Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỤ LỤC </b>



THỰC ĐƠN CHO MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP


Ở TRẺ EM



<b> </b>


<b> 1. Chế độ ăn cho bệnh tiêu chảy cấp </b>
<i><b>1.1. Trẻ 5 tháng tuổi </b></i>


Vẫn cho trẻ bú mẹ như thường lệ thậm chí phải cho bú nhiều hơn (nếu mẹ
có sữa) hoặc cho uống sữa tự pha như thường lệ. Đồng thời cho trẻ uống thêm
dung dịch ORS hoặc các dung dịch tự pha như: nước muối đường, nước rau,
nước cháo, nước quả…


<i><b>1.2. Trẻ 6 - 7 tháng tuổi </b></i>

Ký hiệu 2 TH01 - mềm (bột).


E (kcal): 620.
P (g): 21.
L (g): 36 - 40.
G (g): 44 - 53.


<i>Bảng 1: Thực đơn cho trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên lương thực - Thực <sub>phẩm (LT - TP) </sub></b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo 2 thìa cà phê 16 1 13 58


2 Thịt gà nạc 10 0,97 1,2 0 10



3 Thịt lợn thăn 20 3,8 1,2 0 28


4 Cà rốt tươi 150 1,9 0 10,2 50


5 Khoai tây 60 1 0 10,4 47


6 Táo nghiền 1/3 quả 0,2 0 5 23


7 Chuối nghiền 1/3 quả 0,3 0 5,2 23


8 Sữa bột 9 thìa cà phê 72 19,4 20,1 26,8 377


9 Đường 22,5 22 90


10 Gia vị, chất đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ 6 giờ: Bú mẹ hoặc sữa cơng thức pha lỗng 1/2 so với bình thường 100 -
150ml.


+ 7 giờ: bột thịt gà 150 ml.
Bột gạo tẻ: 1 thìa cà phê (8g).
Thịt gà nạc: 10g.
Khoai tây: 30g.


Chuối nghiền: 1/3 quả.
Gia vị vừa đủ.


+ 9 giờ: súp cà rốt 150ml
Cà rốt tươi: 75g.



Đường: 7,5g.


+ 11 giờ: bột thịt lợn150ml.
Bột gạo: 1 thìa cà phê.
Thịt lợn thăn: 20g.
Khoai tây nghiền: 30g.


Táo nghiền: 1/3 quả.


+ 13 giờ: bú mẹ hoặc sữa pha
loãng1/2: 100 - 150 ml.


+ 14 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 17 giờ: bột thịt lợn150ml
Bột gạo: 1 thìa cà phê.
Thịt lợn thăn: 20g.
Khoai tây nghiền: 30g.
Táo nghiền: 1/3 quả.
Gia vị vừa đủ.


+ 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha
loãng 1/ 2: 100 - 150 ml.


<i><b>1.3. Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi </b></i>


Ký hiệu 2 TH01 - mềm (Bột).
E (kcal): 600 - 820.


P (g) : 23.
L (g)

: 18 - 27.

G (g) : 120 - 140.


<i>Bảng 2: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo (7 thìa cà phê) 56 3,6 0,2 46 206


2 Thịt gà nạc 50 4,8 3 0 50


3 Thịt lợn thăn 20 3,8 1,2 0 28


4 Cà rốt tươi 150 1,9 0 10,2 50


5 Khoai tây 60 1 0 10,4 47


6 Táo nghiền 1/ 3 quả 65 0,2 0 5 23


7 Hồng xiêm 100 3,8 0 0 28


8 Sữa bột (9 thìa cà phê) 72 19,4 20,1 26,8 377


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cộng 38,5 24,5 98,4 809


+ 6 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha lỗng 3/4 so với bình thường (pha với nước
cháo): 150 - 200ml.


+ 7 giờ: bột thịt gà 200ml.


Bột gạo: 2 thìa cà phê.


Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.


Táo nghiền: 1/3 quả.


Dầu thực vật: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 9 giờ: Súp cà rốt: 150ml.
Cà rốt tươi: 75g.


Đường: 7,5g.


+ 11 giờ: bột thịt gà 200ml.
Bột gạo: 2 thìa cà phê.
Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.
Táo nghiền: 1/3 quả.


Dầu thực vật: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 13 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 2/3 so với bình thường (pha với
nước cháo).


+ 14 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 17 giờ: bột thịt gà 200ml.
Bột gạo: 3 thìa cà phê.
Thịt gà nạc: 25g.



Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu thực vật: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 2/3 so với bình thường (pha với
nước cháo).


<i><b>1.4. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi </b></i>


Ký hiệu 2 TH01 - mềm (bột).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

L (g): 18 - 27.
G (g): 120 - 140.


<i>Bảng 3: Thực đơn cho trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo tẻ (6 thìa cà phê) 48 3,1 0,2 33 147


2 Thịt gà nạc 40 3,8 2,4 0 39


3 Thịt lợn nạc 20 3,8 1,2 0 28


4 Cà rốt tươi 200 2,5 0 13,6 66


5 Khoai tây 90 1,5 0 15,6 70


6 Dâu (2 thìa cà phê) 10 10 93



7 Đường kính 20 20 81


8 Hồng xiêm 1 quả 100 3,8 0 0 28


9 Chuối chín 1/ 2 quả 50 0,5 0 7,8 35


10 Sữa bột (9 thìa cà phê) 72 19,4 20,1 26,8 377


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 38,4 34 117 964


+ 6 giờ: Bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với
nước cháo).


+ 7 giờ: bột thịt gà 200ml.




Bột gạo tẻ: 16g.
Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.


Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả.
Gia vị vừa đủ.


+ 9 giờ: súp cà rốt 200ml.
Cà rốt tươi: 100g.



Đường: 10g.


+ 11 giờ: bột thịt lợn 200ml.
Bột gạo: 16g.


Thịt lợn nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.


+ 13 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha lỗng hơn so với bình thường (pha với
nước cháo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bột gạo: 16g.
Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.
Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả.
Gia vị vừa đủ.


+ 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với
nước cháo).


Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Chuối chín: 1/2 quả.
Gia vị vừa đủ.


<i><b>1.5. Trẻ > 1 tuổi </b></i>


Ký hiệu 3 TH01 - mềm (cháo).
E (kcal): 900 - 1000.



P (g): 20 - 25.
L (g): 15 - 20.
G (g): 150 - 180.


<i>Bảng 4: Thực đơn cho trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy cấp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 90 7,1 0,9 69 310


2 Thịt gà nạc 90 8,7 5,7 0 88


3 Cà rốt tươi 200 2,5 0 13,6 66


4 Dầu 15 15 139


5 Giá đỗ 60 3,1 0 3,0 22


6 Chuối tiêu 1 quả 100 1 0 15,7 70


7 Táo 1 quả 200 0,8 0 19,8 90


8 Sữa bột (9 thìa cà phê) 72 19,4 20,1 26,8 377


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10 Gia vị, chất đốt


Cộng 42,6 42 167,8 1243


+ 6 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa công thức pha loãng 1/2 với nước cháo + cà rốt


200ml.


+ 7 giờ: cháo thịt gà 200ml: + 9 giờ: súp cà rốt 200ml.
Gạo tẻ: 30g. Cà rốt: 100g.


Thịt gà nạc: 30g. Đường: 10g.
Dầu ăn: 2 thìa cà phê.


Giá đỗ xay nhỏ: 20g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cháo thịt gà 200ml. + 14 giờ: ăn giống 9 giờ.
Gạo tẻ: 30g.


Thịt gà nạc: 30g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 20g.
Gia vị vừa đủ.


Chuối tiêu: 1quả.


+ 17 giờ: Cháo thịt nạc 200ml. + 20 giờ: ăn giống 6 giờ.
Gạo tẻ: 30g.


Thịt lợn nạc: 30g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 20g.
Gia vị vừa đủ.


<i><b>1.6. Trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy kéo dài </b></i>



Ký hiệu 3 TH02 - mềm (cháo, súp).
E (kcal): 1.100 - 1.200.


P (g): 28.
L (g): 20 - 25.
G (g): 200 - 250.


<i>Bảng 5: Thực đơn cho trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy kéo dài. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 60 4,7 0,6 45,7 206


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 Cà rốt tươi 200 2.5 0 13,6 66


4 Dầu 15 15 139


5 Giá đỗ 30 1,5 0 1,5 13


6 Chuối tiêu 1 quả 100 1 0 15, 70


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


7 Đu đủ 100 0,9 0 6,8 32


8 Đậu hà lan 50 2,9 0 5 32


9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67



10 Đường kính 20 20 81


11 Khoai tây 100 1,7 0 17,4 78


12 Trứng gà 1 quả 55 7 5,5 0,2 81


13 Cá nạc 30 3,2 0,2 0 15


14 Sữa bột 6 thìa cà phê 48 12,9 13,4 17.8 251


15 Gia vị, chất đốt


Cộng 44,5 40 146,6 1160


+ 7 giờ: cháo thịt gà 200ml. + 9 giờ: súp cà rốt (200ml).
Gạo tẻ: 30g. Cà rốt tươi: 100g.


