Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học ki 1 môn Toán 7 Phòng GD&ĐT Phú Mỹ TP Hồ Chí Minh năm học 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ


ĐỀ CHÍNH THỨC


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: TỐN LỚP 7


Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
Bài 1 (1,0 điểm).


Thực hiện các phép tính sau:


a) 2 3


3 4 ; b)


2


1 4 1


3 5 9


<sub></sub>  <sub>  </sub>
 


  .


Bài 2 (1,25 điểm).
Tìm x , biết:



a) 3


26 6,5
x <sub></sub> 


; b)


2


1 1


:


3 3


x <sub></sub>  <sub></sub> 


  .


Bài 3 (0,75 điểm).


Ba thanh kim loại có khối lượng lần lượt tỷ lệ với các số 2; 4; 6. Hỏi mỗi thanh
kim loại đó nặng bao nhiêu kilơgam, biết tổng khối lượng của chúng là 144 kg.


Bài 4 (2,5 điểm).


a) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x thì 2 y . Tìm hệ 5
số tỉ lệ của y đối với x .



b) Hãy cho biết điểm (3;9)A có thuộc đồ thị hàm số y3x khơng? Vì sao?
c) Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub> . Tính (4)</sub><sub>1</sub> <sub>f</sub> <sub>. </sub>


d) Vẽ đồ thị hàm số y  . 2x
Bài 5 (4,0 điểm).


Cho tam giác ABC vng tại A có <sub>B</sub><sub></sub><sub>30</sub>0<sub> và M là trung điểm của cạnh BC . </sub>


Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA MD .
a) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận cho bài tốn.
b) Tính số đo góc .C


c) Chứng minh: MAB MDC.
d) Chứng minh: AB CD// và ACCD.
e) Chứng minh: BC2AM.


Bài 6 (0,5 điểm).


Cho các số , , ,a b c d khác 0 thỏa mãn


5 5 5 5


a b c d


b  c  d  a và a b c d    . 0
Tính giá trị biểu thức:


1000 1019


1009. 1010



a b


S


d c


 .


_____Hết_____


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


THỊ XÃ PHÚ MỸ


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: TỐN LỚP 7


Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC


(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
Bài 1 (1,0 điểm).


Thực hiện các phép tính sau:


a) 2 3



3 4 ; b)


2


1 4 1


3 5 9


<sub></sub>  <sub>  </sub>
 


  .


Câu Nội dung Điểm


a
(0,5đ)


2 3 8 9 1


3 4 12 12    12. 0,25×2


b
(0,5đ)


2


1 4 1 1 4 1 4


3 5 9 9 5 9 5



<sub></sub>  <sub>      </sub>
 


  . 0,25×2


Bài 2 (1,25 điểm).
Tìm x , biết:


a) 3


26 6,5
x <sub></sub> 


; b)


2


1 1


:


3 3


x <sub></sub>  <sub></sub> 


  .


Câu Nội dung Điểm



a
(0,5đ)


3
26 6,5


3.26
6,5
12
x


x
x







 


. 0,25×2


b
(0,75đ)


2


2



1 1


:


3 3


1 1
.
3 3
x


x


 


 <sub> </sub>
 
 


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25


1 1
.
3 9



x  0,25


1
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2
Bài 3 (0,75 điểm).


Ba thanh kim loại có khối lượng lần lượt tỷ lệ với các số 2; 4; 6. Hỏi mỗi thanh
kim loại đó nặng bao nhiêu kilơgam, biết tổng khối lượng của chúng là 144 kg.


Nội dung Điểm


Gọi khối lượng thanh 1, thanh 2, thanh 3 lần lượt là , ,a b c (0a b c, , 144).


Theo đề bài ta có:


2 4 6
a <sub>  và </sub>b c


144


a b c   0,25


Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 144 12
2 4 6 2 4 6 12
a <sub>  </sub>b c a b c  <sub></sub> <sub></sub>


  0,25



12.2 24
a


   ; b12.4 48 ; c12.6 72 (thỏa mãn điều kiện)


Vậy khối lượng của thanh 1, thanh 2, thanh 3 lần lượt là: 24 kg; 48 kg; 72 kg. 0,25
Bài 4 (2,5 điểm).


a) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x thì 2 y . Tìm hệ 5
số tỉ lệ của y đối với x .


b) Hãy cho biết điểm (3;9)A có thuộc đồ thị hàm số y3x khơng? Vì sao?
c) Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub> . Tính (4)</sub><sub>1</sub> <sub>f</sub> <sub>. </sub>


d) Vẽ đồ thị hàm số y  . 2x


Câu Nội dung Điểm


a
(0,5đ)


Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, gọi a là hệ số tỉ lệ, ta có:


2.5 10


xy a    a a . Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là 10. 0,5
b


(0,5đ)



Thay x vào hàm số 3 y3x ta có y3.3 9


Vậy điểm (3;9)A thuộc đồ thị hàm số y3x. 0,5
c


(0,75đ)


2


(4) 4 1 16 1 15


f      . 0,25×3


d
(0,75đ)


Lấy đúng giá trị. 0,25


Vẽ đúng hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số. 0,5


Bài 5 (4,0 điểm).


Cho tam giác ABC vuông tại A có <sub>B</sub><sub></sub><sub>30</sub>0<sub> và M là trung điểm của cạnh BC . </sub>


Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA MD .
a) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận cho bài tốn.
b) Tính số đo góc .C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3



Câu Nội dung Điểm


a


(1,0đ) 0


30


D


A


M
C


B


0,5


Ghi đúng giả thiết (0,25đ) và kết luận (0,25đ). 0,5
b


(0,5đ) ABC có   


0


180
A B C  



 <sub>180</sub>0   <sub>180</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>60 .</sub>0


C A B


        0,5


c
(1,0đ)


MAB


 và MDC có:


MB MC ( M là trung điểm của cạnh BC ) 0,25


 <sub>AMB CMD</sub><sub></sub> <sub> (đối đỉnh) </sub> 0,25


MA MD (gt) 0,25


MAB MDC


    (c.g.c). 0,25


d
(1,0đ)


 
( )


MAB MDC cmt MBA MCD



     0,25


Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AB CD// . 0,25
// ( )


.


( )


AB CD cmt


AC CD


AB AC ABC A








vuông tại <sub></sub> 0,5


e
(0,5đ)


ACD


 và CAB có:


AC là cạnh chung
 <sub> ( 90 )</sub>0


ACD CAB 


CD AB ( MDC  MAB)


ACD CAB


   


0,25


AD BC


  . Mà 1 1 2 .


2 2


AM  AD AM  BC BC  AM 0,25


Bài 6 (0,5 điểm).


Cho các số , , ,a b c d khác 0 thỏa mãn


5 5 5 5


a b c d


b  c  d  a và a b c d    . 0


Tính giá trị biểu thức:


1000 1019


1009. 1010


a b


S


d c


 .


Với a b c d    , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0


1


5 5 5 5 5 5


5 5 ;5 5 ;5 5 ;5 5


a b c d a b c d


b c d a a b c d


a b b c c d d a a b c d


  



    


  


        


0,25


1000 1019 1000 1019 2019


1009. 1010 1009. 1010 2019 1.


a b a a a


S


d c a a a


     0,25


* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp.


</div>

<!--links-->

×