Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Toán 6 Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập Học kỳ II môn toán Lớp 6 Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.98 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề cương ơn tập Học kỳ II mơn tốn Lớp 6 </b>


<b> Năm học 2010-2011 </b>



<i>I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:</i> Em hãy chọn câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: Cho a là số nguyên âm, b là số nguyên dương. Khi đó ta có </b> <i>ab</i> bằng:
<b>A. ab </b> <b>B. - ab </b>


<b>C. </b>

  

<i><sub>a </sub></i>

<i><sub>b</sub></i>

<sub> </sub> <b><sub>D. -</sub></b><i>a </i> <i>b</i>


<b>Câu 2: </b> <sub>Cho số nguyên x thoả mãn </sub>

2008

<i>x</i>

2008

. Khi đó tích các số ngun x là
:


<b>A. - 2008 </b> <b>B. </b> 2


2008



<b>C. 2008 </b> <b>D. 0 </b>
<b>Câu 3 : x  BC(5; 9) thì </b>


<b>A. 5 </b> x và 9  x <b>B. x </b> 5 và x  9
<b>C. x </b> 5 và 9  x <b>D. 5 </b> x và 9  x
<b>Câu 4 : </b> Chữ số tận cùng của 41994<sub> là : </sub>


<b>A. 0 </b> <b>B. 4 </b>


<b>C. 2 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 5 : </b> Trên đường thẳng xy có AB = 23cm, BC = 11cm. Đoạn thẳng AC có độ dài
là :



<b>A. </b> 12 cm hoặc 34cm <b>B. 34cm </b>


<b>C. 12cm </b> <b>D. 12cm và 34cm </b>


<b>Câu 6: Tổng </b> 1 1 1 1


....


1.66.11 11.16  496.501 bằng


<b>A. </b> 100
501


<b>B. </b> 501


500


<b>C. </b> 501


100


<b>D. </b> 500


501


<b>Câu 7 : Giá trị của tổng </b>

<i>S</i>

1

3

5

7

...

97

99

là:


<b>A. - 50 </b> <b>B. - 100 </b>
<b>C. - 49 </b> <b>D. - 99 </b>
<b>Câu 8 : </b> Tập hợp {0 ; 1 ; 2 } có số các tập hợp con là :



<b>A. 9 </b> <b>B. 8 </b>


<b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 9 : </b> Số 72 = 23<sub>.3</sub>2<sub>. Số 72 có số các ước tự nhiên là : </sub>


<b>A. 36 </b> <b>B. 12 </b>


<b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 10 : </b>Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là :


<b>A. 372 </b> <b>B. 375 </b>


<b>C. 2350 </b> <b>D. 13690 </b>


<b>Câu 11 : </b>Cho m = 23<sub>.3 ; n = 3.5</sub>2<sub> và p = 2.5. 7. Vậy ƯCLN(m ; n ; p) là </sub>


<b>A. 2.5 </b> <b>B. 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. 1 </b> <b>D. 3.5 </b>
<b>Câu 12 : Cho </b>

<i>a </i>

<i>Z</i>

. Khi đó ta có:


<b>A. - a không là số nguyên âm cũng </b>


không là số nguyên dương. <b>B. - a là số nguyên âm . </b>
<b>C. Không xác định được dấu của - a. </b> <b>D. - a là số nguyên dương . </b>
<b>Câu 13 : Cho </b> <i>a a</i>. Khi đó ta có:



<b>A. </b> <i>a</i>0 <b>B. </b> Với mọi a
<b>C. </b> <i>a</i>0 <b>D. </b> <i>a</i>0


<b>Câu 14 : </b><sub>Cho số nguyên x thoả mãn </sub>

2008

<i>x</i>

2008

. Khi đó tổng các số nguyên x là
:


<b>A. 2008 </b> <b>B. 4016 </b>


<b>C. 0 </b> <b>D. - 2008 </b>


<b>Câu 15 : </b>


So sánh M =36.85.20


25.84.34; N =


30.63.65.8


117.200.49 ta được kết quả


<b>A. M  N </b> <b>B. M = N </b>


<b>C. M < N </b> <b>D. M > N </b>


<b>Câu 16 : </b>Trên đường thẳng xy có đoạn AB = 15cm ; đoạn AC = 7cm. Đoạn thẳng BC có
độ dài là :


<b>A. </b> 8cm hoặc 22cm <b>B. 22cm </b>


<b>C. 8cm </b> <b>D. 8cm và 22cm </b>



<b>Câu 17 : Cho </b>

<i>x</i>3

2 16. Khi đó ta có:


<b>A. </b> <i>x</i>7 <b>B. </b> <i>x</i>7 hoặc <i>x</i>1
<b>C. </b> Khơng có x thoả mãn <b>D. </b> <i>x</i>1


