Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HSG Hóa học 12 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.62 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 </b>

<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>

<sub>NĂM HỌC: 2018 – 2019 </sub>


<i><b>Mơn thi</b></i>

<b>: Hóa học – Lớp 12 </b>



<i><b>Thời gian làm bài</b></i>

<i><b>: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>



Ngày thi: 26 tháng 01 năm 2019



<b>Mã đề thi </b>


<b>132 </b>



<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; </b>


<b>Cl=35,5; K =39; Ca= 40; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br=80; Ag=108; Ba = 137; Sn = 119; Sr = 88; </b>


<b>Cd=112; Pb=207; Ni=59; P=31. </b>



<b>Câu 1: Thủy phân khơng hồn tồn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm </b>


Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Ala-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Ala-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt


cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O

2

. Giá trị của a là



<b>A. 1,425. </b>

<b>B. 3,136. </b>

<b>C. 2,550. </b>

<b>D. 2,245. </b>



<b>Câu 2: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với </b>


Na dư, thu được 15,68 lít khí H

2

(đktc) và hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản



phẩm cháy qua bình chứa CuSO

4

khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng




<b>A. 9 gam. </b>

<b>B. 18 gam. </b>

<b>C. 36 gam. </b>

<b>D. 54 gam. </b>



<b>Câu 3: Có 500 ml dung dịch X chứa Na</b>

+

<sub>, NH</sub>

<sub>4</sub>+

<sub>, CO</sub>

<sub>3</sub>2-

<sub> và SO</sub>

<sub>4</sub>2-

<sub>. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với </sub>



lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung


dịch BaCl

2

thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu



được 8,96 lít khí NH

3

. Các phản ứng hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Tính khối lượng muối trong



300 ml dung dịch X?



<b>A. 71,4 gam. </b>

<b>B. 119,0 gam. </b>

<b>C. 86,2 gam. </b>

<b>D. 23,8 gam. </b>



<b>Câu 4: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C</b>

3

H

12

N

2

O

3

đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.



Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh và dung dịch Y


chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là



<b>A. 10,350 gam. </b>

<b>B. 13,150 gam. </b>

<b>C. 9,950 gam. </b>

<b>D. 10,375 gam. </b>



<b>Câu 5: Dung dịch X chứa a (mol) Ca(OH)</b>

2

. Sục vào dung dịch X b (mol) hay 2b (mol) CO

2

thì lượng kết



tủa sinh ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có giá trị là



<b>A. 1,25. </b>

<b>B. 1. </b>

<b>C. 2. </b>

<b>D. 1,5. </b>



<b>Câu 6: Cho các phát biểu sau: </b>



(1) Khi điện phân dung dịch Cu(NO

3

)

2

(điện cực trơ), tại anot H

2

O bị khử tạo thành khí O

2

.




(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.


(3) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.



(4) Hỗn hợp Al

2

O

3

và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.



(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng.


(6) Các kim loại dẫn điện khác nhau là do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.


(7) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO

3

và H

2

SO

4

(loãng).



(8) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.


Số phát biểu

<b>đúng là </b>



<b>A. 5 </b>

<b>B. 7 </b>

<b>C. 6 </b>

<b>D. 4 </b>



<b>Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: </b>



X

Y

Z

T



<i><b>Nước brom </b></i>

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu



<i><b>Nước </b></i>

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng



nhất

Dung dịch đồng

nhất



<i><b>Dung dịch </b></i>



<i><b>AgNO3/NH3 </b></i>

Khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

Có kết tủa

Khơng có kết tủa



X, Y, Z, T lần lượt là:




<b>A. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. </b>


<b>Câu 8: Cho phương trình hóa học: a Zn + bNO</b>

3-

+ c OH

-

+ d H

2

O→ e [Zn(OH)

4

]

