Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH </b>
<i>( Đề thi có 04 trang ) </i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>

<b> </b>


<b>Bài thi : TỐN 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể phát đề </i>


<b>--- </b>
Họ và tên thí sinh : ………


Số báo danh : ……… <b>Mã đề thi 002 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho cấp số nhân

( )

<i>u , biết: n</i> <i>u</i>1= −2,<i>u</i>2 =8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng.


<b>A. </b><i>q</i>= −12. <b>B. </b><i>q</i>=4. <b><sub>C. </sub></b><i>q</i>= −4. <b>D. </b><i>q</i>=10.


<b>Câu 2:</b> Đạo hàm của hàm số

( )

1
2


<i>x</i>


<i>f x</i> <sub>=  </sub> 


  là:


<b>A. </b> '( ) 1 lg 2
2



<i>x</i>


<i>f x</i> <sub>= − </sub> 


  <b>B. </b>


1
'( ) ln 2


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <sub>= − </sub> 


  <b>C. </b>


1
'( ) ln 2


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <sub>=  </sub> 


  <b>D. </b>


1


'( ) lg 2


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <sub>=  </sub> 


 


<b>Câu 3:</b> Trong không gian Oxyz , gọi <i>G a b c là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3), B(1;3;4), </i>

(

; ;

)


<i>C(1;4;5). Giá trị của tổng <sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub> bằng </sub>


<b>A. </b>38 <b>B. </b>26. <b>C. </b>27 <b>D. </b>10


<b>Câu 4:</b> Một hình trụ (T) có diện tích tồn phần là <i><sub>120 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <sub> và có bán kính đáy bằng 6cm. Chiều cao </sub>


của (T) là: <b>A. </b>4cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>6cm <b>D. </b>3cm


<b>Câu 5:</b> Tìm mơđun của số phức <i>z</i>=

(

2−<i>i</i>

)(

1 3− <i>i</i>

)



<b>A. </b> <i>z =</i>2 5 <b>B. </b> <i>z =</i>5 2 <b>C. </b> <i>z =</i>4 2 <b>D. </b> <i>z =</i>2 7


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

liên tục trên R và có đồ thị như hình trên.
Phương trình <i>f</i>

(

cos<i>x</i>

)

= có ít nhất một nghiệm thuộc <i>m</i> <sub>;</sub>


2


π π



 




  khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m∈ − − . </i>

[

3; 1

)

<b>B. </b><i>m∈ −</i>

[

1;1

]

.


<b>C. </b><i>m∈ −</i>

(

1;1

]

. <b>D. </b><i>m∈ −</i>

[

1;1

)

.


<b>Câu 7:</b> Cho tứ diện <i>ABCD có cạnh AB BC BD</i>, , vng góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau
đây đúng ?


<b>A. </b>Góc giữa <i>AC và </i>

(

<i>BCD là góc </i>

)

ACB . <b>B. </b>Góc giữa <i>CD và </i>

(

<i>ABD là góc </i>

)

CBD .


<b>C. </b>Góc giữa <i>AD</i> và

(

<i>ABC là góc </i>

)

<i>ADB . </i> <b>D. </b>Góc giữa <i>AC và </i>

(

<i>ABD là góc </i>

)

<i>CBA . </i>
<b>Câu 8:</b> Hàm số nào dưới đây có cực đại ?


<b>A. </b> <sub>2</sub> 2


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=



− − <b>B. </b><i>y</i>= <i>x</i>2−2<i>x</i> <b>C. </b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


+ <b>D. </b>


4 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>= +<i>x</i> +


<b>Câu 9:</b> Cho số phức z 3 2i= − . Tìm phần ảo của số phức w iz z= − ?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>i <b>D. </b>– 1


<b>Câu 10:</b> Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là :


<b>A. </b>(2;3) <b>B. </b>(-2;-3) <b>C. </b>(-2;3) <b>D. </b>(2;-3)


<b>Câu 11:</b> Nghiệm của bất phương trình

(

2 1−

) (

<i>x</i> > 2 1+

)

<i>x −</i>2 1 là:


<b>A. </b>0 1 5



2


<i>x</i> +


< < . <b>B. </b> 1 5 0


2 <i>x</i>


− − <sub>< <</sub>


. <b>C. </b> 1 5 1 5


2 <i>x</i> 2


− − <sub>< <</sub> +


<b>D. </b> 1 5; 1 5


2 2


<i>x</i>> + <i>x</i>< − .