<b>Câu 18 : </b>Kết quả thu gọn biểu thức

<i>a</i><i>b</i><i>c</i>

 

 <i>a</i><i>b</i><i>c</i>

là:


<b>A. 2c </b> <b>B. - 2b </b>


<b>C. - 2b + 2c </b> <b>D. 2a </b>


<b>Câu 19 : </b>Điều kiện để 2 tia OA và OB đối nhau là :
<b>A. </b> O; A; B thẳng hàng và O nằm giữa


A và B


<b>B. </b> O; A; B thẳng hàng.
<b>C. </b> O; A; B thẳng hàng và A nằm giữa


O và B


<b>D. </b> O; A; B thẳng hàng và B nằm giữa
O và A


<b>Câu 20 : </b>Cho biết <i>a</i> <i>a</i>. Khi đó ta có:


<b>A. </b> <i>a</i>0 <b>B. </b> <i>a</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Bài tập tự luận </b>


<b>A. Số học : </b>


<b>Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý: </b>


a) 
















 






 




7
2
35
4
18
7
27
1
9
1
5
3
2
1
<i>A</i>
b)

9


2


15


1


36


1


57


1


5


3


4


3


3



1

<sub></sub>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






<i>B</i>

<sub> c) </sub>

<sub></sub>






 




















1000
1
16
7
30
8
5
15
7
<i>C</i>
d)

2


1


1


6


5


1998


2


1



1999








<sub></sub>

<sub></sub>




<i>D</i>

<sub> e) </sub>


12


11


16


15


12


11


8


7


12


11

<sub></sub>















<i>E</i>

<sub> </sub>

2222
1111
19
10
19
1
%
50
19
11
2


1 <sub></sub> <sub></sub>














<i>F</i> i)


9999


1



35


1


15


1


3



1

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<i>I</i>

<sub> </sub>


<b>Bài 2 : Tính gớa trị các biểu thức sau: </b>
a)
43
15
2
7
1
3
6
1
4
:
2
1
3
3
1



2 






<sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>

<i>A</i> <sub> </sub>


b)

:

0

,

3

0

,

5

1



15


2


%


5


,


12


8


6


:


5


3




6







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>B</i>

<sub> </sub>
c)





 <sub></sub>





 <sub></sub>







 <sub></sub> <sub></sub>


7
2
14
3
1
12
:
3
10
7
3
1
4
3
46
25
1
230
6
5
10
7
5
2
4
1
13
<i>C</i>



d)

<sub></sub>

<sub></sub>

2


10
3

16


2


5


8


7







<i>D</i>

<sub> </sub>


e)

<sub> </sub>



9
.
7
147
37
.
94
113
49
3 






<i>E</i>


<b>Bài 3 : Tìm x biết </b>


a) 1


6
1
2
1
4
3
4


3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







 

 <i>x</i> <sub> </sub>


b)




2
2
1
12
,
0
19
7
3
:
19
13
1
6
5










<i> x</i>
c)
8
7
12


3
2
11
8
1
8
7
6
5
12
11
23
2
2
,
1
3


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i>
<i>x</i>



d) 0


8
7
3
2
6
1
8
5
3


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> e)


1
6
5
12
11
8
7
8
3
6
5 <sub></sub>






 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



1
4




<i>n</i>
<i>n</i>


<i>A</i> ;


1


2



1


4








<i>n</i>


<i>n</i>


<i>B</i>



b) Tìm các số nguyên n để A nhận giá trị nguyên
c ) Tìm các số nguyên n để B nhận giá trị nguyên


d) Tìm các số tự nhiên n trong khoảng từ 50 đến 70 để các phân số rút gọn
được.


e) Tìm các số tự nhiên n trong khoảng từ 100 đến 120 để các phân số tối giản.


<b>Bài 6 : a) Tìm phân số bằng phân số </b>


65


39




biết hai lần mẫu cộng với tử bằng 111.


b) Cho phân số
21


13


. Cộng cả tử và mẫu của phân số đó cho cùng một số nào để


được phân số mới bằng phân số


156


65


.


<b>Bài 7 : Tìm x </b>Z biết :
a)


6


1


5



4



3






<i>x</i>



b)


4


3


4



2




5

<sub></sub>

<sub></sub>




<i>x</i>



c)


72
192
1


16
12


3










<i>y</i>
<i>x</i>


d)



33
121
2


1
11
27


)
3


( 








<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 8 : Chứng minh các phân số sau tối giản : </b>
a)


1
3


1
2







<i>n</i>
<i>n</i>


<i>A</i> b)


2
30


1
12






<i>n</i>
<i>n</i>
<i>B</i>


<b>Bài 9 : Một của hàng bán hết một cuộn vải trong 3 ngày . Ngày đầu bán được </b>


4
1


cuộn vải, ngày thứ hai bán được


5
2


số vải còn lại và thêm 1 m .Hỏi cuộn vải ban


đầu dài bao nhiêu mét biết ngày thứ ba bán được 26 mét vải.


