> 2
17
1
...
6
1
<b>4)</b> 1
32
.
29
6
...
11
.
8
6
8
.
5
6
5
.
2
6
<b>5)</b>
2
30
1
12
<i>n</i>
<i>n</i>
<b> là phõn số tối giản với </b><i>n N</i>
<b>B. Hình học: </b>
<b>Bài 1: Trên cùng mơt nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao </b>
cho 0
90
<i>xOy </i>
b) Gọi Ot là tia phân giác của <i>yOz</i> . Tia Oz có là phân giác của
<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC có AB = 5cm, góc A = 60</b>0<sub>. Trên nửa mặt phẳng chứa C </sub>
có bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax sao cho
b) Lấy điểm M nằm trong góc CAB sao cho
3
2
BAC .Tia AC có là
phân giác của
<b>Bài 3: Cho hai tia Ox và Oz đối nhau. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa </b>
tia Ox vẽ các tia On và Om sao cho xOn = 650<sub> và </sub><sub>zOm</sub><sub> = 65</sub>0<sub>. Chứng minh rằng </sub>
Om và On là hai tia đối nhau.
<i><b>Bài 4: Vẽ góc </b></i>
<b>Bài 5 : Cho điểm M nằm trong góc </b>AOB sao cho MOA =
MOB. Tính MOA
<b>Bài 6 : Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox kẻ hai tia Oy và Oz sao cho </b>
<i><b>Bài 7 : Vẽ tam giác ABC biết AB = 5cm , AC = 4 cm, BC = 3 cm. Đo các góc của </b></i>
tam giác ABC sau khi vẽ.
<b>Bài 8 : </b>Cho 2góc kề bù AOB và AOC biết AOB =
7
2
<b>BỔ SUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>Bài 1 : So sỏnh phõn số một cỏch hợp lớ: </b>
<b>1)</b>
1986
.
1985
1980
1
1987
.
1985
<b> và 1 </b>
<b>2)</b>
1
13
1
13
16
15
<i>A</i> <b> và </b>
1
13
1
13
17
<i>B</i>
<b>3)a)</b>
53
18
<b> và </b>
79
26
<b> b) </b>
8
5
<b> và </b>
17
14
<b>4)a)</b> <sub>199</sub>
5
1
<b> và </b> <sub>300</sub>
3
1
<b> b) </b> <sub>17</sub>
3
1
<b> và </b> <sub>10</sub>
5
1
<b>5)</b>
109
18
<b> và </b>
30
5
<b>Bài 2 : Chứng minh: </b>
<b>1)</b>
2
1
63
1
62
1
61
1
15
1
14
1
13
1
5
1
<i>S</i>
<b>2)</b> ... 1 1
4
1
3
1
2
1
2
2
2
2
<i>n</i>
<i>p</i>
<b>3)</b> 2
17
1
...
6
1
5
1
1
<b>4)</b> 1
32
.
29
6
...
11
.
8
6
8
.
5
6
5
6
<b>5)</b>
2
30
1
12
<i>n</i>
<i>n</i>