Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra thường xuyên môn toán lớp 10 năm học 2018-2019 trường THPT Chuyên lê thánh tông mã đề 333 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUN LÊ THÁNH TƠNG


<b>TỔ TỐN</b> <b>KIỂM TRA THƯỜNG XUNNĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 10 </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>333</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>T.lời</b>


<b>Câu 1. </b>Cho hai góc lượng giác có sđ


5


, 2 ,


2


<i>Ox Ou</i>   <i>m</i>  <i>m Z</i>


và sđ

<i>Ox Ov</i>,

2 <i>n</i>2 ,<i>n Z</i>






  


.


Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>Ou</i> và <i>Ov</i> trùng nhau. <b>B. </b><i>Ou</i> và <i>Ov</i> vng góc.


<b>C. </b> <i>Ou</i> và <i>Ov</i><sub> đối nhau.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> Tạo với nhau một góc </sub> 4


<b>Câu 2. </b>Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?


<b>A. </b>sin <sub> và cos</sub>1  <sub> .</sub>1 <b><sub>B. </sub></b>


1
sin
2
 

3
cos
2
 
.
<b>C. </b>
1
sin
2
 

1
cos
2


 


. <b>D. </b> sin  3 và cos <sub> .</sub>0


<b>Câu 3. </b>Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài <i>10,57cm</i> và kim phút dài <i>13,34cm</i>.Trong 30 phút mũi kim giờ
vạch lên cung tròn có độ dài (làm trịn đến hàng phần trăm) là:


<b>A. </b> <i>2, 78cm</i>. <b>B. </b> <i>3, 49cm</i>. <b>C. </b><i>2,77cm .</i> <b>D. </b> <i>2,8cm</i>.


<b>Câu 4. </b>Cho hai góc nhọn  <sub> và </sub> <sub> trong đó </sub>  <sub>. Khẳng định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A. </b> tantan 0. <b><sub>B. </sub></b>cos sin   90<i>o</i>.


<b>C. </b>cos cos . <b>D. </b> sin sin .


<b>Câu 5. </b>Cho 2


 
 


. Khẳng định đúng là


<b>A. </b> sin 0<sub>; cos</sub>  .0 <b><sub>B. </sub></b> sin 0<sub>; cos</sub>  .0


<b>C. </b>sin 0<sub>; cos</sub>  .0 <b><sub>D. </sub></b>sin 0<sub>; cos</sub>  .0


<b>Câu 6. </b>Cho


2 3



cos


5 2



  <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>. Khi đó tan</sub><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
21
2 <b><sub>B. </sub></b>
21
2

<b>C. </b>
21
5

<b>D. </b>
21
5


<b>Câu 7. </b>Trên đường trịn định hướng gốc <i>A</i> có bao nhiêu điểm <i>M</i> thỏa mãn sđ

(

<i>OA OM</i>,

)

= °+30 <i>k</i>180°?


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 4 <b>C. </b>6 <b>D. </b> 8


<b>Câu 8. </b>Đơn giản biểu thức



2


2 cos 1
sin cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>




ta được <i>A m</i> .cos<i>x n</i> .sin<i>x<sub>. Tính tổng m n</sub></i><sub> .</sub>


<b>A. </b><i>m n</i>  .1 <b>B. </b> <i>m n</i>  .1 <b>C. </b> <i>m n</i>  .0 <b>D. </b> <i>m n</i>  .2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. </b>Một đường trịn có bán kính 15 cm. Độ dài cung trịn có góc ở tâm bằng 300 là:


<b>A. </b>


5
2




. <b>B. </b>


5
3





. <b>C. </b> 3




. <b>D. </b>


2
5



.


<b>Câu 10. </b>Trong mặt phẳng định hướng cho tia <i>Ox</i> và hình vng <i>OABC</i> vẽ theo chiều ngược với chiều quay


của kim đồng hồ, biết sđ

<i>Ox OA</i>,

300<i>k</i>360 ,0 <i>k Z</i> . Khi đó sđ

<i>Ox OC</i>

,

bằng:


<b>A. </b>

135

0

<i>k</i>

360 ,

0

<i>k</i>

<b>Z</b>

<b>B. </b>

45

0

<i>k</i>

360 ,

0

<i>k Z</i>



<b>C. </b>1200<i>k</i>360 ,0 <i>k Z</i> <b>D. </b>1350<i>k</i>360 ,0 <i>k</i><b>Z</b>
<b> HẾT </b>


</div>

<!--links-->

×