Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 2 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
<b>MỤC LỤC </b>


<b>LỜI NÓI ĐẦU ...7 </b>


<b>CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ...8 </b>


<b>I. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ: ...8 </b>


<b>1. Cấu tạo:...8 </b>


<b>II. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG CỦA </b>
<b>ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ...9 </b>


<b>CHƯƠNG II TÍNH TỐN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU...10 </b>


<b>A. THÔNG SỐ CƠ BẢN...10 </b>


<b>1. Điện áp pha...10 </b>


<b>2. Công suất biểu kiến định mức ...10 </b>


<b>3. Dòng điện pha định mức ...11 </b>


<b>4. Số đơi cực. ...11 </b>


<b>5 . Cơng suất tính tốn ...11 </b>


<b>B. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU ...11 </b>


<b>6. Đường kính trong....11 </b>



<b>D =75 cm ...11 </b>


<b>7. Đường kinh ngồi lõi thép...11 </b>


<b>8. Bước cực...11 </b>


<b>9 . Sơ bộ tính tốn chiều dài của stato ...11 </b>


<b>10. Hệ số </b><i></i> <b>...12 </b>


<b>Trị này nằm trong vùng kinh tế của hinh 11-5 ...12 </b>


<b>11. Sơ bộ định chiều dài lõi săt stato theo hình 11-3...12 </b>


<b>12. Số rãnh thơng gió ngang trục của lõi sắt stato: ...12 </b>


<b>13. Chiều dài của mỗi thiệp lá thép ...12 </b>


<b>14. Chiều dài phần thép của lõi sắt stato...12 </b>


<b>15. Chiều dài lõi sắt stato: theo 11-4 ...12 </b>


<b>16. Chiều dài tính tốn của lõi sắt stato: theo 11-5 ...12 </b>


<b>17. Số mạch song song của dây quấn stato...12 </b>


<b>18. Bước rãnh t1...12 </b>


<b>19. Số rãnh stato tối đa và tối thiểu ...13 </b>



<b>20. Chọn số rãnh stato...13 </b>


<b>21. Tính số vòng dây trong 1 rãnh . Theo 11-9 chọn số xecmăng thích hợp, </b>
<b>tính lại đường A và lập bảng: ...13 </b>


<b>22. Chiều rộng rãnh: theo 11-12 ta có: ...13 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 3 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<b>25. Cách điện rãnh: ...14 </b>


<b>26. Chiều rộng rãnh br1 =17,5 mm. Chiều cao rãnh hr1 =87 mm ...14 </b>


<b>27. Mật độ dòng điện trong dây dẫn stato: ...14 </b>


<b>28. Mật độ từ thộng trên rãnh stato ...14 </b>


<b>29. Mật độ từ thộng trong gông stato: ...14 </b>


<b>30. Độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh: theo 11-15 ...14 </b>


<b>31. Gradien nhiệt độ trên cách điện rãnh: ...15 </b>


<b>32. Số vòng dây của 1 pha dây quấn stato: theo 11-11 ...15 </b>


<b>33. Bước dây quấn...15 </b>


<b>34. Hệ số bước ngắn của dây quấn ...15 </b>



<b>35. Hệ số bước rãi: theo 4-78 : ...15 </b>


<b>36. Hệ số dây quấn: ...15 </b>


<b>C KHE HỞ KHƠNG KHÍ VÀ CỰC RƠTO: ...16 </b>


<b>37. Sơ bộ xác định khe hở khơng khí theo 11-19: ...16 </b>


<b>38. Lấy khe hở khơng khí giữa cực từ. ...16 </b>


<b>39. Chiều rộng mặt cực từ: khi lấy </b><i><sub>m</sub></i> 0,7 <b>...16 </b>


<b>40. Bán kính mặt cực từ: theo 11-22...16 </b>


<b>41. Chiều cao mặt cực từ: theo bảng 11-4 ...16 </b>


<b>42. Chiều dài thân cực từ và mõm cực từ: lấy bằng: ...16 </b>


<b>43. Chiều dài tính toán của thân cực từ ...16 </b>


<b>44. Chiều cao thân cực từ: theo 11-27 ...16 </b>


<b>45. Hệ số tản từ: theo 11-24, với k = 9 ...17 </b>


<b>46. Chiều rộng cực từ: ...17 </b>


<b>47. Chiều dài gông từ: theo 11-29 ...17 </b>


<b>48. Chiều cao tối thiểu của gông rôto: ...17 </b>



<b>49. Số thanh cản trên mặt cực từ ...18 </b>


<b>50. Tiết diện thanh dây quấn cản: theo 11-54 ...18 </b>


<b>51. Đường kính của thanh dây quấn cản:...18 </b>


<b>52. Bước dây quấn cản: khi lấy z = 0,4 cm...18 </b>


<b>53. Theo điều kiện chọn 11-52: ...18 </b>


<b>54. Kích thước rãnh cuộn cản như sau: ...18 </b>


<b>55. Chiều dài thanh dây quấn cản ...18 </b>


<b>56. Tiết diện vành ngắn mạch:...18 </b>


<b>D TÍNH TỐN MẠCH TỪ: ...18 </b>


<b>57. Từ thơng trong khe hở khơng khí theo 4-84: ...19 </b>


<b>58. Chiều dài tính tốn chính xác của lõi sắt stato: theo 4-13 ...19 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 4 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<b>60. Hệ số khe hở khơng khí ở stato: theo 4-15 ...19 </b>