Thịt gà: 30g. Đường: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.


Dầu: 1 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
Sữa chua: 100ml.


+ 11 giờ: súp khoai. + 14 giờ: Sữa pha nước cháo
(200ml).


Khoai tây: 100g. Sữa bột: 3 thìa cà phê.
Đậu Hà Lan: 50g. Chuối tiêu: 1 quả.
Trứng gà: 1 quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ 17 giờ: cháo cá (200ml): + 20 giờ: sữa 200ml (giống 9 giờ).
Gạo: 30g. Đu đủ: 100g.


Cá nạc nghiền: 30g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 5g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2. Chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡng </b>


<i><b>2.1. Trẻ từ 6 - 24 tháng tuổi </b><b>(giai đoạn cấp tính) </b></i>
Ký hiệu 2, 3 SD01 - sữa.


<i>Bảng 6: Thực đơn cho trẻ từ 6 - 24 tháng tuổi bị suy dinh dương (giai đoạn cấp tính. </i>


<b>Ngày </b> <b>Loại thức ăn </b> <b>Số lần ăn trong 24 </b>


<b>giờ </b> <b>ml/kg </b> <b>kcal/kg </b>


1 - 2 Sữa pha loãng 1/2 12 150 75


3 - 4 Sữa pha loãng 2/3 8 - 10 150 100


5 - 14 Sữa nặng lượng cao 6 - 8 150 150


> 14 Sữa nặng lượng cao + bột
ngũ cốc (nấu với thịt, cá,
trứng + rau + dầu)


6 - 8 150 - 200 150 - 200



<i><b>2.2. Trẻ 6 - 7 tháng </b><b>(giai đoạn hồi phục) </b></i>
Ký hiệu: 2 SD02 - bột.


<i>Bảng 7: Thực đơn cho trẻ 5 - 7 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giao đoạn hồi </i>


phục).


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo tẻ 20 1,3 16 74


2 Thịt lợn nạc 20 3,7 1,4 0 28


3 Bột đậu xanh 20 4,9 0,5 11,3 71


4 Dầu 15 15 139


5 Giá đỗ 30


6 Chuối tiêu 1/3 quả 30 0,3 0 5,2 23


7 Trứng gà 1/2 quả 30 3,5 2,8 0,1 41


8 Sữa bột 67,5 18,2 18,9 25,1 353


9 Đường 22,5 22,5 92


10 Gia vị, chất đốt



Cộng 32 39 80,2 821


+ 7 giờ: bột thịt, rau (200 ml).


Bột gạo tẻ + đậu xanh 4 thìa (20g) (trẻ 6 tháng chỉ cho ăn bột 5%).
Thịt lợn nạc: 20g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dầu: 5g.


Nước mắm: 1 thìa cà phê.


+ 9 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml).
Sữa: 22,5g.


Đường: 7,5g.
Dầu: 1,5g.


+ 11 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml).
+ 14 giờ: chuối tiêu: 1/3 quả.


+ 17 giờ: bột trứng (200ml).
Bột gạo tẻ + bột đậu xanh: 4 thìa.
Lòng đỏ trứng gà: 1/2 quả.


Giá đỗ xay: 15g.
Dầu: 5g.


Nước mắm: 1 thìa cà phê.


+ 20 giờ đến sáng hơm sau: bú mẹ hoặc ăn sữa.



<i><b>2.3. Trẻ từ 7 - 12 tháng </b>(giai đoạn hồi phục)</i>


Ký hiệu: 2 SD02 - bột.


<i>Bảng 8: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 12 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi </i>


phục.


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo tẻ 90 5,9 0,36 74 331
2 Thịt lợn nạc 30 5,5 2 0 42
3 Tôm nõn 30 21,5 1 0 98


4 Dầu 20 20 185


5 Rau xanh 30


6 Chuối tiêu 1/2q 0,5 0 7,8 35
7 Xoài 100 0,6 0 15,9 69
8 Trứng gà 1 quả 55 7 5,5 0,2 81


9 Giá đỗ 40 2 0 2 17


10 Sữa bột 67,5 18,2 18,9 25,1 353


11 Đường 22,5 22,5 92


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cộng 61,2 48 147,5 972



+ 7 giờ: bột thịt 200ml. + 9 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150m l).
Bột gạo: 30g.


Thịt lợn nạc: 30g.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 5g.


Nước mắm: 1 thìa cà phê.
+ 11 giờ: bột tôm 200ml: + 14 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao:
(150ml).


Bột gạo: 30g.
Tôm nõn: 30g.


Rau xanh: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 5g.


Nước mắm: 1 thìa cà phê.


+ 17 giờ: bột trứng 200ml: + Từ 20 giờ đến sáng hôm sau:


Bột gạo: 30g. Bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml).
Trứng gà: 1 quả.


Rau xanh: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 10g.
Dầu: 5g.



Nước mắm: 1 thìa cà phê.


<i><b>2.4. Trẻ từ 13 - 24 tháng (giai đoạn hồi phục) </b></i>


Ký hiệu: 3 SD02- cháo.


<i>Bảng 9: Thực đơn cho trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 120 9,4 1,2 91 413


2 Thịt lợn nạc 40 7,4 2,8 0 56


3 Tôm nõn 40 30 1,5 1 139


4 Dầu 21 21 188


5 Rau xanh 30


6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


7 Xoài 200 1,2 0 31,8 138


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9 Giá đỗ 60 1,9 0 3,0 25


10 Gia vị, chất đốt


11 Cộng 49,2 62 1.416 1416



+ 7 giờ: cháo thịt 250ml. + 9 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Gạo tẻ: 40g. Sữa bột: 30g.


Thịt lợn nạc: 40g. Dầu: 2g.


Dầu: 7g. Đường kính: 10g.
Rau xanh: 10g.


Giá đỗ: 20g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cháo gan lợn 250ml. + 14 giờ: Sữa năng lượng cao 200ml.
Gạo tẻ: 40g. Xoài: 200g.


Gan lợn: 40g.
Dầu: 7g.


Rau xanh: 10g.
Giá đỗ: 20g.
Gia vị vừa đủ.


+ 17 giờ: cháo tôm 250ml. + 20 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Gạo tẻ: 40g.


Tôm nõn: 40g.
Dầu: 7g.


Rau xanh: 10g.
Giá đỗ: 20g.


Gia vị vừa đủ.


<i><b>2.5. Trẻ từ 25 - 36 tháng tuổi </b>(giai đoạn hồi phục) </i>


Ký hiệu: 3 SD02- cơm.


<i>Bảng 10: Thực đơn cho trẻ từ 25 - 36 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi </i>


phục).


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 170 13,4 1,7 129 585


2 Thịt lợn nạc 140 26 9,8 0 195


3 Đậu phụ 100 10,9 5,4 0,7 95


4 Dầu 40 40 358


5 Rau xanh
Giá đỗ


20


15 0,75 0 0,7 6


6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


7 Xoài 200 1,2 0 31,8 138



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9 Rau dền 50 0,85 0 0,95 8


10 Tôm nõn 5


11 Cá nạc 30 3,2 0,2 0 15


Cộng 73,5 65 57 1.622


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: xoài 200g.
Gạo tẻ: 40g.
Thịt nạc: 40g.
Giá đỗ: 15g.
Dầu: 10g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm nấu mềm . + 14 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Gạo tẻ: 60g.


Thịt nạc: 50g.
Rau ngót: 50g.
Dầu: 20g.
Cá: 30g rán.
Chuối tiêu: 1 quả.


+ 17 giờ: cơm nấu mềm. + 20 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Gạo tẻ: 70g.


Đậu phụ: 100g.
Thịt lợn nạc: 50g.


Rau dền: 50g.
Tôm nõn: 5g + dầu: 10g


<i><b>2.6. Trẻ từ 4 - 6 tuổi </b>(giai đoạn hồi phục) </i>


Ký hiệu: 4 SD02- cơm.
E (kcal): 1.600 - 1.700.
P (g): 45 - 50.


L (g): 45 - 55.
G (g): 220 - 280.


<i>Bảng 11: Thực đơn cho trẻ từ 4 - 6 tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn phục hồi). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 200 15,8 2 152,4 688


2 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,5 0 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 Dầu 30 30 269


5 Rau xanh 50


6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


7 Cam ngọt 200 1,4 0 12,6 66


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)



8 Rau ngót 50 2,1 0 1,3 14


9 Rau cải 50 0,6 0 0,8 6


10 Cá trê 50 5 3,6 0 34


11 Gan lợn 50 8,7 1,5 1,5 56


12 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67


13 Đường kính 30 30 122


14 Trứng gà 30 3,5 2,8 0,1 40


15 Gia vị, chất đốt


Cộng 55,5 48,7 220 1.537


+ 7 giờ: cháo gan (200ml). + 9 giờ: nước cam (200ml).
Gạo tẻ: 25g. Cam ngọt: 200g.


Gan: 50g. Đường kính: 30g.
Rau xanh: 30g.