2-

+ f NH

3



Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c+d) là



<b>A. 16 </b>

<b>B. 13 </b>

<b>C. 15 </b>

<b>D. 18 </b>



<b>Câu 9: Sục 0,112 lít khí HCl (đktc) vào 100 ml dung dịch CH</b>

3

COOH 1M (biết CH

3

COOH có K

a

=



1,75.10

-5

<sub>, ở 25</sub>

o

<sub>C) thì thu được 100 ml dung dịch X có pH = x (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của x </sub>





<b>A. 1,3. </b>

<b>B. 2,82. </b>

<b>C. 2,0. </b>

<b>D. 3,46. </b>



<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm CH</b>

3

COOC

2

H

5

, C

2

H

5

COOCH

3

và C

2

H

5

OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp



X thu được 0,6 mol CO

2

và 0,7 mol H

2

O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C

2

H

5

OH bằng



<b>A. 50,00%. </b>

<b>B. 20,72%. </b>

<b>C. 51,11%. </b>

<b>D. 34,33%. </b>



<b>Câu 11: Cho các chất: isoamyl axetat, phenylamoni clorua, phenyl clorua, anilin, m-crezol, Gly-Ala-Val, </b>


valin, natri phenolat. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH loãng, đun nóng là



<b>A. 5 </b>

<b>B. 4 </b>

<b>C. 3 </b>

<b>D. 6 </b>



<b>Câu 12: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H</b>

2

và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là




3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H

2

bằng 14,5.



Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hồn tồn) thì khối lượng


brom đã phản ứng là



<b>A. 16,0 gam. </b>

<b>B. 32,0 gam. </b>

<b>C. 3,2 gam. </b>

<b>D. 8,0 gam. </b>


<b>Câu 13: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. </b>



Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:



<b>A. C</b>

2

H

5

NH

3

Cl + NaOH → C

2

H

5

NH

2

(k) + NaCl + H

2

O.



<b>B. C</b>

2

H

5

OH → C

2

H

4

(k) + H

2

O.



<b>C. NH</b>

4

Cl + NaOH → NaCl + NH

3

(k) + H

2

O.



<b>D. CH</b>

3

COONa + HCl → CH

3

COOH + NaCl.



<b>Câu 14: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO</b>

3

)

2

0,5M và BaCl

2

0,4M



thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?



<b>A. 19,7 gam. </b>

<b>B. 23,64 gam. </b>

<b>C. 17,73 gam. </b>

<b>D. 29,55 gam. </b>


<b>Câu 15: Giải thích nào sau đây là khơng đúng? </b>



<b>A. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bơng, vải mủn dần do phản ứng: </b>


(C

6

H

10

O

5

)

n

+ nH

2

O

→<i>ddHCl</i>

nC

6

H

12

O

6


<b>B. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng: </b>




[C

6

H

7

O

2

(OH)

3

]

n

+ 3nHNO

3

→

<i>H SO</i>2 4d,t<i>o</i>

[C

<sub>6</sub>

H

<sub>7</sub>

O

<sub>2</sub>

(ONO

<sub>2</sub>

)

<sub>3</sub>

]

<sub>n</sub>

+ 3nH

<sub>2</sub>

O



<b>C. Rót H</b>

2

SO

4

đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng do phản ứng:



(C

6

H

10

O

5

)

n

→

<i>H SO</i>2 4d,t<i>o</i>

6nC + 5nH

<sub>2</sub>

O



<b>D. Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ứng: </b>



[C

6

H

7

O

2

(OH)

3

]

n

+ 3nCH

3

COOH → [C

6

H

7

O

2

(OOCCH

3

)

3

]

n

+ 3nH

2

O



<b>Câu 16: Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe vần V ml dung dịch HNO</b>

3

0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử



duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là



<b>A. 1200. </b>

<b>B. 600. </b>

<b>C. 400. </b>

<b>D. 800. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1) Cho Fe

2

O

3

vào dung dịch HI dư.

(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO

3

)

2

.



(3) Axit HF tác dụng với SiO

2

.

(4) Cho kim loại Be vào H

2

O.



