Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập cuối tuần 12 đã chuyển đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 2 trang )

Bài tập cuối tuần 12 - Phụ huynh hãy học cùng con
Họ và tên:.............................................................Lớp: 1A3

1. Đọc:
et
êt
it ut
ưt ap ăp âp op ơp
ơp
đất sét kết quả dệt vải bút chì hít thở nút chai nứt nẻ tấp nập
gấp rút hòa hợp góp ý đen kịt
múa sạp gạo lứt
dệt lụa
lợp mái
ẩn nấp lớp học
nộp bài lốp xe
áo giáp thắp đèn
bắp ngô
cải bắp tơm hấp
áo giáp
cặp da
đáp số bài tập

- Hai chÞ em Châu hồi hộp đợi quà của bố từ đảo xa gửi về.
Cóc kêu ộp ộp
Lúc nhặt lúc tha
Lộp độp, lộp độp
Trời bắt đầu ma.
- Mặt trời đỏ rực phía chân trời xa tít tắp. Một ngày mới lại
bắt đầu. ánh ban mai rảI khắp phố xá, thôn quê làm cho quê
em thêm đẹp.



- Mẹ nấu rau bắp cải cho cả nhà ăn.
- Bố mua cho mẹ cái cặp da màu đỏ.
- Hết hè, Trâm gặp lại các bạn ở lớp.
- Cô Phúc cho bé Thảo hai bắp ngô đà nấu chín.
- Nghỉ hè, bố cho Thảo đi thăm Chùa Một Cột. Bố còn kể cho
Thảo về nhiều nơi mà Thảo cha đến thăm ở Hà Nội. Hè năm
tới, Thảo lại xin bố cho đi thăm thủ đô nữa.
2. Ni
M nu rau bắp cải

che rợp lớp học.

Cây xà cừ

để bảo vệ sức khỏe.

Nam, Lâm và Chi

là bạn rất thân.

Phố xá

cho cả nhà ăn.

Em cần ngủ đủ giấc

nhà cửa san sát.

Cô khen


lớp em chăm học.

3.Viết các chữ ra vở: nam, lâm và chi là bạn rất thân. nhà ba bạn gần sân
tập của xóm. ( PH đọc cho các con viết)


Bài 1. Tính:
2 + 2 =…

7 + 3 =…

2 + 1 – 1 =…

7+3–5=…

6 + 4 =….

10 – 6=….

5+2–3=…

8 – 4 + 5 =…

1 + 7 =….

5 – 3 =….

8 – 3 + 2 =…


10 – 6 + 3 =…

8 – 4 =….

6 – 2 =…

10 – 4 + 2 =….

8 + 2 – 5 =…

9 – 5 =….

2 + 6 =…

0 + 10 – 5 =….

1+6–4=…

Bài 2. >, <, =?
6 + 3 ….10 – 3

4+1…5–0

8–8…7–7

7 + 2 ….4 + 3

10 – 8 … 1 + 3

5–3…3–2


10 – 1 …6 + 2

6 + 4 …. 9 – 5

4 + 3 ... 7 + 1

10 – 5 ….4 + 3

8–3…7–5

8–5…9–6

2 + 2 ….6 – 4

10 + 0 .. 10 – 0

10 – 4 … 7 + 2

Bài 3. Nối phép tính với kết quả thích hợp:
10 – 3 + 0

4+5–2
10

9

10 – 5 + 3

8


9–6+4

7

6

0 + 10 – 2

5

6+3–5
4

5+3–2

Bài 4. Số?
9

5

+1

-3

+3

-2

-6


+8

-4

+3

+5

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
a)

b)


: 10 quả táo

Lan có

: 7 cái kẹo

Ăn

: 5 quả táo

Nga có

: 3 cái kẹo

Cịn


: .... quả táo?

Gộp lại có tất cả

: .... cái kẹo?

1+6–2



×