<b>Bài 10: Một người đọc sách dày 240 trang trong 5 ngày. Ngày thứ nhất đọc được </b>


6


1



quyển sách. Ngày thứ hai đọc đựơc
4
1


số trang sách còn lại. Ngày thứ ba


đọc được
5
1


số trang sách còn lại. Số trang sách đọc được trong ngày thứ 4 bằng


5


3



số trang sách đọc trong ngày thứ 5. Tính số trang sách đọc mỗi ngày.


<b>Bài 11 : Một trường THCS có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 28%. Số </b>


học sinh khối 7 bằng


28
27


số học sinh khối 6. Số học sinh khối 9 bằng


5


4



số học


sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối.


<b>Bài 12 : Tổng kết học kỳ I , tỷ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là </b>


5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

năm học có thêm 2 học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng
5
4


số học sinh cịn lại.
Tính số


học sinh của lớp ?


<b>Bài 13 : Hai lớp 6A và 6B tham gia lao động trồng cây. Theo sự phân công số cây </b>
lớp 6A trồng bằng



8
7


số cây lớp 6B trồng. Song trong thực tế mỗi lớp trồng thêm 2


cây nên số cây lớp 6A trồng bằng


9


8



số cây lớp 6B trồng. Hỏi mỗi lớp đã trồng
được bao nhiêu cây.


<b>Bài 14 : Bốn bạn mua chung quả bóng. Bạn thứ nhất trả </b>
2
1


tổng số tiền mà các


bạn khác trả. Bạn thứ hai trả


3
1


tổng số tiền mà các bạn khác trả. Bạn thứ ba trả


4
1



tổng số tiền mà các bạn khác trả. Bạn thứ tư trả 13000 đồng. Hỏi quả bóng


bao nhiêu tiền.


<b>Bài 15 : Tìm 3 số biết tỷ số giữa số thứ nhất và thứ hai là </b>
8
5


; tỷ số giữa số thứ hai


và thứ ba là


4


3



và tổng số thứ nhất và số thứ 3 hơn số thứ 2 là 23 đơn vị .
<b>Bài 16 : Tổng số tiền của 3 người có là 150000đồng. Sau khi người thứ nhất tiêu </b>
hết


4
3


số tiền của mình, người thứ 2 tiêu hết


5


4



số tiền của mình, người thứ 3


tiêu hết


6
5


số tiền của mình thì số tiền cịn lại của ba người bằng nhau. Hỏi lúc


đầu mỗi người có bao nhiêu tiền.


<b>Bài 17 : Có hai vịi nước cùng chảy vào bể. Vịi 1 một mình chảy đầy bể sau 8 giờ, </b>
vịi 2 một mình chảy đầy bể sau 6 giờ. Bể trống khơng, nếu mở vịi 1 trong 2 giờ
sau đó mở tiếp vịi 2 trong 1 giờ thì lượng nước trong bể là 260 lít. Tính dung tích
của bể nước?


<b>Bài 18 : </b>Một bể chứa nước được lắp 2 vòi chảy vào và một vòi tháo ra. Nếu chỉ
mở vòi chảy vào thứ nhất thì sau 6 gìơ đầy bể nước. Nếu chỉ mở vịi chảy vào thứ


hai thì sau 8 giờ đầy bể nước. Còn vòi tháo ra sẽ cạn
3
2


bể nước sau 6 giờ.
a) Hỏi nếu mở đồng thời cả 3 vịi trong 1 giờ thì lượng nước chảy vào chiếm bao
nhiêu phần bể?


b) Hỏi nếu mở đồng thời cả 3 vịi thì sau bao lâu sẽ đầy bể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 19 : </b>Một người đi chợ bán trứng. Lần một người đó bán được


24
5



tổng số


trứng và 5 quả . Lần 2 người đó bán được
6
1


số trứng còn lại và 3 quả. Lần thứ 3


người đó bán được
8
3


số trứng cịn lại và 5 quả . Lần thứ 4 người đó bán được


50% số trứng còn lại và 7 quả thì cịn lại 13 quả. Hỏi người đó mang bán bao
nhiêu quả trứng?