(5) Sục khí SO

2

vào dung dịch KMnO

4

. (6) Đun nóng dung dịch bão hịa gồm NH

4

Cl và NaNO

2

.



(7) O

3

tác dụng với dụng dịch KI.

(8) KClO

3

tác dụng với HCl đặc, đun nóng.



(9) Clo tác dụng với sữa vơi (30

o

<sub>C). </sub>

<sub>(10) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO</sub>



3

đặc, nguội.



Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là




<b>A. 6 </b>

<b>B. 7 </b>

<b>C. 8 </b>

<b>D. 5 </b>



<b>Câu 18: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl</b>

3

. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu



được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là



<b>A. 2,16 gam. </b>

<b>B. 2,88 gam. </b>

<b>C. 4,32 gam. </b>

<b>D. 5,04 gam. </b>



<b>Câu 19: Cho dung dịch NH</b>

3

dư vào dung dịch X gồm AlCl

3

, ZnCl

2

, FeCl

2

thu được kết tủa Y. Nung kết



tủa Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H

2

dư qua Z (đun



nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong T có chứa



<b>A. Al</b>

2

O

3

, Zn.

<b>B. Fe. </b>

<b>C. Al</b>

2

O

3

, Fe.

<b>D. Al</b>

2

O

3

, ZnO, Fe.



<b>Câu 20: Hợp chất hữu cơ C</b>

4

H

7

O

2

Cl (X) khi thủy phân trong mơi trường kiềm được các sản phẩm trong



đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là


<b>A. CH</b>

3

COO-CH

2

-CH

2

Cl.

<b>B. HCOO-CH</b>

2

-CHCl-CH

3

.



<b>C. HCOO-CHCl-CH</b>

2

-CH

3

.

<b>D. ClCH</b>

2

-COO-CH

2

-CH

3

.



<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm CaCl</b>

2

, CaOCl

2

, KCl, KClO

3

. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được



1,792 lít khí oxi (đo ở đktc) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch


K

2

CO

3

1,0 M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có trong X.



Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl

2

trong X có

<b>giá trị gần đúng là </b>




<b>A. 40,67%. </b>

<b>B. 43,24%. </b>

<b>C. 45,12%. </b>

<b>D. 38,83% </b>



<b>Câu 22: Cho các hạt sau: Al, Al</b>

3+

<sub>, Na, Na</sub>

+

<sub>, Mg, Mg</sub>

2+

<sub>, F</sub>

-

<sub>, O</sub>

2-

<sub>. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán </sub>



kính là



<b>A. Na > Mg > Al > F</b>

-

<sub>> O</sub>

2 -

<sub>> Al</sub>

3+

<sub> > Mg</sub>

2+

<sub> > Na</sub>

+

<sub>. </sub>

<b><sub>B. Na > Mg > Al > O</sub></b>

2-

<sub>> F</sub>

-

<sub>> Na</sub>

+

<sub> > Mg</sub>

2+

<sub> > Al</sub>

3+

<sub>. </sub>



<b>C. Na > Mg > Al > O</b>

2-

<sub>> F</sub>

-

<sub>> Al</sub>

3+

<sub> > Mg</sub>

2+

<sub> > Na</sub>

+

<sub>. </sub>

<b><sub>D. Al > Mg > Na > O</sub></b>

2-

<sub>> F</sub>

-

<sub>> Na</sub>

+

<sub> > Mg</sub>

2+

<sub> > Al</sub>

3+

<sub>. </sub>



<b>Câu 23: Cho các nhận xét sau: </b>



(1) O

2

có thể phản ứng trực tiếp với Cl

2

ở điều kiện thường.



(2) Khi pha lỗng H

2

SO

4

đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.



(3) Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.


(4) Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO

3

và (NH

4

)

2

HPO

4

.



(5) Các chất: Cl

2

, NO

2

, P, SO

2

, N

2

, Fe

3

O

4

, S, NH

3

đều vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.



(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl

3

, thu được dung dịch chứa ba muối.



