Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Chuong 1 Tong Quan ve Quan Tri Hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Company Logo</b>

<b>QUẢN TRỊ HỌC</b>



<b>(Principles Of </b>


<b>Management)</b>



TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kết quả học tập</b>



<b><sub>Tổng quan về QTH</sub></b>


<b><sub>Những vấn đề chung và các lý thuyết phát triển của Quản </sub></b>
<b>trị</b>


<b><sub>Môi trường quản trị</sub></b>
<b><sub>Quyết định quản trị</sub></b>
<b><sub>Chức năng hoạch định</sub></b>
<b><sub>Chức năng tổ chức</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Company Logo</b>


<b>Thời lượng và Hình thức đánh giá</b>


<b><sub>Thời lượng: 45 tiết lý thuyết + 30 tiết thực hành</sub></b>
<b><sub>Hình thức học: Thuyết giảng + Thảo luận nhóm</sub></b>
<b><sub>Hình thức đánh giá: </sub></b>


 Tiểu luận


 Kiểm tra trắc nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Company Logo</b>
<b><sub>Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ </sub></b>


<b>thuật đạt được mục đích thơng qua người khác”. </b>


<b><sub>Định nghĩa này nói lên rằng những nhà quản trị </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Theo GS. H.Koontz </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Company Logo</b>


Nguyễn Tiến Phước khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Theo GS. Vuõ Thế Phú


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Company Logo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Căn cứ theo lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh:



Ta có các chức năng quản trị cụ thể như sau:


Quản trị chất lượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Company Logo</b>

Căn cứ theo nội dung của quá trình quản trị:



HENRY FAYOL cho rằng quản trị có 5 chức năng sau:


+ Chức năng hoạch định (Planing).




+ Chức năng tổ chức (Organizing)


+ Chức năng chỉ huy (Directing)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Căn cứ theo nội dung của quá trình quản trị:


LYTHER GUILICK và LYNDAL URWICH chia thành 7 chức năng:
+ Hoạch định.


+ Tổ chức.


+ Nhân sự (Staffing)
+ Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Company Logo</b>


Căn cứ theo nội dung của quá trình quản trị:



HAROLD KOONTZ và CYRIL O’DONNELL nêu lên


5 chức năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Căn cứ theo nội dung của quá trình quản trị:


JAMES STONER và STEPHEN P.ROBBINS lại


chia thành 4 chức năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Company Logo</b>
<b>Management Functions</b>


Most useful conceptualization of the manager’s job



 <i><b>Planning - defining goals, establishing strategies for </b></i>


achieving those goals, and developing plans to integrate
and coordinate activities


 <i><b>Organizing - determining what tasks are to be done, who </b></i>


is to do them, how the tasks are to be grouped, who
reports to whom, and where decisions are made


 <i><b>Leading - directing and motivating all involved parties </b></i>


and dealing with employee behavior issues


 <i><b>Controlling - monitoring activities to ensure that they are </b></i>


going as planned


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b><sub>Chức năng hoạch định (Planning):</sub></b>


Hoạch định là chức năng đầu tiên nhà QT phải làm trong tiến
trình QT.


Nhiệm vụ chủ yếu:


- Xác định những mục tiêu, phương hướng hoạt động của tổ
chức.


- Xây dựng các chiến lược để đạt được mục tiêu.



- Vạch ra kế hoạch cụ thể để hoạt động từng bước thực hiện
mục tiêu của tổ chức.


- <sub>Đề ra các biện pháp kiểm soát.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Company Logo</b>


<b><sub>Chức năng tổ chức (Organizing):</sub></b>


Đây là chức năng tất yếu trong QT, chức năng tổ chức liên
quan đến vấn đề con người.


Bao gồm:


- Thiết lập cơ cấu tổ chức, mô tả nhiệm vụ của từng bộ phận,
từng cá nhân…


- <sub>Xây dựng tiêu chuẩn công việc và phân chia thẩm quyền trách </sub>


nhiệm.