Dầu: 10g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: sữa chua 1 cốc (100ml).
Gạo tẻ: 75g.



Thịt lợn nạc: 25g (làm chả 1 chiếc).
Trứng gà luộc: 1/2 quả.


Rau ngót nấu canh: 50g.
Dầu: 10g.


+ 17 giờ: cơm. + 20 giờ: cháo cá (200ml).
Gạo tẻ: 75g. Gạo tẻ: 25g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2.7. Trẻ từ 7 - 9 tuổi </b><b>(giai đoạn hồi phục) </b></i>


Ký hiệu: 5 SD02 - cơm.
E (kcal) 1.800 - 1.900.
P (g) 50 - 60.


L (g) 50 - 60.
G (g) 255 - 310.


<i>Bảng 12: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 300 23,7 3 228,6 1032


2 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140


3 Thịt bò 80 14 8,2 0 135


4 Dầu 30 30 269



5 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 35


6 Rau muống 100 2,7 0 2,1 20


7 Bắp cải 100 1,6 0 4,9 27


8 Đu đủ chín 200 1,8 0 13,6 64


9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67


10 G vị chất đốt


Cộng 70,5 53,4 252,8 1790


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: sữa chua (1 cốc).
Gạo tẻ: 50g.


Thịt lợn nạc: 50g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: đu đủ chín (200g).
Gạo tẻ: 100g.


Thịt lợn nạc: 25g băm nhỏ.
Thịt bò xào: 50g.


Dầu: 15g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gạo tẻ: 100g.
Thịt lợn nạc: 25g.


Thịt gà: 50g rang.
Bắp cải xào: 100g.
Dầu: 15g.


Gia vị vừa đủ.


<b>3. Chế độ ăn cho bệnh nhiễm khuẩn </b>
<i><b>3.1. Nhiễm khuẩn cấp </b>(giai đoạn toàn phát) </i>


<b>3.1.1. Trẻ em từ 7 - 9 tháng tuổi </b>


Ký hiệu: 2 NK01- bột.
Bú mẹ từ 5 - 6 lần/ngày.


+ 7 giờ: bột thịt (thịt lợn, thịt gà, bị, tơm, cá) 150ml.
Bột gạo: 16g.


Thịt lợn nạc xay: 1 - 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 10g.


Dầu thực vật (TV): 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: nước cam (100ml). + 14 giờ: bú mẹ.
Cam: 100g.


Đường: 15g.


+ 17 giờ: bột trứng 150ml.
Bột gạo: 16g.



Trứng gà: 1 quả.
Giá đỗ: 10g xay nhỏ.
Dầu TV: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 20 giờ: nước cam: (100ml).
Cam: 100g.


Đường: 15g.


<b>3.1.2. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi </b>


Ký hiệu: 2 NK01 - bột.
Bú mẹ từ 4 - 5 lần/ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thịt lợn nạc 3 thìa.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 9 giờ: nước cam (150ml). + 11 giờ: bú mẹ.
Cam: 150g.


Đường: 15g.


+ 17 giờ: bột trứng (200ml). + 20 giờ: nước cam (150ml).
Bột gạo tẻ: 30g. Cam : 150g.


Trứng gà: 1 quả. Đường: 15g.


Giá đỗ xay nhỏ: 15g.


Dầu: 2 thìa cà phê.


Nước mắm: 1 thìa cà phê.


<b>3.1.3. Trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi </b>


Ký hiệu: 3 NK01 - cháo.
Bú mẹ từ 3 - 4 lần/ngày.
+ 7 giờ: cháo thịt lợn


(đổi bị, gà, cá, tơm) 200ml. + 9 giờ: nước cam 200ml.
Gạo xay vỡ: 30g. Cam: 200g.
Thịt lợn nạc: 25g. Đường: 30g.
Dầu: 2 thìa cà phê.


Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cháo trứng 200ml. + 14 giờ: nước cam 200ml.
Gạo xay vỡ: 30g. Cam: 200g.


Trứng gà: 1 quả. Đường: 30g.
Rau xanh: 2 thìa.


Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


+ 17 giờ: cháo tôm 200ml. + 20 giờ: bú mẹ
Gạo xay vỡ: 30g.



Tơm: 3 thìa.


Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.2.1. Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi </b>


Ký hiệu: 2 NK02 - bột.
Bú mẹ từ 5 - 6 lần/ngày.


+ 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bị, gà, cá, tơm) 200ml. + 9 giờ: bú mẹ.
Bột gạo: 20g.


Thịt lợn nạc: 20g.
Dầu: 2 thìa cà phê.


Giá đỗ xay nhỏ (hoặc lá rau non): 15g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: bột trứng 200ml. + 14 giờ: nước cam 100ml.
Bột gạo: 20g. Cam tươi: 100g.


Trứng gà: 1 quả. Đường: 15g.
Dầu: 2 thìa cà phê.


Giá đỗ: 15g xay nhỏ. + 20 giờ: bú mẹ.
Gia vị vừa đủ.


Chuối tiêu: 1 quả.



+ 17 giờ: bột thịt 200ml.
Bột gạo tẻ: 20g.


Thịt gà: 20g.


Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


Giá trị dinh dưỡng của khẩu phần:
E (kcal): 800.


P (g): 24.
L (g): 30.
G (g): 110.


<b>3.2.2. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi </b>


Ký hiệu: 3 NK01 - bột.
Bú mẹ từ 4 - 5 lần/ngày.


+ 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bị, gà, cá, tơm) 200ml: + 9 giờ: bú mẹ.
Bột gạo tẻ: 20g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.


Nước mắm: 1 thìa cà phê.



+ 11 giờ: bột trứng 200ml. + 14 giờ: nước cam 100ml.
Bột gạo tẻ: 20g. Cam: 100g.


Trứng gà: 1 quả. Đường: 15g.
Dầu: 2 thìa cà phê.


Giá đỗ (hoặc lá rau non): 15g.
Gia vị vừa đủ.


Chuối tiêu: 1/2 quả.


+ 17 giờ: bột thịt 200ml. + 20 giờ: bú mẹ.
Bột gạo tẻ: 20g.


Thịt gà: 20g.


Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Năng lượng khẩu phần:
E (kcal): 900.


P (g): 28.
L (g): 35.
G (g): 120.


<b>3.2.3. Trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi </b>


Ký hiệu: 3 NK02 - cháo.
<b>Bú mẹ 3 - 4 lần/ngày. </b>



+ 7 giờ: cháo thịt lợn (đổi bị, gà, cá, tơm): 200ml.
Gạo tẻ: 30g.


Thịt lợn xay: 3 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.


Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trứng gà: 1 quả.


Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
Chuối tiêu: 1 quả.


+ 17 giờ: cháo thịt 200ml. + 20 giờ: cháo tôm 200ml.
Gạo tẻ xay vỡ: 30g. Gạo: 30g.


Thịt gà: 3 thìa cà phê. Tơm: 3 thìa cà phê.
Rau xanh: 2 thìa cà phê. Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ. Gia vị vừa đủ.
Năng lượng khẩu phần:


E (kcal): 1.300.
P (g): 38.
L (g):

45.
G (g): 140.



<b>4. Bệnh không phải ăn kiêng </b>


(Chế độ ăn thông thường)


<i><b>4.1. Trẻ < 6 tháng tuổi </b></i>


Ký hiệu: 1BT - bột.


Trẻ trong 6 tháng đầu cho bú mẹ hoàn toàn.


Trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bắt đầu cho ăn thêm 1 bữa bột 5% (1/2 lòng đỏ trứng gà,
đổi sữa) 100 - 150ml.


<i><b>4.2. Trẻ từ </b><b>7 - 12 tháng tuổi </b></i>


Ký hiệu: 2BT - bột.
E (kcal): 820.
P (g): 23.
L (g): 18 - 27.
G (g): 120 - 141.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bột thịt 10% (thịt lợn, đổi bò, gà, tôm cá...) 200ml.
Bột gạo tẻ: 20g.


Thịt lợn nạc: 25g.


Giá đỗ (hoặc lá rau non): 5g.
Dầu: 5g (2 thìa cà phê).
Gia vị vừa đủ.



<i><b>4.3. Trẻ từ 1 - 3 tuổi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiếp tục cho bú mẹ đến 24 tháng tuổi.


<i> Bảng 13: Thực đơn cho trẻ từ 1 - 3 tuổi (không phải ăn kiêng). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 100 7,9 1 76,2 344


2 Thịt lợn nạc 30 5,5 2,1 0 42


3 Thịt gà 50 4,7 1,6 0 35


4 Khoai tây 50 0,85 0 8,7 39


5 Cà rốt 50 0,65 0 3,4 17


6 Su hào 50 1,1 0 2,5 15


7 Dầu 15 15 139


8 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


9 Cá nạc 30 3,2 0,2 0 15


10 Sữa bột 60 16,2 16,8 22,4 314


11 Đường kính 15 15 61



12 Gia vị, chất đốt


Cộng 41,1 35,7 144 1.091


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: chuối tiêu 1 quả.
Gạo tẻ: 50g.


