Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK2 Sinh học 12 năm 2017 - 2018 trường Lương Phú - Thái Nguyên - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 124 -


SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Sinh học lớp 12


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) </i>


Mã đề: 124


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


Câu 73: Cho các phát biểu dưới đây về q trình hình thành lồi mới trong tự nhiên:
1. Hình thành quần thể thích nghi là hình thành lồi mới.


2. Lồi mới tồn tại như một mắt xích trong hệ sinh thái.


3. Hình thành lồi bằng cách li địa lí thường diễn ra chậm chạp.
4. Hình thành lồi bằng cách li tập tính xảy ra ở động vật.
5. Loài mới cách li sinh sản với quần thể gốc


6. Quá trình thành lồi mới gắn liền với q trình hình thành quần thể thích nghi.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.


Câu 74: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là



A. sinh vật tiêu thụ cấp II. B. sinh vật tiêu thụ cấp I.


C. sinh vật phân hủy. D. sinh vật sản xuất.


Câu 75: Nhận định nào dưới đây không đúng khi mô tả về hệ sinh thái?
A. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh


B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định


C. Trong hệ sinh thái chỉ có sự trao đổi vật chất mà khơng có sự trao đổi năng lượng
D. Kích thước hệ sinh thái rất đa dạng


Câu 76: Các cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ
tiên mặc dù hiện tại, chúng có thể thực hiện các chức năng khác nhau gọi là các


A. cơ quan tương thích. B. cơ quan thối hóa.


C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan tương tự.


Câu 77: Đặc điểm của quan hệ cộng sinh?


A. Hợp tác giữa 2 lồi, một lồi có lợi cịn lồi kia khơng có lợi cũng khơng có hại
B. Hợp tác giữa 2 lồi, tất cả đều có lợi nhưng khơng bắt buộc giữa 2 loài


C. Các loài tranh giành nhau nguồn sống, các loài đều bất lợi
D. Hợp tác chặt chẽ giữa 2 lồi, tất cả đều có lợi


Câu 78: Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ mơi trường ngồi vào cơ thể sinh
vật nhờ q trình nào?



A. Hơ hấp của sinh vật. B. Quang hợp của cây xanh.


C. Phân giải chất hữu cơ. D. Khuếch tán


Câu 79: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể đó được sinh
ra cho đến khi nó chết do già được gọi là


A. tuổi sinh thái. B. tuổi quần thể. C. tuổi sinh lí. D. tuổi trung bình.


Câu 80: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái?
A. Sự hợp tác chặt chẽ giữa các loài trong quần xã


B. Sự khai thác tài nguyên sinh vật quá mức của con người
C. Sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã


Câu 81: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa, đây là ứng ụng
của hiện tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 124 -


C. cân bằng sinh học D. hỗ trợ giữa các loài.


Câu 82: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần
thể và


A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.



C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng.
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế.


Câu 83: Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi số lượng của quẩn thể?


A. Mức tử vong. B. Mức xuất cư và nhập cư.


C. Mức cạnh tranh. D. Mức sinh sản


Câu 84: Nhận định nào dưới đây khơng đúng khi phát biểu về thành phần lồi của quần xã?
A. Số lượng các loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài là mức độ đa dạng của
quần xã.


B. Quần xã ổn định thường có mức độ đa dạng cao hơn quần xã suy thối
C. Lồi đặc trưng là lồi có số lượng nhiều,sinh khối lớn, hoạt động mạnh
D. Loài ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã


Câu 85: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có
thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là


A. ổ sinh thái. B. giới hạn sinh thái.


C. nhân tố sinh thái. D. mối quan hệ sinh thái.


Câu 86: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ hợp tác?


A. Phong lan và thân cây gỗ B. Chim sáo và trâu rừng


C. Lúa và cỏ dại D. Trùng roi và mối



Câu 87: Ví dụ nào dưới đây khơng phải là quan hệ hỗ trợ cùng loài?


A. Phong lan bám trên thân cây gỗ. B. Bồ nông xếp thành hàng bắt cá.


C. Các cây cùng loài sống thành bụi. D. Đàn chó rừng cùng săn mồi.


Câu 88: Đặc trưng của diễn thế thứ sinh?


A. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau
B. Sự biến đổi vế điều kiện tự nhiên


C. Khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật


D. Xuất hiện ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống


Câu 89: Trong các phát biểu về kích thước của quần thể sinh vật sau, phát biểu nào khơng
đúng?


A. Kích thước quần thể luôn thay đổi và chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản, mức độ tử
vong của các cá thể.


B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù
hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường.


C. Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng các cá thể hoặc khối lượng hoặc năng
lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.