- Xác định cách thức phối hợp trong công việc, các tiêu chuẩn
tuyển dụng nhân viên, nhu cầu nhân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b><sub>Chức năng điều khiển (Directing):</sub></b>


Là sự tác động có mục đích nhằm bảo đảm cho tổ chức đi
đúng hướng, làm đúng việc để đạt được mục tiêu đã định.
Bao gồm:



- <sub>Hướng dẫn, chỉ huy mọi người tiến hành hoạt động như </sub>


thế nào;


- Huấn luyện, đào tạo


- Ủy quyền cho cấp dưới


- Dùng các biện pháp thích hợp để động viên, lãnh đạo mọi
người;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Company Logo</b>


<b><sub>Chức năng kiểm tra (Reviewing):</sub></b>


Là chức năng có tác dụng đảm bảo cho công việc QT và hoạt
động của tổ chức được thực hiện 1 cách tốt nhất.


Bao gồm:


- <sub>Xây dựng các tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động;</sub>
- Thực hiện kiểm soát các hoạt động;


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b><sub>Các thành viên trong 1 tổ chức thường được chia </sub></b>


<b>thành 2 loại:</b>


- <sub>Nhà quản trị</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Company Logo</b>


<b>Who Are Managers?</b>



<b><sub>Manager</sub></b>



someone who works with and through other



people by coordinating their work activities in


order to accomplish organizational goals.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>What Is An Organization?</b>


<b><sub>Organization</sub></b>


 a deliberate arrangement of people to accomplish some


specific purpose


 elements of definition


 each organization has a distinct purpose


 each organization is composed of people


 all organizations develop some deliberate structure


 today’s organizations have adopted:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Company Logo</b>
<b><sub>Nhà quản trị:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b><sub>Người thừa hành:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Company Logo</b>

<b>Managerial Titles</b>



 <i><b>First-line managers</b></i> - manage the work of


non-managerial individuals who are directly involved with
the production or creation of the organization’s products


 <i><b>Middle managers</b></i> - all managers between the first-line


level and the top level of the organization


 manage the first-line managers


 <i><b>Top managers</b></i> - responsible for making


organization-wide decisions and establishing the plans and goals that
affect the entire organization


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Quản Trị Viên Cấp Cao:</b> Chủ tịch HĐQT,
Tổng giám đốc, Giám đốc …


<i> Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động</i>


<i> và phát triển tổ chức </i>


<b>Quản Trị Viên Cấp Cơ Sở:</b> Tổ trưởng, Nhóm


trưởng, Trưởng ca…



<i> Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công </i>
<i> nhân trong công việc hàng ngày </i>


<b>Quản Trị Viên Cấp Trung:</b> Trưởng phòng,


Quản đốc, Cửa hàng trưởng …


<i> Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Company Logo</b>


Organizational Levels



Non-managerial Employees
Top


Managers


Middle
Managers


First-line
Managers


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Company Logo</b>
<sub>Vào thập niên 1960, Henry Mintzberg đã nghiên cứu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Vai trò quan hệ với con người</b>




<i><b><sub>Vai trò đại diện: </sub></b></i>


Là người đứng đầu một đơn vị, nhà quản trị thực
hiện các hoạt động với tư cách là người đại diện,
là biểu tượng cho tập thể, có tính chất nghi lễ
trong tổ chức.


<i>Ví dụ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Company Logo</b>

<b>Vai trò quan hệ với con người (tt)</b>



<i><b><sub>Vai trò lãnh đạo: </sub></b></i>


Phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới
quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b><sub>Vai trò liên lạc: </sub></b></i>


Quan hệ với người khác ở trong hay ngoài tổ chức, để
nhằm góp phần hồn thành cơng việc được giao cho
đơn vị của họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Company Logo</b>

<b>Vai trị thơng tin</b>



<i><b><sub>Vai trị thu thập và tiếp nhận các thơng tin: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b><sub>Vai trị phổ biến thơng tin: </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trị cung cấp thơng tin: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b><sub>Vai trò doanh nhân: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trò người giải quyết xáo trộn: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b><sub>Vai trò người phân phối tài nguyên: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Company Logo</b>
<i><b><sub>Vai trò đàm phán: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b><sub>Management Skills</sub></b>


