Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
<b>Trung tâm phân tích ADN và </b>
3
4
<b>Cấu trúc điển hình của NST</b>
<b>Protein loại </b>
<b>híston</b>
<b>ADNADN</b>
5
<b>Click to add Title</b>
<b>2<sub>1</sub></b> <b><sub>Cấu tạo</sub></b>
6
<b> ADN là chữ viết tắt của:</b>
7
<b>1. Qua tranh cho biết những thành phần hóa </b>
<b>học nào cấu tạo nên phân tử ADN? </b>
<b>Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử </b>
<b>ADN</b>
<b>- ADN là một Axit hữu cơ, được cấu tạo </b>
<b>từ các nguyên tố hóa học: C, O, H, N, </b>
8
<b>2.Vì sao ADN là một đại phân tử?</b>
9
<b>2.Vì sao ADN là một đại phân tử?</b><i><b><sub>- ADN là một đại phân tử vì:</sub></b></i>
<i><b> + Kích thước lớn, dài tới hàng trăm Micromet</b></i>
<i><b>+ Khối lượng lớn, hàng triệu đơn vị cacbon </b></i>
10
<b> 3. Tại sao nói ADN có cấu tạo theo nguyên </b>
<b>tắc đa phân?</b>
<b> Có mấy loại Nu cấu tạo nên phân tử ADN?</b>
<i><b>Mỗi đơn phân là 1 nucleotit</b></i>
<b>- Có 4 loại Nucleotit là: Adenin </b>
11
<b>Mở rộng:</b>
<b>→ </b>
12
13
<b>Click to add Title</b>
<b>2<sub>2</sub></b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2<sub>1</sub></b>
14
<b>? Hãy nghiên cứu thông tin SGK và thảo luận </b>
<b>nhóm 2 bạn trả lời các câu hỏi sau để hiểu rõ </b>
<b>được tính chất của phân tử ADN (trong 2’)</b>
<b>Vì sao ADN có tính đa dạng và tính đặc thù?</b>
15
<i><b>Cấu trúc hóa học của phân tử ADN</b></i>
<b>1. ADN có tính đa dạng</b>
<b>2. ADN có tinh đặc thù: </b>
<i><b>Tính đa dạng của ADN do 4 loại Nu sắp xếp khác nhau tạo </b></i>
<i><b>được vô số loại phân tử ADN khác nhau</b></i>
16
H: Sự hiểu biết về tính đa dạng và đặc thù
của ADN giúp ta giải thích như thế nào về tính
17
<b>Tính đặc thù của ADN được duy trì qua các </b>
<b>thế hệ tế bào</b>
<i><b>ADN tập trung chủ yếu trong nhân tế bào</b></i>
18
<b>VD: Ở người</b>
<b>-Trong tế bào lưỡng bội, hàm lượng ADN </b>
<b>là: 6,6 . 10-12 g</b>
<b>-Trong giao tử (Trứng hoặc tinh trùng), </b>
19
<b>II. Cấu trúc không gian của phân tử </b>
<b>ADN</b>
20
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
21
<b>Hãy quan sát mơ hình cấu trúc </b>
<b>không gian của phân tử ADN </b>
<b>Thảo luận nhóm lớn trong 3 phut</b>
1. Các loại Nu nào giữa 2 mạch liên kết với nhau
<i><b>thành từng cặp? Và liên kết với nhau bằng mấy liên </b></i>
<i><b>kết Hidro? (3</b></i>đ)
2. Giả sử trình tự các đơn phân trên 1 đoạn mạch ADN
như sau:
-A-T-G-G-T-A-G-T-X-Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ
24
<b>1. Các Nu giữa 2 mạch đơn lien kết với nhau </b>
<b>theo chiều dọc bởi các liên kết hidro theo </b>
<b>nguyên tắc bổ sung: (A=T); (G = X)</b>
<b> 2. Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch </b>
<b>tương ứng như sau:</b>
-T-A-X-X-A-T-X-A-G-25
<b>H: Qua thảo luận ở cau 2 em hãy rút ra </b>
<b>được hệ quả gì của nguyên tắc bổ sung </b>
<b>(NTBS)?</b>
<b>Tỉ số A+T/ G+X trong các ADN khác nhau </b>
<b>thì khác nhau và đặc trưng cho từng lồi </b>
<b>A – T → A = T (1)</b>
<b>G – X → G = X (2)</b>
<b>Cộng 2 vế: (1) và (2) → (A + G) = (T + X)</b>
<b>Câu 1: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố </b>
<b>nào qui định?</b>
<b>a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp </b>
<b>của các Nu trong phân tử ADN </b>
<b>b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào</b>
<b>c. Tỉ lệ (A+T) / (G+X) trong phân tử ADN </b>
<b>Câu 2: theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng </b>
<b> đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?</b>
<b>a. A + G = T + X</b>
<b>b. A = T; G = X</b>
<b>c. A +T +G = A +X + T</b>
<b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK</b>
<b>-Làm bài tập : 3, 4 vào vở bài tập</b>