<b>Câu 12:</b> Hàm số 3 2 2 1


3 2


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i>= − − <i>x</i>+ luôn đồng biến trên tập xác định khi:



<b>A. </b><i>Khơng có giá trị m </i> <b>B. </b>− ≤ ≤8 <i>m</i> 1 <b>C. </b><i>m ></i>2 2 <b>D. </b><i>m < −</i>2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 002 -
<b>A. </b>− ≤ ≤1 <i>m</i> 3 <b>B. </b>− < <1 <i>m</i> 3 <b>C. </b><i>m ≥ −</i>3 <b>D. </b>− < <3 <i>m</i> 1


<b>Câu 14:</b> Cho z ,z là hai nghiệm phức của phương trình 1 2 z2−2z 10 0+ = . Tính A z= 12 + z22 −3z z1 2


<b>A. </b>A= − 10 <b>B. </b>A 10= <b>C. </b>A= − 9 <b>D. </b>A= − 8


<b>Câu 15:</b> Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi
qua hai điểm (1; 2; 3)<i>A</i> − và (3; 1;1)?<i>B −</i>


<b>A. </b>


2


1 3


2 3 4


<i>y</i>


<i>x</i>+ <sub>=</sub> + <sub>=</sub> <i>z</i>−


− . <b><sub>B. </sub></b>


1


3 1



1 2 3


<i>y</i>


<i>x</i>− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> <i>z</i>−


− .


<b>C. </b>


2


1 3


2 3 4


<i>y</i>


<i>x</i>− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> <i>z</i>+


− . <b><sub>D. </sub></b>


2


1 3


3 1 1


<i>y</i>



<i>x</i>− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> <i>z</i>+


− .


<b>Câu 16:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i><sub>, trục </sub><i><sub>Ox và hai đường thẳng </sub><sub>x = , </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>x = . </sub></i><sub>1</sub>


Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục <i>Ox , được cho bởi công thức: </i>


<b>A. </b>


2
1


0


d


<i>x</i>
<i>e x</i>


π<sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b>


1
2


0



d


<i>x</i>
<i>e x</i>


π

<sub>∫</sub>

. <b>C. </b> 21


0


d


<i>x</i>
<i>e x</i>


π

<sub>∫</sub>

. <b>D. </b>


2
1


0


d


<i>x</i>
<i>e x</i>


π


 



 


 .


<b>Câu 17:</b> Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua
trục bằng:


<b>A. </b> 52cm. <b>B. </b>6cm. <b>C. </b>8cm. <b>D. </b>10cm.


<b>Câu 18:</b> Hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> <sub>ln</sub>

(

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2

)

<sub>−</sub> <sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>. Mệnh đề nào sau đây sai ? </sub></b>


<b>A. </b>Hàm số có đạo hàm <i><sub>y</sub></i><sub>' ln</sub><sub>=</sub>

(

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2

)

<b><sub>B. </sub></b><sub>Tập xác định của hàm số là </sub><i><sub>D R</sub></i><sub>=</sub>


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

(

0;+∞

)

<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

0;+∞

)



<b>Câu 19:</b> Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh có cạnh bằn <i>2R</i>.


Diện tích tồn phần của khối trụ bằng:


<b>A. </b><sub>8</sub><i><sub></sub><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub> <b>B. </b><sub>6</sub><i><sub></sub><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub> <b>C. </b><sub>2</sub><i><sub></sub><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub> <b>D. </b><sub>4</sub><i><sub></sub><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 20:</b> Cho 5

( )



2


10
<i>f x dx =</i>


. Khi đó 5

( )




2


<i>2 4 f x dx</i>−


 


 


bằng:


<b>A. - 34 </b> <b>B. </b>36 <b>C. </b>-36 <b>D. </b>34


<b>Câu 21:</b> Cho hàm số

( )

<i><sub>C y</sub></i><sub>:</sub> <sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>− . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: </sub></b><i><sub>x</sub></i>4


<b>A. </b>Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. <b>B. </b>Hàm số có hai điểm cực trị.