Thịt lợn nac: 30g.
Dầu: 5g.


Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: súp thập cẩm 300ml. + 14 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha
Thịt gà: 50g. loãng theo tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gia vị vừa đủ.


+ 17 giờ: cháo cá 300ml. + 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha
Gạo tẻ: 50g. loãng theo tuổi.


Cá nạc: 30g.
Dầu: 5g.
Gia vị vừa đủ.


<b>4.4. Trẻ từ 4 - 6 tuổi </b>


Ký hiệu: 4BT - cơm.
E (kcal): 1600.
P(g): 40 - 45.
L (g): 35 - 53.


G (g): 244 - 284.


<i>Bảng 14: Thực đơn cho trẻ từ 4 - 6 tuổi (không phải ăn kiêng). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 300 23,7 3 228,6 1.044


2 Thịt lợn nạc 25 4,7 1,8 0 35


3 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 35


4 Dầu 10 10 90


5 Trứng gà 1/ 2 30 3,5 2,8 0,1 40


6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


7 Cam ngọt 200 1,4 0 12,6 66


8 Rau ngót 50 2,1 0 1,3 14


9 Rau cải 50 0,6 0 0,8 6


10 Cá trê 50 5 3,6 0 34


11 Đường kính 20 20 78


12 Gia vị, chất đốt



13 Cộng 46,8 22,8 278,5 1.512


+ 7 giờ: cháo thịt (300ml). + 9 giờ: chuối tiêu 1 quả.
Gạo tẻ: 50g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm nấu mềm. + 14 giờ: nước cam 200ml.
Gạo tẻ: 125g. Cam tươi: 200g.


Thịt gà: 50g rang. Đường: 20g.


Rau cải: 50g.
Dầu: 5g.


+ 17 giờ: cơm nấu mềm.
Gạo tẻ: 125g.


Cá trê: 50g nướng.
Trứng gà: 1/2 quả luộc.
Rau ngót nấu canh: 50g.
Dầu: 5g.


<i><b>4.5. Trẻ từ 7 - 9 tuổi </b></i>


Ký hiệu: 5BT - cơm.
E (kcal): 1.800.


P (g) : 50 - 60.



L (g): 40 - 50.


G (g): 275 - 320.


<i>Bảng 15: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tuổi (không phải ăn kiêng). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 350 26,2 3,5 263 1.220


2 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,4 0 70


3 Thịt bò 50 8,8 5,2 0 84


4 Dầu 20 20 185


5 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 35


6 Rau muống 100 2,7 0 2,1 20


7 Bắp cải 100 1,6 0 4,9 27


8 Đu đủ chín 200 1,8 0 13,6 64


9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cộng 58,5 37,4 287,2 1.772


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: sữa chua 1 cốc.
Gạo tẻ: 50g.



Thịt lợn nạc: 50g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: đu đủ chín 200g.
Gạo tẻ: 150g.


Thịt bị xào: 50g.
Rau muống luộc: 100g.
Dầu: 15g.


+ 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 150g.
Thịt gà: 50g.
Bắp cải xào: 100g.
Dầu: 5g.


<i><b>4.6. Trẻ từ</b><b> </b><b>10 - 15 tuổi: </b></i>


Ký hiệu: 5BT - cơm.
E (kcal): 2.200 - 2.400.


P (g) : 60 - 80.
L (g) : 50 - 60.
G (g) : 340 - 430.


<i>Bảng 16: Thực đơn cho trẻ từ 10 - 15 tuổi (không phải ăn kiêng). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>



1 Gạo tẻ 400 30 4 300 1.392


2 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140


3 Cá trôi 100 18,8 5,7 0 127


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5 Thịt gà 100 9,6 3,2 0 69


6 Bắp cải 100 1,6 0 4,9 27


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


7 Su hào 150 3,3 0 7,3 44


8 Cam 300 2 0 18,9 83


9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67


10 Gia vị, chất đốt


11 Cộng 87,2 43,5 335 2.134


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: cam: 300g.
Gạo tẻ: 50g.


Thịt lợn nạc: 50g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm: + 14 giờ: sữa chua 1 cốc.
Gạo tẻ: 175g. + 17 giờ: cơm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

THỰC ĐƠN CHO MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP


Ở NGƯỜI LỚN



<b>1. Bệnh nhân đái tháo đường </b>


Ký hiệu: DD01 - cứng (cơm).
E (kcal): 1.500 - 1.700.
P (g): 56 - 82.
L (g): 25 - 55.
G (g): 210 - 270.


<i>Bảng 17: Thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường (thứ 2 + 5). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT- TP </b> <b>SL (g ) </b> <b>P ( g ) </b> <b>L ( g ) </b> <b>G (g ) </b> <b>E ( kcal) </b>


1 Gạo tẻ 200 15,8 2,0 152,4 688


2 Gạo nếp 50 4,0 0,7 36,9 174


3 Đậu xanh 30 4,6 0,5 10,4 66


4 Giò lụa 50 10,8 2,75 0 69


5 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,5 0 70


6 Cá trôi 70 9,45 2,87 0 64


7 Đậu phụ 100 10,9 5,4 0,7 95



8 Sữa đậu nành 200ml 9,6 3,0 1,2 72


9 Măng 250 2,6 0 2,6 21


10 Rau muống 250 6,8 0 5,3 49


11 Dầu 20 0 20 0 179


12 Sữa chua 100ml 3,3 3,7 3,6 67


13 Cam 300 2,0 0 18,9 83


14 Gia vị, chất đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cộng 21% 23,5% 55,5%


- 7 giờ: xôi đậu xanh: + 9 giờ: sữa đậu nành 200ml.
Gạo nếp: 50g.


Đậu xanh: 30g.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: cam tươi 300g.
Gạo tẻ: 200g.


Thịt lợn nạc: 50g (rán chả lá lốt 2 chiếc).
Đậu phụ rán: 50g.


Dầu: 10g.


Rau muống luộc: 250g.



+ 17 giờ: cơm: + 20 giờ: đậu phụ luộc 50g.
Gạo tẻ: 200g.


Giò lụa: 50g.
Cá trôi rán: 70g.
Măng xào: 250g.
Dầu: 10g.


<i>Bảng 18: Thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường (thứ 3 + 6 + CN). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT- TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g ) </b> <b>L ( g ) </b> <b>G ( g ) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 200 15,8 2,0 152 688


2 Bột Netsure 25 2,5 3,5 17,5 100


3 Giò lụa 50 10,8 2,75 0 70


4 Thịt lợn nạc 100 18,6 7,0 0 140


5 Thịt gà 80 7,6 2,6 0 55


6 Đậu phụ 100 10,9 5,4 0,7 95


7 Sữa đậu nành 200ml 9,6 3,0 1,2 21


8 Bắp cải 200 3,2 0 9,8 54


9 Su hào 250 5,5 0 12 73



10 Dầu 20 0 20 0 179


11 Sữa chua 100ml 3,3 3,7 3,6 67


12 Da hấu 200 1,2 0 2,6 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Cộng 89
(22,%)


50


(26%)


199,4


(52%)


1.558


+ 7 giờ: bột Netsure 1gói. + 9 giờ: sữa đậu nành 200ml.
+ 11 giờ: cơm: + 14 giờ: dưa hấu 200g.
Gạo tẻ: 100g.


Giò lụa: 50g.
Thịt gà rang: 80g.
Bắp cải luộc: 200g.


+ 17 giờ: gạo tẻ: 100g. + 20 giờ: đậu phụ rán 50g.
Thịt lợn nạc: 50g luộc. Dầu: 10g.



Đậu phụ rán: 50g.


Su hào xào: 250g + dầu: 10g.


<i>Bảng 19: Thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường (thứ 4 + 7). </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 200 15,8 2,0 152,4 688


2 Bánh phở 100 3,2 0 32,1 145


3 Thịt bò 80 14 8,2 0 134


4 Trứng gà 1 quả 55 7,0 5,5 0,2 89


5 Đậu phụ 50 5,5 2,7 0,3 48


6 Sữa đậu nành 200ml 9,6 3,0 1,2 72


7 Bí xanh 200 0,8 0 3,8 18


8 Rau cải 250 3,3 0 4,0 30


9 Dầu 20 0 20 0 179


10 Sữa chua 100ml 3,3 3,7 3,6 67


11 Cam 200 1,4 0 12,6 66



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

13 Bột Netsure 25 2,5 3,5 17,5 100


Cộng 66 48,6 227,7 1.636


+ 7 giờ: phở thịt bò. + 9 giờ: sữa đậu nành 200ml.
Bánh phở: 100g.


Thịt bò: 30g.
Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: cơm: + 14 giờ: cam tươi 200g.
Gạo tẻ: 200g.


Thịt bò xào cần tỏi: 50g.
Bí xanh luộc: 200g.
Dầu: 10g.


+ 17 giờ: cơm: + 20 giờ: bột Netsure (1gói).
Gạo tẻ: 200g.


Trứng gà ốp: 1 quả.
Đậu phụ rán: 50g.


Rau cải xào: 250g + dầu: 10g.


