Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Company Logo</b>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
<b><sub>Tổng quan về QTH</sub></b>
<b><sub>Những vấn đề chung và các lý thuyết phát triển của Quản </sub></b>
<b>trị</b>
<b><sub>Môi trường quản trị</sub></b>
<b><sub>Quyết định quản trị</sub></b>
<b><sub>Chức năng hoạch định</sub></b>
<b><sub>Chức năng tổ chức</sub></b>
<b>Company Logo</b>
<b>Thời lượng và Hình thức đánh giá</b>
<b><sub>Thời lượng: 45 tiết lý thuyết + 30 tiết thực hành</sub></b>
<b><sub>Hình thức học: Thuyết giảng + Thảo luận nhóm</sub></b>
<b><sub>Hình thức đánh giá: </sub></b>
Tiểu luận
Kiểm tra trắc nghiệm.
<b>Company Logo</b>
<b><sub>Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ </sub></b>
<b>thuật đạt được mục đích thơng qua người khác”. </b>
<b><sub>Định nghĩa này nói lên rằng những nhà quản trị </sub></b>
<b>Theo GS. H.Koontz </b>
<b>Company Logo</b>
Nguyễn Tiến Phước khái niệm:
Theo GS. Vuõ Thế Phú
<b>Company Logo</b>
<b>Company Logo</b>
Căn cứ theo nội dung của quá trình quản trị:
LYTHER GUILICK và LYNDAL URWICH chia thành 7 chức năng:
+ Hoạch định.
+ Tổ chức.
+ Nhân sự (Staffing)
+ Thực hiện
<b>Company Logo</b>
<b>Company Logo</b>
<b>Management Functions</b>
Most useful conceptualization of the manager’s job
<i><b>Planning - defining goals, establishing strategies for </b></i>
achieving those goals, and developing plans to integrate
and coordinate activities
<i><b>Organizing - determining what tasks are to be done, who </b></i>
is to do them, how the tasks are to be grouped, who
reports to whom, and where decisions are made
<i><b>Leading - directing and motivating all involved parties </b></i>
and dealing with employee behavior issues
<i><b>Controlling - monitoring activities to ensure that they are </b></i>
going as planned
<b><sub>Chức năng hoạch định (Planning):</sub></b>
Hoạch định là chức năng đầu tiên nhà QT phải làm trong tiến
trình QT.
Nhiệm vụ chủ yếu:
- Xác định những mục tiêu, phương hướng hoạt động của tổ
chức.
- Xây dựng các chiến lược để đạt được mục tiêu.
- Vạch ra kế hoạch cụ thể để hoạt động từng bước thực hiện
mục tiêu của tổ chức.
- <sub>Đề ra các biện pháp kiểm soát.</sub>
<b>Company Logo</b>
<b><sub>Chức năng tổ chức (Organizing):</sub></b>
Đây là chức năng tất yếu trong QT, chức năng tổ chức liên
quan đến vấn đề con người.
Bao gồm:
- Thiết lập cơ cấu tổ chức, mô tả nhiệm vụ của từng bộ phận,
từng cá nhân…
- <sub>Xây dựng tiêu chuẩn công việc và phân chia thẩm quyền trách </sub>
nhiệm.
- Xác định cách thức phối hợp trong công việc, các tiêu chuẩn
tuyển dụng nhân viên, nhu cầu nhân sự.
<b><sub>Chức năng điều khiển (Directing):</sub></b>
Là sự tác động có mục đích nhằm bảo đảm cho tổ chức đi
đúng hướng, làm đúng việc để đạt được mục tiêu đã định.
Bao gồm:
- <sub>Hướng dẫn, chỉ huy mọi người tiến hành hoạt động như </sub>
thế nào;
- Huấn luyện, đào tạo
- Ủy quyền cho cấp dưới
- Dùng các biện pháp thích hợp để động viên, lãnh đạo mọi
người;
<b>Company Logo</b>
<b><sub>Chức năng kiểm tra (Reviewing):</sub></b>
Là chức năng có tác dụng đảm bảo cho công việc QT và hoạt
động của tổ chức được thực hiện 1 cách tốt nhất.