<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x = </i>0 <b>D. </b>Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

( )

0;0


<b>Câu 22:</b> Tính 2 3
4 5


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


+
=





<b>A. </b> 3 23


43 43


<i>z</i>= + <i>i</i> <b>B. </b> 7 22


41 41


<i>z</i>= + <i>i</i> <b>C. </b> 7 22


41 41


<i>z</i>= − + <i>i</i> <b>D. </b> 3 23


43 43


<i>z</i>= − + <i>i</i>


<b>Câu 23:</b> Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


<b>A. </b> 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



− +
=


+ <b>B. </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


− +
=


+


<b>C. </b> 2 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


− +
=



+ <b>D. </b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


+


<b>Câu 24:</b> Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với 2 điểm <i>A</i>

(

3;1;2

)

và <i>B − −</i>

(

1; 1;8

)

là :


<b>A. </b>4<i>x</i>+2<i>y</i>−6 13 0<i>z</i>+ = <b>B. </b>2<i>x y</i>+ −3 13 0<i>z</i>− =


<b>C. </b><i>x</i>−2<i>y</i>−3 1 0<i>z</i>+ = <b>D. </b>2<i>x y</i>+ −3 13 0<i>z</i>+ =


<b>Câu 25:</b> Phương trình: log (log x) 1<sub>2</sub> <sub>4</sub> = có nghiệm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a</i> =

(

<i>m</i>;3;4 .

)

<i>b</i>=

(

4; ; 7<i>m</i> −

)

. Với giá trị nào
<i>của m thì a</i> vng góc với <i>b</i> <b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 27:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>8x</sub>2 <sub></sub><sub>16</sub><sub> trên đoạn [ 1;3]</sub><sub></sub> <sub> là: </sub>


<b>A. </b>15. <b>B. </b>22. <b>C. </b>25. <b>D. </b>18.


<b>Câu 28:</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số : y = x4<sub> – x</sub>2<sub> - 6 và trục hoành là : </sub>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4



<b>Câu 29:</b> Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 1


2 1 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> = − = +


− , 2


1


1 2


:


1 2 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = −


− và


điểm <i>M</i>

(

0;1; 2

)

. Mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua <i>M</i> và song song với <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> có phương trình là:


<b>A. </b><i>x</i>+3<i>y</i>+5 1 0<i>z</i>− = . <b>B. </b><i>x</i>−3<i>y</i>+5 7 0<i>z</i>− = . <b>C. </b><i>x</i>+3<i>y</i>+5 13 0<i>z</i>− = . <b>D. </b>− −<i>x</i> 3<i>y</i>−5 13 0<i>z</i>− = .
<b>Câu 30:</b> Tập xác định của hàm số y log <sub>5</sub> 1


6 x


 là:


<b>A. </b>R <b>B. </b>(0;+ )∞ <b>C. </b>( ;6)−∞ <b>D. </b>(6;+ )∞


<b>Câu 31:</b> Biết rằng 1


0


2 3 <sub>ln 2</sub>


2


<i>x</i> <i><sub>dx a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>x</i>


+ <sub>=</sub> <sub>+</sub>




với <i>a b Q</i>, ∈ <b> . Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau: </b>


<b>A. </b><i>a < </i>5 <b>B. </b><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>></sub><sub>50</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a b</sub></i><sub>+ < </sub><sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>b > </sub></i><sub>4</sub>



<b>Câu 32:</b> Mặt cầu

( )

<i>S</i> có diện tích bằng <i><sub>100 cm</sub></i>

<sub>π</sub>

( )

2 <sub> thì có bán kính là: </sub>


<b>A. </b><i>5 cm</i>

( )

<b>B. </b><i>4 cm</i>

( )

<b>C. </b> 5

( )

<i>cm</i> <b>D. </b>3

( )

<i>cm</i>


<b>Câu 33:</b> Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x – 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> + (z – 3)</sub>2<sub> = 61. Điểm nào dưới </sub>


đây thuộc (S) ?


<b>A. </b>N( -2 ; 2 ; - 3) <b>B. </b>M( 1 ; - 2 ; 3) <b>C. </b>P( - 1; 2 ; - 3) <b>D. </b>Q( 2 ; - 2 ; 3)


<b>Câu 34:</b> Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:


<b>A. </b>5!.5! <b>B. </b>10! <b>C. </b>40 <b>D. </b>5.5!