(7) Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.



(8) Cho dung dịch AgNO

3

vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.



(9) Trong điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn xốp), trên catot xảy ra sự oxi hóa


nước.




Trong số các nhận xét trên, số nhận xét

<b>không đúng là </b>



<b>A. 6 </b>

<b>B. 4 </b>

<b>C. 7 </b>

<b>D. 5 </b>



<b>Câu 24: Vào năm 1832, phenol (C</b>

6

H

5

OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc, khi



con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử


vong. Ở dạng lỏng, phenol khơng có khả năng phản ứng với



<b>A. dung dịch KOH đặc. B. KCl. </b>

<b>C. kim loại K. </b>

<b>D. nước brom. </b>



<b>Câu 25: Cho 1,42 gam P</b>

2

O

5

tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.



Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm



<b>A. KH</b>

2

PO

4

và K

2

HPO

4

.

<b>B. K</b>

2

HPO

4

và K

3

PO

4

.



<b>C. H</b>

3

PO

4

và KH

2

PO

4

.

<b>D. K</b>

3

PO

4

và KOH.



<b>Câu 26: Trong phịng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: </b>


NaX

(rắn)

+

H

2

SO

4 (đặc,nóng)

→ NaHSO

4

(hoặc Na

2

SO

4

) +

HX

(khí)


Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế hiđrohalogenua nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27: Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Khi </b>


cho các chất đó cộng H

2

dư (xúc tác Ni, t

o

) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho



số mol H

2

O lớn hơn số mol CO

2

. Số chất thỏa mãn là



<b>A. 5 </b>

<b>B. 6 </b>

<b>C. 4 </b>

<b>D. 3 </b>




<b>Câu 28: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, </b>


propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, etylenoxit. Số monome tham gia phản


ứng trùng hợp là:



<b>A. 7 </b>

<b>B. 5 </b>

<b>C. 8 </b>

<b>D. 6 </b>



<b>Câu 29: Cho các nguyên tố sau </b>

11

Na;

13

Al;

17

Cl;

21

Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung trong cấu tạo của



nguyên tử các nguyên tố đó.



<b>A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. </b>



<b>B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. </b>


<b>C. Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ. </b>


<b>D. Đều có 3 lớp electron. </b>



<b>Câu 30: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? </b>



<b>A. butađien, metan. </b>

<b>B. benzen, etilen. </b>

<b>C. axetilen, isopren. </b>

<b>D. propan, butan. </b>



<b>Câu 31: Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe (có trong lịng đỏ trứng, dầu gan cá,…) </b>


khơng tan trong nước, hòa tan tốt trong dầu (chất béo). Cấu tạo của vitamin A như hình dưới. Phần trăm


khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là



<b>A. 10,72%. </b>

<b>B. 9,86%. </b>

<b>C. 5,59%. </b>

<b>D. 10,50%. </b>



<b>Câu 32: Chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b>

4

H

6

O

4

khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho



a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn



lượng ancol Y ở trên thu được 0,2 mol CO

2

và 0,3 mol H

2

O. Giá trị của a và m lần lượt là:



<b>A. 0,1 và 16,6. </b>

<b>B. 0,12 và 24,4. </b>

<b>C. 0,2 và 16,8. </b>

<b>D. 0,05 và 6,7. </b>



<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho </b>


toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H

2

SO

4

đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)

2

dư thấy



khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. 2,70. </b>

<b>B. 2,34. </b>

<b>C. 3,24. </b>

<b>D. 3,65. </b>



<b>Câu 34: Cho các kết quả so sánh sau: </b>



(1) Tính axit: CH

3

COOH > HCOOH.

(2) Tính bazơ: C

2

H

5

NH

2

> CH

3

NH

2

.



(3) Tính tan trong nước: CH

3

NH

2

> CH

3

CH

2

CH

2

NH

2

. (4) Số đồng phân của C

3

H

8

O > C

3

H

9

N.