<b>61. Hệ số khe hở khơng khí ở rơto:...19 </b>


<b>62. Hệ số khe hở khơng khí: theo 4-17 ...19 </b>



<b>63. Sức từ động khe hở khơng khí: theo 4-18...19 </b>


<b>64. Chiều rộng răng stato ở 1/3 chiều cao rãnh: ...19 </b>


<b>65. Mật độ từ thộng ở răng stato: theo 4-22...20 </b>


<b>66 </b> <b>Sức từ động răng stato:...20 </b>


<b>67. Mật độ từ thông trên gông stato: ...20 </b>


<b>68. Sức từ động trên gông stato: ...20 </b>


<b>69. Chiều cao rãnh rôto: ...20 </b>


<b>70. Chiều rộng rănh trên cực từ 1/3 chiều cao rãnh:...20 </b>


<b>71. Mật độ từ thông trên gông cực từ:...20 </b>


<b>72. Sức từ động trên răng cực từ: ...20 </b>


<b>73. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của các cực từ: theo 4-67 ...21 </b>


<b>74. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của đôi cực từ: theo 4-68...21 </b>


<b>75. Hệ số từ dẫn giữa các mặt bên của cực từ theo 4-69...21 </b>


<b>76. Tổng từ dẫn tản: ...21 </b>


<b>77. Sức từ động trên khe hở, gông từ stato và răng stato, rôto ...21 </b>



<b>78. Từ thông tản trên cực từ theo 4-66 ...21 </b>


<b>79. Từ thông cực từ: ...21 </b>


<b>80. Mật độ từ thông trên cực từ: theo 4-41 ...21 </b>


<b>81. Sức từ động cực từ :...22 </b>


<b>82. Sức từ động ở khe hở giữa cực từ và gông từ theo 4-68 ...22 </b>


<b>83. Mật độ từ thông ở gông cực từ theo 4-44 ...22 </b>


<b>84. Sức từ động trong gông rôto ...22 </b>


<b>85. Sức từ động trên rôto ...22 </b>


<b>86. Sức từ đơng của dây quấn kích từ dưới một đơi cực ...22 </b>


<b>E. THAM SỐ CỦA DÂY QUẤN STATO Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC ..22 </b>


<b>87. Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato: theo 3-37 ...22 </b>


<b>88. Chiều dài trung bình của một vịng dây quấn stato...23 </b>


<b>89. Điện trở tác dụng của 1 pha dây quấn stato:...23 </b>


<b>90. Trị số tương đối của điện trở dây quấn stato:...23 </b>


<b>91. Hệ số từ tản rãnh:...23 </b>



<b>92. Hệ số từ tản giữa các đỉnh răng:...23 </b>


<b>93 </b> <b>Hệ số từ tản tạp theo 5-42 ...24 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 5 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<b>96. Điện kháng phần ứng dọc trục ( trị số tương đối ) theo 11-68 ...24 </b>


<b>97. Điện kháng phần ứng ngang trục theo 11-69 ...24 </b>


<b>98. Điện kháng đồng bộ dọc trục:...24 </b>


<b>99. Điện kháng đồng bộ ngang trục:</b> <b>...25 </b>


<b>100. Đặc tính từ hố và đặc tính...25 </b>


<b>101. Sức từ động: ...25 </b>


<b>102. Sức từ động phản ứng phần ứng dọc trục theo 11-38: ...25 </b>


<b>103. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ (tri số tương đối ): .25 </b>
<b>104. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ ( trị số tương đối ): .26 </b>
<b>105. Chiều dài trung bình một vịng dây của dây quấn kích từ theo 11-44:</b>
<b>...26 </b>


<b>106. Tiết diện dây quấn kích từ (sơ bộ ) theo 11-39:...26 </b>


<b>107. Dịng điện kích từ: ...26 </b>


<b>108. Số vịng dây cuộn kích từ dưới một cực theo 11-42: ...26 </b>



<b>109. Kích thước dây dẫn kích từ bằng đồng theo chiều cao của cực từ:26 </b>
<b>110. Khoảng cách giữa 2 cuộn dây kích từ theo 11-43 ...26 </b>


<b>112. Độ tăng nhiệt của dây quấn kích từ theo 11-47...27 </b>


<b>113. Chiều cao chính xác của thân cực từ:...27 </b>


<b>114. Điện trở của dây quấn kích từ:...27 </b>


<b>115. Điện áp ở đầu cực của cuộn dây kích từ khi tải định mức và θt </b>
<b>=1300C:...27 </b>


<b>116. Hệ số dự trữ kích từ: ...27 </b>


<b>117. Điện kháng của dây quấn kích từ theo 11-72 ...27 </b>


<b>118. Điện kháng tản của dây quấn kích từ theo 11-78...28 </b>


<b>119. Điện kháng tản của dây quấn cản (dây quấn khởi động ) dọc trục </b>
<b>theo 11-79: ...28 </b>


