Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử Đại học năm 2020 môn Lịch sử lần 1 trường chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>NGUYỄN QUANG DIÊU </b>




<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2020 - LẦN 1 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>


<b>Môn thi thành phần: LỊCH SỬ </b>


<i>Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<i>Ngày: 27/06/2020 </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<i> (Đề thi gồm 5 trang) </i> <b><sub>Mã đề thi 131 </sub></b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:………...


<b>Câu 1: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là </b>
<b>A. Xô viết Nghệ - Tĩnh. </b>


<b>B. phong trào đấu tranh ở Nghệ An và Hà Tĩnh. </b>


<b>C. đấu tranh của công nhân, nông dân nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5. </b>
<b>D. cuộc đấu tranh của nhân dân Hưng Nguyên (Nghệ An). </b>



<b>Câu 2: Kẻ thù chủ yếu của xã hội Việt Nam trong thời kì 1930-1931 là </b>
<b>A. địa chủ phong kiến, tư sản. </b> <b>B. thực dân Pháp. </b>


<b>C. địa chủ phong kiến. </b> <b>D. đế quốc và phong kiến. </b>


<b>Câu 3: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo </b>


duy nhất đối với cách mạng Việt Nam?


<b>A. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá. </b>
<b>B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời. </b>
<b>C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản. </b>


<b>D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. </b>


<b>Câu 4: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 bấy giờ là </b>
<b>A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>
<b>D. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>


<b>Câu 5: Trong xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay, Việt Nam có những thời cơ gì để </b>


phát triển?


<b>A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động. </b>
<b>B. Ứng dụng các thành tựu KH-KT vào sản xuất. </b>



<b>C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa. </b>
<b>D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng KH-KT. </b>


<b>Câu 6: Mục đích của Nhật bắt bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngơ để trồng đay, thầu dầu là gì? </b>
<b>A. Phá hoại nền nông nghiệp nước ta. </b>


<b>B. Phát triển cây công nghiệp. </b>


<b>C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ cho chiến tranh. </b>
<b>D. Nhu cầu thị trường cao. </b>


<b>Câu 7: Cho các sự kiện sau: </b>


1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.


2. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
3. Khởi nghĩa từng phần nổ ra.


4. Thành lập mặt trận dân chủ Đông Dương.
Sắp xếp các sự kiện cho đúng trình tự thời gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Ngoài liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu,..và chú </b>


trọng phát triển quan hệ với các nước


<b>A. Đông Bắc Á. </b> <b>B. Mĩ Latinh. </b> <b>C. Đông Nam Á. </b> <b>D. Nam Á. </b>


<b>Câu 9: Nội dung nào sau đây khơng phản ánh hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930)? </b>
<b>A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của một số tầng lớp, giai cấp trong xã hội. </b>
<b>B. Không đưa vấn đề dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp </b>



<b>C. Làm cách mạng tư sản dân quyền tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>D. Chưa thấy rõ mâu thuẫn chủ yếu của cách mạng Việt Nam. </b>


<b>Câu 10: Cuộc khai thác thuộc địa lần hai dẫn đến sự ra đời của các giai cấp mới nào? </b>
<b>A. Công nhân, nông dân, tư sản. </b> <b>B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. </b>
<b>C. Tư sản, tiểu tư sản. </b> <b>D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. </b>


<b>Câu 11: Từ năm 1930-1945 sự kiện nào đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt </b>


Nam, mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc?


<b>A. Sự thành lập Mặt trận Việt Minh (1941). </b>


<b>B. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng (1941). </b>
<b>C. Chủ tich Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập (2/9/1945). </b>
<b>D. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945. </b>


<b>Câu 12: Ý nào sau đây không phản ánh đúng những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng </b>


Thanh niên?


<b>A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cách mạng. </b>
<b>B. Dùng báo chí để tuyên truyền, giáo dục quần chúng. </b>
<b>C. Hoạt động quân sự là chủ yếu, thiên về ám sát cá nhân. </b>


<b>D. Thực hiện chủ trương “vơ sản hóa”để rèn luyện và tun truyền cách mạng. </b>


<b>Câu 13: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân </b>



chủ tư sản phát triển mạnh?


<b>A. Chủ nghĩa Mác- Lênin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam. </b>
<b>B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. </b>


<b>C. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu. </b>


<b>D. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác. </b>


<b>Câu 14: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam trong </b>


những năm 1919-1925 là


<b>A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. </b>


<b>B. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam. </b>
<b>C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. </b>


<b>D. hợp nhất ba tổ chức cộng sản. </b>


<b>Câu 15: Cách mạng khoa học-kĩ thuật đặt ra cho các dân tộc yêu cầu gì cho sự sinh tồn của trái </b>


đất?