(5) Nhiệt độ sôi: CH

3

COOH > CH

3

CHO.



Trong số các so sánh trên, số so sánh

<b>đúng là: </b>



<b>A. 2 </b>

<b>B. 5 </b>

<b>C. 3 </b>

<b>D. 4 </b>



<b>Câu 35: Cho các dung dịch riêng biệt sau: K</b>

2

CO

3

, C

6

H

5

ONa, CH

3

COOH, KHSO

4

, C

2

H

5

NH

2

,



C

6

H

5

CH

2

NH

2

, NaHCO

3

, NaOOC-CH

2

-CH

2

-CH(NH

2

)-COONa, lysin, valin, Na[Al(OH)

4

] hay NaAlO

2

,



Al(NO

3

)

3

.



Số lượng các dung dịch có pH > 7 là




<b>A. 9 </b>

<b>B. 7 </b>

<b>C. 8 </b>

<b>D. 10 </b>



<b>Câu 36: Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,8</b>

o

<sub>. Biết hiệu </sub>



suất cả quá trình điều chế là 50% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m




<b>A. 16,200. </b>

<b>B. 20,250. </b>

<b>C. 8,100 </b>

<b>D. 12,960. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. CH</b>

3

COO-CH

2

-CH=CH

2

.

<b>B. HCOO-CH</b>

2

-CH

2

-CH=CH

2

.



<b>C. CH</b>

3

-CH-CH

2

<b>D. CH</b>

2

-CH

2

-C=O



C=O



CH-O

CH

2

-CH

2

-O



<b>Câu 38: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng oxi (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu </b>


được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100


ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho


hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag



là:



<b>A. 21,6 gam. </b>

<b>B. 5,4 gam. </b>

<b>C. 27,0 gam. </b>

<b>D. 10,8 gam. </b>



<b>Câu 39: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở có chứa (C, H, O) có khối lượng phân tử là 60(u). X tác dụng </b>


với Na giải phóng H

2

. Số các chất thỏa mãn giả thiết trên là




<b>A. 5 </b>

<b>B. 2 </b>

<b>C. 4 </b>

<b>D. 3 </b>



<b>Câu 40: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl</b>

4

. Tỉ lệ số mắt xích



stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là



<b>A. 1:3 </b>

<b>B. 2:1 </b>

<b>C. 2:3 </b>

<b>D. 1:2 </b>



<b>Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H</b>

2

SO

4

1M và CuSO

4


1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là



<b>A. 25,75. </b>

<b>B. 16,55. </b>

<b>C. 23,42. </b>

<b>D. 28,20. </b>



<b>Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản </b>


ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 18,25) gam muối khan. Nếu cho m gam X


tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 8,8) gam muối. Giá trị của m là



<b>A. 43,9. </b>

<b>B. 44,0. </b>

<b>C. 58,5. </b>

<b>D. 58,7. </b>



<b>Câu 43: Cho các nhận định sau: </b>



(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

.



(2) Peptit chứa từ hai gốc α-amino axit trở lên thì có phản ứng màu biure.


(3) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên.



(4) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.


(5) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.



(6) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.



(7) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều


trong nước.



(8) Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.


Trong các nhận định trên, số nhận định

<b>đúng là </b>



<b>A. 3 </b>

<b>B. 5 </b>

<b>C. 6 </b>

<b>D. 4 </b>



<b>Câu 44: Este X có cơng thức phân tử là C</b>

5

H

10

O

2

. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat



hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là



<i><b>A. tert-butyl fomiat. </b></i>

<b>B. isopropyl axetat. </b>

<b>C. etyl propionat. </b>

<i><b>D. sec-butyl fomiat. </b></i>



<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO</b>

2

và H

2

O hơn kém nhau 0,6 mol.



Tính thể tích dung dịch Br

2

0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X?