 <i><b>Technical </b></i>- knowledge of and proficiency in a certain


specialized field


 <i><b>Human</b></i> - ability to work well with other people both


individually and in a group


 <i><b>Conceptual</b></i> - ability to think and to conceptualize about


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Company Logo</b>


<b>SKILLS NEEDED AT DIFFERENT MANAGEMENT LEVELS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b><sub>Kỹ năng kỹ thuật (chun mơn):</sub></b></i>



Là trình độ nghiệp vụ chuyên môn, kiến thức hiểu
biết về 1 ngành nghề, 1 lĩnh vực hoạt động cụ thể. Có
kinh nghiệm, có khả năng thực hành công việc
chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Company Logo</b>


<i><b><sub>Kỹ năng nhân sự:</sub></b></i>


Kỹ năng quan hệ, tương tác với con người. Khả năng cùng làm
việc, tổ chức động viên, điều khiển con người trong tổ chức.
Thể hiện ở khả năng QT nguồn nhân lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b><sub>Kỹ năng tư duy:</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Company Logo</b>

<b>Những phẩm chất cần thiết</b>



<i><b><sub>Năng lực (Ability):</sub></b></i>


Là khả năng điều hành để thực hiện các mục tiêu của tổ chức 1
cách có hiệu quả.


- <sub>Có nghị lực</sub>


- Có khả năng nhận thức tốt, có tầm nhìn xa…


- <sub>Có khả năng tư duy sáng tạo</sub>



- Có tham vọng, ham muốn chinh phục khó khăn, thách thức.


- <sub>Có khả năng giao tiếp tốt</sub>


- Có đầu óc tổ chức, làm việc khoa học


- <sub>Khả năng lãnh đạo</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Những phẩm chất cần thiết</b>



<i><b><sub>Động cơ (Motivation)</sub></b></i>


- Ham muốn đạt được 1 địa vị quyền lực nào đó.


- <sub>Sẵn sàng chấp nhận cạnh tranh và ham muốn chiến </sub>


thắng.


- <sub>Mong muốn tự khẳng định bản thân và dám chịu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Company Logo</b>

<b>Những phẩm chất cần thiết</b>



<i><b><sub>Thời cơ (Opportunities):</sub></b></i>


Tính thời cơ bao gồm 3 yếu tố:


- <sub>Được giao cơng việc QT thích hợp.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Một nhà QT được xem là có năng lực khi?</b>



<sub>Đạt được những mục đích và kết quả cơng việc tốt.</sub>


<sub>Tập hợp được ban tham mưu có năng lực, nhiệt tình </sub>


và linh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Company Logo</b>
<b>Tính khoa học và nghệ thuật </b>


<b>của quản trị</b>
<i><b><sub>Tính khoa học:</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tính khoa học và nghệ thuật </b>
<b>của quản trị</b>


<i><b><sub>Tính nghệ thuật:</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Company Logo</b>


<b>UNIVERSAL NEED FOR MANAGEMENT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Why Study Management?</b>



<b><sub>The Reality of Work</sub></b>


most people have some managerial



responsibilities




most people work for a manager



<b><sub>Challenges of Being a Manager</sub></b>


 being a manager is hard work


 must deal with a variety of personalities


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Company Logo</b>

<b>Why Study Management? (cont.)</b>



<b><sub>Rewards of Being a Manager</sub></b>



create an environment that allows others to do



their best work



provide opportunities to think creatively



help others find meaning and fulfillment



meet and work with a variety of people



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN TRỊ



Đối tượng quản trị là con người, quản trị con người



là một cơng việc khó khăn và phức tạp.



Lao động quản trị là lao động trí lực là chủ yếu và




địi hỏi tính năng động sáng tạo cao



</div>

<!--links-->

×