Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trả lời câu hỏi bằng cách viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
<b>Câu 1: </b>
Nếu x thỏa mãn điều kiện 3 <i>x</i> 2 thì x nhậận giá trị là:
A. 0 B. 4 C. 5 D. 1
<b>Câu 2:</b>
Điều kiện để hàm số bậc nhất <i>y</i>
A. <i>m </i>1 B. <i>m </i>1 C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>1
<b>Câu 3: </b>
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Chọn hệ thức sai:
A. 2
.
<i>MH</i> <i>HN HP</i> B. 2
.
<i>MP</i> <i>NH HP</i>
C. <i>MH NP</i>. <i>MN MP</i>. D. 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>MN</i> <i>MP</i> <i>MH</i>
<b>Câu 4: </b>
Cho hai đường tròn
A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài
C. Cắt nhau D. Đựng nhau
<b>Bài 1. (1 điểm) </b>
Thực hiện phép tính: a) 3 1 4 12 5 27
3 b)
3 2 3 2
3 3 1
<b>Bài 2. (2 điểm) </b>
Cho biểu thức: 2
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
và
2
2
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
b) Tìm x sao cho <i>P </i>2.
c) Biết <i>M</i> <i>P Q</i>: . Tìm giá trị của x để 2 1
4
<i>M </i> .
<b>Bài 3. (2 điểm) </b>
Cho hàm số <i>y</i>
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua <i>A</i>
---b) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được ở câu a. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số vừa vẽ với trục Ox
(làm trịn đến phút).
c) Tìm m để đường thẳng
1 : 2
<i>d</i> <i>y</i> <i>m m</i> <i>x</i><i>m</i> .
<b>Bài 4. (3,5 điểm) </b>
Cho đường trịn (O; R) và điểm A nằm ngồi đường trịn. Từ A kẻ tiếp tuyến AE đến đường trịn (O)
(với E là tiếp điểm). Vẽ dây EH vng góc với AO tại M.
a) Cho biết bán kính <i>R</i>5<i>cm OM</i>; 3<i>cm</i>. Tính độ dài dây EH.
b) Chứng minh: AH là tiếp tuyến của đường trịn (O).
c) Đường thẳng qua O vng góc với OA cắt AH tại B. Vẽ tiếp tuyến BF với đường trịn (O) (F là tiếp
điểm). Chứng minh: 3 điểm E, O, F thẳng hàng và 2
.
<i>BF AE</i><i>R</i> .
d) Trên tia HB lấy điểm I
BF, AE lần lượt tại C và D. Vẽ đường thẳng IF cắt AE tại Q. Chứng minh: AE = DQ.
<b>Bài 5. (0,5 điểm)</b>
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn <i>x</i><i>y</i> .1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i>P</i> 1 1 1 <i>x y</i>2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 1: </b>
<b>Đáp án: D </b>
<b>Câu 2: </b>
Đáp án: B
<b>Câu 3: </b>
Đáp án: B
<b>Câu 4: </b>
Đáp án: A
<b>Bài 1. </b>
a) 3 1 4 12 5 27 3 8 3 15 3 6 3
3
b)
3 2 3 3 2 3 1
3 2 3 2 3 3 6 2 3 2 3 4
3 3 1 2 2
3 3 1
<b>Bài 2. </b>
Ta có
2
Kết hợp điều kiện
<b>Bài 3. </b>
a. Thay <i>x</i>1; <i>y</i> vào hàm số 6 <i>y</i>
Cho <i>x</i>0 <i>y</i>4; <i>y</i>0<i>x</i> . Đường thẳng 2 <i>y</i>2<i>x</i> qua 2 điểm 4 <i>M</i>
Gọi
.
c.
2
1
2
/ / 2 2
2
4
2 4
<i>m</i>
<i>m m</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Bài 4. </b>
a) Theo đề ta có: <i>EH</i> <i>OA tại M nên M là </i>
trung điểm của EH
hay <i>EH</i> 2<i>EM</i> .
Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác vng
<i>OME</i> có:
2 2 2 2
5 3 4
<i>EM</i> <i>OE</i> <i>OM</i>
Vậy <i>EH</i> 2<i>EM</i> 8 (cm)
b) Ta có: <i>OA</i> <i>EH</i>
<i>ME</i> <i>MH</i>
<i>OA</i> là đường trung trực của EH.
<i>Suy ra: AE</i><i>AH</i>
Xét hai tam giác <i>OEA</i> và tam giác <i>OHM</i> có:
<i>OE</i><i>OH</i> <i>R</i>
<i>AE</i> <i>AH</i> (cmt)
<i>OA</i> chung
Nên <i>OEA</i> <i>OHA</i> (c-c-c)
Suy ra: <i>OHA</i><i>OEA</i>90
Hay <i>AH</i> <i>OH</i>
<i>Vậy AH là tiếp tuyến của đường trịn tâm O. </i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>-2</i>
<i>4</i>
<i>O</i>
<i>y</i>
c) Có <i>OH</i> <i>AH hay B là giao của hai tiếp tuyến BH BF </i>; .
Vậy, <i>BOF</i><i>BOH</i>, lại có <i>EOA</i><i>HOA</i> nên <i>EOA</i> <i>AOB</i><i>BOF</i>2
Tức là , ,<i>E O F thẳng hàng; AOE</i><i>BOF</i>90<i>o</i><i>OAE</i><i>BOF</i> (cùng phụ <i>AOE ). </i>
ΔAOE ~ ΔOBF
Tức là <i>AE</i> <i>OE</i> <i><sub>AE BF</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>OE OF</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>R</sub></i>2
<i>OF</i> <i>BF</i> .
d)
<i>BF</i> <i>AQ</i>
<i>BF</i> <i>AQ</i> <i>Talet</i>
<i>CF</i> <i>DQ</i>
Dễ dàng chứng minh <i>COD</i> vng tại <i>O</i>, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng <i>COD</i> ta có:
2
.
<i>OK</i> <i>DK CK</i>
Mà <i>DE DK là các tiếp tuyến của </i>,
Tương tự <i>CK</i> <i>CF</i>.
2 2
. . 2
<i>OK</i> <i>CF DE</i> <i>CF DE</i> <i>R</i>
.
Từ
. . <i>BF</i> <i>DE</i> **
<i>CF DE</i> <i>AE BF</i>
<i>CF</i> <i>AE</i>
Từ
<i>AQ</i> <i>DE</i> <i>AQ</i> <i>DE</i> <i>AQ</i> <i>DE</i>
<i>AQ</i> <i>DE</i>
<i>DQ</i> <i>AE</i> <i>AQ</i><i>DQ</i> <i>DE</i><i>AE</i> <i>AD</i> <i>AD</i>
<b>Bài 5. </b>
Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực khơng âm ta có <i>a b</i> 2 <i>ab</i> (1).
Thật vậy (1)
Áp dụng (1) ta được.
1 1 1 1 2
2 .
.
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> (do
1
<i>x</i> ;
1
<i>y</i> là các số thực dương).
Vậy <i>P</i> 2 . 1 <i>x y</i>2 2 2 1 <i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
.
Ta có:
1 <i>x</i> <i>y</i>2 <i>xy</i> (do <i>x; y là hai số thực dương) </i> 1
4
<i>xy</i>
.
1 1 15 1 1 15 1 1 15 17
. 2 . . 2.
1
16 16 16 16 4 4 4
4
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> .
2 17 17
4
<i>P</i>
Vậy <i>P<sub>min</sub></i> 17 xảy ra khi và chỉ khi 1 1
2
1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>