<b>120. Điện kháng tản ngang trục của dây quấn cản:...28 </b>


<b>121. Điện trở của dây quấn kích từ theo 11-81: ...28 </b>


<b>122. Điện trở của dây quấn cản dọc trục theo 11-82: ...29 </b>


<b>123. Điện trở của dây quấn cản ngang trục theo 11-83:...29 </b>



<b>H. VẬT LIỆU TÁC DỤNG...29 </b>


<b>124. Trọng lượng răng lõi sắt stato: ...29 </b>


<b>125. Trọng lượng gông lõi sắt stato: ...29 </b>


<b>126. Trọng lượng đồng dây quấn stato...29 </b>


<b>127. Trọng lượng đồng của dây quấn kích từ:...29 </b>


<b>128. Trọng lượng đồng của thanh dẫn dây quấn cản:...29 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 6 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<b>130. Trọng lượng sắt của cực từ ...30 </b>


<b>131. Trọng lượng sắt của gơng rơto:...30 </b>


<b>132. Tồn bộ trọng lượng đồng: ...30 </b>


<b>133. Toàn bộ trọng lượng thép: ...30 </b>


<b>I. TỔN HAO VÀ HIỆU SUẤT ...30 </b>


<b>134, Tổn hao đồng trên dây quấn stato:...30 </b>


<b>135. Tổn hao kích từ:...30 </b>


<b>136. Tổn hao sắt trong gơng stato theo 6-3: ...30 </b>



<b>137. Tổn hao sắt trong răng stato theo 6-2: ...30 </b>


<b>139. Tổn hao bề mặt trên bề mặt cực từ theo 6-5: ...31 </b>


<b>140. Tổn hao phụ khi có tải: ...31 </b>


<b>141. Tổng tổn hao lúc tải định mức: ...31 </b>


<b>142. Hiệu suất động cơ đồng bộ:...31 </b>


<b>K </b> <b>ĐỘ TĂNG NHIỆT CỦA DÂY QUẤN STATO...31 </b>


<b>143. Dòng nhiệt qua bề mặt trong của stato theo 8-57: ...31 </b>


<b>144. Độ tăng nhiệt của mặt ngoài lõi sắt stato so với mơi trường theo 8-56:</b>
<b>...31 </b>


<b>145. Dịng nhiệt qua bề mặt phần đầu nối dây quấn : ...32 </b>


<b>146. Độ tăng nhiệt ở mặt ngoài phần đầu nối dây quấn theo 8-58: ...32 </b>


<b>147. Độ tăng nhiệt trên lớp cách điện rãnh (theo mục 30): ...32 </b>


<b>148. Độ tăng nhiệt trung bình của dây quần stato: ...32 </b>


<b>L ĐẶC TÍNH CỦA ĐỘNG CƠ ...32 </b>


<b>149. Năng lực quá tải tĩnh: theo 11-100...32 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 7 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH



<i><b>LỜI NÓI ĐẦU </b></i>


Đất nước ta đang trong thời kỳ cơng nghiệp hố hiện đại hố nhằm đưa đất nước
tiến kịp với các nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới. Tốc độ phát
triển kinh tế của một quốc gia phụ thuộc vào tốc độ phát triển của ngành năng lượng.
Thường tốc độ phát triển của ngành công nghiệp phải cao hơn tốc độ phát triển chung
của nền kinh tế. Do đó ngành chế tạo máy điện địi hỏi phải luôn đi trước 1 bước về
công nghiệp và chất lượng nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và
yêu cầu của nền kinh tế. Ngành chế tạo máy điện sản xuất ra các thiết bị điện phục vụ
cho nền kinh tế như: Máy biến áp, động cơ điện dùng làm nguồn động lực cho các loại
thiết bị, công suất từ vài (w) đến hàng trăm (KW).


Với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật trong bảng số liệu qua tính tốn đã đạt được các
yếu cầu của đề ra. Trong quá trình thiết kế em đã được sự chỉ dẫn tận tình của thầy


<i><b>Nguyễn Anh Tuấn, và các thầy cô giáo trong khoa đả giúp em hồn thành mơn đồ án </b></i>


này. Em xin chân thành cảm ơn. Trong thời gian ngắn cùng với kiến thức và kinh
nghiệm có hạn, trong đồ án này không tránh khỏi những sai sót, em mong sự thông
cảm và ý kiến của thầy cô và các bạn.


