Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Trắc nghiệm môn Thẩm định tài chính dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.38 KB, 32 trang )

ĐỀ ƠN TẬP THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Nhiệm vụ (Task) là:
A. Một kế hoach dài hạn, tổng hợp, được thực hiện trên một phạm vi không gian

rộng lớn, thời gian dài, nguồn lực lớn và bao gồm nhiều dự án nhằm đạt được
những mục tiêu kinh tế xã hội quan trọng của vùng, ngành hay nền kinh tế.
B. Một q trình gồm nhiều cơng tác, nhiệm vụ có liên quan với nhau, được
thực hiện nhằm đạt mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian,
nguồn lực và ngân sách.
C. Nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần hoặc vài tháng được thực hiên bởi một tổ
chức nào đó.
D. Sự bỏ vốn trong một thời gian dài vào một lĩnh vực nhất định (như khai thác,
thăm dò, sản xuất kinh doanh, dịch vụ…) và đưa vốn vào hoạt động của
doanh nghiệp tương lai trong nhiều chu kì kế tiếp nhằm thu hồi vốn, đem lại
lợi nhuận cho nhà đầu tư và lợi ích kinh tế - xã hội cho đất nước được đầu tư
Câu 2: Vai trò của dự án đối với hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp là:
A. Dự án và đầu tư là hai hoạt động độc lập trong chu trình kinh doanh của
doanh nghiệp.
B. Dự án là việc cụ thể hóa ý định đầu tư thơng qua việc tiến hành các công việc
đã được xác định và sắp xếp sẵn trong một thời gian nhất định với những
nguồn lực bị hạn chế nhằm mục đích sinh lợi.
C. Dự án là tiền đề của hoạt động đầu tư, có dự án rồi mới phát sinh ý định đầu
tư.
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 3: Căn cứ vào mục đích đầu tư, đầu tư được phân loại thành:
A. Đầu tư mới, đầu tư mở rộng
B. Đầu tư mở rộng, đầu tư thay thế
C. Đầu tư mới, đầu tư thay thế, đầu tư mở rộng
D. Đầu tư mới, đầu tư chiều sâu, đầu tư mở rộng
Câu 4: Dự án có thể được phân loại theo: (Đánh dấu vào tất cả các lựa chọn đúng)


A. Lĩnh vực hoạt động
B. Phạm vi thực hiện
C. Quy mô
D. Quyền sở hữu
E. Thời gian chuyển giao
Câu 5: Các đặc trưng của dự án gồm có (Đánh dấu vào tất cả các lựa chọn đúng):
A. Là một tập hợp các cơng việc cụ thể
B. Mang tính thường xun, lặp đi lặp lại
C. Mang tính đặc thù
D. Hồn thành trong giới hạn nguồn lực sẵn có
E. Thực hiện trong khoảng thời gian không giới hạn

1


Câu 6: Những nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về đầu tư phát triển và đầu tư
dịch chuyển? (Đánh dấu vào tất cả các lựa chọn đúng)
A. Đầu tư phát triển làm gia tăng giá trị tài sản cả về số lượng và chất lượng
B. Đầu tư dịch chuyển chỉ làm thay đổi quyền sở hữu tài sản
C. Đầu tư dịch chuyển làm thay đổi giá trị tài sản
D. Thực chất của đầu tư dịch chuyển là tái sản xuất và mở rộng
Câu 7: Nhận định nào dưới đây là đúng về "Chương trình" (Program)
A. Bao gồm nhiều dự án
B. Bao gồm nhiều nhiệm vụ
C. Là kế hoạch dài hạn, tổng hợp
D. Thực hiện trên phạm vi không gian rộng lớn, thời gian dài, nguồn lực lớn
E. Tất cả đều đúng
Câu 8: Mục đích của đầu tư là:
A. Sinh lợi trong dài hạn
B. Giúp giải quyết việc làm cho người lao động

C. Tăng nguồn thu ngân sách cho nhà nước
D. Tăng phúc lợi xã hội vì mục tiêu phát triển quốc gia
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: Có bao nhiêu cách phân loại hình thức đầu tư được đề cập đến trong bài?
(Trả lời bằng 1 chữ số) :
……………………………………………………………………………………..
Câu 10: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động đầu tư?
A. Xây dựng nhà máy mới
B. Trả lương công nhân
C. Mua nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ sản xuất
D. Giới thiệu sản phẩm mới
Câu 11: Hoạt đông nào dưới đây là hoạt động đầu tư gián tiếp?
A. Xây dựng nhà máy mới
B. Mua cổ phiếu quỹ
C. Mua nhà để bán
D. Mua bảo hiểm y tế
Câu 12: Điểm khác biệt khi so sánh giữa đầu tư chiều sâu và đầu tư mới là:
A. Đầu tư chiều sâu đòi hỏi vốn nhiều hơn
B. Thời gian thu hồi vốn của đầu tư mới nhanh hơn
C. Đầu tư chiều sâu khơng có sự thay đổi đáng kể trong bộ máy quản lý
D. Chi phí cho cơng tác đào tạo lao động của đầu tư mới thấp hơn
E. Tất cả đều đúng
Câu 13: Phương pháp phân loại hoạt động đầu tư nào dưới đây không được nhắc
đến trong bài?
2


A.
B.
C.

D.

Phân loại dựa trên góc độ sở hữu quản lý
Phân loại dựa trên thời gian hoàn thành
Phân loại căn cứ vào tính chất sử dụng vốn đầu tư
Phân loại căn cứ vào mục đích đầu tư

Câu 14: Phân loại dự án khu vực tư nhân và khu vực công là phân loại dựa trên:
A. Phạm vi thực hiện
B. Lĩnh vực hoạt động
C. Quyền sở hữu
D. Khu vực hoạt động
Câu 15: Khái niệm "dự án" theo Viện quản lý Dự án Hoa Kỳ là:
A. Dự án có thể được miêu tả là một công việc không thường xuyên, không lặp
lại, chỉ thực hiện một lần duy nhất, thông thường trong một thời hạn nhất
định, với những mục tiêu về tài chính và kỹ thuật.
B. Dự án được mô tả như “một hệ thống có sự phối hợp giữa các bộ phận, đơn
vị riêng biệt trong cùng một tổ chức với lịch trình đã định sẵn và thời gian có
hạn”.
C. Dự án là “một đơn vị được tổ chức ra nhằm đạt được mục tiêu – đó là hồn
thành dự án phát triển đúng hạn, trong ngân sách và phù hợp với những tiêu
chí kỹ thuật do chương trình đặt ra”
D. Dự án là một tập hợp các công việc và hoạt động được sắp xếp theo một trình
tự nhất định, được thực hiện trong khoảng thời gian xác định với các nguồn
lực có hạn nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể.
Câu 16: Mục tiêu cần đạt được sau khi học xong Bài giảng 1 " Khái quát về dự án
và đầu tư" là:
A. Hiểu được dự án là gì và vai trò của dự án trong hoạt động đầu tư
B. Nắm được các đặc trưng của một dự án và các cách phân loại dự án
C. Hiểu được mục đích của đầu tư và các hình thức đầu tư