<b>A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. </b> <b>B. Bảo vệ môi trường sinh thái. </b>
<b>C. Bảo vệ nguồn sống con người. </b> <b>D. Bảo vệ nguồn năng lượng sẵn có. </b>
<b>Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 là gì? </b>


<b>A. Buộc chính quyền thực dân phải thực hiện một số yêu sách về dân sinh, dân chủ. </b>
<b>B. Uy tín của Đảng được nâng cao. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Vai trò to lớn nhất của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của Cách mạng tháng </b>


Tám ở Việt Nam là


<b>A. sáng lập mặt trận Việt Minh tập hợp quần chúng </b>


<b>B. xác định thời cơ, chớp thời cơ và phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền. </b>
<b>C. xác định phương pháp cho cách mạng. </b>


<b>D. trực tiếp lãnh đạo, xây dựng lực lượng cách mạng. </b>


<b>Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất phản ánh sự phát triển về khoa học – kỹ thuật của Nhật Bản là </b>
<b>A. chi phí đầu tư nghiên cứu khoa học cao. </b>


<b>B. xây dựng nhiều cơng trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. </b>
<b>C. dẫn đầu thế giới về số lượng bằng phát minh sang chế. </b>


<b>D. mua bằng phát minh sáng chế của nước khác. </b>


<b>Câu 19: So với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, Luận cương chính trị (10/1930) có sự </b>


khác biệt về


<b>A. nhiệm vụ cách mạng và lực lượng cách mạng. </b>
<b>B. vị trí và mối quan hệ cách mạng Việt Nam. </b>
<b>C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng Việt Nam. </b>
<b>D. đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam. </b>


<b>Câu 20: Sự chuyển hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên dẫn đến sự ra đời các tổ chức </b>



cộng sản nào ở Việt Nam trong năm 1929?


<b>A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn. </b>
<b>B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng. </b>


<b>C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đồn. </b>


<b>D. Đơng Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn. </b>
<b>Câu 21: Căn cứ vào đâu để khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt </b>


Nam là đúng đắn, sáng tạo?


<b>A. Cương lĩnh đã vạch ra vấn đề cơ bản về đường lối cách mạng Việt Nam; kết hợp đúng đắn </b>


vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.


<b>B. Cương lĩnh khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận quan trọng của cách mạng thế giới. </b>
<b>C. Cương lĩnh kêu gọi các dân tộc trên thế giới đoàn kết chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế </b>


quốc.


<b>D. Cương lĩnh nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng. </b>


<b>Câu 22: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản họp từ ngày 6/1/1930 vì nhiều lí do, lí do nào </b>


được coi là chủ yếu nhất?


<b>A. Do ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng với nhau, là trở ngại lớn </b>



cho phong trào cách mạng trong nước.


<b>B. Do sự quan tâm của Quốc tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt nam </b>
<b>C. Năm 1929, phong trào công nhân trên thế giới và trong nước phát triển. </b>
<b>D. Do chủ nghĩa Mác- Lênin tác động mạnh vào ba tổ chức cộng sản. </b>


<b>Câu 23: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai </b>


ở Việt Nam vì


<b>A. Việt Nam là nước có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. </b>
<b>B. tăng cường thực hiện mục đích của chủ nghĩa thực dân. </b>


<b>C. Pháp bị chiến tranh tàn phá nặng nề, kinh tế, tài chính bị kiệt quệ. </b>
<b>D. nguồn nhân công ở Việt Nam dồi dào. </b>


<b>Câu 24: Quyết định quan trọng nào được Hội nghị Ianta (2/1945) đưa ra và cịn có giá trị cho đến </b>


ngày nay?


<b>A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. </b> <b>B. Thành lập Tòa án Quốc tế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25: Liên hợp quốc chủ trương giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp gì? </b>
<b>A. Ngoại giao. </b> <b>B. Chính trị. </b> <b>C. Hịa bình. </b> <b>D. Vũ trang. </b>


<b>Câu 26: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng </b>


lớn là thế giới chia thành hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do


<b>A. các nước phương Tây phân chia phạm vi ảnh hưởng. </b>


<b>B. hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai để lại. </b>


<b>C. Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe. </b>


<b>D. mâu thuẫn giữa phương Đông và phương Tây gay gắt. </b>


<b>Câu 27: Hội nghị lần thứ 8 (5/1941) Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương đề </b>


ra khẩu hiệu gì?


<b>A. Tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc. </b>
<b>B. Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, thực hiện người cày có ruộng. </b>


<b>C. Cải cách ruộng đất. </b>


<b>D. Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày. </b>


<b>Câu 28: Nước nào sau đây ở Đông Nam Á trở thành một trong bốn “con rồng kinh tế” châu Á </b>


nửa sau thế kỷ XX?