<b>Câu 35:</b> Hàm số F(x) = <i><sub>x</sub></i>2


<i>e</i> là nguyên hàm của hàm số


<b>A. </b> <i><sub>f</sub></i><sub>( =</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>e</sub></i>2<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub> 2 <sub>1</sub>



=<i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <b>C. </b> 2


2
)



(<i><sub>x</sub></i> <i><sub>xe</sub>x</i>


<i>f</i> = <b>D. </b>


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


2
)
(


2


=


<b>Câu 36:</b> Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?


<b>A. </b>924 <b>B. </b>900 <b>C. </b>508 <b>D. </b>805


<b>Câu 37:</b><i> Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với </i>
mặt phẳng đáy và <i>SA</i>= 2<i>a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. </i>


<b>A. </b> 2 3


4



<i>a</i>


<i>V =</i> <b>B. </b> 2 3


6


<i>a</i>


<i>V =</i> <b>C. </b> 2 3


3


<i>a</i>


<i>V =</i> <b>D. </b><i>V</i> = 2<i>a</i>3


<b>Câu 38:</b> Tập nghiệm của bất phương trình log0,2

(

<i>x</i>+ >1 log

)

0,2

(

3− là: <i>x</i>

)



<b>A. </b><i>S = −∞ . </i>

(

;3

)

<b>B. </b><i>S =</i>(1;3). <b>C. </b><i>S = +∞ . </i>

(

1;

)

<b>D. </b><i>S = −</i>

(

1;1

)

.


<b>Câu 39:</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng <i><sub>3 a</sub><sub>π và bán kính bằng a, tính độ dài đường sinh l </sub></i>2


của hình nón đã cho. <b>A. </b><i>l</i>=2 2 .<i>a</i> <b>B. </b><i>l</i>=3 .<i>a</i> <b>C. </b> 3 .
2


<i>a</i>
<i>l =</i>


<b>D. </b> 5 .



2


<i>a</i>
<i>l =</i>


<b>Câu 40:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

(

−∞;2 .

)



<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên R\ 1 .

{ }



<b>C. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 002 -
<b>Câu 41:</b> Cho đa thức f(x) thỏa mãn :


2


( ) 20


lim 10


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





− <sub>=</sub>


− . Tính


3
2
2


6 ( ) 5 5
lim


6


<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>T</i>


<i>x</i> <i>x</i>




+ −
=


+ −



<b>A. T = - ∞ . </b> <b>B. </b> 4


25


<i>T =</i> . <b>C. T = + ∞. </b> <b>D. </b> 12


25


<i>T =</i> .


<b>Câu 42:</b> Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3 . Tính thể
tích V của khối hộp biết CC’ = 7 , các mặt phẳng (ABB’A’) & (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy ABCD
các góc 450<sub> và 60</sub>0<sub>. </sub>


<b>A. </b>V = 21 <b>B. </b>V = 3 <b>C. </b>V = 7 3 <b>D. </b>V = 3 7


<b>Câu 43:</b> Cho log<i>a</i> log<i>b</i> log<i>c</i> log<i><sub>x</sub></i> 0; <i>b</i>2 <i><sub>x</sub>y</i>


<i>p</i> = <i>q</i> = <i>r</i> = ≠ <i>ac</i> = . Tính <i>y theo , ,p q r . </i>
<b>A. </b>


2
<i>p r</i>
<i>y</i>


<i>q</i>
+


= . <b>B. </b><i><sub>y q</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>−</sub><i><sub>pr</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>q pr</sub></i><sub>−</sub> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>q p r</sub></i><sub>− − . </sub>



<b>Câu 44:</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng
<b>tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>2,5m. <b>B. </b>1,6m. <b>C. </b>2,1m. <b>D. </b>1,8m.


<b>Câu 45:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là ∆ABC vuông tại B, AB = BC = 2a, (SAB) ⊥ (ABC) và (SAC)
⊥ (ABC).Gọi M là trung điểm đoạn AB, mặt phẳng (α) qua SM và (α) // BC cắt AC tại N, góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) = 600


.Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN.


