Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HSG GV: PHẠM MINH SƠN
<b>* C©u 1:</b>
Khi đi xi dịng sơng, một chiếc ca nơ đã vợt một chiếc bè tại điểm A. Sau thời gian
t = 60phút, chiếc ca nô đi ngợc lại và gặp chiếc bè tại một điểm cách A về phía hạ lu một
khoảng l = 6km. Xác định vận tốc chảy của dịng nớc. Biết rằng động cơ của ca nơ chạy với
cùng một chế độ ở cả hai chiều chuyển động
ĐÁP N:
Gọi v1 là vận tốc của dòng nớc (chiếc bÌ) A C <i>v</i>1 D <i>v </i> <i>v</i>1 B
vlà vận tốc của ca nơ khi nớc đứng n
Khi đó vận tốc ca nơ: l
- Khi xuôi dòng : v + v1
- Khi ngỵc dòng: v v1
Giả sử B là vị trí ca nô bắt đầu đi ngợc, ta có: AB = (v + v1)t
Khi ca nô ở B giả sử chiếc bè ở C thì: AC = v1t
Ca nô gặp bè đi ngợc lại ở D thì: l = AB BD (Gọi t/<sub> là thời gian ca nô ngợc lên gặp bè)</sub>
ị l = (v + v1)t – (v – v1)t/ (1)
Mặt khác : l = AC + CD
ị l = v1t + v1t/ (2)
Từ (1) và (2) ta cã (v + v1)t – (v – v1)t/ = v1t + v1t/ Û vt + v1t –vt/ + v1t/ = v1t + v1t/
Û vt = –vt/<sub> Û t = t</sub>/ <sub>(3)</sub>
Thay (3) vµo (2) ta cã : l = v1t + v1t ị v1 = <sub>2</sub>
6
<i>2t</i>
<i>l</i>
3(km/h)
<b>Câu 2:</b>
Mt ngời đi từ A đến B.
3
1
quãng đờng đầu ngời đó đi với vận tốc v1,
3
2
thời gian
cịn lại đi với vận tốc v2. Quãng đờng cuối đi với vận tốc v3. Tính vận tốc trung bình của
ng-ời đó trên cả quãng đờng?
Gäi s1 lµ
3
1
quãng đờng đi với vận tốc v1, mất thời gian t1.
Gọi s2 là quãng đờng đi với vận tốc v2, mất thời gian t2.
Gọi s3 là quãng đờng đi với vận tốc v3, mất thời gian t3.
Gọi s là quãng đờng AB.
Theo bài ra ta cú:s1=
1
1
1
1
3
.
.
3
1
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>s</i> ị <sub>(1)</sub> <b><sub>(0.25 điểm)</sub></b>
Mà ta có:t2 =
2
2
<i>v</i>
<i>s</i>
; t3=
3
3
<i>v</i>
<i>s</i>
Do t2 = 2 . t3 nªn
2
2
<i>v</i>
<i>s</i>
= 2.
3
(2) <b>(0.25</b>
<b>điểm)</b>
Mà ta có: s2 + s3 = <i>s</i>
3
2
<b>(3) </b>
Từ (2) và (3) ta đợc
3
3
<i>v</i>
<i>s</i>
= t3 = <sub></sub> <sub></sub>
3
2
2
3
2
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<b>(4) </b> <b>(0.25 điểm)</b>
ị
2
2
<i>v</i>
<i>s</i>
= t2 =
2 2 3
3
4
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<b>(5) </b> <b>(0.25 ®iĨm)</b>
BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HSG GV: PHẠM MINH SƠN
vtb =
3
2
1 <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
Từ (1), (4), (5) ta đợc vtb =
1 32
4
2
3
2
3
1
1
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
=
3
2
1
3
2
1
2
6
2
3
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<b> </b>
<b>Câu 3. Cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 20km trên cùng một đờng thẳng có hai xe</b>
khởi hành chạy cùng chiều. Sau 2 giờ xe chạy nhanh đuổi kịp xe chạy chậm. Biết một xe cú
vn tc 30km/h.
a) Tìm vận tốc của xe còn lại.
b) Tính quãng đờng mà mỗi xe đi đợc cho đến lúc gặp nhau.
3
3
Cho biÕt: S = 20km, t = 2h, v = 30km/h
Tìm: a) Tìm vận tốc của xe còn l¹i.
b) Tìm quãng đờng mà hai xe đi đợc cho đến lúc gặp nhau.
Giải: a) Vận tốc của xe còn lại:
* Nếu vận tốc của xe chạy nhanh hơn là 30km/h, gọi vận tốc của xe chạy chậm hơn
là v1.
+ Quóng đờng mà hai xe đi đợc trong hai giờ là:
- Đối với xe chạy nhanh hơn: S1 = v.t; S1 = 30.2 = 60(km)
- Đối với xe chạy chậm hơn: S2 = v1.t; S2 = 2v1(km)
+ Ta cã: S = S1 – S2 hay 60 – 2v1 = 20 ị v1 = 20(km/h).
* Nếu vận tốc xe chạy chậm hơn là 30km/h, gọi vận tốc xe chạy nhanh hơn là v2.
+ Quóng ng m hai xe i c trong hai giờ là:
- Đối với xe chạy nhanh hơn: S3 = v2t; S3 = 2v2.
- §èi víi xe chạy chậm hơn: S4 = vt; S4 = 2.30 = 60(km).
+ Ta cã: S = S3 – S4 hay 2v2 – 60 = 20 Þ v2 = 40(km/h).
b) Quãng đờng hai xe đi đợc đến lúc gặp nhau:
* Nếu vận tốc của xe chạy nhanh hơn là 30km/h:
+ Quãng đờng mà xe chạy nhanh hơn đi đợc là: S1 = 30.2 = 60(km)
+ Quãng đờng mà xe chạy chậm hơn đi đợc là: S2 = 20.2 = 40(km)
* NÕu vËn tèc cđa xe ch¹y chËm hơn là 30km/h:
+ Quóng ng m xe chy nhanh hn đi đợc là: S1 = 40.2 = 80(km)
+ Quãng đờng mà xe chạy chậm hơn đi đợc là: S2 = 30.2 = 60(km)