<i><b>Vinh, ngày 1 tháng 8 năm 2010 </b></i>


<b> Sinh viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 8 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i><b>CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ </b></i>
<i><b>I. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ: </b></i>



<i><b>1. Cấu tạo: </b></i>


Cũng như các loại máy điện khác, máy điện đồng bộ gồm hai phần chính là Stato
và Roto


1.1 Stato:


Stato của máy điện đồng bộ gồm lõi thép và dây quấn (hình 1.1)


a, lõi thép: làm bằng các lá thép kỹ thuật điện dày khoảng 0,35 0,5mm, phủ cách điện,
mặt trong xẻ rãnh để đặt dây quấn, ép lại thành hình trụ và được ép vào vỏ bảo vệ
b, Dây quấn: dây quấn stato còn được gọi là dây quấn phần ứng, làm bằng dây đồng
bọc cách điện bọc cách điện đặt trong các rãnh của lõi thép


1.2 Roto: roto của máy điện đồng bộ có các cực từ và dây quấn. gồm hai loại: roto
cực ẩn và roto cực lồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 9 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
Nhược điểm của động cơ điện đồng bộ so với động cơ không đồng bộ là ở chỗ
cấu tạo phức tạp, đòi hỏi phải có máy kích từ hoặc nguồn cung cấp dòng một chiều
khiến cho giá thành cao. Hơn nữa việc mở máy động cơ điện đồng bộ cũng phức tạp
hơn và việc điều chỉnh tốc độ của nó chỉ có thể thực hiện được bằng cách thay đổi tần
số của nguồn điện.


Việc so sánh động cơ điện đồng bộ với động cơ không đồng bộ có phối hợp với
tụ điện cải thiện cos về giá thành và tổn hao năng lượng dẫn đến kết luận là khi Pdm >


200 ÷300kW, nên dùng động cơ điện đồng bộ ở những nơi nào không cần thường
xuyên mở máy và điều chỉnh tốc độ. Khi Pdm >300kW dùng động cơ điện đồng bộ với



cosdm = 0,9 và khi Pdm > 1000kW dùng động cơ điện đồng bộ với cosdm =0,8 là có


lợi hơn dùng động cơ khơng đồng bộ


<i><b>II. NGUN LÍ LÀM VIỆC VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG CỦA ĐỘNG </b></i>
<i><b>CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ. </b></i>


Nguyên lí làm việc của động cơ điện đồng bộ như sau:


Khi cho dòng điện ba pha iA,iB,iC, vào ba dây quấn stato, dòng điện ba pha ở stato


sẽ sinh ra từ trường quay với tốc độ quay n1=


<i>p</i>
<i>f</i>


60


. Ta hình dung từ trường quay stato


như một nam châm có hai cực quay được vẽ bằng nét đứt trên hình 1.1. Đồng thời, cho
dịng điện một chiều vào dây quấn rôto, rôto biến thành một nam châm điện.


Tác dụng tương hỗ giữa từ trường stato và từ trường roto tạo ra lực tác dụng lên
rôto.


Phương trình điện áp và đồ thị véctơ của động cơ điện đồng bộ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 10 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH





<i>u</i>


<i>Ir</i> <i>jIq</i> <i>x<sub>q</sub></i>




<i>d</i>
<i>d</i> <i>x</i>


<i>I</i>
<i>j</i>



0


<i>E</i>


<i>q</i>


<i>I</i>




<i>u</i>
<i>q</i>
<i>q</i>


<i>d</i>


<i>u</i>
<i>u</i>
<i>uq</i>
<i>ud</i>
<i>u</i>


<i>u</i>


<i>r</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>j</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>j</i>
<i>E</i>


<i>jx</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>jx</i>


<i>r</i>
<i>I</i>


<i>E</i>
<i>U</i>


































0


0 ( )


)


( <i><sub></sub></i> <i><sub></sub></i>


(1)


Đồ thị véctơ tương ứng với phương trình(1) được trình bày như hình vẽ (1.2). Từ đồ
thị ta thấy công suất do động cơ tiêu thụ từ mạng điện P = mUIcos < 0




<i>U</i>


<i><b>CHƯƠNG II TÍNH TỐN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU </b></i>
<i><b>A. THÔNG SỐ CƠ BẢN </b></i>


<i><b>1. Điện áp pha </b></i>
Ud = Uf = 6000 V


<i><b>2. Công suất biểu kiến định mức </b></i>


<i>S<sub>dm</sub></i> <i>P</i> 1162 <i>KVA</i>



9
,
0
.
9563
,
0


1000
cos


.  




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 11 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i><b>3. Dòng điện pha định mức </b></i>


<i>A</i>


<i>U</i>
<i>S</i>
<i>I</i>


<i>dm</i>
<i>dm</i>


<i>dm</i> 111,8



6000
.
3


10
.
1162


.
3


3







<i>A</i>
<i>I</i>


<i>If</i> <i>dm</i> 64,6


3
8
,
111


3  





<i><b>4. Số đôi cực. </b></i>


p = 3


1000
50
.
60
.


60





<i>n</i>
<i>f</i>




<i><b>5 . Cơng suất tính tốn </b></i>


P’=ke.Sdm =1,06.1162 =1232 KVA


<i><b>B. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU </b></i>
<i><b>6. Đường kính trong. </b></i>



D =75 cm


<i><b>7. Đường kinh ngoài lõi thép </b></i>


Dn =


<i>cm</i>


<i>K</i>
<i>D</i>


<i>D</i>


125
1
,
107
7


,
0
6
,
0


75









Theo bảng 11-1 với P’ = 1232 KVA và p=3 ta chọn Dn = 118 cỡ máy M16 và


h = 63 cm


<i><b>8. Bước cực </b></i>


<i>cm</i>


<i>p</i>
<i>D</i>


3
,
39
3
.
2


75
.