<b>A. Philippin. </b> <b>B. Singapo. </b> <b>C. Thái Lan. </b> <b>D. Malaixia. </b>


<b>Câu 29: Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai </b>


cấp công nhân thế giới là


<b>A. chủ nghĩa phát xít. </b> <b>B. chủ nghĩa thực dân. </b>


<b>C. chủ nghĩa đế quốc. </b> <b>D. chủ nghĩa thực dân, đế quốc. </b>



<b>Câu 30: Lý do thay đổi chủ trương cách mạng của Đảng ta trong những năm 1936-1939 là gì? </b>
<b>A. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. </b>


<b>B. Phát xít Nhật chuẩn bị xâm lược Đơng Dương. </b>
<b>C. Thực dân Pháp tăng cường đàn áp nhân dân. </b>


<b>D. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi. </b>


<b>Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? </b>
<b>A. Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hịa bình. </b>


<b>B. Tơn trọng độc lập, chủ quyền tồn vẹn lãnh thổ. </b>
<b>C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. </b>


<b>D. Chung sống hịa bình với sự nhất trí của 5 nước sáng lập ASEAN. </b>
<b>Câu 32: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là </b>


<b>A. tập hợp được lực lượng công - nông vững mạnh. </b>


<b>B. uy tín và ảnh hưởng của Đảng nâng cao trong quần chúng. </b>


<b>C. tập hợp được một lực lượng chính trị đơng đảo; hình thức đấu tranh phong phú. </b>


<b>D. chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và cơng tác của đảng viên được nâng </b>


cao.


<b>Câu 33: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, hai cường quốc Liên Xơ và Mĩ nhanh chóng chuyển từ </b>



thế Đồng minh sang thế


<b>A. liên minh. </b> <b>B. hịa hỗn. </b> <b>C. hợp tác. </b> <b>D. đối đầu. </b>


<b>Câu 34: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân ta tiến hành Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 chỉ </b>


xuất hiện trong thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35: Cơ quan ngôn luận của Hội Viêt Nam Cách mạng Thanh niên là </b>
<b>A. Tác phẩm Đường Kách mệnh. </b> <b>B. Báo Thanh niên. </b>


<b>C. Báo Người cùng khổ. </b> <b>D. Bản án chế độ thực dân Pháp. </b>


<b>Câu 36: Nhân tố khách quan thuận lợi giúp Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế </b>


giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là


<b>A. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên. </b>


<b>B. khơng bị chiến tranh tàn phá và khí hậu thuận lợi. </b>
<b>C. Mĩ có khối lượng vàng dự trữ lớn nhất thế giới. </b>
<b>D. vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước. </b>


<b>Câu 37: Tại sao đến tháng 1/1941, Nguyễn Ái Quốc trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng </b>


Việt Nam?


<b>A. Vì tình hình thế giới thay đổi tạo thời cơ thuận lợi cho cách mạng Việt Nam. </b>
<b>B. Vì tình hình trong nước thay đổi có lợi cho cách mạng. </b>



<b>C. Vì Nguyễn Ái Quốc đã kết thúc hành trình cứu nước. </b>
<b>D. Vì thời cơ giành độc lập đã đến. </b>


<b>Câu 38: Sự kiện nào thể hiện: “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn và bắt </b>


đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam".


<b>A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8/1925). </b>


<b>B. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện (Quảng Châu) (6/1924). </b>
<b>C. Nguyễn Ái Quốc gởi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919). </b>


<b>D. Phong trào cách mạng với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ-Tĩnh (10/1930). </b>


<b>Câu 39: Sau khi trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự thế giới mới đang được hình thành theo </b>


xu hướng


<b>A. hịa hỗn. </b> <b>B. xung đột. </b> <b>C. đa cực. </b> <b>D. một cực. </b>


<b>Câu 40: Trong phong trào yêu nước dân chủ cơng khai (1919-1925), có hai sự kiện trong nước </b>


tiêu biểu nổi bật nhất đó là sự kiện nào?


<b>A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son. </b>


<b>B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả cụ Phan Bội Châu và tổ chức để tang, truy điệu </b>


cụ Phan Châu Trinh.



