Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Toán 8 Học Sinh Giỏi [123pdf] đề thi violympic giải toán tren mang lop 8 vong 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>ĐỀ THI VIOLYMPIC GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG </b>


<b>LỚP 8 - VÒNG 9 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt </b>


1) Tìm số dư của phép chia

2

 


2<i>x</i> <i>x</i> : <i>x</i>1 là ………….


2) Tìm số dư trong phép chia đa thức sau:

<sub></sub>

5 4 3 2

<sub></sub>

 


12 4 8 1 : 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Kết quả là …..


3) Hình chữ nhật ABCD có cạnh AD bằng nửa đường chéo AC. Số đo góc nhọn tạo


bởi hai đường chéo là …..0<sub>. </sub>


4) Thương của phép chia   4 3 2


3 12 1


<i>P x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> cho đa thức <i>Q x</i> <i>x</i>2  <i>x</i> 3 là ….


A. 2



2 13


<i>x</i>  <i>x</i>


B. 2


2 13


<i>x</i>  <i>x</i>


C. 2


2 13


<i>x</i>  <i>x</i>


D. 2


2 13


<i>x</i>  <i>x</i>


5) Đa thức   2 2 3 4 4 3


4 8 12


<i>P x</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i> chia hết cho đa thức <i>Q x</i> <i>x yn</i> <i>m</i> khi:


A. <i>n</i>0;<i>m</i>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



C. một kết quả khác


D. <i>n</i>3;<i>m</i>4


6) Tìm <i>a b</i>, sao cho đa thức   3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax b</i> chia hết cho đa thức <i>Q x</i>  <i>x</i> 2. Kết quả


là: <i>a</i>...;<i>b</i>...


7) Tìm <i>a</i> để đa thức   3 2


3 8 6


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x a</i> chia hết cho đa thức   2


3 5 1


<i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Kết


quả là <i>a </i>...………..


8) Tập hợp S các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn đẳng thức

<i>x</i>42<i>x</i>34<i>x</i>28<i>x</i>

 

: <i>x</i>24

3 là


S...


9) Tìm <i>a</i> để đa thức <i>P x</i> <i>x</i>42<i>x</i>35<i>x</i>2<i>ax</i>4 chia hết cho đa thức <i>Q x</i> <i>x</i>21. Kết



quả là <i>a </i>...


10) Nếu đa thức 3


<i>x</i> <i>ax b</i> chia hết cho đa thức <i>x</i>2 <i>x</i> 2 thì giá trị của <i>a b</i>, là <i>a </i>... và
...


<i>b </i>


11) Cho đa thức <i>P</i> thỏa mãn 2 2 3 2 2 3 2


.3 3 6 3 6


<i>P xy</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x</i>0;<i>y</i>0. Cặp số


nguyên  <i>x y</i>; trái dấu để <i>P </i>3 là cặp số <i>x </i>.... và <i>y </i>....


12) Số dư trong phép chia của đa thức <i>x</i>2<i>x</i>4<i>x</i>6<i>x</i> 8 2009 cho biểu thức


2


10 16


<i>x</i>  <i>x</i> là …….


13) Biết rằng

17



7 17.3 1 9 . Số dư trong phép chia

71818.3 1 : 9

là ….


14) Sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép tính



4 3

 

2



3<i>x</i> 13<i>x</i><i>x</i> : <i>x</i>  <i>x</i> 1 ta thu được phần dư là:


A. 7<i>x </i>2


B. 14<i>x </i>4


C. 7<i>x </i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



15) Một đa thức chia cho <i>x </i>1 dư 2, chia cho <i>x </i>2 dư 3. Phần dư trong phép chia đa


thức đó cho <i>x</i>1<i>x</i>2 là:


A.  <i>x</i> 1


B. <i>x </i>1


C. <i>x </i>1


D.  <i>x</i> 1


16) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), đường cao AH. Trên tia HC lấy
HD=HA. Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E. Gọi M là trung điểm của BE.


Số đo góc AHM bằng ….0<sub>. </sub>



17) Số dư trong phép chia 14 13 12 2


10 ... 10 10 10


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> cho <i>x </i>9 là …….


18) Giá trị <i>n</i> <sub></sub> sao cho 2<i>n</i>25<i>n</i>1 chia hết cho 2<i>n </i>1 là <i>n </i>...


19) Tập hợp A các số nguyên dương <i>x</i> sao cho giá trị của biểu thức 2<i>x</i>2 <i>x</i> 7 chia


hết cho giá trị của <i>x </i>2 là A...


20) Giá trị của <i>x</i> thỏa mãn 16<i>x</i>3: 8<i>x</i>24<i>x</i>2: 2<i>x</i>10 là <i>x </i>...


21) Số dư trong phép chia

5 2 3

 

2



1 : 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  là ….