D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động đầu tư trực tiếp?
A. Chị Y gửi tiết kiệm ở ngân hàng Z
B. Cơng ty M thâu tóm công ty N
C. Anh A mua trái phiếu công ty B
D. Công ty P bán bảo hiểm cho khách hàng
Câu 18: Những khái niệm nào về "đầu tư" đã được đề cập đến trong bài? (Đánh dấu
vào tất cả các lựa chọn đúng)
A. Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vơ hình
để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật
đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan
B. Đầu tư là “sự cam kết dài hạn các nguồn lực kinh tế với mục đích là tạo ra và
thu nhận lợi nhuận trong tương lai”, sự cam kết này là sự chuyển đổi các
nguồn lực kinh tế (vốn riêng của chủ sở hữu và vốn vay) thành các tài sản
3


sinh lợi thể hiện qua các khoản đầu tư vào tài sản cố định và vốn lưu động
ròng.
C. Đầu tư là sự bỏ vốn trong một thời gian dài vào một lĩnh vực nhất định (như
khai thác, thăm dò, sản xuất kinh doanh, dịch vụ…) và đưa vốn vào hoạt
động của doanh nghiệp tương lai trong nhiều chu kì kế tiếp nhằm thu hồi
vốn, đem lại lợi nhuận cho nhà đầu tư và lợi ích kinh tế - xã hội cho đất nước
được đầu tư
D. Đầu tư là việc bỏ vốn ra nhằm gia tăng giá trị tài sản cả về số lượng và chất
lượng, thực chất là để tái sản xuất hoặc mở rộng, tức tạo ra những năng lực
mới hoặc cải tạo, hiện đại hóa năng lực hiện có nhằm đáp ứng mục tiêu phát
triển của một doanh nghiệp, một tổ chức và nền kinh tế.
Câu 19: Có bao nhiêu cách phân loại dự án được đề cập trong bài? (Trả lời bằng 1
chữ số) :

……………………………………………………………………………………..
Câu 20: Có bao nhiêu loại dự án khi phân loại theo quy mô? (Trả lời bằng 1 chữ
số) :
……………………………………………………………………………………..
Câu 21:Thẩm định tài chính là:
A. Q trình thẩm tra, xem xét lại một cách khách quan, khoa học và tồn diện mọi
khía cạnh kinh tế của dự án.
B. Quá trình thẩm tra, xem xét lại một cách chủ quan, khoa học và toàn diện mọi
khía cạnh tài chính của dự án.
C. Q trình thẩm tra, xem xét lại một cách khách quan, khoa học và tồn diện mọi
khía cạnh tài chính của dự án.
D. Quá trình thẩm tra, xem xét lại một cách chủ quan, khoa học và tồn diện mọi
khía cạnh kinh tế của dự án.
Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây không phải là lý do cho sự cần thiết của thẩm
định dự án?
A. Nhận dạng những rủi ro có thể xảy ra để tránh việc chọn nhầm các dự án có rủi
ro
B. Xem xét các thành phần của dự án có phù hợp với mục tiêu dự án hoặc mơi
trường bên ngoài của dự án
C. Nhận biết dự án tốt hay không để ngăn chặn các dự án kém hiệu quả
D. Xem xét sự phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích sẽ đạt được
Câu 23: Mục tiêu của thiết kế chi tiết là:
A. Kiểm tra, giám sát, điều chỉnh những thay đổi so với kế hoạch ban đầu
B. Củng cố, tăng cường mức độ chính xác của các dữ kiện, thông số ban đầu
C. Xây dựng kế hoạch thực hiện chính thức
D. Xác định sự chắc chắn của cơ hội đầu tư
4


Câu 24: Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong các nội dung cần phân tích của

nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi? (Đánh dấu vào tất cả các đáp án
đúng)
A. Phân tích cơng nghệ
B. Phân tích mơi trường
C. Phân tích thị trường
D. Phân tích nhân lực
Câu 25:Bước thẩm định nào sau đây thuộc về giai đoạn sau khi dự án được thực
hiện?
A. Nghiên cứu khả thi
B. Thẩm định sau dự án
C. Thiết kế chi tiết
D. Thực hiện dự án
Câu 26:Trong giai đoạn thẩm định dự án trước khi thực hiện, nếu kết luận sau một
bước thẩm định là khơng chấp thuận thì việc làm tiếp theo sẽ là:
A. Không thực hiện dự án nữa
B. Vẫn tiếp tục bước thẩm định tiếp theo
C. Quay trở lại bước thẩm định trước đó
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Hãy xếp các nội dung dưới đây theo từng loại phân tích:
Phân tích Phân
Phân
Phân
mơi
tích kỹ tích thị
tích
trường
thuật trường kinh tế
(1)
(2)
(3)

(4)

Phân tích
nhân
lực
(5)

Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
trên quan điểm chi phí và lợi ích của
tồn bộ nền kinh tế
Phân tích, đánh giá các tác động mơi
trường, đề xuất giảm nhẹ thiệt hại
Đánh giá cung hàng hóa/ dịch vụ trên
thị trường và điều kiện thuận lợi/ bất
lợi để gia nhập thị trường
Xác định các thông số về yếu tố đầu
vào của dự án bao gồm hình thức đầu
tư, quy mơ và phương án sản xuất
thiết bị công nghệ được sử dụng
Phân tích các u cầu về nhân lực
cho q trình thực hiện và vận hành
dự án

5


Câu 28:Có bao nhiêu bước thẩm định trước khi thực hiện một dự án? (Trả lời bằng 1
chữ số) :
……………………………………………………………………………………..
Câu 29:Bước nào dưới đây không nằm trong các bước thẩm định dự án?