2 








<i></i>


<i><b>9 . Sơ bộ tính tốn chiều dài của stato </b></i>


Theo hình 11-3 với <i></i> 39,3<i>cm</i>với p = 3, A =510 A/cm ;<i>B<sub></sub><sub>dm</sub></i> 0,87<i>T</i>


Lấy Kd1=0.92 ; <i></i> 0,66; <i>ks</i> 1,15; <i>k</i> 0,76


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 12 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i>cm</i>
<i>n</i>


<i>D</i>
<i>AB</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>P</i>
<i>l</i>


<i>dm</i>
<i>d</i>


43
1000
.
75
.


87
,
0
.
510
.
92
,
0
.
76
,
0


10
.
1232
.
1
,
6
.


.
.
.


10
'.
.


1
,
6


' <sub>2</sub>


7
2


7







<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>


<i><b>10. Hệ số </b></i>


09
,
1
3


,
39


43
'







<i></i>
<i></i> <i>l</i>


Trị này nằm trong vùng kinh tế của hinh 11-5


<i><b>11. Sơ bộ định chiều dài lõi săt stato theo hình 11-3 </b></i>
<i>l</i><sub>1</sub> 1,05.<i>l</i>'<i><sub></sub></i> 1,05.4345,15<i>cm</i>


<i><b>12. Số rãnh thông gió ngang trục của lõi sắt stato: với chiều rộng b</b><b>g</b><b>=1 cm </b></i>




4 5

1 9,83 8,36
5


4
15
,
45


'1















<i>g</i>
<i>th</i>


<i>th</i>
<i>g</i>


<i>b</i>
<i>l</i>


<i>l</i>
<i>l</i>
<i>n</i>


Lấy số rãnh thơng gió ng=9



<i><b>13. Chiều dài của mỗi thiệp lá thép </b></i>


<i>cm</i>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>l</i>
<i>l</i>


<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>


<i>th</i> 3,615


1
9


9
15
,
45
1


.
'<sub>1</sub>













<i><b>14. Chiều dài phần thép của lõi sắt stato </b></i>
l = lth(ng +1) = 3,615.10 =36,15 cm


<b>15. Chiều dài lõi sắt stato: theo 11-4 </b>


l1=l + ng.bg =36,15 +10 = 46,15 cm


<b>16. Chiều dài tính tốn của lõi sắt stato: theo 11-5 </b>


<i>n</i> <i>b</i>

<i>cm</i>


<i>l</i>


<i>l<sub></sub></i>  <sub>1</sub>0,5. <i><sub>g</sub></i>. <i><sub>g</sub></i> 46,150,5.941,65


<b>17. Số mạch song song của dây quấn stato </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 13 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
t1min = 3,7 cm ; t1max = 4,35 cm


<b>19. Số rãnh stato tối đa và tối thiểu </b>



54
35
,
4


75
.


max
1
min


1 







<i>t</i>
<i>D</i>
<i>Z</i>


63
7
,
3


75
.



min
1
max


1 







<i>t</i>
<i>D</i>
<i>Z</i>


<b>20. Chọn số rãnh stato </b>


Trong phạm vi 54 đến 63 để lập bảng so sánh :

















 3; 4,35


3
.
3
.
2


54
2


54 1 <sub>1</sub>


<i>t</i>
<i>pm</i>


<i>Z</i>
<i>q</i>

















 ; 3,7


2
1
3
3
.
3
.
2


63
2


63 1


1


<i>t</i>
<i>pm</i>


<i>Z</i>
<i>q</i>


<b>21. Tính số vịng dây trong 1 rãnh . Theo 11-9 chọn số xecmăng thích hợp, tính lại </b>


đường A và lập bảng:


Phương
án


Số rãnh
stato Z1


Số
xecmăng


Chiều
rộng


Số rãnh
của mỗi
xecmăng


Số mạch
song
song


Số vòng
dây
trong
rãnh


Bước
rãnh t1



1 54 6 9 1 32 4,35


2 54 9 6 1 32 4,35


3 63 9 7 1 30 3,7


Kết quả cho thấy phương án 1 là hợp lý nhất. Số liệu thu được:
Z1 = 54 , số xécmăng : 9 ; ur =32 ; q=3; t1= 4,35; A= 475


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 14 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
7
,
1
35
,
4
.
39
,
0
.
39
,
0


'<sub>1</sub> <i>t</i><sub>1</sub>  


<i>b</i>


<b>23, Chọn mật độ dòng điện: theo 11-14 </b>



2
1


1 5,8 /


475
2750
<i>mm</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>AJ</i>


<i>J</i>    . trong đó AJ1 tra ở hình 11-8 đường 2 có 2750


<b>24. Sơ bộ chọn tiết diện dây dẫn: </b>


2
1
14
,
11
8
,
5
.
1
6
.
64


.
' <i>mm</i>
<i>J</i>
<i>a</i>
<i>I</i>


<i>S</i>   


Chọn tiết diện dây dẫn PETVSD


6
,
7
3
,
2
1
,
7
8
,
1



có diện tích S1 =12,42 mm
2


<b>25. Cách điện rãnh: </b>



<b>26. Chiều rộng rãnh br1 =17,5 mm. Chiều cao rãnh hr1 =87 mm </b>


<b>27. Mật độ dòng điện trong dây dẫn stato: </b>


2
1


1 5,2 /


42
,
12
.
1
6
,
64


.<i>S</i> <i>A</i> <i>mm</i>


<i>a</i>
<i>I</i>


<i>J</i>   


<b>28. Mật độ từ thộng trên rãnh stato </b>


Trong đó hệ số ép chặt lõi sắt kcl =0,93


<i>t</i> <i>b</i>

<i>l</i> <i>k</i>

<i>T</i>


<i>l</i>
<i>t</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>cl</i>
<i>fe</i>
<i>r</i>
<i>dm</i>


