Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Nhị thức Niu-tơn | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>TỔ 1: VIẾT CÁC HẰNG ĐẲNG </b>


THỨC:(A+B)2


<b>TỔ 2: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ </b>


CỦA :


<b>TỔ 3: NÊU CƠNG THỨC VÀ </b>


TÍNH CHẤT CỦA :


<b>Em có NX </b>
<b>gì vềhệ số </b>


<b>của các </b>
<b>HĐT và các </b>
<b>tổ hợp này?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I- CÔNG THỨC: A,BЄR, N ЄN*</b>


<b>Qui ước : a</b>

<b>0</b>

<b>=b</b>

<b>0</b>

<b>=1</b>



<b>NHỊ THỨC NIU – TƠN</b>



<i>Trong cơng thức này </i>


<i>có đặc điểm</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1- Số các số hạng của công thức bằng n+1


2-

Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n.

3-

Số hạng tổng quát :


4- Các hệ số của nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối
thì bằng nhau.


<b>II- CÁC TÍNH CHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III-CỦNG CỐ:</b>



Củng cố 1: Khai triển nhị thức Niu Tơn


Tổ 1: (3-x)4


Tổ 2: (a-2)5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1-Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là....


4320



-5760



3-Hệ số của x2 trong khai triển (3x-4)5 là....
2-Hệ số của x3 trong khai triển (3x-4)5 là....


Củng cố 2

<b>:Điền số thích hợp vào chỗ</b> ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các em có


thể tìm ngay



ra kết quả


khơng ?



<b>Mở</b>

<b>rộng</b>

:



B1-KA2003:Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển:


B2-KD2004:Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Củng cố 3:</b>



<b>Tìm số tập con của tập n phần tử (</b>

<b>kể cả tập </b>



<b>rỗng)?</b>



<b>Giải: Số tập con gồm k phần tử là : C</b>

<b><sub>n</sub>k </b>

<i>( k là số </i>


<i>ngun, 1≤k≤n)</i>



<i><b>Có đúng một tập con (tập rỗng ) khơng có phần </b></i>


<b>tử nào và C</b>

<b><sub>n</sub>0</b>

<b>=1</b>



<b>Nên số tập con của tập n phần tử là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:</b></i>


<b>TRONG CÁC CÂU SAU MỖI CÂU ĐỀU CÓ MỘT </b>
<b>PHƯƠNG ÁN ĐÚNG. HÃY TÌM PHƯƠNG ÁN ĐĨ ?</b>



<b>1) S= 25+ 5.24.3 + 10.23.32 + 10.22.33</b> <b>+ 5.2.34</b> <b>+ 35</b>
<b>Có giá trị là : </b>


<b>a) S= 625 c) S = 3125</b>


<b>b) S =18750 d) S = 1</b>


<b>2)S=x6-6x53y+15x4(3y)2-20x3.(3y)3+15x2.(3y)4-6x.(3y)5+(3y)6</b>
<b>Là khai triển của : </b>


<b>a) S= (x+y)6</b> <b>c) S = (x-y)6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4) Khai triển (2x-1)5</b> <b>là:</b>


<b>a) 32x5+80 x4</b> <b>+80x3 +40x2</b> <b>+10x +1</b>
<b>b) 32x5-80 x4</b> <b>+80x3 -40x2</b> <b>+10x -1</b>
<b>c) 16x5+40x4+20x3+20x2 +5x +1</b>
<b>d) -32x5</b> <b>+80x4</b> <b>-80x3 +40x2 -10x +1</b>


<b>3) Số hạng thứ 12 kể từ trái sang phải trong khai triển</b>
<b>(2-x)15</b> <b>là:</b>


<b>b)</b>


<b>a)</b> <b>c)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TĨM LẠI

<b>: BÀI HỌC HƠM NAY CÁC EM CẦN </b>
<b>NẮM ĐƯỢC CÁC VẤN ĐỀ SAU :</b>



1

<b>-CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU </b>
<b>TƠN</b>


<b>2-Các tính chất của cơng thức nhị thức Niu Tơn</b>


<b>3-Biết khai triển các nhị thức ,biết các xác định các số </b>
<b>hạng có tính chất nào đó của nhị thức. </b>


<b>4-Bài tập về nhà: 17, 18, 19, 20</b>

tr 67



<b>5-Bài tập nâng cao: Tính giá trị của biểu thức :</b>


</div>

<!--links-->

×