A. Thực hiện dự án
B. Thiết kế chi tiết
C. Chấp nhận dự án
D. Thẩm định sau dự án
Câu 30:Nội dung của phân tích (hay thẩm định) tài chính ở giai đoạn nghiên cứu
tiền khả thi là: (Đánh dấu vào tất cả các đáp án đúng)
A. Tổng hợp các biến số tài chính dựa trên phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật
và phân tích nhân lực
B. Đánh giá các biến số tài chính được tổng hợp từ các phân tích thị trường, phân
tích kỹ thuật và phân tích nhân lực
C. Phân tích hiệu quả sinh lời của dự án
D. Nghiên cứu khả năng cung cấp nguồn tài chính cho dự án
Câu 31:Nội dung nào sau đây nằm trong các nội dung cần phân tích của nghiên cứu
tiền khả thi và nghiên cứu khả thi? (Đánh dấu vào tất cả các đáp án đúng)
A. Phân tích kinh tế
B. Phân tích tài chính
C. Phân tích kỹ thuật
D. Phân tích rủi ro
Câu 32:Khẳng định nào dưới đây là sai về thẩm định dự án:
A. Để thẩm định dự án, nhà phân tích cần xem xét dự án trên nhiều khía cạnh.
B. Thẩm định dự án có một mục tiêu duy nhất là xác định một dự án có đạt hiệu quả
tài chính hay khơng.
C. Việc thẩm định cần tn theo quy trình hợp lý, đã được xác định trước.
D. Để ra quyết định, thẩm định dự án cần sử dụng các tiêu chuẩn thẩm định về kinh
tế, kỹ thuật.
Câu 33: Đâu không phải là mục tiêu của thẩm định sau dự án:
A. Xác nhận lại tác động của các các biến số quan trọng lên dự án
B. Đánh giá lại dự án để xem dự án thành công hay thất bại
C. Kiểm tra, giám sát hoạt động quản lý dự án
D. Rút kinh nghiệm cho các lần thực hiện dự án sau này


6


Câu 34: Sự khác biệt giữa nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi thể hiện ở:
(Đánh dấu vào tất cả các đáp án đúng)
A. Mức độ chính xác của các ước tính
B. Tính khách quan của người thẩm định
C. Việc xét đến các yếu tố rủi ro
D. Các nội dung thẩm định
Câu 35:Thẩm định tài chính nằm ở giai đoạn nào trong quy trình thẩm định dự án?
A. Giai đoạn trước khi thực hiện dự án
B. Giai đoạn sau khi thực hiện dự án
C. Giai đoạn thực hiện dự án
D. Tất cả các giai đoạn trên
Câu 36:Thẩm định tài chính dự án gồm bao nhiêu bước? (Trả lời bằng 1 chữ số)
……………………………………………………………………………………..
Câu 37:Mục tiêu của nghiên cứu tiền khả thi là:
A. Xác định có hay khơng một cơ hội đầu tư
B. Xác định sự chắc chắn của cơ hội đầu tư
C. Đánh giá triển vọng chung của dự án
D. Đánh giá lại dự án
Câu 38:Trong bước xác định dự án, để xác định có hay khơng một cơ hội đầu tư,
người thẩm định dự án cần quan tâm đến những nội dung nào sau đây:
A. Chiến lược phát triển của khu vực, lãnh thổ
B. Chiến lược phát triển sản xuất kinh doanh của ngành, doanh nghiệp
C. Nhu cầu thị trường đối với sản phẩm/dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 39:Thứ tự các bước thẩm định dự án trước khi dự án được thực hiện?
A. Nghiên cứu tiền khả thi -> Nghiên cứu khả thi -> Thiết kế chi tiết -> Xác định dự

án
B. Chấp thuận dự án -> Nghiên cứu khả thi -> Nghiên cứu tiền khả thi -> Thiết kế
chi tiết
C. Nghiên cứu tiền khả thi -> Nghiên cứu khả thi -> Thiết kế chi tiết -> Chấp thuận
dự án
D. Xác định dự án -> Nghiên cứu tiền khả thi -> Nghiên cứu khả thi -> Thiết kế chi
tiết

CHƯƠNG 2:

7


Câu 40: Công ty M đang xem xét 2 dự án mới P và Q với mức rủi ro như nhau. Dự
án P đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 700 triệu đồng. Dự án Q đòi hỏi vốn đầu tư ban
đầu là 1 tỷ đồng. Hiện tại công ty M có nguồn vốn lợi nhuận giữ lại là 700 triệu nên
nếu thực hiện dự án P công ty sẽ tài trợ 100% bằng nguồn vốn này, biết chi phí sử
dụng vốn là 13%/năm. Trong trường hợp cơng ty lựa chọn dự án Q thay vì P thì cơng
ty phải đi vay thêm 300 triệu đồng với chi phí sử dụng vốn là 8%/năm, để bù vào
vốn còn thiếu. Theo bạn, chi phí sử dụng vốn của 2 dự án P và Q này có mối quan hệ
như thế nào?
A. Chi phí sử dụng vốn của dự án P cao hơn chi phí sử dụng vốn của dự án Q
B. Chi phí sử dụng vốn của dự án P bằng với chi phí sử dụng vốn của dự án Q
C. Chi phí sử dụng vốn của dự án P thấp hơn chi phí sử dụng vốn của dự án Q
D. Chưa xác định được
Câu 41: Tập đồn MNC có hệ thống chi phí sử dụng vốn cho các lĩnh vực khác nhau
như sau: Xây dựng dân dụng: 11%/năm, Chế biến thực phẩm: 11,5%/năm; Phần
mềm giải trí: 13%/năm. Hãy định lượng chi phí sử dụng vốn cho các dự án sau:
11%
(1)


11,5% 13%
(2)
(3)

Xây dựng nhà để ở dành cho người có thu nhập thấp
Thiết kế ứng dụng hẹn hò sử dụng trên điện thoại thông
minh
Mở rộng nhà máy sản xuất nước uống đóng chai khơng
chứa cafein
Câu 42: Khẳng định nào dưới đây là SAI
A. Chi phí sử dụng vốn của dự án còn được gọi là lãi suất chiết khấu của dự án đó
B. Chi phí sử dụng vốn của dự án nên được ước tính dựa trên WACC của doanh
nghiệp
C. Đối với dự án hoạt động trong lĩnh vực khác với hoạt động hiện thời của doanh
nghiệp thì sử dụng WACC làm chi phí sử dụng vốn của dự án
D. Đối với dự án tương tự những dự án đang hoạt động của doanh nghiệp thì sử
dụng WACC làm chi phí sử dụng vốn của dự án
Câu 43: Cơng ty DIC sử dụng hệ thống chi phí sử dụng vốn gồm 3 mức để thẩm
định các dự án như sau: 10%/năm dành cho những dự án có rủi ro thấp hơn rủi ro
của công ty, 12%/năm dành cho những dự án có rủi ro bằng với rủi ro của cơng ty;
14%/năm dành cho những dự án có rủi ro cao hơn rủi ro của công ty. Công ty DIC
8


hiện đang có 2 nhà máy hoạt động đồng thời để sản xuất thực phẩm đóng hộp: Trái
cây tươi (Nhà máy 1), Thịt đã qua chế biến (Nhà máy 2). Hãy cho biết chi phí sử
dụng vốn mà DIC nên áp dụng với từng dự án dưới đây:
10%
(1)