<i>Z</i> 1,8


93
,
0
.
15
,
36
.
75
,
1
35
,
4
65
,
41
.


35
,
4
.
87
,
0
.
.
.
.
1
1
1
1 



 <i></i> <i></i>


<b>29. Mật độ từ thộng trong gông stato: </b>


Với <i>h</i> <i>Dn</i> <i>D</i> <i>h<sub>r</sub></i> <i>cm</i>


<i>g</i> 8,7 12,8


2
75
118



2 1


1  







<i>T</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>h</i>
<i>l</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>cl</i>
<i>fe</i>
<i>g</i>
<i>dm</i>


<i>g</i> 1,09


93
,
0
.
15
,
36


.
8
,
12
.
2
65
,
41
.
3
,
39
.
87
,
0
.
66
,
0
.
.
2
.
.
.
1
1



1   


<i></i>
<i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 15 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>J</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>f</i>
<i>c</i>
0
0
3

1
1
1
1
35
15
10
.
2
,
2
47
,
0
.
5
,
0
.
5
,
0
7
,
8
75
,
1
.
2

35
,
4
.
4200
1
,
1
.
475
.
2
,
5
.
5
,
0
.
2
.
4200
.
.








 <sub></sub>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<b>31. Gradien nhiệt độ trên cách điện rãnh: </b>


<i>C</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
0
64
47
,
0
.
5
,
0
16
.
5
,


0  






<i></i>
<i></i>
<i></i>


<b>32. Số vòng dây của 1 pha dây quấn stato: theo 11-11 </b>


<i>vòng</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>W</i> <i>r</i>
288
2
32
.
3
.
3
.
2
1
.
2
.
.
.
2



1   


<b>33. Bước dây quấn </b>


y1= <i>rãnh</i>


<i>p</i>
<i>Z</i>
9
3
.
2
54


2  


Trong đó <i><sub>r</sub></i> 3.<i>q</i> 3.39


1
9
9
1



<i>r</i>
<i>y</i>
<i></i>
<i></i>



<b>34. Hệ số bước ngắn của dây quấn </b>


1
2
sin
2


sin    


 <i></i>


<i>y</i>


<i>k</i>


<b>35. Hệ số bước rãi: theo 4-78 : </b>


0,96


18
sin
.
3
6
sin
2
sin
2
sin




<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>mq</i>
<i>q</i>
<i>m</i>
<i>Kr</i>


<b>36. Hệ số dây quấn: </b>


96
,
0
96
,
0
.
1
.


1  <i>y</i> <i>r</i>  


<i>d</i> <i>k</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 16 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i><b>C KHE HỞ KHƠNG KHÍ VÀ CỰC RƠTO: </b></i>



Đẻ đạt được bội số mơmem cực đại max <sub></sub>2
<i>dm</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


, thì theo hình 11-9 có x*d =1,5.


<b>37. Sơ bộ xác định khe hở khơng khí theo 11-19: </b>


<i>cm</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>x</i>

<i>d</i>


45
,
0
5
,
1


3
,
39
.
827


,
0


475
.
3
,
0
.


.
3
,


0 <sub>*</sub>


0





 <i></i>


<i></i>


<i></i>


.


Trong đó <i>B<sub></sub><sub>dm</sub></i> 0,95 và <i>B</i>0 0,95.0,870,827 <i>T</i>



<b>38. Lấy khe hở khơng khí giữa cực từ </b> <i></i> 0,45<b> cm. Ở 2 đầu mõm cực từ </b>


675
,
0
45
,
0
.
5
,
1
.
5
,


1  


 <i></i>


<i><sub>m</sub></i> cm.


Trị số khe hở khơng khí trung bình theo 11-21


<i>cm</i>


<i>m</i>


525


,
0
3


45
,
0
675
,
0
45
,
0
3


' 








 












 




<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i>


<b>39. Chiều rộng mặt cực từ: khi lấy </b><i><sub>m</sub></i> 0,7


5
,
27
3
,
39
.
7
,
0


.  


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>b</i> cm


<b>40. Bán kính mặt cực từ: theo 11-22 </b>


<i>cm</i>


<i>b</i>
<i>D</i>


<i>D</i>
<i>R</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> 34,4


5
,
26


45
,
0
675
,
0
75
.