<b>2. Bệnh gan mật </b>
<i><b>2.1. Viêm gan cấp </b></i>


Ký hiệu GM01- lỏng (sữa).


E (kcal): 1.300 - 1.400.
P (g): 20 - 30.
L (g): 15 - 20.
G (g): 250 - 280.


<i>Bảng 20: Thực đơn cho bệnh nhân bị bệnh gan mật. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa đặc có đường 225 18,2 19,8 126 776


2 Đường 90 0 0 90 366


3 Cam 600 4,2 0 37,8 198


Cộng 22,4 19,8 254 1.340


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sữa đặc có đường: 75g. Cam tươi: 200g.

Đường kính: 30g.
+ 11 giờ: ăn giống 7 giờ. + 14 giờ: ăn giống 9 giờ.
<b>+ 17 giờ: ăn giống 7 giờ. + 20 giờ: ăn giống 9 giờ. </b>


<i><b>2.2. Viêm gan mãn tính </b></i>


Ký hiệu GM02 - mềm (phở).
E (kcal): 1.500 - 1.700.
P (g): 40 - 55.
L (g): 17 - 28.
G (g):

180 - 330.



<i>Bảng 21: Thực đơn cho bệnh nhân bị viêm gan mãn tính. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa đặc có đường 150 12 13 84 518


2 Bánh phở 200 6,4 0 64,2 290


3 Thịt bò 80 14 8,2 0 135


4 Trứng gà 1 quả 55 7,0 5,5 0,22 80


5 Sữa chua 1 cốc 100 3,3 3,7 3,6 67


6 Cam 500 3,5 0 31,5 128


7 Đường kính 30 30 122


8 Dầu 10 0 10 0 93


9 Gia vị, chất đốt


Cộng 46,2 40,4 214 1.433


+ 7

giờ

: sữa 200ml. + 9

giờ

: nước cam 200ml.
Sữa đặc có đường: 75g. Cam tươi: 500g.
Nước sôi vừa đủ: 200ml. Đường kính: 30g.
+ 11

giờ

: phở xào: + 14

giờ

: sữa chua 1 cốc (100g).
Bánh phở: 200g.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gia vị vừa đủ.


+ 17 giờ: sữa 200ml. + 20 giờ: trứng luộc 1 quả.
Sữa đặc có đường: 75g.


Nước sôi vừa đủ: 200ml.


<i><b>2.3. Xơ gan </b></i>


Ký hiệu GM04 - cứng (cơm ).
E ( kcal): 1.500 - 1.700.


P (g): 50 - 65.
L (g): 20 - 30.
G (g): 320 - 350.


<i>Bảng 22: Thực đơn cho bệnh nhân bị bệnh xơ gan. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bánh mỳ 100 8,4 1,2 48,5 244


2 Giò lụa 30 6,5 1,6 0 42


3 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140


4 Trứng gà 1 quả 55 7,0 5,5 0,22 81


5 Rau cải 150 1,9 0 4,0 30



6 Dầu 5 0 5 0 46


7 Cam 500 3,5 0 31,5 128


8 Gạo tẻ 250 18,7 2,5 187,5 870


9 Đường kính 30 30 122


10 Gia vị, chất đốt


Cộng 64,6 22,7 302,5 1.703


+ 7

giờ

: bánh mỳ giò. + 9

giờ

: nước cam 200ml.
Bánh mỳ: 100g. Cam tươi: 250g.
Giò lụa: 30g. Đường kính: 30g.
+ 11

giờ

: cháo thịt. + 14

giờ

: cam 250g.
Gạo tẻ: 100g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Gạo tẻ: 150g.


Thịt lợn nạc: 50g (chả lá lốt 2 cái).
Trứng gà luộc: 1 quả.


Rau cải xào: 150g.
Dầu: 5g.


<b>3. Bệnh thận </b>


<i><b>3.1. Viêm cầu thận cấp- thể urê huyết cao </b></i>



Ký hiệu TN01 - cứng (cơm) nhạt tương đối.
E (kcal): 1.800 - 1.900.


P (g): 30 - 33.
L (g): 40 - 53.
G (g): 310 - 350.


<i>Bảng 23: Thực đơn cho bệnh nhân bị bệnh thận. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa bột toàn phần 35 9,4 9,8 12,9 183


2 Đường 50 50 204


3 Gạo tẻ 150 11,8 1,5 114 516


4 Miến dong 100 0,6 0,1 82.6 340


5 Bột sắn 50 0,3 0 43 175


6 Thịt lợn nạc 30 5,5 2,0 0 42


7 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 35


8 Bắp cải 100 1,6 0 4,9 27


9 Rau cải 50 0,6 0 1,3 10


10 Dầu TV 20 0 20 0 186



11 Cam 200 1,4 0 12,6 66


12 Gia vị, chất đốt


Cộng 36


PĐV=19,7


35 321 1784


+ 7 giờ: sữa 200ml. + 9 giờ: cam 100g.
Sữa bột toàn phần: 35g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nước đun sôi để ấm vừa đủ: 200ml.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: cam 100g.
Gạo tẻ: 150g.


Thịt lợn nạc: 30g luộc.
Bắp cải xào: 100g.
Dầu: 10g.


+ 17 giờ: miến xào. + 20 giờ: chè bột sắn.
Miến: 100g. Bột sắn: 50g.


Thịt gà: 50g. Đường: 40g.
Rau cải: 50g.


Dầu: 10g.



<i><b>3.2. Viêm cầu thận cấp (thể tăng huyết áp) </b></i>


Ký hiệu TN 02 - cứng (cơm) ăn nhạt.
E (kcal): 1.800 - 1.900.


P (g): 40 - 44.
L (g): 40 - 53.
G (g): 313 - 336.


<i>Bảng 24: Thực đơn cho bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 180 14,2 1,8 137 619


2 Đường 50 50 204


3 Miến dong 100 0,6 0,1 82.6 340


4 Bột sắn 50 0,3 0 43 175


5 Thịt bò 80 14 8,2 0 135


6 Thịt gà 80 7,6 2,6 0 55


7 Bí xanh 150 0,6 0 2,8 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

9 Dầu TV 30 0 30 0 279



10 Cam 200 1,4 0 12,6 66


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 39,3


pĐV = 21,6


42.7 329,3 1.897


+ 7 giờ: cháo đường 200ml. + 9 giờ: cam đổi quýt ngọt (100g).
Gạo tẻ: 30g.


Đường kính: 20g.


+ 11 giờ: cơm: + 14 giờ: quýt ngọt đổi cam (100g).
Gạo tẻ: 150g.


Thịt gà rang: 80g.
Bí xanh luộc: 150g.
Dầu: 10g.


+ 17 giờ: miến xào.
Miến dong: 100g.
Thịt bò: 80g.


Rau cải: 50g + dầu: 20g.


<i><b>3.3. Suy thận cấp </b></i>



Ký hiệu TN05 - lỏng (sữa).
E (kcal): 1.800 - 1.900.
P (g): < 33.


L (g): 40 - 50.
G (g): 310 - 350.


<i>Bảng 25: Thực đơn cho bệnh nhân suy thận cấp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa đặc có đường 100 8,1 8,8 56 345


2 Dầu 75 0 74 0 695


3 Đường 180 0 0 180 733


4 Cam 300 2,0 0 18,9 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

pĐV = 8,1


+ 7 giờ: sữa 200ml. + 9 giờ, 11 giờ: ăn giống 7 giờ.
Sữa đặc có đường: 20g.


Dầu 15g + đường: 30g.
Nước đun sôi vừa đủ: 200ml.


+ 14 giờ: cam 300g. + 17 giờ, 20 giờ: ăn giống 7
giờ.



Đường: 30g.


<i><b>3.4. Suy thận mãn tính độ I </b></i>


Ký hiệu TN07 - cứng (cơm).
E (kcal): 1.800 - 1.900.
P (g): 40 - 44.
L (g): 40 - 50.
G (g): 313 - 336.


<i>Bảng 26: Thực đơn cho bệnh nhân suy thận mãn tính độ I. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 150 11,2 1,5 112,5 522


2 Miến dong 100 0,6 0,1 82,6 340


3 Thịt lợn nạc 70 13 4,8 0 98


4 Trứng vịt 1 quả 60 6,8 7,5 0,5 100


5 Đường 60 0 0 60 244


6 Rau cải 150 1,9 0 2,4 18


7 Bí xanh 150 0,6 0 2,8 14


8 Sữa đặc có đường 30 2,4 2,6 16,8 103



9 Hồng xiêm 300 1,2 0 27 117


10 Dầu 30 0 30 0 278


11 Cam 300 2,0 0 18,9 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

13 Gia vị, chất đốt


Cộng 39,7


pĐV = 22,2


46,4 339 1.983


+ 7 giờ: miến xào. + 9 giờ: sữa 200ml.
Miến dong: 100g. Sữa ông Thọ: 30g.
Thịt lợn nạc: 35g. Đường 10g.


Dầu: 10g. Dầu: 10g.


