Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ôn thi hk1-hóa 12-hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.04 KB, 12 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2



A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3

CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOC
2
H

5
. D. CH
3
CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3

. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H

5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC

2
H
5
.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH

2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3

OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của
este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3

COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH. C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu
tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3

.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31

COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17

H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H

35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3

bằng dung dịch NaOH 1M
(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc

loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2

Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H

5
COOCH
3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg)
glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, đun

nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức
C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2

H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng lượng vừa đủ v (ml) dung
dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo
của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
CACBOHIDRAT
1. Glucozơ là hợp chất thuộc loại:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime
2. Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni B. dd AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. dd NaOH
3. Có 3 chất: glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ thêm một chất nào sau đây để nhận biết chúng?

A. Quì tím B. CaCO
3
C. CuO D. Cu(OH)
2
4. Nhóm mà tất cả đều phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
là :
A. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, HCOOH, glucozơ B. C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, CH
3
CHO, C
2
H
2
C. C

2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, HCHO D. Glucozơ, HCOOH, C
2
H
2
, CH
3
CHO
5. Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường nào?
A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. Muối NaCl
6. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng?
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH

2
OH-CH
2
OH C. CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CHO
7. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho C
2
H
2
phản ứng với AgNO
3
/NH
3
B. Cho HCHO phản ứng với AgNO
3
/NH
3
C. Cho HCOOH phản ứng với AgNO
3
/NH

3
D. Cho glucozo phản ứng với AgNO
3
/NH
3

8. Nhận biết: glucozơ, anđehit axetic, glixerol, rượu etylic bằng thuốc thử nào sau đây?
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd Br
2
9. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH là :
A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở t
0
phòng tạo dd xanh lam trong suốt.
C. Khử Cu(OH)
2
ở t
0
cao tạo kết tủa đỏ gạch. D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit.
10. Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng với Cu(OH)

2
tạo dd xanh lam B. Tác dụng với H
2
tạo sorbitol
C. Phản ứng lên men rượu D. Phản ứng tráng gương
11. Phản ứng chuyển glucozơ và fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là:
A. Với Cu(OH)
2
B. Tráng gương C. Với H
2
/Ni D. Với Na
12. Trong máu người glucozơ luôn chiếm tỉ lệ không đổi là: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4%
13. Ý kiến nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ?
A. Là đường có vị ngọt kém đường mía B. Trong công nghiệp, glucozơ sx từ tinh bột, xenlulozo.
C. Glucozơ có nhiều trong mía,củ cải đường nên được sản xúât từ mía và củ cải đường.
D. Trong máu người, glucozơ chiếm lượng không đổi là 0,1%.
14. Cho các chất: Glixerol, natri axetat, dd glucozơ, ancol etylic. Số chất p.ứ được với Cu(OH)
2
ở t
0
thường?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng không khói xenlulozơ trintrat
với hiệu suất phản ứng là 60%?A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn
16. Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử phản ứng đạt hiệu suất 75% thấy kim loại Ag tách Ag
ra. Tính khối lượng kim loại Ag? A. 24,3g B. 16,2g C. 32,4g D. 21,6g

17. Cho glucozo len men thành ancol etylic. Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd nước
vôi trong dư tạo ra 50g kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7g B. 56,25g C. 20g D. Trị số khác
18. Cho 2,25kg glucozơ chứa 20% tạp chất. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu thu
được là: A. 0,92kg B. 1,242kg C. 0,828kg D. Trị số khác
19. Bằng phương pháp lên men, người ta dùng khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất ancol etylic. Sự hao hụt của
ancol trong sản xuất là 10%. Khối lượng khoai cần để sản xuất 4,6 tấn ancol là:
A. 40,50 tấn B. 45,00 tấn C. 30,50 tấn D. 30,00 tấn
20. Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
21. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể cho
phản ứng tráng gương. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
22. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
. B.Cho HCHO tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
C.Cho HCOOH tác dụng với dd AgNO

3
/NH
3
. D.Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
23. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
24. Hãy chọn phát biểu đúng?
A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
25. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của xenlulozơ?
A. Làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy…. B.Làm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo
C. Làm nguyên liệu sản xuất ancol D. Làm thực phẩm cho con người
26. Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các
chất trong dãy chất trên?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
C. Na D.Br
2
/H
2

O
27. Điểm giống nhau giữa xenlulozơ mà glucozơ là:
A. Có thể được tạo thành nhơ quang hợp B. Đều là những polime thiên nhiên
C. Đều tan trong nước D. Đều tham gia phản ứng tráng bạc
28. Trong gluxit luôn luôn có:
A. Nhóm chức rượu B. Nhóm chức axit C. Nhóm chức anđehit D. Nhóm chức xeton
29. Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ
30. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
31. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
32. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
 →
0
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất nào dưới đây? A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ

33. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
34. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
35. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A.3 B.4 C.5 D.6
37. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
,t
0
cho ra Ag là A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
38. Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml, hiệu
suất phản ứng điều chế là A. 60% B.70% C.80% D.90%
39. Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ, cho biết hiệu suất phản ứng
lên men đạt 80%? A. 104kg B.105kg C.110kg D.124kg
40. Tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản ứng tráng
gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m? A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
41. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5
gam tinh bột ( giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là:
A. 115000 B. 120000 C. 112000 D. 118000
42. Thủy phân hòan tòan 6,25g dd saccarozơ 17,1%(vừa đủ) ta thu được dd A, cho dd AgNO
3

/NH
3
vào dd A và đun
nhẹ thu được bao nhiêu g Ag kết tủa A. 6,75 g B. 13,5 g C. 26 g D. 15 g
43. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong
xenlulozơ nêu trên là: A. 250000 B. 280000 C. 300000 D. 350000
BÀI TẬP AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
I. Trắc nghiệm lí thuyết:
Câu 1: 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C
2
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
3
N

Câu 2: Công thức phân tử C
3
H
9
N ứng với bao nhiêu đồng phân? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho amin có cấu tạo: CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
. Chọn tên gọi không đúng?
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin
Câu 4: Tên gọi đúng C
6
H
5
NH
2
đúng? A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. Anilin
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo
tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?
A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì


z = 1 D. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì : 12x - y = 45
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Câu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH
3
-CH
2
NH
2
B. CH
3
-CHNH
2
-CH
3
C. CH
3
-NH-CH
3

D. CH
3
-NCH
3
-CH
2
-CH
3
Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. C
n
H
2n-7
NH
2
B. C
n
H
2n+1
NH
2
C. C
6
H
5
NHC
n
H
2n+1
D. C

n
H
2n-3
NHC
n
H
2n-4
Câu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH
3
-NH-CH
3
đimetylamin B. CH
3
-CH
2
-CH
2
NH
2
n-propylamin
C. CH
3
CH(CH
3
)-NH
2
isopropylamin D. C
6
H

5
NH
2
alanin
Câu 10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Câu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH
2

- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH
2
, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.
Câu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH
2
- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH
2
- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH
3
Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 16: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH
3
C. NaCl D. FeCl

3
và H
2
SO
4
Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin
Câu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. CH
3
CONH
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
NH
2
Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C
6
H

5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×