<b>A. </b> . 156
13


<i>a</i>


<b>B. </b> 156. 13


<i>a</i>


<b>C. </b> . 1313


<i>a</i>


<b>D. </b>2 . 15613


<i>a</i>


<b>Câu 46:</b> Cho hàm số  <i>f x</i> liên tục trên  và thỏa mãn 4

2



0


tan .<i>x f</i> cos <i>x x</i>d 1,


<i></i>






2 <sub>2</sub>


ln


d 1.


ln


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 


Tính tích



phân 2  


1
4


2
d .


<i>f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

<b>A. </b><i>I</i> 1. <b>B. </b><i>I</i> 4. <b>C. </b><i>I</i>3. <b>D. </b><i>I</i> 2.


<b>Câu 47:</b> Số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình :

(

3

)



3 2


3log 1+ <i>x</i>+ <i>x</i> >2log <i>x</i> là số
có bốn chữ số dạng <i>abcd khi đó giá trị a + b + c + d bằng : </i>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>18 <b>C. </b>20 <b>D. </b>19


<b>Câu 48:</b> Cho hàm số: 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



=


− có đồ thị (C), M là điểm di động trên (C) có hồnh độ xM > 1. Tiếp tuyến
của (C) tại M lần lượt cắt hai đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi S là diện tích tam giác OAB.Tìm
giá trị nhỏ nhất của S.


<b>A. </b>MinS = 1 <b>B. </b>MinS 1  2 <b><sub>C. </sub></b>MinS 2 2 2 <b><sub>D. </sub></b><sub>MinS = 2 </sub>


<b>Câu 49:</b> Trên đồ thị của hàm số 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


− có điểm <i>M x y</i>( ; ) ,(<i>o</i> <i>o</i> <i>xo</i><0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với


các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng <sub>4</sub>3. Khi đó <i>x<sub>o</sub></i>+2<i>y<sub>o</sub></i><b>bằng: </b>


<b>A. </b>-1 <b>B. </b>− 1


2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>



1
2


<b>Câu 50:</b> Cho hình trụ có bán kính đáy và trục <sub>OO</sub>'<sub> cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P) thay đổi đi </sub>


qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc <sub>60</sub>o<sub> và cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo hai dây cung AB và </sub>


CD (AB qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.


<b>A. </b>2 3 2 2 .


3


+ <b><sub>B. </sub></b><sub>2 3 2 2.</sub><sub>+</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>3</sub> <sub>2 .</sub>


2


+ <b><sub>D. </sub></b><sub>3 3 3 2 .</sub>
2
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU</b> <b>001</b> <b>002</b> <b>003</b> <b>004</b> <b>005</b> <b>006</b> <b>007</b> <b>008</b>


1 D C B D B D B C


2 B B A C D A A A


3 B B D B B C D B



4 D A B C B A C C


5 C A B D A A C B


6 A D D A A C A D


7 D A A B D B A B


8 B A D A C A D D


9 A A D B C D B D


10 C D B C A C B D


11 C C B B D C C A


12 B A C A C B D A


13 A D A D A D D C


14 D A D C B D C D


15 A C A B D B A C


16 A B B A A C A D


17 B D A C B A C A


18 C D A B D D B B



19 D B B D C C D D


20 A A D D D C D C


21 B B A D D D D B


22 C C D C D B A A


23 D B C D D A A B


24 B D C B C A B C


25 B B B D B B C A


26 A D D B B B C A


27 B C C C C D B B


28 D C B A B D C C


29 C C D A A C A D


30 C C B D C A B A


31 C B C B A A D C


32 C A A D C D B B


33 A A C B B C A B



34 B B C C A B B A


35 A C A A A B A B


36 C D A A A A C D


37 D C D A C D D D


38 A D C C C B D C


39 D B C C B B C A


40 D D C A D C B C


41 C B D A C B A B


42 C B A C A C A D


43 C D C A B C D D


44 C D B B A B B A


45 A A C D B D C C


46 D B C C D D C C


47 B B B D D A D C


48 B C A B D C B B



</div>

<!--links-->
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn vật lý trường THPT Nguyễn Khuyến
  • 17
  • 753
  • 1
  • ×