Mì chính: 2g + hành hoa: 10g. Nước đun sôi vừa đủ: 200ml.
+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: chè bột đao 200ml.
Gạo tẻ: 75g. Bột đao: 20g.


Trứng vịt ốp: 1 quả. Đường: 50g.
Rau cải luộc: 150g.
Dầu: 5g.


+ 17 giờ: cơm. + 20 giờ: hồng xiêm 300g.
Gạo tẻ: 75g.



Thịt nạc rang: 35g.
Bí xanh xào: 150g.
Dầu: 5g.


Mì chính: 2g.


<i><b>3.5. Suy thận mãn tính độ II </b></i>


Ký hiệu TN07 - cứng (cơm)
E (kcal): 1.800 - 1.900.
P (g): 40 - 44.
L (g): 40 - 50.
G (g): 313 - 336.


<i>Bảng 27: Thực đơn cho bệnh nhân suy thận mãn tính độ II. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 150 11,2 1,5 112,5 522


2 Miến dong 100 0,6 0,1 82,6 340


3 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,4 0 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

5 Đường 60 0 0 60 244


6 Bí xanh 150 0,6 0 2,8 14


7 Sữa đặc có đường 30 2,4 2,6 16,8 103



8 Vải 250 1,0 0 15,5 70


9 Dầu 40 0 40 0 371


10 Bột sắn 50 0,3 0 43 175


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 32,5


pĐV=18,7


51,7 333,2 1.977


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: sữa 200ml.
Gạo tẻ: 30g. Sữa đặc: 30g.
Thịt lợn nạc: 20g. Đường: 10g.


Hành hoa. Nước đun sôi vừa đủ: 200ml.
+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: vải 250g.


Gạo tẻ: 120g.


Thịt lợn nạc rán: 30g.
Bí xanh xào: 150g.
Dầu: 15g.


+ 17 giờ: miến xào. + 20 giờ: chè bột sắn.
Miến dong: 100g. Bột sắn: 50g.



Thịt bò: 40g. Đường: 50g.
Dầu: 25g.


<i><b>3.6. Suy thận độ III không lọc máu, không tăng kali máu </b></i>


Ký hiệu TN08 - cứng (cơm).
E (kcal): 1.800 - 1.900.
P (g): < 33.


L (g): 40 - 50.
G (g): 310 - 350.


<i>Bảng 28: Thực đơn cho bệnh nhân suy thận mãn tính độ III (khơng lọc máu, khơng </i>


kali máu).


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 150 11,2 1,5 112,5 522


2 Thịt lợn nạc 30 5,5 2,0 0 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4 Miến dong 100 0,6 0,1 82,6 340


5 Bột sắn 50 0,3 0 43 175


6 Đường kính 60 60 244


7 Cam 200 1,4 0 12,6 66



8 Rau cải 150 1,8 0 3,9 30


9 Dầu 30 30 278


10 Sữa đặc có đường 30 2,4 2,6 16,8 103


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 30,2


pĐV = 15


42,6 331,6 1.881


+ 7 giờ: cháo thịt 200ml. + 9 giờ: sữa 200ml.
Gạo tẻ: 30g. Sữa đặc có đường: 30g.
Thịt lợn nạc: 10g. Đường kính: 10g.


Hành hoa. Nước đun sôi vừa đủ: 200ml.
+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: cam 200g.


Gạo tẻ: 120g.
Trứng gà ốp: 1 quả.
Rau cải xào: 100g.
Dầu TV: 10g.


+ 17 giờ: miến xào. + 20 giờ: chè bột sắn.


Miến dong: 100g. Bột sắn: 50g.


Thịt lợn nạc: 20g. Đường: 50g.


Rau cải: 50g.
Dầu: 20g.


<i><b>3.7. Hội chứng thận hư </b></i>


Ký hiệu TN13 - cứng (cơm).
E (kcal): 1800 - 2200.


P (g): 50 - 66.
L (g): 30 - 35.
G (g): 332 - 360.


<i>Bảng 29: Thực đơn cho bệnh nhân bị hội chứng thận hư. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 300 23,7 3,0 228,6 1.032


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3 Trứng gà 1 quả 55 7,0 5,5 0,22 81


4 Tôm 50 8,3 0,8 0 42


5 Dầu 20 0 20 0 179


6 Rau muống 200 5,4 0 4,2 40


7 Bí xanh 150 0,6 0 2,9 14



8 Miến dong 100 0,6 0,1 82,2 340


9 Thịt bò 30 5,2 3,1 0 50


10 Cam 300 2,0 0 18,9 83


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 71


pĐV = 39


39 337 2.001


+ 7 giờ: miến xào. + 9 giờ: cam 300g.
Miến: 100g.


Thịt bò: 30g.
Dầu: 10g.
Hành hoa: 10g.


+ 11 giờ: cơm. + 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 150g. Gạo tẻ: 150g.
Thịt lợn nạc luộc: 50g. Tôm rang: 50g.
Trứng gà rán: 1 quả. Dầu: 5g.


Dầu: 5g. Bí xanh luộc: 150g.
Rau muống luộc: 200g.


<b>4. Bệnh dạ dày - tá tràng </b>


<i><b>4.1. Viêm dạ dày - tá tràng </b></i>


Ký hiệu TH01 - cứng (cơm).
E (kcal): 1.600 - 1.800.
P (g): 50 - 65.
L (g): 30 - 40.
G (g): 260 - 320.


<i>Bảng 30: Thực đơn cho bệnh nhân bị viêm dạ dày - tá tràng (thứ</i> 2 + 5).


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL(g) </b> <b>P(g) </b> <b>L(g) </b> <b>G(g) </b> <b>E(kcal) </b>


1 Gạo nếp 100 8,0 1,5 73,8 349


2 Gạo tẻ 300 23,7 3,0 228,6 1.032


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4 Chả nạc 30 4,7 9,1 1,6 111


5 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,5 0 70


6 Giò lụa 25 5,4 1,4 0 35


7 Thịt sấn 30 4,7 9 0 103


8 Giá đỗ 100 5,2 0 5 42


9 Bắp cải 200 3,2 0 9,8 54


10 Dầu 10 0 10 0 90



11 Vải 500 2,0 0 31 140


12 Gia vị, chất đốt


Cộng 70,8 38 355 2.090


+ 7 giờ: xôi chả. + 9 giờ: vải 250g.
Gạo nếp: 100g.


Đậu xanh: 30g.
Chả nạc: 30g.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: vải 250g


Gạo tẻ: 150g.
Giò lụa: 30g.
Giá xào: 100g.
Thịt sấn: 30g.
Dầu: 10g.


+ 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 150g.


Thịt lợn nạc rang: 50g.
Bắp cải luộc.


<i>Bảng 31: Thực đơn cho bệnh nhân bị viêm dạ dày - tá tràng (thứ</i> 3 + 6 + CN).





<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL(g) </b> <b>P(g) </b> <b>L(g) </b> <b>G(g) </b> <b>E(kcal) </b>


1 Bánh mỳ 50 4,2 0,6 24,2 122


2 Giò lụa 30 6,5 1,6 0 42


3 Gạo tẻ 300 23,7 3,0 228,6 1.032


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

5 Trứng gà 1/2 quả 27 3,5 2,7 0,1 40


6 Cá trôi 70 9,45 2,87 0 64


7 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 34


8 Su hào 250 5,5 0 12 73


9 Rau muống 200 5,4 0 4,2 40


10 Dầu TV 20 0 20 0 179


11 Bánh quy 50 3,5 2,4 38,3 193


12 Gia vị, chất đốt


Cộng 75,7 38,2 307,4 1.890


+ 7 giờ: bánh mỳ. + 11 giờ: cơm.
Bánh mỳ: 50g. Gạo: 150g.


Giò lụa: 30g. Thịt lợn nạc: 50g luộc.


- 14 giờ: bánh quy 50g. Trứng gà rán: 1/2 quả.
- 17 giờ: cơm. Su hào xào: 250g.
Gạo tẻ: 150g. Dầu: 10g.


Thịt gà: 50g.
Cá trôi rán: 70g.


Rau muống luộc: 250g.
Dầu: 10g.


<i>Bảng 32: Thực đơn cho bệnh nhân bị viêm dạ dày - tá tràng (thứ</i> 4 + 7).


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 350 27,6 3,5 266 1.204


2 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140


3 Thịt bò 80g 14 8,2 0 135


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

5 Giò lụa 25 5,4 1,4 0 35


6 Rau cải 150 1,9 0 2,4 18


7 Su su 200 1,2 0 6 30


8 Quýt ngọt 200 1,6 0 12,8 64


9 Dầu thảo mộc 20 0 20 0 179



10 Gia vị, chất đốt


Cộng 78,6 40,8 287,2 1.847


+ 7 giờ: cháo thịt 400ml. + 11 giờ cơm.
Gạo tẻ 50g. Gạo tẻ: 150g.


Thịt lợn nạc 50g. Thịt lợn nạc rang: 50g.
Gia vị vừa đủ. Tôm rang: 50g.


+ 14 giờ: quýt ngọt 200g. Rau cải luộc: 200g.
+ 17 giờ: cơm. Dầu: 5g.