12%
(2)

14%
(3)

Xây dựng thêm nhà máy sản xuất cá đóng hộp đã qua chế
biến
Mở công ty con sản xuất và kinh doanh thức uống có cồn
(biết rằng hệ số beta của ngành này cao hơn hệ số beta của
ngành chế biến thực phẩm)
Mở rộng nhà máy 1 để sản xuất thêm mặt hàng trái cây
sấy đóng hộp
Câu 44: Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn gồm 50% vốn cổ phần với chi phí sử
dụng vốn bằng 12%/năm và 50% vốn từ phát hành trái phiếu với chi phí sử dụng vốn
bằng 8%/năm. Doanh nghiệp đang xem xét một dự án có rủi ro thấp hơn rủi ro của
doanh nghiệp. Hãy cho biết chi phí sử dụng vốn của dự án này nếu lãi suất chiết
khấu yêu cầu dành cho dự án thấp hơn WACC của doanh nghiệp 1%/năm.
A. 9%
B. 10%
C. 11%
D. Chưa xác định được
Câu 45: Lý do cho việc nên ước tính chi phí sử dụng vốn của dự án dựa trên chi phí
sử dụng vốn của doanh nghiệp (WACC) là (Đánh dấu vào tất cả các lựa chọn đúng):
A. Tiện lợi hơn vì chỉ cần sử dụng WACC cho tất cả các dự án
B. Tránh việc bỏ qua một dự án tốt vì chi phí sử dụng vốn của nguồn tài trợ dành
riêng cho dự án đó quá cao
C. Tránh việc chấp nhận một dự án khơng tốt vì chi phí sử dụng vốn của nguồn tài
trợ dành riêng cho dự án đó q thấp

D. Chi phí sử dụng vốn của dự án cũng chính là chi phí sử dụng vốn của doanh
nghiệp
Câu 46: Dự án X được tài trợ 100% bởi phát hành thêm cổ phiếu doanh nghiệp A.
Biết rằng chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới phát hành của doanh nghiệp A
bằng 14,5%/năm. Chi phí sử dụng vốn của dự án X là:
A. 14,5%
B. Lớn hơn 14,5%
C. Nhỏ hơn 14,5%
D. Chưa xác định được
9


Câu 47: Trình tự các bước xác định chi phí sử dụng vốn của dự án:
A. Xác định chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp -> Ước tính chi phí sử dụng vốn
của dự án -> Ước tính rủi ro của dự án đầu tư
B. Ước tính rủi ro của dự án đầu tư -> Xác định chi phí sử dụng vốn của doanh
nghiệp -> Ước tính chi phí sử dụng vốn của dự án
C. Xác định chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp -> Ước tính rủi ro của dự án đầu
tư -> Ước tính chi phí sử dụng vốn của dự án
D. Ước tính rủi ro của dự án đầu tư -> Ước tính chi phí sử dụng vốn của dự án ->
Xác định chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp
Câu 48: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? (Đánh dấu vào tất cả các lựa chọn
đúng)
A. Chi phí sử dụng vốn của một dự án là một tỷ suất rào cản hay lãi suất chắn mà
doanh nghiệp phải đạt được từ một dự án đầu tư
B. Chi phí sử dụng vốn của một dự án thuộc doanh nghiệp là chi phí sử dụng vốn
bình quân của doanh nghiệp đó
C. Một dự án muốn được chấp nhận thì phải đem lại mức sinh lời tối thiểu bằng chi
phí sử dụng vốn của nó
D. Chi phí sử dụng vốn của dự án và chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp là

giống nhau

CHƯƠNG 3:
Câu 49: Đâu KHƠNG phải là NGUN TẮC hoạch định dịng tiền của dự án? (Có
thể chọn nhiều câu trả lời)
A. Dịng tiền nên được tính tốn dựa trên cơ sở sau thuế
B. Dòng tiền nên được đo lường trên cơ sở dòng tiền chênh lệch
C. Dòng tiền phải được xác định dựa trên ngun lý tính độc lập
D. Dịng tiền nên được đánh giá khi đã tính đến hiện tượng xói mịn
Câu 50: Thơng thường, chi phí được xem là chi phí chìm là những khoản chi đã bỏ
ra trước khi tiến hành thẩm đinh dự án hoặc cần thiết cho việc thẩm định dự án vì
chúng khơng thể thu hồi cho dù kết quả thẩm định ra sao. Những chi phí nào dưới
đây nên được xem là chi phí chìm? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
A. Chi mua thiết bị văn phòng phẩm phục vụ hoạt động ở chi nhánh văn phòng
mới
B. Chi xây dựng bản thảo của dự án ở giai đoạn đầu của công tác thẩm định
C. Chi phí khảo sát thị trường phục vụ cho nghiên cứu tiền khả thi (Bước 2
trong quy trình thẩm định dự án)
D. Chi mua xe buýt chuyên chở công nhân viên của nhà máy sắp được xây dựng
10


Câu 51: Chênh lệch vốn lưu động rịng có thể xác định bằng cơng thức nào dưới đây
(Có thể chọn nhiều câu trả lời):
A. Tồn quỹ tiền mặt + Khoản phải thu + Hàng tồn kho - Khoản phải trả
B. Chênh lệnh tồn quỹ tiền mặt + Chênh lệch khoản phải thu + Chênh lệch hàng
tồn kho - Chênh lệch khoản phải trả
C. Vốn lưu động ròng năm nay - Vốn lưu động ròng năm trước
D. (Tồn quỹ tiền mặt năm nay + Khoản phải thu năm nay + Hàng tồn kho năm
nay - Khoản phải trả năm nay) - ( Tồn quỹ tiền mặt năm trước + Khoản phải