D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.



Câu 90: Chu trình sinh địa hố là


A. chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên.
B. sự trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã.


C. sự trao đổi vật chất giữa các lồi sinh vật thơng qua chuỗi và lưới thức ăn.
D. sự trao đổi vật chất giữa sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 124 -


C. Biến đổi quang năng thành hóa năng


D. Hấp thụ các chất vơ cơ mở đầu cho chu trình sinh địa hóa
Câu 92: Ở mỗi bậc dinh dường phần lớn năng lượng bị tiêu hao do


A. hô hấp, tạo nhiệt của cơ thể sinh vật B. các bộ phận rơi rụng ở động vật
C. các bộ phận rơi rụng của thực vật D. các chất thải


Câu 93: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể khơng xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số
lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.


II. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể
cạnh tranh với nhau làm mức tử vong tăng.


III. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự
phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát
triển của quần thể.



IV. Kí sinh cùng lồi, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể đều là các hiện
tượng của quan hệ cạnh tranh cùng loài.


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.


Câu 94: Cho các giai đoạn của một quá trình diễn thế sau:


(1) Rừng lim (2) Rừng thưa cây gỗ nhỏ


(3) Rừng cây bụi và cỏ (4) Vùng đất hoang


Sắp xếp đúng khi miêu tả về diễn thế nguyên sinh là:


A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) B. (4) -> (3) -> (1) -> (1)
C. (1) -> (3) -> (2) -> (4) D. (4) -> (3) -> (2) -> (1)


Câu 95: Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 20<sub>C, 28</sub>0<sub>C, 44</sub>0<sub>C. Cá rô phi có </sub>
giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 50C, 300C, 420C. Phát biểu nào dưới đây đúng?


A. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi.


C. Cá rô phi chịu lạnh và chịu nóng tốt hơn cá chép.
D. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép.


Câu 96: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?
A. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới.
B. Bò sát cổ tuyệt diệt ở kỉ Jura



C. Sinh vật nhân thực đầu tiên xuất hiện ở đại Cổ sinh.
D. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ Đệ Tứ ở đại Tân sinh.
Câu 97: Cho các nhân tố tiến hóa sau:


1. Đột biến. 2. Giao phối không ngẫu nhiên.


3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Yếu tố ngẫu nhiên.


Có bao nhiêu nhân tố làm giảm đa dạng di truyền của quần thể?


A. 2 B. 3. C. 5. D. 4.


Câu 98: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ của hệ sinh thái nhân tạo?


A. Xa mạc B. Đồng lúa C. Đồng rêu hàn đới D. Rạn san hô


Câu 99: Linh miêu Bắc Mĩ dao động số lượng theo chu kì năm rất tuần hoàn. Nguyên nhân
nào đưa đến hiện tượng đó?


A. Sự thay đổi của lượng mưa


B. Nguồn thức ăn là thỏ Bắc Mĩ biến động theo chu kì nhiều năm.


C. Dịch bệnh. D. Nhiệt độ biến đổi.


Câu 100: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về mơi trường sống?
A. Đa số các lồi động vật sống trong mơi trường đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 124 -



C. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển.


D. Mơi trường nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có sinh vật thủy sinh
Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần
xã sinh vật?


A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.


B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi lồi chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng
phức tạp.


D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu
bằng sinh vật tự dưỡng.


Câu 102: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới
A. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.


B. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
C. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.
D. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.


Câu 103: Tập hợp các sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là
quần thể?


A. Ếch và nòng nọc B. Cá mè trắng và cá mè hoa.


C. Thực vật sống ven bờ. D. Cá rơ phi đơn tính.


Câu 104: Cho một chuỗi thức ăn có châu chấu ăn lá ngơ, chim chích, rắn hổ mang ăn.


Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là


A. châu chấu. B. chim chích .


C. rắn hổ mang và chim chích. D. rắn hổ mang.


Câu 105: Năng lượng tiêu hao càng lớn khi


A. chuỗi thức ăn ngắn B. chuỗi thức ăn dài


C. chuỗi thức ăn trung bình D. có lưới thức ăn


Câu 106: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1620 Kcal


Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bật dinh
dưỡng cấp 4 với bật dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :


A. 9% và 10% B. 12% và 10% C. 10% và 12% D. 10% và 9%


Câu 107: Chu trình sinh địa hố có vai trị


A. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển
B. duy trì sự cân bằng trong quần xã


C. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển


D. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển
Câu 108: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh?



A. Bò và cỏ B. Tảo giáp và động vật sống trong nước


C. Giun và gà D. Lúa và cỏ dại


</div>

<!--links-->

×