Gạo tẻ: 150g.
Thịt bò xào: 70g.
Giò lụa: 25g.
Su su xào: 200g.
Dầu: 15g.


<i><b>4.2. Chảy máu dạ dày - tá tràng </b></i>


Ký hiệu TH02 - lỏng (sữa).
E (kcal): 1.000 - 1.200.
P (g) : 20 - 30.
L (g): 10 - 20.
G (g) : 200 - 250.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa đặc có đường 225 18,2 19,8 126 776



2 Đường 90 0 0 90 366


3 Cam 500 3,5 0 31,5 128


Cộng 21,7 19,8 248 1.270


+ 7 giờ: sữa 200ml. + 9 giờ: nước cam 200ml.
Sữa đặc có đường: 75g. Cam tươi: 165g.
Nước đun sôi vừa đủ: 200ml. Đường kính: 30g.
+ 11 giờ: ăn giống 7 giờ. + 14 giờ: ăn giống 9 giờ.
+ 17 giờ: ăn giống 7 giờ. + 20 giờ: ăn giống 9 giờ.


<i><b>4.3. Chảy máu dạ dày - tá tràng giai đoạn đã cầm máu </b></i>


Ký hiệu TH03 - mềm (cháo).
E (kcal): 1.300 - 1.400.
P (g): 30 - 40.
L (g) :

15 - 20.
G (g): 250 - 270.


<i>Bảng 34: Thực đơn cho bệnh nhân chảy máu dạ dày - tá tràng giai đoạn đã cầm máu. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa đặc có đường 150 12,1 13,2 84 518


2 Gạo tẻ 100 7,9 1 76 344


3 Bột gạo tẻ 60 4 50 220



4 Thịt lợn nạc 120 22,3 8,2 0 168


5 Gia vị, chất đốt


Cộng 46,3 22,4 210 1.250


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Sữa ông Thọ: 75g. Bột gạo tẻ: 30g.
+ 11 giờ: cháo thịt: 300ml. Thịt lợn nạc: 30g.
Gạo tẻ: 50g.

Gia vị vừa đủ.
Thịt lợn nạc: 30g. + 14 giờ: ăn giống 9 giờ.
Gia vị vừa đủ. + 20 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 17 giờ: ăn giống 11 giờ.


<i><b>4.4. Viêm đại tràng mãn tính </b></i>


Ký hiệu TH04 - cứng (cơm).
E (kcal): 1.600 - 1.800.
P (g) : 50 - 55.
L (g): 20 - 30.
G (g): 20 - 350.


<i>Bảng 35: Thực đơn cho bệnh nhân viêm đại tràng mãn tính.</i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 300 21,3 3,0 229 1.032


2 Thịt lợn nạc 50 9,3 1,7 0 70



3 Thịt gà 50 9,6 3,2 0 69


4 Giò lụa 25 5,4 1,4 0 35


5 Tôm 50 8,3 0,8 0 42


6 Rau muống 150 4 0 3,1 30


7 Rau cải 150 1,9 0 2,4 18


8 Chuối tiêu 200 2 0,6 31,4 140


9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67


10 Dầu TV 20 20 179


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Cộng 65 34 270 1.682


+ 7 giờ: cháo thịt 400ml. + 14 giờ: chuối tiêu 1 quả.
Gạo tẻ: 50g.


Thịt lợn nạc: 25g.
Gia vị vừa đủ.
+ 9 giờ: sữa chua 1 cốc.


+ 11 giờ: cơm. + 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 130g. Gạo: 120g.


Thịt lợn nạc: 25g làm chả lá lốt. Thịt gà rang: 50g.
Tơm rang: 50g. Giị lụa: 25g.



Dầu: 10g. Rau cải xào: 150g.
Rau muống luộc: 150g. Dầu: 10g.




<i><b>4.5. Phẫu thuật đường tiêu hố và ngồi đường tiêu hoá giai đoạn khởi động </b></i>
<i><b>ruột </b></i>


Ký hiệu PT 01 - lỏng (sữa).
E (kcal): 700 - 1.000.
P (g): 10 đến < 25.
L (g): < 15.


G (g): 158 - 225.


<i>Bảng 36: Thực đơn cho bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hố và ngồi đường tiêu hoá </i>


giai đoạn khởi động ruột.


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Sữa bột toàn phần 150 40,5 42 56 785


2 Đường kính 60 0 0 60 244


Cộng 40,5 42 146 1.029


+ 7 giờ: sữa 100ml.
Sữa bột: 25g.


Đường kính: 10g.


+ 9 giờ: 11 giờ, 14 giờ, 17 giờ, 20 giờ: giống 7 giờ.


<i><b>4.6. Giai đoạn chuyển tiếp 1 </b></i>


Ký hiệu PT 02 - bán lỏng (súp).


<b>+ 17 giờ: cơm. </b>


Gạo: 120g.


Thịt gà rang: 50g.
Giò lụa: 25g.


Rau cải xào: 150g.
Dầu: 10g.


+ 20 giờ: chuối tiêu 1
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

E (kcal): 1.200 - 1.300.
P (g): 30 - 45.
L (g): < 20.
G (g): 250 - 330.




Ăn súp 5 ngày:


<i>Bảng 37: Thực đơn cho bệnh nhân giai đoạn chuyển tiếp 1.</i>



<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo tẻ 200 13,2 0,8 164 736


2 Bột sắn 20 0,1 0 17 70


3 Thịt lợn nac 120 22,3 8,2 0 168


4 Dầu 10 10 90


5 Đường 20 20 81


6 Khoai tây 200 3,4 0 34,8 156


Cộng 39 19 235 1.300


+ 7 giờ: súp thịt. + 9 giờ: súp thịt.
Bột gạo: 50g. Bột gạo: 50g
Thịt lợn nạc: 30g. Thịt lợn nạc: 30g.
Gia vị vừa đủ. Khoai tây: 100g.
<b>+ 11 giờ: ăn giống 7 giờ. Dầu: 5g. </b>


+ 20 giờ: chè bột sắn. Gia vị vừa đủ.


Bột sắn: 20g. + 17 giờ: ăn giống 9 giờ.
Đường: 20g.


<i><b>4.7. Giai đoạn chuyển tiếp 2 </b></i>



Ký hiệu PT 03 - mềm (cháo).
E (kcal): 1.800 - 1.900.


P (g): 55 - 65.
L (g): 40 - 50.
G (g): 275 - 325.




Ăn cháo - súp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 200 15,8 2 152 688


2 Bột gạo 50 3,3 0,2 41 184


3 Giò lụa 50 10,8 2,6 0 70


4 Thịt lợn nạc 150 18,6 6,9 140


5 Khoai tây 100 1,7 0 17,4 78


6 Dầu 10 10 92


7 Sữa bột 50 13,5 14 19 262


8 Đường 30 30 122


9 Cam 300 2,0 0 18,9 179



10 Gia vị, chất đốt


Cộng 65,7 40,7 278 1.815


<b>+ 7 giờ: súp thịt 500ml. + 14 giờ: nước cam: </b>
Bột gạo tẻ: 50g. Cam tươi: 150g.
Thịt lợn nạc: 50g.


Khoai tây: 100g. + 17 giờ: giống 11 giờ.


Dầu: 5g. + 20 giờ: sữa 200ml.


Gia vị vừa đủ. Sữa bột: 50g.
+ 9 giờ: nước cam 100ml. Đường: 15g.
Cam tươi: 150g


Đường: 15g


+ 11 giờ: cháo thịt 500ml.
Gạo tẻ: 100g.
Thịt lợn nạc: 50g.
Gia vị vừa đủ.




<b>5. Bệnh tiêu chảy </b>


<i><b>5.1. Tiêu chảy cấp (đi ngoài trên 50 lần/24 giờ) </b></i>



Ký hiệu TC01.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 100 7,9 1 76 344


2 Cà rốt tươi 450 5,8 0 30,6 149


3 Hồng xiêm 300 1,2 0 36 117


4 Muối 15


Cộng 15 1 224 610


+ 7 giờ: nước cháo cà rốt 300ml. + 9 giờ: hồng xiêm 150g.
Gạo tẻ: 33g.

+ 14 giờ: ăn giống như 9 giờ
Cà rốt tươi: 150g.


Mì chính: 1g.
Gia vị vừa đủ.


<b>+ 11 giờ: ăn giống 7 giờ. </b>
<b>+ 17 giờ: ăn giống 7 giờ. </b>


<i><b>5.2. Tiêu chảy cấp (đi ngoài từ 20 - 50 lần/24 giờ) </b></i>


Ký hiệu TC02.