thu năm trước + Hàng tồn kho năm trước - Khoản phải trả năm trước)
Câu 52: Công ty bia rượu Gelsberg gần đây ra mắt nhãn hàng mới có tên Wichest.
Dự tính doanh thu bằng tiền đạt được từ dịng sản phẩm sẽ là 1 triệu EUR mỗi năm.
Tổng chi phí bằng tiền tăng thêm vào khoảng 400 ngàn EUR. Biết rằng nhãn hàng
mới sẽ làm giảm doanh thu của các nhãn hàng hiện tại của công ty khoảng 100 ngàn
EUR mỗi năm. Dòng tiền ròng hằng năm thu được từ dự án này là:
A. 600.000 EUR
B. 500.000 EUR
C. 700.000 EUR
D. 1.000.000 EUR
Câu 53: Hành vi nào sau đây có thể được xem là hệ quả của nguyên tắc 8 "Quyết
định đầu tư nên được xem xét độc lập với quyết định tài trợ"
A. Trách nhiệm ra quyết định đầu tư và quyết định tài trợ nên được phân bổ cho
2 người quản lý riêng biệt
B. Quyết định đầu tư chỉ nên thực hiện sau khi đã có quyết định tài trợ
C. Quyết định tài trợ chỉ nên thực hiện sau khi đã có quyết định đầu tư
D. Khơng tính chi phí lãi vay khi xác định dịng tiền của dự án
Câu 54: Sự khác nhau CƠ BẢN giữa dòng tiền và lợi nhuận kế tốn là:
A. Dịng tiền được xác định trên quan điểm tiền có giá trị theo thời gian nhưng
lợi nhuận kế tốn thì khơng
B. Doanh thu và chi phí khơng được sử dụng để tính lợi nhuận kế tốn nhưng
khơng được sử dụng để tính dịng tiền
C. Dịng tiền thường chính xác hơn lợi nhuận kế tốn
D. Khi xác định dịng tiền, các khoản doanh thu/chi phí thường được ghi nhận
sớm hơn khi xác định lợi nhuận kế tốn
Câu 55: Ngun lý tính độc lập cho rằng

11



Dự án có thể được nhìn nhận như một doanh nghiệp độc lập với doanh thu,
chi phí, tài sản và dịng tiền riêng biệt
B. Dự án có thể được nhìn nhận như một doanh nghiệp có doanh thu, chi phí và
dòng tiền riêng nhưng chia sẻ các nguồn lực (tài sản) chung với doanh
nghiệp mẹ
C. Dự án có thể được nhìn nhận như một doanh nghiệp độc lập về dịng tiền,
nhưng phụ thuộc về doanh thu, chi phí, tài sản
D. Dự án có thể được nhìn nhận như một doanh nghiệp độc lập về doanh thu,
chi phí, tài sản nhưng có dịng tiền chung với doanh nghiệp mẹ
A.

Câu 56: Dự án BegEnd bắt đầu đi vào hoạt động vào năm 2016, kể từ đó đến lúc kết
thúc hoạt động vào năm 2022, mỗi năm dự án đem về dòng tiền ròng là 350 triệu
đồng. Biết rằng, để dự án này đi vào hoạt động, công ty đã phải chi ra 850 triệu đồng
vào năm 2014 và 400 triệu đồng vào năm 2015. Biểu đồ dòng tiền dự án BegEnd là:

A. I

B. II

C.III
Câu 57: Điều gì xảy ra với dịng tiền của dự án khi nhu cầu vốn lưu động tăng
(Chênh lệch vốn lưu động ròng lớn hơn 0)?
A. Dòng tiền ròng của dự án giảm
B. Dòng tiền ròng của dự án giảm nếu các chi phí khác khơng đổi
12


C.
D.


Dòng tiền ròng của dự án tăng nếu các chi phí khác khơng đổi
Dịng tiền rịng của dự án tăng

Câu 58: Nguyên tắc 5 "Tất cả các tác động gián tiếp của dự án cần được xem xét khi
đánh giá dòng tiền" nhằm:
A. Xem xét đầy đủ tác động của dự án trên quy mơ tồn doanh nghiệp thay vì
chỉ đánh giá những thay đổi trong dòng tiền nội tại của dự án
B. Tránh việc bỏ sót các tác động mà một dự án tạo ra lên các hoạt động khác
của doanh nghiệp
C. Tất cả các lựa chọn đều đúng
D. Cải thiện hạn chế của việc áp dụng nguyên lý tính độc lập khi hoạch định
dịng tiền dự án
Câu 59: Nguyên tắc 7 về hoạch định dòng tiền trong điều kiện lạm phát có đề cập
đến việc nên sử dụng dòng tiền danh nghĩa (chưa loại bỏ yếu tố lạm phát) hay dòng
tiền thực (đã loại bỏ yếu tố lạm phát). Kết luận rút ra từ nguyên tắc này là gì?
A. Chỉ sử dụng dịng tiền thực vì việc loại bỏ yếu tố lạm phát ra khỏi giá trị
danh nghĩa của tiền là cần thiết
B. Có thể sử dụng dịng tiền danh nghĩa hoặc dòng tiền thực nhưng phải tuân
thủ nguyên tắc nhất quán khi chiết khấu dòng tiền về hiện tại, nghĩa là sử
dụng lãi suất danh nghĩa để chiết khấu dòng tiền danh nghĩa và sử dụng lãi
suất thực để chiết khấu dòng tiền thực
C. Chỉ sử dụng dịng tiền danh nghĩa vì nó phản ánh chính xác giá trị của các
dòng tiền kỳ vọng xuất hiện trong tương lai của dự án
D. Có thể sử dụng dịng tiền danh nghĩa hay dòng tiền thực tùy thuộc vào sở
thích của người thẩm định dự án
Câu 60: Joshua đang được công ty bất động sản giới thiệu 2 condotel (căn hộ khách
sạn) để đầu tư. Căn hộ thứ nhất dự kiến đem lại thu nhập 100 ngàn USD mỗi năm
trong 10 năm kế tiếp. Căn hộ thứ 2 sẽ đi vào hoạt động sau 2 năm nữa với thu nhập
dự kiến 150 ngàn USD mỗi năm trong 8 năm tiếp theo. Joshua đang phân vân không

biết nên lựa chọn đầu tư vào căn hộ nào. Theo bạn, Joshua nên:
Chiết khấu dòng tiền mỗi căn hộ về thời điểm hiện tại, tính tổng hiện giá các
dịng tiền rồi so sánh, bên nào đem lại số tiền lớn hơn thì đầu tư
B. Cộng dồn trực tiếp số tiền nhận được từ mỗi căn hộ và so sánh, bên nào đem
lại số tiền lớn hơn thì đầu tư
A.