Bao gồm:
- <sub>Xây dựng các tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động;</sub>
- Thực hiện kiểm soát các hoạt động;
<b><sub>Các thành viên trong 1 tổ chức thường được chia </sub></b>
<b>thành 2 loại:</b>
- <sub>Nhà quản trị</sub>
<b>Company Logo</b>
a deliberate arrangement of people to accomplish some
specific purpose
elements of definition
each organization has a distinct purpose
each organization is composed of people
all organizations develop some deliberate structure
today’s organizations have adopted:
<b>Company Logo</b>
<b><sub>Nhà quản trị:</sub></b>
<b><sub>Người thừa hành:</sub></b>
<b>Company Logo</b>
<i><b>First-line managers</b></i> - manage the work of
non-managerial individuals who are directly involved with
the production or creation of the organization’s products
<i><b>Middle managers</b></i> - all managers between the first-line
level and the top level of the organization
manage the first-line managers
<i><b>Top managers</b></i> - responsible for making
organization-wide decisions and establishing the plans and goals that
affect the entire organization
<b>Quản Trị Viên Cấp Cao:</b> Chủ tịch HĐQT,
Tổng giám đốc, Giám đốc …
<i> Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động</i>
<i> và phát triển tổ chức </i>
<b>Quản Trị Viên Cấp Cơ Sở:</b> Tổ trưởng, Nhóm
trưởng, Trưởng ca…
<i> Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công </i>
<i> nhân trong công việc hàng ngày </i>
<b>Quản Trị Viên Cấp Trung:</b> Trưởng phòng,
Quản đốc, Cửa hàng trưởng …
<i> Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực</i>
<b>Company Logo</b>
Non-managerial Employees
Top
Managers
Middle
Managers
First-line
Managers
<b>Company Logo</b>
<sub>Vào thập niên 1960, Henry Mintzberg đã nghiên cứu </sub>
<i><b><sub>Vai trò đại diện: </sub></b></i>
Là người đứng đầu một đơn vị, nhà quản trị thực
hiện các hoạt động với tư cách là người đại diện,
là biểu tượng cho tập thể, có tính chất nghi lễ
trong tổ chức.
<i>Ví dụ:</i>
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trò lãnh đạo: </sub></b></i>
Phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới
quyền.
<i><b><sub>Vai trò liên lạc: </sub></b></i>
Quan hệ với người khác ở trong hay ngoài tổ chức, để
nhằm góp phần hồn thành cơng việc được giao cho
đơn vị của họ.
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trị thu thập và tiếp nhận các thơng tin: </sub></b></i>
<i><b><sub>Vai trị phổ biến thơng tin: </sub></b></i>
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trị cung cấp thơng tin: </sub></b></i>
<i><b><sub>Vai trò doanh nhân: </sub></b></i>
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trò người giải quyết xáo trộn: </sub></b></i>
<i><b><sub>Vai trò người phân phối tài nguyên: </sub></b></i>
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trò đàm phán: </sub></b></i>
<b><sub>Management Skills</sub></b>
<i><b>Technical </b></i>- knowledge of and proficiency in a certain
specialized field
<i><b>Human</b></i> - ability to work well with other people both
individually and in a group
<i><b>Conceptual</b></i> - ability to think and to conceptualize about
<b>Company Logo</b>
<b>SKILLS NEEDED AT DIFFERENT MANAGEMENT LEVELS</b>
<i><b><sub>Kỹ năng kỹ thuật (chun mơn):</sub></b></i>
Là trình độ nghiệp vụ chuyên môn, kiến thức hiểu
biết về 1 ngành nghề, 1 lĩnh vực hoạt động cụ thể. Có
kinh nghiệm, có khả năng thực hành công việc
chuyên môn.
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Kỹ năng nhân sự:</sub></b></i>
Kỹ năng quan hệ, tương tác với con người. Khả năng cùng làm
việc, tổ chức động viên, điều khiển con người trong tổ chức.
Thể hiện ở khả năng QT nguồn nhân lực.
<i><b><sub>Kỹ năng tư duy:</sub></b></i>
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Năng lực (Ability):</sub></b></i>
Là khả năng điều hành để thực hiện các mục tiêu của tổ chức 1
cách có hiệu quả.
- <sub>Có nghị lực</sub>
- Có khả năng nhận thức tốt, có tầm nhìn xa…
- <sub>Có khả năng tư duy sáng tạo</sub>
- Có tham vọng, ham muốn chinh phục khó khăn, thách thức.
- <sub>Có khả năng giao tiếp tốt</sub>
- Có đầu óc tổ chức, làm việc khoa học
- <sub>Khả năng lãnh đạo</sub>
<i><b><sub>Động cơ (Motivation)</sub></b></i>
- Ham muốn đạt được 1 địa vị quyền lực nào đó.
- <sub>Sẵn sàng chấp nhận cạnh tranh và ham muốn chiến </sub>
thắng.
- <sub>Mong muốn tự khẳng định bản thân và dám chịu </sub>
<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Thời cơ (Opportunities):</sub></b></i>
Tính thời cơ bao gồm 3 yếu tố:
- <sub>Được giao cơng việc QT thích hợp.</sub>
<b>Một nhà QT được xem là có năng lực khi?</b>
<sub>Đạt được những mục đích và kết quả cơng việc tốt.</sub>
<sub>Tập hợp được ban tham mưu có năng lực, nhiệt tình </sub>
và linh hoạt.
<b>Company Logo</b>
<b>Tính khoa học và nghệ thuật </b>
<b>của quản trị</b>
<i><b><sub>Tính khoa học:</sub></b></i>
<b>Tính khoa học và nghệ thuật </b>
<b>của quản trị</b>
<i><b><sub>Tính nghệ thuật:</sub></b></i>
<b>Company Logo</b>
<b>UNIVERSAL NEED FOR MANAGEMENT</b>
<b><sub>The Reality of Work</sub></b>
<b><sub>Challenges of Being a Manager</sub></b>
being a manager is hard work
must deal with a variety of personalities
<b>Company Logo</b>