<b>A. 1,20 lít. </b>

<b>B. 2,40 lít. </b>

<b>C. 0,36 lít. </b>

<b>D. 1,60 lít. </b>



<b>Câu 46: Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO</b>

3

vào dung dịch chứa 108,8 gam KHSO

4


và 9,45 gam HNO

3

đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối



lượng 125,75 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, tỉ khối của Z so với H

2

bằng 22. Cho



dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi,


thu được 10 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là




<b>A. 19,95%. </b>

<b>B. 26,60 %. </b>

<b>C. 33,25%. </b>

<b>D. 16,62%. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5,88 gam X thì thu được CO

2

và 3,96 gam H

2

O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá



trị

<b>gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b>A. 41%. </b>

<b>B. 35%. </b>

<b>C. 38%. </b>

<b>D. 29%. </b>



<b>Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)</b>

2

vào dung dịch hỗn hợp Al

2

(SO

4

)

3

và AlCl

3

thu được kết tủa có



khối lượng theo số mol Ba(OH)

2

như đồ thị:



Tổng giá trị (x + y) bằng



<b>A. 136,2. </b>

<b>B. 132,6. </b>

<b>C. 162,3. </b>

<b>D. 163,2. </b>



<b>Câu 49: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) một dung dịch hỗn hợp RSO</b>

4

0,3M và KCl 0,2M



với cường độ dòng điện I = 0,5A sau thời gian t giây thu được kim loại ở catot và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp


khí ở anot. Sau thời gian 3t giây thu được hỗn hợp khí có thể tích là 4,256 lít (đktc). Biết hiệu suất phản


ứng đạt 100%, R có hóa trị không đổi. Giá trị của t là



<b>A. 27020. </b>

<b>B. 28950. </b>

<b>C. 19300. </b>

<b>D. 23160. </b>



<b>Câu 50: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức </b>


(M

Y

> M

Z

); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T,



thu được 0,27 mol CO

2

và 0,18 mol H

2

O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn




dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO

2

,



H

2

O và 0,04 mol Na

2

CO

3

. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO

2

. Phần trăm khối lượng của T



trong M có giá trị

<b>gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b>A. 64,80%. </b>

<b>B. 38,80%. </b>

<b>C. 88,89%. </b>

<b>D. 86,40%. </b>



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 </b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>

NĂM HỌC: 2018 – 2019



<i><b>Mơn thi</b></i>

<b>: Hóa học – Lớp 12 </b>



<b>Câu </b> <b>MĐ 132 </b> <b>MĐ 209 </b> <b>MĐ 357 </b> <b>MĐ 485 </b>


<b>1 </b> C A A B


<b>2 </b> C C C A


<b>3 </b> A B D D


<b>4 </b> B A A C


<b>5 </b> C C C A


<b>6 </b> A A C A



<b>7 </b> D D D A


<b>8 </b> D B A A


<b>9 </b> A D D A


<b>10 </b> D D B B


<b>11 </b> A B D C


<b>12 </b> D B B C


<b>13 </b> B C A D


<b>14 </b> C D C A


<b>15 </b> D C A D


<b>16 </b> D C B B


<b>17 </b> B C D D


<b>18 </b> B A C B


<b>19 </b> C D A B


<b>20 </b> C D D B


<b>21 </b> C C A C



<b>22 </b> B C D C


<b>23 </b> D D D B


<b>24 </b> B B B D


<b>25 </b> B D C C


<b>26 </b> A C B A


<b>27 </b> D B D C


<b>28 </b> A A A B


<b>29 </b> B A B D


<b>30 </b> C B D C


<b>31 </b> C C D C


<b>32 </b> A B C D


<b>33 </b> B A C B


<b>34 </b> C C B D


<b>35 </b> C B C C


<b>36 </b> D D A B



<b>37 </b> D D A A


<b>38 </b> C A B D


<b>39 </b> D B A A


<b>40 </b> B D A A


<b>41 </b> A A B D


<b>42 </b> A B B D


<b>43 </b> A D B C


<b>44 </b> D A C B


<b>45 </b> B C B A


<b>46 </b> C B B A


<b>47 </b> B C A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×