Câu 61: Trong thực hành, chi phí cơ hội được định nghĩa như là "Thu nhập từ lựa
chọn tốt nhất đã bị bỏ lỡ". Dựa theo định nghĩa này, nếu doanh nghiệp có một nhà
kho hiện đang bỏ trống và các cơ hội như sau:(1) Phá bỏ và xây dựng cửa hàng mới,
dòng tiền ròng thu về hàng năm là $20.000;(2) Cho doanh nghiệp khác thuê lại, thu
13


nhập từ cho thuê sau thuế là $15.000/năm;(3) Bán nhà kho cùng mảnh đất mà trên
đó nhà kho được xây dựng giá $160.000; thì chi phí cơ hội của nhà kho trong trường
hợp doanh nghiệp lựa chọn phương án (3) là bao nhiêu?
A. $15.000
B. $15.000/năm
C. $20.000/năm
D. $20.000
Câu 62: Công ty Quiltech sắp mua lại một nhà máy với giá 1 triệu đô la Mỹ. Nhà
máy này dự kiến sẽ đem lại cho công ty 0,2 triệu đô trong năm thứ 1; 0,5 triệu đô
trong năm thứ 2; 0,7 triệu đô trong năm thứ 3, 0,8 triệu đô trong năm thứ 4; 0,9 triệu
đơ trong năm thứ 5. Biểu đồ dịng tiền của dự án này là:

A. III

C.I


B. II

D.IV

Câu 63: Các khoản mục nào dưới đây nên được đưa vào dòng tiền của dự án? (Có
thể chọn nhiều câu trả lời)
A. Tiền lãi trả khoản nợ vay trái phiếu được phát hành để cấp vốn cho dự án
B. Thu nhập bị sụt giảm của phân xưởng cũ do dự án mới được thực hiện
C. Chi đầu tư cho dự án mới
D. Doanh thu tăng thêm do dự án mới được thực hiện
14


Câu 64: Hành vi nào dưới đây là KHÔNG phù hợp khi làm việc với dòng tiền?
A. Chiết khấu các dòng tiền tương lai về thời điểm hiện tại để so sánh
B. Chỉ ghi nhận các khoản thực sự thu vào (chi ra) là dòng tiền vào (ra)
C. So sánh hoặc cộng dồn các dòng tiền phát sinh tại các thời điểm khác nhau
D. Ghi nhận dòng tiền tại đúng thời điểm mà nó phát sinh
Câu 65: Co. Ltd có hai khoản đầu tư sẽ đáo hạn lần lượt vào năm 2022 và năm
2025. Số tiền nhận được tại thời điểm đáo hạn của khoản đầu tư năm 2022 là 100
triệu đồng. Số tiền nhận được tại thời điểm đáo hạn của khoản đầu tư năm 2025 là
150 triệu đồng. CEO của Co. Ltd cho rằng khoản đầu tư năm 2025 đem lại lợi nhuận
cao hơn vì khoản đầu tư ban đầu như nhau. Lập luận này:
A. Sai vì khơng thể so sánh dòng tiền ở 2 thời điểm khác nhau, 100 triệu đồng
nhận được ở năm 2022 có thể đem đầu tư tiếp đến năm 2025 và số tiền thu về
khi đó có thể lớn hơn 150 triệu đồng
B. Đúng, vì 150 triệu đồng lớn hơn 100 triệu đồng
Câu 66: Elenor có dự định ngừng sản xuất dịng sản phẩm lị nướng E001 và thay
vào đó sử dụng xưởng sản xuất E001 để sản xuất dòng sản phẩm E002. Dòng sản
phẩm E001 trước đây thu được dòng tiền ròng là 50 triệu USD mỗi năm. Dòng sản

phẩm E002 dự kiến sẽ đem về dòng tiền ròng là 70 triệu USD/năm. Hãy cho biết
dòng tiền ròng mà kế hoạch thay đổi này mang lại mỗi năm?
A. 20 triệu USD
B. 70 triệu USD
C. 50 triệu USD
D. 120 triệu USD
Câu 67: Chi phí khấu hao khơng được tính đến khi xác định dịng tiền dự án bởi vì
(Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời):
A. Làm giảm dòng tiền của dự án
B. Không phải là khoản thực chi bằng tiền
C. Là một khoản chi phí
D. Khơng làm thay đổi dịng tiền của dự án
Câu 68: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dòng tiền ròng dương khi dòng tiền vào lớn hơn dòng tiền ra
B. Dòng tiền ròng dương khi dòng tiền vào nhỏ hơn dòng tiền ra
C. Dòng tiền ròng dương khi dòng tiền ra lớn hơn dòng tiền vào
D. Dòng tiền ròng âm khi dòng tiền ra nhỏ hơn dòng tiền vào

CHƯƠNG 4:
Phần 1:
Câu 69: IRR của dự án X là bao nhiêu

15


A.
B.
C.
D.


19%
15%
11%
17%

Câu 70: NPV của dự án X là bao nhiêu nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là 12%?

A.
B.
C.
D.

133.69
136.39
139.63
163.93

Câu 71: PI của dự án bằng bao nhiêu nếu chi phí sử dụng vốn của dự án bằng 12%?

A.
B.
C.
D.

1.13
1.14
1.31
1.41

Câu 72: Thời gian hồn vốn có chiết khấu DPP của dự án với chi phí sử dụng vốn

12% là bao nhiêu?

A.
B.
C.
D.

3 năm
Lớn hơn 3 năm nhỏ hơn 4 năm
Lớn hơn 2 nhỏ hơn 3 năm
4 năm
16


Câu 73: NPV của dự án X là bao nhiêu nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là 18%?

A.
B.
C.
D.

-28.26
-22.86
-26.28
-28.62

Câu 74: Thời gian hoàn vốn PP của dự án X là bao nhiêu

A.
B.

C.
D.

3 năm
4,2 năm
4 năm
3,2 năm

Phần 2 Áp dụng các tiêu chuẩn thẩm định trong đánh giá dự án
Câu 75: Dựa theo kết quả NPV tính được ở phần 1, nếu dự án X là dự án độc lập,
chúng ta nên chấp nhận hay bác bỏ dự án với chi phí sử dụng vốn là 12%, 18%?

A.
B.
C.
D.

Bác bỏ dự án trong cả 2 trường hợp
Chỉ chấp nhận dự án trong trường hợp chi phí sử dụng vốn bằng 12%
Chỉ chấp nhận dự án trong trường hợp chi phí sử dụng vốn bằng 18%
Chấp nhận dự án trong cả 2 trường hợp

Câu 76: Giả sử bên cạnh dự án X, cơng ty cịn đang xem xét 2 dự án Y và Z. Biết
rằng các dự án này loại trừ lẫn nhau, dự án nào sẽ được lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn
thời gian hồn vốn PP với chi phí sử dụng vốn cho cả 3 dự án là 12%.

17


A.

B.
C.
D.

Dự án X
Cả 3 dự án
Dự án Z
Dự án Y

Câu 77: Giả sử bên cạnh dự án X, công ty còn đang xem xét 2 dự án Y và Z. Biết
rằng các dự án này loại trừ lẫn nhau, dự án nào sẽ được lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn
IRR với chi phí sử dụng vốn cho cả 3 dự án là 12%.