<b>Bài 4 : So sỏnh phõn số một cỏch hợp lớ: </b>


<b>1)</b>


1986
.
1985
1980


1
1987
.
1985







<b> và 1 </b>


<b>2)</b>


1
13


1
13


16
15






<i>A</i> <b> và </b>


1
13


1
13



17
16






<i>B</i>


<b>3)a)</b>


53
18


<b> và </b>


79
26


<b> b) </b>


8
5


<b> và </b>


17
14


<b>4)a)</b> <sub>199</sub>



5
1


<b> và </b> <sub>300</sub>


3
1


<b> b) </b> <sub>17</sub>


3
1


<b> và </b> <sub>10</sub>


5
1


<b>5)</b>


109
18


<b> và </b>


30
5


<b>Bài 2 : Chứng minh: </b>



<b>1)</b>


2
1
63


1
62


1
61


1
15


1
14


1
13


1
5


1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<i>S</i>



<b>2)</b> ... 1 1


4
1
3


1
2


1


2
2


2


2     




<i>n</i>
<i>p</i>


<b>3)</b> 2


17
1
...
6


1
5
1


1    


<b>4)</b> 1


32
.
29


6
...
11
.
8


6
8
.
5


6
5
.
2


6










<b>5)</b>


2
30


1
12





<i>n</i>
<i>n</i>


<b> là phõn số tối giản với </b><i>n N</i>


<b>B. Hình học: </b>


<b>Bài 1: Trên cùng mơt nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao </b>


cho 0


90



<i>xOy </i>

,

<i>xOz </i> 300
a) Tính <i>yOz</i> ?


b) Gọi Ot là tia phân giác của <i>yOz</i> . Tia Oz có là phân giác của

<i><sub>tOx</sub></i>

khơng? Vì
sao?


<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC có AB = 5cm, góc A = 60</b>0<sub>. Trên nửa mặt phẳng chứa C </sub>
có bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax sao cho

BAx

=800<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Lấy điểm M nằm trong góc CAB sao cho

BAM

=


3
2


BAC .Tia AC có là
phân giác của

MAx

không? Tại sao?


<b>Bài 3: Cho hai tia Ox và Oz đối nhau. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa </b>
tia Ox vẽ các tia On và Om sao cho xOn = 650<sub> và </sub><sub>zOm</sub><sub> = 65</sub>0<sub>. Chứng minh rằng </sub>
Om và On là hai tia đối nhau.


<i><b>Bài 4: Vẽ góc </b></i>

xOy

= 1100<sub>. Vẽ góc </sub>

<sub>yOz</sub>

<sub> = 35</sub>0<sub> kề với </sub>

<sub>xOy</sub>

<sub>. Tính </sub><sub>xOz</sub><sub>? </sub>


<b>Bài 5 : Cho điểm M nằm trong góc </b>AOB sao cho MOA =


3


1



MOB. Tính MOA


và MOB biết AOB = 1200<sub>. </sub>


<b>Bài 6 : Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox kẻ hai tia Oy và Oz sao cho </b>


xOy

= 800 <sub>và </sub><sub>xOz</sub><sub> = 40</sub>0<sub>. Tính </sub>

<sub>yOz</sub>

<sub> . Tia Oz có là phân giác của </sub>

<sub>xOy</sub>

<sub> khơng? </sub>
Tại sao?


<i><b>Bài 7 : Vẽ tam giác ABC biết AB = 5cm , AC = 4 cm, BC = 3 cm. Đo các góc của </b></i>
tam giác ABC sau khi vẽ.


<b>Bài 8 : </b>Cho 2góc kề bù AOB và AOC biết AOB =
7
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BỔ SUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>


<b>Bài 1 : So sỏnh phõn số một cỏch hợp lớ: </b>


<b>1)</b>


1986
.
1985
1980


1
1987
.
1985







<b> và 1 </b>


<b>2)</b>


1
13


1
13


16
15






<i>A</i> <b> và </b>


1
13


1
13


17


16






<i>B</i>


<b>3)a)</b>


53
18


<b> và </b>


79
26


<b> b) </b>


8
5


<b> và </b>


17
14


<b>4)a)</b> <sub>199</sub>



5
1


<b> và </b> <sub>300</sub>


3
1


<b> b) </b> <sub>17</sub>


3
1


<b> và </b> <sub>10</sub>


5
1


<b>5)</b>


109
18


<b> và </b>


30
5


<b>Bài 2 : Chứng minh: </b>



<b>1)</b>


2
1
63


1
62


1
61


1
15


1
14


1
13


1
5
1












<i>S</i>


<b>2)</b> ... 1 1


4
1
3


1
2


1


2
2


2


2     




<i>n</i>
<i>p</i>


<b>3)</b> 2



17
1
...
6
1
5
1


1    


<b>4)</b> 1


32
.
29


6
...
11
.
8


6
8
.
5


6
5


.
2


6









<b>5)</b>


2
30


1
12





<i>n</i>
<i>n</i>


</div>

<!--links-->

×