8
2


75


8


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>












<i></i>
<i></i>


<b>41. Chiều cao mặt cực từ: theo bảng 11-4 </b>


Lấy hm = 4 cm


<b>42. Chiều dài thân cực từ và mõm cực từ: lấy bằng: </b>


l2= l1 -1 = 45,15 – 1 =44,15 cm



<b>43. Chiều dài tính tốn của thân cực từ: khi lấy chiều dài tấm má cực l</b>mc =2 cm


<i>cm</i>
<i>l</i>


<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 17 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i>hc</i> 1,6 5,88. 1,6 5,58.4 39,3 16,12<i>cm</i>


4 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <i></i>


<b>45. Hệ số tản từ: theo 11-24, với k = 9 </b>


1,1


3
,
39


525
,
0
.
35


.
5
,
8
1
'
.
35


1 <sub>2</sub>   <sub>2</sub> 




<i></i>
<i></i>


<i>t</i> <i>k</i>


<b>46. Chiều rộng cực từ: </b>


Dùng thép CT3 dày 1 mm với hệ số ép chặt lõi sắt kcl = 0,95 và lấy mật độ


từ thơng cực từ Bc = 1,43 T thì :


<i>cm</i>
<i>l</i>


<i>k</i>
<i>B</i>



<i>l</i>
<i>B</i>


<i>b</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>c</i>
<i>cl</i>
<i>c</i>


<i>dm</i>


<i>c</i> .1,1 16,5


15
,
46
.
95
,
0
.
43
,
1


65
,
41
.
3


,
39
.
87
,
0
.
66
,
0
.
.
.


.
.
.





<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <sub> </sub>


Kích thước cực từ như hình vẽ


Vận tốc dài ở bề mặt cực từ


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>n</i>



<i>D</i>


<i>v</i> 39,3 /


6000
1000
.
75
.
6000


..


2 







<b>47. Chiều dài gông từ: theo 11-29 </b>


<i>cm</i>
<i>l</i>


<i>l</i>


<i>lg</i>2  2  <i>g</i>2 44,1513,8558



Ở đây <i>l<sub>g</sub></i><sub>2</sub> 13,85 <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 18 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
<i>cm</i>
<i>l</i>
<i>B</i>
<i>l</i>
<i>B</i>
<i>h</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>dm</i>


<i>g</i> 7,5


58
.
2
,
1
.
2
1
,
1
.
65
,
41


.
3
,
39
.
87
,
0
.
66
,
0
.
.
2
.
.
.
.
2
2


2   


<i></i>
<i></i>
<i><sub></sub></i> <i><sub></sub></i>


Với <i>Bg</i>2 1,2T



<b>49. Số thanh cản trên mặt cực từ: lấy lấy Q</b>c= 8,vật liệu làm bằng đồng


<b>50. Tiết diện thanh dây quấn cản: theo 11-54 </b>


2


1
112
2
,
5
.
8
475
.
3
,
39
.
25
,
0
.
.
35
,
0
25
,
0


<i>mm</i>
<i>J</i>
<i>Q</i>
<i>A</i>
<i>s</i>
<i>c</i>


<i>c</i>  




 <i></i>


<b>51. Đường kính của thanh dây quấn cản: </b>


<i>mm</i>
<i>d<sub>c</sub></i> 1,13 112 11,96


Lấy dc = 12 mm; sc = 113 mm
2



<b>52. Bước dây quấn cản: khi lấy z = 0,4 cm </b>


<i>cm</i>
<i>Q</i>
<i>z</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>t</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
6
,
3
1
8
5
,
0
.
2
2
,
1
5
,
27
1
2
2 










<b>53. Theo điều kiện chọn 11-52: ta có: 0,8t</b>1< t2 < t1 hay 3,48 < 3,6 < 4,35 cm


Như vậy chọn t2 là phù hợp


<b>54. Kích thước rãnh cuộn cản như sau: </b>


b4c= 4 mm; h4c = 2 mm; d’c = 12,1 mm


<b>55. Chiều dài thanh dây quấn cản </b>


<i>cm</i>
<i>l</i>


<i>l<sub>tc</sub></i>  <i><sub>m</sub></i>0,34.<i></i> 44,150,34.39,357,5


<b>56. Tiết diện vành ngắn mạch: </b>


2
452
113
.
8
.
5
,
0
.
.
5


,
0


.<i>h</i> <i>Q</i> <i>s</i> <i>mm</i>


<i>b</i>


<i>s<sub>vc</sub></i>  <i><sub>vc</sub></i> <i><sub>vc</sub></i>  <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>  


D TÍNH TỐN MẠCH TỪ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 19 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


<i><b>57. Từ thơng trong khe hở khơng khí theo 4-84: </b></i>


<i>E</i>
<i>E</i>
<i>k</i>
<i>w</i>
<i>f</i>
<i>k</i>
<i>E</i>
<i>d</i>
<i>s</i>
1
4
1
1
1
1


10
.
157
,
0
96
,
0
.
288
.
50
.
15
,
1
.
4
.
.
.
.
4




 Wb
5
,

1

<i></i>
<i><sub>m</sub></i>


; <i><sub>m</sub></i> 0,7; <i><sub></sub></i> 0,66;và 0,0115 1,15
3
,
39
45
,
0
'