<b>C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ở Sa Diện. </b>


<b>D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ở Sa Diện và phong trào đấu tranh đòi thả cụ Phan Bội </b>


Châu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b> NGUYỄN QUANG DIÊU</b>


<b>Môn</b> <b>MA CAU dapan MA CAU dapan MA</b> <b>CAU dapan MA CAU</b>


SU ĐH 02 131 1 <b>A</b> 218 1 <b>D</b> 356 1 <b>D</b> 485 1


SU ĐH 02 131 2 <b>D</b> 218 2 <b>D</b> 356 2 <b>C</b> 485 2


SU ĐH 02 131 3 <b>D</b> 218 3 <b>D</b> 356 3 <b>A</b> 485 3


SU ĐH 02 131 4 <b>A</b> 218 4 <b>C</b> 356 4 <b>C</b> 485 4


SU ĐH 02 131 5 <b>D</b> 218 5 <b>D</b> 356 5 <b>C</b> 485 5


SU ĐH 02 131 6 <b>C</b> 218 6 <b>C</b> 356 6 <b>C</b> 485 6


SU ĐH 02 131 7 <b>C</b> 218 7 <b>D</b> 356 7 <b>D</b> 485 7


SU ĐH 02 131 8 <b>C</b> 218 8 <b>C</b> 356 8 <b>A</b> 485 8


SU ĐH 02 131 9 <b>C</b> 218 9 <b>B</b> 356 9 <b>C</b> 485 9



SU ĐH 02 131 10 <b>D</b> 218 10 <b>C</b> 356 10 <b>A</b> 485 10


SU ĐH 02 131 11 <b>D</b> 218 11 <b>B</b> 356 11 <b>A</b> 485 11


SU ĐH 02 131 12 <b>C</b> 218 12 <b>B</b> 356 12 <b>C</b> 485 12


SU ĐH 02 131 13 <b>B</b> 218 13 <b>A</b> 356 13 <b>B</b> 485 13


SU ĐH 02 131 14 <b>A</b> 218 14 <b>C</b> 356 14 <b>A</b> 485 14


SU ĐH 02 131 15 <b>B</b> 218 15 <b>C</b> 356 15 <b>D</b> 485 15


SU ĐH 02 131 16 <b>D</b> 218 16 <b>A</b> 356 16 <b>C</b> 485 16


SU ĐH 02 131 17 <b>B</b> 218 17 <b>B</b> 356 17 <b>A</b> 485 17


SU ĐH 02 131 18 <b>D</b> 218 18 <b>A</b> 356 18 <b>B</b> 485 18


SU ĐH 02 131 19 <b>A</b> 218 19 <b>D</b> 356 19 <b>A</b> 485 19


SU ĐH 02 131 20 <b>B</b> 218 20 <b>A</b> 356 20 <b>B</b> 485 20


SU ĐH 02 131 21 <b>A</b> 218 21 <b>A</b> 356 21 <b>D</b> 485 21


SU ĐH 02 131 22 <b>A</b> 218 22 <b>C</b> 356 22 <b>B</b> 485 22


SU ĐH 02 131 23 <b>C</b> 218 23 <b>A</b> 356 23 <b>D</b> 485 23


SU ĐH 02 131 24 <b>A</b> 218 24 <b>A</b> 356 24 <b>B</b> 485 24



SU ĐH 02 131 25 <b>C</b> 218 25 <b>A</b> 356 25 <b>D</b> 485 25


SU ĐH 02 131 26 <b>C</b> 218 26 <b>B</b> 356 26 <b>B</b> 485 26


SU ĐH 02 131 27 <b>B</b> 218 27 <b>A</b> 356 27 <b>C</b> 485 27


SU ĐH 02 131 28 <b>B</b> 218 28 <b>C</b> 356 28 <b>A</b> 485 28


SU ĐH 02 131 29 <b>A</b> 218 29 <b>B</b> 356 29 <b>D</b> 485 29


SU ĐH 02 131 30 <b>D</b> 218 30 <b>D</b> 356 30 <b>B</b> 485 30


SU ĐH 02 131 31 <b>D</b> 218 31 <b>B</b> 356 31 <b>B</b> 485 31


SU ĐH 02 131 32 <b>C</b> 218 32 <b>D</b> 356 32 <b>B</b> 485 32


SU ĐH 02 131 33 <b>D</b> 218 33 <b>B</b> 356 33 <b>D</b> 485 33


SU ĐH 02 131 34 <b>B</b> 218 34 <b>D</b> 356 34 <b>B</b> 485 34


SU ĐH 02 131 35 <b>B</b> 218 35 <b>B</b> 356 35 <b>D</b> 485 35


SU ĐH 02 131 36 <b>B</b> 218 36 <b>A</b> 356 36 <b>C</b> 485 36


SU ĐH 02 131 37 <b>A</b> 218 37 <b>D</b> 356 37 <b>C</b> 485 37


SU ĐH 02 131 38 <b>A</b> 218 38 <b>C</b> 356 38 <b>A</b> 485 38


SU ĐH 02 131 39 <b>C</b> 218 39 <b>C</b> 356 39 <b>D</b> 485 39



SU ĐH 02 131 40 <b>B</b> 218 40 <b>B</b> 356 40 <b>A</b> 485 40


<b>KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- 20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>dapan</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>D</b>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử Đại học năm 2009 môn Lịch sử khối C đáp án
  • 5
  • 532
  • 1
  • ×