Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề_HD Toán_10 kỳ 1_7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.05 KB, 4 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
Kiểm tra Học kỳ I Năm học 2010-2011
Môn: Toán 10 NC (Thời gian: 90 phút)
A. ĐẠI SỐ: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số y = x
2
- 2x - 3 có đồ thị là (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (P), hãy xác định tập hợp các giá trị của x sao cho y > -3.
Câu 2: (3 điểm)
a) Giải phương trình
8x 7 x 2
− = −
;
b) Giải hệ phương trình
2 2
4
2
x xy y
x xy y

+ + =

+ + =


c) Cho
1
, , ;2 .
2


a b c
 

 
 
Chứng minh:
1 1 1 225
( )( )
16
a b c
a b c
+ + + + ≤
.
Câu 3: (2 điểm)
Cho hệ phương trình
2 1
( 1)
mx y
x m y m
+ =


+ − =

(1)
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
b) Khi hệ (1) có nghiệm duy nhất (x ; y), hãy tìm các giá trị nguyên của m để
nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên.
B. HÌNH HỌC: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, N là trung điểm của

AM; I là điểm thuộc đoạn BN sao cho
2
3
BI BN=
uur uuur
.
a) Chứng minh:
2 0NB NC NA
+ + =
uuur uuur uuur r

1 1
3 6
BI BA BC= +
uur uuur uuur
.
b) Chứng minh MI song song AC.
Câu 2: (1,5 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 2), B(-2; 6), C(4; 2).
a) Xác định tọa độ trọng tâm và độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.

MÔN: TOÁN LỚP 10NC
THỜI GIAN: 90 PHÚT
A Đại số:
Câu Nội dung Điểm
1
a)
b)
Tập xác định D = R

Đỉnh I(1; -4)
Phương trình trục đối xứng x = 2
Sự biến thiên: Hàm số nghịch biến trên
( ;1);−∞
đồng biến trên (
(1; )+∞
Bảng biến thiên
x -∞ 1 +∞
y +∞ +∞
-4



Điểm đặc biệt (-1;0); (3;0)
và (0;-3)
(vẽ đúng đồ thị 0,5đ)
Ta có
y 3 x ( ;0) (2; )> − ⇔ ∈ −∞ ∪ +∞
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2
a)
b)
c)
8x 7 x 2− = −
(1)

( )
2
2
x 2 0
x 2
x 12x 11 0
8x 7 x 2
− ≥




⇔ ⇔
 
− + =
− = −




x 2
x 11
x 1
x 11



⇔ ⇔ =
=





=


(Học sinh có thể trình bày cách khác)

2 2
x xy y 4
x xy y 2

+ + =

+ + =


2
(x y) xy 4
x y xy 2

+ − =

+ + =

(1), Đặt
S x y= +

P xy=
, ta có:

2 2
S 2 S 3
S P 4 S S 6 0

P 0 P 5
S P 2 P 2 S
= = −
 
− = + − =
 
⇔ ⇔ ∨
   
= =
+ = = −
 
 
-Với
S 2
P 0
=


=

ta có
x y 2
xy 0
+ =



=


x 2
y 0
=


=


x 0
y 2
=


=

- Với
S 3
P 5
= −


=

ta có
x y 3
xy 5
+ = −



=

Vô nghiệm.
Vậy: Hệ có 2 nghiệm (x; y) là (2; 0) ; (0; 2)
Ta có
( )
1 1
;2 2 0
2 2
a a a
   
∈ ⇒ − − ≤
 ÷
 
   

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
4
2
- 2
- 4

- 6
- 5 5 1 0 1 5 2 0
2
5
1 0
2
1 5
2
a a
a
a
⇒ − + ≤
⇒ + ≤
Tương tự ta có
1 5 1 5
;
2 2
b c
b c
+ ≤ + ≤
Do đó theo BĐT Côsi:
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 5 225
( )( ) ( ) (3. )
4 4 2 16
a b c a b c
a b c a b c
+ + + + ≤ + + + + + ≤ ≤
.
0,25

0,25
0,25
3
a)
b)
D = m
2
– m- 2 = (m + 1)(m-2); Dx

= -(m + 1); Dy

= m
2
- 1
D
O m≠ ⇔ ≠
-1 và m
2≠
nghiệm duy nhất (
1 1
;
2 2
m
x y
m m

= − =
− −
)
D=0

1; 2m m⇔ = − =
m = -1 D
x
= D
y
= 0 hệ có vô số nghiệm là nghiệm của -x + 2y = 1.
m = 2 D
x
0

hệ vô nghiệm.
Kết luận:

1 1 1
; 1
2 2 2
m
x y
m m m

= − = = +
− − −
Để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên
với m nguyên

m-2 là ước của 1

m-2 =1hoặc m-2=-1

m=3 hoặc m=1

0.75
0.25
0.5
0,25
0,25
B. Hình học:(3 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
a)
b)

2 2 2
2( ) 2.0 0
NB NC NA NM NA
NM NA
+ + = +
= + = =
uuur
uuuv uuuv uuuuv uuuv
uuuuv uuuv v v
Ta có
2
BI BN
3
=
uur uuur
( )
2 1
BA BM
3 2

= +
uuur uuuur
.

1 1
BA BC
3 2
 
= +
 ÷
 
uuur uuur

1 1
BA BC
3 6
= +
uuur uuur

MI BI BM= −
uuur uur uuuur
=
1 1 1
BA BC BC
3 6 2
+ −
uuur uuur uuur
=
1 1 1
BA BC BC

3 6 2
+ −
uuur uuur uuur
=
1 1
BA BC
3 3

uuur uuur
=
( )
1 1
BA BC CA
3 3
− =
uuur uuur uuur
Suy ra
MI
uuur
cùng phương với
CA
uur
. Vậy MI song song AC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2

a)
b)
Gọi
G(x; y)
là trọng tâm
ABC

1 2 4
x 1
3
2 6 2 10
y
3 3
− +

= =



+ +

= =


10
G(1; )
3

M(1;4),
(0,2), 2AM AM= =

uuuur
Gọi
( )
H x; y
0,25
0,25
0,25
0,25
( 1; 2); (6; 4)
( 2; 6); (3;0)
AH x y BC
BH x y AC
= − − = −
= + − =
uuuur uuur
uuur uuur
( )
H x; y
là trực tâm
ABC∆
,
AH BC AH.BC 0
BH AC BH.AC 0
 
⊥ =
 
⇔ ⇔
 
⊥ =
 

 
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur


x 2
6(x 1) 4(y 2) 0
5
3(x 2) 0(y 2) 0
y
2
= −

− − − =


⇔ ⇔
 
+ + − =
= −



0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×