 <i>k<sub>s</sub></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>58. Chiều dài tính tốn chính xác của lõi sắt stato: theo 4-13 </b></i>
<i>cm</i>


<i>b</i>
<i>n</i>
<i>l</i>


<i>l</i>  <sub>1</sub> <i><sub>g</sub></i>. '<i><sub>g</sub></i>2<i></i>'46,150,306.92.0,52545



Với 0,68


45
,
0
1
5
45
,
0
1
5
'
2
2




















<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>b</i>
<i>b</i>

306
,
0
45
,
0
.
68
,
0
'.  
<i></i> <i></i>
<i>g</i>
<i>b</i>


<i><b>59. Mật độ từ thơng khe hở khơng khí: </b></i>



1
1
4
35
,
1
45
.
3
,
39
.
66
,
0
157
,
0
.
.
10
.
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>l</i>


<i>B</i>    


<i></i>
<i></i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i><b>60. Hệ số khe hở khơng khí ở stato: theo 4-15 </b></i>


4,35 1,75

10.0,525 1,223
525
,
0
.
10
35
,
4
'
10
'
10
1
1
1
1 









<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>r</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i>


<i><b>61. Hệ số khe hở khơng khí ở rơto: </b></i>


3,6 0,4

10.0,525 1,05
525
,
0
.
10
6
,
3
'
10
'
10
4
2
2
2 









<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i>


<i><b>62. Hệ số khe hở khơng khí: theo 4-17 </b></i>


285
,
1
05
,
1
.
223
,
1
. <sub>2</sub>



1  


 <i><sub></sub></i> <i><sub></sub></i>


<i></i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i><b>63. Sức từ động khe hở khơng khí: theo 4-18 </b></i>


1
1
4
25
,
1
.
35
,
1
.
45
,
0
.
285
,
1
.


6
,
1
10
.
.
.
.
6
,


1 <i>B</i> <i>k</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>F<sub></sub></i>  <i><sub></sub></i> <i></i> <i><sub></sub></i>  


<i><b>64. Chiều rộng răng stato ở 1/3 chiều cao rãnh: </b></i>
<i>cm</i>


<i>b</i>
<i>t</i>


<i>b</i> <i>r</i>


<i>z</i>


<i>z</i> 1 4,7 1,75 2,95


3
1
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 20 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH


Trong đó: 4,7


54
3
7
,
8
.
2
75
.
2
.
1
3
1
3
1 





















<i>Z</i>
<i>h</i>
<i>D</i>
<i>t</i>
<i>r</i>
<i>z</i>
cm


<i><b>65. Mật độ từ thộng ở răng stato: theo 4-22 </b></i>


1
4
4
1
3
1
1


1 . .10 2,66.10 .



93
,
0
.
15
,
36
.
95
,
2
45
.
35
,
4
.
35
,
1
.
.
.
.
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>b</i>


<i>l</i>
<i>t</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>cl</i>
<i>fe</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>




 <i></i> <i></i>


<i><b>66 </b></i> <i><b>Sức từ động răng stato: </b></i>


1
1


1
1


1 2. <i>r</i> . <i>Z</i> 2.8,7 <i>Z</i> 17,4 <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>h</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>F</i>   


<i><b>67. Mật độ từ thông trên gông stato: </b></i>



1
4
1


1
4


1 1,83.10


8
,
12
.
93
,
0
.
15
,
36
.
2
157
,
0
.
.
.
2
10


.
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>k</i>
<i>h</i>
<i>l</i>
<i>B</i>
<i>cl</i>
<i>g</i>
<i>g</i>






<i><b>68. Sức từ động trên gông stato: </b></i>


1
1


1


1 . <i>g</i> . <i>g</i> 55 . <i>g</i>


<i>g</i> <i>L</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>F</i> <i></i>  <i></i>


Trong đó:

<i>cm</i>


<i>p</i>
<i>h</i>
<i>D</i>


<i>L<sub>g</sub></i> <i>n</i> <i>g</i> 55


6
8
,
12
118
2
1
1 







Tra bảng 4-16 ta được <i></i> 1


<i><b>69. Chiều cao rãnh rôto: </b></i>


<i>cm</i>
<i>d</i>


<i>h</i>



<i>hr</i>2  42  <i>c</i> 0,21,21,4


<i><b>70. Chiều rộng rănh trên cực từ 1/3 chiều cao rãnh: </b></i>


<i>t</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>D</i>
<i>h</i>
<i>D</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>r</i>


<i>Z</i> <sub>75</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>45</sub> 3,6 0,94.1,21 2,4


4
,
1
.
3
2
45
,
0
.
2
75
'


94
,
0
2
3
2
2
2
2
3
1
2











<i></i>
<i></i>


<i><b>71. Mật độ từ thông trên gông cực từ: </b></i>


1
4


1
4
2
3
1
2
2


2 .10 . 2,18.10


95
,
0
.
15
,
44
.
4
,
2
45
.
6
,
3
.
35
,
1


.
.
.
.
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>b</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>cl</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>




 <i></i> <i></i>


<i><b>72. Sức từ động trên răng cực từ: </b></i>


8
,
2
.
4
,


1
.
2
.


2<i>h</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


</div>

<!--links-->

×