A.
B.
C.
D.

Dự án X
Dự án Y
Dự án Z
Cả 3 dự án

Câu 78: Giả sử bên cạnh dự án X, cơng ty cịn đang xem xét 2 dự án Y và Z. Biết
rằng các dự án này loại trừ lẫn nhau, dự án nào sẽ được lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn
NPV với chi phí sử dụng vốn cho cả 3 dự án là 12%.

A.
B.
C.

D.

Cả 3 dự án
Dự án X
Dự án Y
Dự án Z
18


Câu 79: Giả sử bên cạnh dự án X, công ty còn đang xem xét 2 dự án Y và Z. Biết
rằng các dự án này loại trừ lẫn nhau, dự án nào sẽ được lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn
PI với chi phí sử dụng vốn cho cả 3 dự án là 12%

Cả 3 dự án
Dự án X
Dự án Z
Dự án Y
Câu 80: Dựa theo kết quả tính được ở phần 1, chúng ta nên chấp nhận hay bác bỏ dự
án X dựa theo các tiêu chuẩn thẩm định sau: *
A.
B.
C.
D.

Chấp nhận
(1)

Bác bỏ
(2)


IRR (nếu chi phí sử dụng vốn r = 12%)
IRR (nếu chi phí sử dụng vốn r =18%
PI (nếu chi phí sử dụng vốn r = 12%)
PP (nếu thời gian hoàn vốn chuẩn là 3 năm)

Phần 3 Nhận xét về các tiêu chuẩn thẩm định dự án
Câu 81: Đâu KHÔNG phải là ƯU ĐIỂM của việc sử dụng tiêu chuẩn IRR? (Đánh
dấu tất cả các lựa chọn được cho là đúng)
A. Khơng cần phải tính tốn lại mỗi khi chi phí sử dụng vốn của dự án thay đổi
B. Giả định dòng tiền thu được của doanh nghiệp được đem đi đầu tư với lãi
suất tái đầu tư đúng bằng IRR
C. Có thể tìm được nhiều IRR cho một dự án
D. Có thể cộng dồn

19


Câu 82: Ưu điểm lớn nhất của các tiêu chuẩn thời gian hồn vốn là:
A. Khơng xét đến dịng tiền sau thời gian hoàn vốn
B. Bỏ qua giá trị của tiền theo thời gian
C. Có xét đến yếu tố rủi ro của dự án
D. Dễ tính tốn và áp dụng
Câu 83: Để sử dụng tiêu chuẩn NPV khi thẩm định 2 dự án trong trường hợp loại
trừ lẫn nhau, 2 dự án này bắt buộc phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. Thời gian thực hiện (Vòng đời dự án) như nhau
B. Chi phí sử dụng vốn của dự án bằng nhau
C. Quy mô vốn đầu tư ban đầu bằng nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 84: Lý do chính cho việc sử dụng tiêu chuẩn MIRR thay thế tiêu chuẩn IRR là:
A. Không xảy ra trường hợp MIRR đa trị, chỉ xác định được tối đa một MIRR

cho mỗi dự án
B. Sát thực tế hơn IRR khi có sử dụng đến tỷ suất sinh lợi thị trường làm lãi suất
tái đầu tư
C. Có tính đến giá trị của tiền theo thời gian
D. Tính tốn đơn giản, dễ dàng, khơng cần sử dụng phương pháp nội suy
Câu 85: Nhược điểm chung của hai tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP và thời gian
hồn vốn có chiết khấu DPP là (Đánh dấu tất cả các lựa chọn được cho là đúng):
A. Tính tốn phức tạp
B. Khơng xét đến dịng tiền sau thời gian hoàn vốn
C. Bỏ qua giá trị theo thời gian của tiền
D. Cho biết thời gian cần thiết để hoàn lại vốn đầu tư ban đầu
Câu 86: Đặc điểm nào dưới đây khiến tiêu chuẩn NPV khác với 2 tiêu chuẩn IRR và
PI? (Đánh dấu tất cả các lựa chọn được cho là đúng)
A. Thay đổi khi suất chiết khấu hay chi phí sử dụng vốn của dự án thay đổi
B. Thể hiện chênh lệch giữa lợi ích và chi phí liên quan dự án bằng giá trị tuyệt
đối
C. Có thể cộng dồn
D. Thể hiện chênh lệch giữa lợi ích và chi phí liên quan dự án bằng giá trị tương
đối
Doanh nghiệp đang xem xét 4 dự án sau. Giả định các dự án này có rủi ro như nhau
và lãi suất chiết khấu là 12%/năm. 4 dự án được xem xét có dịng tiền như sau (Đơn
vị: USD)

20


Câu 87: NPV của dự án I bằng (không ghi đơn vị, làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
…………………………………………………………………………………
Câu 88: NPV của dự án II bằng (không ghi đơn vị, làm tròn đến 2 chữ số thập
phân) ………………………………………………………………………………..

Câu 89: NPV của dự án III bằng (không ghi đơn vị, làm tròn đến 2 chữ số thập
phân) ………………………………………………………………………………..
Câu 90: NPV của dự án IV bằng (không ghi đơn vị, làm tròn đến 2 chữ số thập
phân) ………………………………………………………………………………..
Câu 91: PI của dự án I bằng (khơng ghi đơn vị, làm trịn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..
Câu 92: PI của dự án II bằng (khơng ghi đơn vị, làm trịn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..
Câu 93: PI của dự án III bằng (khơng ghi đơn vị, làm trịn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..

Câu 94: PI của dự án IV bằng (khơng ghi đơn vị, làm trịn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..

Câu 95: Giả định doanh nghiệp chỉ huy động được vốn đầu tư ban đầu tối đa vào
năm 0 bằng 3000 USD. Hãy lựa chọn tiêu chuẩn thẩm định phù hợp, và cho biết xếp
hạng ưu tiên của các dự án dựa theo các tiêu chuẩn thẩm định đó.
21


Hạng 1
(1)

Hạng 2
(2)

Hạng 3
(3)

Hạng 4

(4)

Dự án I
Dự án III
Dự án IV
Dự án II

Câu 96: Với xếp hạng được cho ở trên, những dự án nào sẽ được lựa chọn? (Đánh
dấu vào dự án được chọn)
A.
B.
C.
D.