22) Giá trị của <i>a</i> để đa thức <i>P x</i> <i>x</i>42<i>x</i>3<i>x</i>2<i>ax</i>2 chia hết cho đa thức <i>Q x</i>  <i>x</i> 2


là <i>a </i>....


23) Gọi <i>r</i>0 là số dư trong phép chia

 


3 2


2 3 9 : 3



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> và <i>A</i><sub>0</sub> là giá trị của biểu thức


3 2


2 3 9


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> tại <i>x  </i>3. Kết quả so sánh giữa <i>r</i><sub>0</sub> và <i>A</i><sub>0</sub> là <i>r</i><sub>0</sub>....<i>A</i><sub>0</sub>


24) Số dư trong phép chia

3 2

 


2 3 9 : 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> là …..


25) Để đa thức 4 3 2


6


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x a</i> chia hết cho đa thức <i>x</i>2 <i>x</i> 5 thì <i>a </i>...


26) Số dư trong phép chia đa thức 2001 2000


... 1


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> cho đa thức <i>x</i>181<i>x</i>180  ... <i>x</i> 1 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



ĐÁP SỐ:



1) 3 2) 0 3) 0


60 4) A 5) C 6) <i>a</i> 4;<i>b</i>0 7) 1 8) 1;3 9) 2 10) 3; 2


11) 2; 1 12) 2009 13) 0 14) D 15) B 16) 450 17) 1 18) 1 19) 3;5 20) 5
2


21) 0 22) 1


23) = 24) 9 25) 5 26) 0


<b>Bài thi số 3: </b>


<b>Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A đến BD. </b>


Biết HD=2cm, HB=6cm. Độ dài đoạn thẳng AD là:


4 cm


2 cm


3 cm


6 cm


<b>Câu 2: Giá trị của biểu thức </b> với x=14 là:


14


0



-14


-1


<b>Câu 3: Số dư của phép chia đa thức </b> là:


4


-4


-x - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Câu 4: Thực hiện phép chia </b> được thương là:




<b>Câu 5: Tập hợp các số nguyên n để giá trị của biểu thức </b> chia hết cho


giá trị của biểu thức là:


{1}


{0;1}


{-1;1}


{-1;0;1}



<b>Câu 6: Tập giá trị của x thỏa mãn </b> là:


{1;-1}


{-1;2}


{2}


{1;2}


<b>Câu 7: Đa thức dư trong phép chia </b> là:






<b>Câu 8: Cho tam giác ABC, điểm M di chuyển trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Một đoạn thẳng cố định


Một đường thẳng cố định


Một tia cố định


<b>Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ </b>


tự là chân các đường vuông góc kể từ M đến AB, AC. Nếu đoạn thẳng DE có độ dài


ngắn nhất thì vị trí của M trên cạnh BC là:


M là giao điểm đường phân giác góc A với cạnh BC


M là trung điểm của BC


M là chân đường cao kẻ từ A đến BC


M trùng với B


<b>Câu 10: Tìm số dư trong phép chia </b> . Kết quả là:


38x + 1


-38x - 1


-115


113


<b>Câu 11: Số dư trong phép chia </b> là:


0


1


31


-1



<b>Câu 12: Tập tất cả các số nguyên x sao cho </b> chia hết cho là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



{-9;1;3}


{1;3;13}


{-9;1;3;13}


<b>Câu 13: Thương của phép chia </b> là:




<b>Câu 14: Tìm a sao cho đa thức </b> chia hết cho đa


thức . Kết quả là a bằng:


3


-3


2


-2


<b>Câu 15: Đa thức dư trong phép chia </b> là:





<b>Câu 16: Đa thức dư trong phép chia </b> là:




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu của B trên đường chéo AC, </b>


M và K theo thứ tự là trung điểm của AH và CD. Gọi I và O theo thứ tự là trung
điểm của AB và IC. Khi đó, ta có:


MO=2IC


MO=IC


IC=2MO


IC=3MO


<b>Câu 18: Tìm a sao cho P(x) = </b> chia hết cho đa thức Q(x)


= . Kết quả là a bằng:


a = 1


a = -1


a = 2


a = -2



<b>Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD. Đường vng góc AH kẻ từ A đến BD chia BD </b>


thành hai đoạn thẳng HD= 9cm, HB=16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:


50 cm


70 cm


35 cm


300 chứng minh


<b>Câu 20: Số dư trong phép chia </b> cho là:


2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2093


2075


<b>Câu 21: Thương của phép chia </b> là một đa thức:


dương với mọi


âm với mọi


không dương với mọi x



không âm với mọi x


<b>Câu 22: Thương của phép chia </b> là:








<b>Câu 23: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia hết cho 5 với bất kì giá trị n </b>


nguyên?


<b>Câu 24: Tìm a để đa thức P(x) = </b> chia hết cho đa thức Q(x) = 2x -


3. Kết quả là a bằng:


1


-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b>Câu 25: Thực hiện phép chia </b> , ta được đa thức dư là:


</div>

<!--links-->

×