Dự án IV
Dự án I
Dự án III
Dự án II

Sử dụng các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi.
Dự án X và Y có chi phí sử dụng vốn bằng 9%/năm. Dự án X có thời gian hoạt động
là 3 năm, dự án Y có thời gian hoạt động là 5 năm. Dự án X và Y có dịng tiền rịng
như sau (Đơn vị: Triệu đồng)

Câu 97: Tính NPV của dự án X (khơng ghi đơn vị, làm trịn đến triệu đồng)
……………………………………………………………………………………..
Câu 98: Tính NPV của dự án Y (không ghi đơn vị, làm tròn đến triệu đồng)
……………………………………………………………………………………..

Câu 99: Hãy cho biết EA (dòng tiền tương đương hàng năm) của dự án X bằng bao

nhiêu (khơng ghi đơn vị, làm trịn đến triệu đồng)?
……………………………………………………………………………………..

22


Câu 100: Hãy cho biết EA (dòng tiền tương đương hàng năm) của dự án Y bằng bao
nhiêu (không ghi đơn vị, làm tròn đến triệu đồng)?
……………………………………………………………………………………..
Câu 101: Trong trường hợp các dự án độc lập, dự án nào sẽ được lựa chọn? (Đánh
dấu vào tất cả các lựa chọn đươc cho là đúng)
A. Dự án X
B. Dự án Y

Câu 102: Trong trường hợp các dự án loại trừ lẫn nhau, dự án nào sẽ được lựa chọn?
(Đánh dấu vào tất cả các lựa chọn đươc cho là đúng)
A. Dự án X
B. Dự án Y

Sử dụng các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi.
Xét 2 dự án A & B có chi phí sử dụng vốn cho mỗi dự án là 10,5%. 2 dự án này có
dịng tiền như sau (Đơn vị: EUR)

Câu 103: IRR của dự án A bằng (ghi theo đơn vị phần trăm, ví dụ 22.77% thì ghi là
22.77, làm trịn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..

Câu 104: IRR của dự án B bằng (ghi theo đơn vị phần trăm, ví dụ 22.77% thì ghi là
22.77, làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..


Câu 105: PI của dự án A bằng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..
23


Câu 106: PI của dự án B bằng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..

Câu 107: Tính dịng tiền dự án (A - B). Hãy cho biết IRR của dự án (A - B) (ghi
theo đơn vị phần trăm, ví dụ 22.77% thì ghi là 22.77, làm trịn đến 2 chữ số thập
phân) …………………………………………………………………………………
Câu 108: Tính dịng tiền dự án (A - B). Hãy cho biết PI của dự án (A - B) (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
……………………………………………………………………………………..
Câu 109: Nếu đây là 2 dự án loại trừ lẫn nhau, doanh nghiệp nên lựa chọn dự án
nào?
A. Dự án B
B. Dự án A

Câu hỏi tổng hợp Chương 1,2,3:
Câu 110: Hành vi nào sau đây có thể được xem là hệ quả của nguyên tắc 8 "Quyết
định đầu tư nên được xem xét độc lập với quyết định tài trợ"
A. Quyết định đầu tư chỉ nên thực hiện sau khi đã có quyết định tài trợ
B. Khơng đưa chi phí lãi vay vào dịng tiền của dự án
C. Quyết định tài trợ chỉ nên thực hiện sau khi đã có quyết định đầu tư
D. Trách nhiệm ra quyết định đầu tư và quyết định tài trợ nên được phân bổ cho
2 người quản lý riêng biệt
Câu 111: Những chi phí nào sau đây đây được xem là chi phí đầu tư vào tài sản cố
định: (I) Chi phí xây dựng nhà xưởng; (II) Chi phí mua sắm máy móc thiết bị; (III)

Chi phí lắp đặt, vận hành thử máy móc thiết bị.
A. (I), (II)
B. (II), (III)
C. (I), (II), (III)
D. (I), (III)
Câu 112: Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG? (Đánh dâu vào tất cả các lựa chọn
đúng)
A. Dòng tiền vào trong kỳ gồm tất cả các khoản thu tiền vào trong kỳ
24


B. Dòng tiền ra trong kỳ gồm tất cả các khoản chi tiền ra trong kỳ
C. Dòng tiền ròng trong kỳ bằng với dòng tiền ra trong kỳ trừ đi dòng tiền vào

trong kỳ
D. Dòng tiền của dự án là các khoản thu vào (chi ra) được kỳ vọng xuất hiện tại
các mốc thời gian khác nhau trong suốt chu kỳ của dự án
Câu 113: Khẳng định nào sau đây là đúng về chi phí sử dụng vốn?
A. Là giá phải trả cho việc sử dụng nguồn tài trợ
B. Là tỷ suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư
C. Là tỷ suất sinh lời tối thiểu mà doanh nghiệp đòi hỏi khi thực hiện dự án mới
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 114: Vai trò của dự án đối với hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp là:
A. Dự án là một hoạt động độc lập với hoạt động đầu tư của doanh nghiệp
B. Khơng có đáp án nào đúng
C. Dự án là việc cụ thể hóa ý định đầu tư thông qua việc tiến hành các công việc
đã được xác định và sắp xếp sẵn trong một thời gian nhất định với những
nguồn lực bị hạn chế nhằm mục đích sinh lợi.
D. Dự án là tiền đề của hoạt động đầu tư, có dự án rồi mới phát sinh ý định đầu
tư.

Câu 115: Theo phương pháp hoạch định dịng tiền gián tiếp, sau khi tính lợi nhuận
sau thuế, khấu hao sẽ được cộng trở lại để tính dịng tiền rịng bởi vì: (I) Khấu hao
khơng phải là khoản chi tiền thực; (II) Khấu hao là dòng tiền vào; (III) Khấu hao đã
bị trừ đi khi tính lợi nhuận
A. và (II) đúng
B. và (III) đúng
C. (I), (II) và (III) đều đúng
D. (I) và (III) đúng
Câu 116: Mục đích của đầu tư là:
A. Sinh lợi trong dài hạn
B. Tăng nguồn thu ngân sách cho nhà nước
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Giúp giải quyết việc làm cho người lao động
E. Tăng phúc lợi xã hội vì mục tiêu phát triển quốc gia
Câu 117: Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn gồm 40% vốn cổ phần với chi phí sử
dụng vốn bằng 12%/năm và 60% vốn từ phát hành trái phiếu với chi phí sử dụng vốn
sau thuế bằng 8%/năm. Doanh nghiệp đang xem xét một dự án có rủi ro cao hơn rủi
ro của doanh nghiệp. Hãy cho biết chi phí sử dụng vốn của dự án này nếu chênh lệch
giữa chi phí sử dụng vốn của dự án và WACC là 1%/năm.
A. 8,6%
B. 9,6%
C. 10,6%
25


×