<i>Bảng 40: Thực đơn cho bệnh nhân bị tiêu chảy cấp (đi ngoài từ 20 - 50 lần/24 giờ). </i>



<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo tẻ 120 7,9 0,5 99 442


2 Thịt lợn nạc 120 22,3 8,2 0 168


3 Cà rốt tươi 200 2,6 0 18 78


4 Đường 20 20 81


5 Mì chính 3


6 Hồng xiêm 300 1,2 0 27 117


7 Gia vị, chất đốt


Cộng 34 8,7 164 887


+ 7 giờ: súp thịt 400ml. + 9 giờ: súp cà rốt 200ml.
Bột gạo: 40g. Cà rốt tươi: 100g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: súp thịt gống 7 giờ. + 14 giờ: giống 9 giờ.
<b>+ 17 giờ: súp thịt giống 7 giờ. </b>


<i><b>5.3. Tiêu chảy cấp (đi ngoài 5 đến 20 lần/24 giờ) </b></i>


Ký hiệu TC03.



<i>Bảng 41: Thực đơn cho bệnh nhân bị tiêu chảy cấp (đi ngoài từ</i> 5 - 20 lần/24 giờ).


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 120 9,4 1,2 91 412


2 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140


3 Cà rốt tơi 200 2,6 0 13,6 66


4 Đường kính 20 20 81


5 Mì chính 2


6 Hồng xiêm 300 1,2 0 27 117


7 Gia vị, chất đốt


Cộng 32 8,1 152 817


+ 7 giờ: cháo thịt 500ml. + 9 giờ: súp cà rốt 200ml.
Gạo tẻ: 60g. Cà rốt tươi: 100g.
Thịt lợn nạc: 50g. Đường kính: 10g.
Mì chính: 1g.


Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ: giống 7 giờ. + 14 giờ: hồng xiêm 150g.
+ 17 giờ: giống 9 giờ. + 20 giờ: hồng xiêm 150g.



<i><b>5.4. Tiêu chảy cấp (đi ngoài 2 - 4 lần/24 giờ) </b></i>


Ký hiệu TC04.


<i>Bảng 42: Thực đơn cho bệnh nhân bị tiêu chảy cấp (đi ngoài từ</i> 2 - 4 lần/24 giờ).


<b>Tên thực phẩm </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


Gạo tẻ 550 41,25 5,5 412,5 1.914


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Thịt gà 100 9,7 6,3 - 98


Rau các loại 400 10,0 8,4 80


Chuối 200 2,0 31,4 140


Sữa chua 150 4,95 5,5 5,4 10


Cộng 86,9 24,4 457,7 2.385


+ 7 giờ : các loại bánh ngọt hoặc miến,
mì xào, bánh cuốn khơng hành, mỡ
+ 11 giờ: ăn cơm: gạo 235g


Thịt gà 100g
Rau 200g


Mắm muối vừa đủ


+ 14 giờ: sữa chua 1 cốc 200ml



+ 17 giờ: ăn cơm, gạo 235g.
Thịt 100g


Rau 200g


Gừng, mắm muối vừa đủ
+ 20 giờ: chuối 2 quả.


<i><b>5.5. Tiêu chảy mãn tính </b></i>


Ký hiệu TC05.


<i>Bảng 43: Thực đơn cho bệnh nhân bị tiêu chảy mãn tính. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 120 9,4 1,2 91 412


2 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140


3 Tim 50 7,1 1,5 0 43


4 Trứng gà 1/2 quả 30 3,8 3 0,1 44


5 Dầu ăn 10 10 93


6 Đậu tương 40 13,3 7,2 9,6 161


7 Đường 40 40 163



8 Khoai tây 200 3,4 0 34,8 156


9 Cà rốt 100 1,3 0 6,8 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

11 Bánh quy 100 7 4,8 76,6 387


12 Gia vị, chất đốt


Cộng 86,6 36,7 311,6 1.961


+ 7 giờ: sữa chua đỗ tương 200ml. + 11 giờ: cháo thịt 500ml.
Đậu tương: 20g. Gạo tẻ: 60g.


Đường kính: 20g. Thịt lợn nạc: 60g.
Bánh quy: 100g. Dầu: 3g.


+ 14 giờ: súp khoai tây 400ml. + 17 giờ: cháo tim 500ml.
Khoai tây: 200g. Gạo tẻ: 60g.


Cà rốt: 100g. Tim: 50g.
Đậu quả: 100g. Dầu: 3g.
Trứng gà: 1/2 quả.


Dầu: 4g.


+ 20 giờ: sữa chua đậu tương 200ml.
Đậu tương: 20g.


Đường kính: 20g.



<b>6. Bệnh tăng huyết áp </b>


Ký hiệu TM01 - cơm (ăn nhạt tương đối).
E (kcal): 1.500 - 1.700.


P (g): 45 - 60.
L (g): 25 - 37.
G (g): 255 - 300.


<i>Bảng 44: Thực đơn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT – TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (g) </b>


1 Gạo tẻ 350 27,6 3,5 266 1.204


2 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,5 0 70


3 Cá trôi 70 9,4 2,8 0 64


4 Trứng gà 1 quả 55 7 5,5 0,2 81


5 Đậu phụ 50 5,4 2,7 0,4 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

7 Rau muống 150 4 0 3,1 30


8 Bí xanh 150 0,6 0 2,9 14


9 Dầu 20 20 185



10 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 69 39,6 285 1.800


+ 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: chuối tiêu 1 quả.
Gạo tẻ: 50g.


Thịt lợn nạc luộc: 25g.
Hành hoa: 10g.


+ 11 giờ: cơm: + 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 150g. Gạo tẻ: 150g.
Thịt lợn nạc rang nhạt: 25g. Cá trôi rán: 70g.
Trứng gà luộc: 1 quả. Đậu phụ rán: 50g.
Bí xanh xào: 150g. Rau muống luộc: 150g.
Dầu: 10g. Dầu: 10g.


<b>7. Bệnh tim mạch </b>


Ký hiệu TM 03 - cứng (cơm).


<i><b>7.1. Suy tim giai đoạn 1 - 2, nhồi máu cơ tim ổn định </b></i>


E (kcal): 1.800 - 1.900.
P (g): 50 - 60.
L (g): 30 - 40.
G (g): 310 - 340.



<i>Bảng 45: Thực đơn cho bệnh nhân suy tim giai đoạn 1 - 2 nhồi máu cơ tim ổn định. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo nếp 100 8 1,5 74 350


2 Gạo tẻ 300 23,7 3 228 1032


3 Đậu xanh 30 4,6 0,5 10,4 66


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

5 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,5 0 70


6 Bắp cải 100 1,6 0 4,9 27


7 Su hào 150 3,3 0 7,3 44


8 Dầu 20 20 185


9 Cam 300 2 0 18,9 83


10 Gia vị, chất đốt


Cộng 61,3 33,8 343,5 1.941


<b>+ 7 giờ: xôi đỗ xanh. </b> + 9 giờ: cam 300g.


Gạo nếp: 100g.
Đậu xanh: 30g.


+ 11 giờ: cơm. + 17 giờ: cơm:


Gạo tẻ: 150g. Gạo tẻ: 150g.


Thịt bò xào: 50g. Thịt lợn nạc rán chả: 50g.
Bắp cải luộc: 100g. Su hào luộc: 150g.


Dầu: 10g. Dầu: 10g.


<b>8. Bệnh gút. </b>


Ký hiệu GU01 - cơm.
E (kcal): 1.600 - 1.800.
P (g) : 40 - 55.
L (g): 40 - 50.
G (g): 260 - 300.


<i>Bảng 46: Thực đơn cho bệnh nhân bị bệnh gút. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 300 23,7 3 228 1.032


2 Trứng gà 1 quả 55 7 0,6 0,2 61


3 Trứng vịt 1 quả 60 6,2 7,5 0,5 38


4 Sữa đặc có đường 50 4 4,4 28 173


5 Rau muống 150 4 0 3,1 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

7 Dầu 20 20 185



8 Cam ngọt 300 2 0 18,9 83


9 Bánh quy 50 3,5 2,4 38,3 194


10 Gia vị, chất đốt


Cộng 53 38 324,3 1.837


+ 7 giờ: bánh quy 50g.
Sữa 200ml.


Sữa ông Thọ: 50g.


Nước đun sôi vừa đủ: 200ml.


+ 11 giờ: cơm. + 14 giờ: cam 300g.


Gạo tẻ: 150g.
Trứng gà ốp: 1 quả.
Dầu: 10g.


Bắp cải luộc: 150g.
+ 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 150g.


Trứng vịt luộc: 1 quả.
Rau muống xào: 150g.


<b>9. Các bệnh không phải ăn kiêng </b>
<i><b>9.1. Cơm </b></i>



<b>9.1.1. Cơm thường </b>


Ký hiệu: BT01 - cơm.
E (kcal): 2.200 - 2.400.
P (g): 66 - 84.
L (g): 40 - 65.
G (g):

350 - 440.


<i>Bảng 47: Thực đơn thứ</i>2 + 5 cho bệnh không phải ăn kiêng.


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 400 31,6 4 304 1.376


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

3 Giò lụa 25 5,4 1,4 0 35


4 Thịt lợn nạc 50 9,5 3,5 0 70


5 Thịt gà 80 7,6 2,6 0 55


6 Cá trôi 70 9,4 2,8 0 64


7 Đậu phụ 50 5,5 2,7 0,4 48


8 Bí xanh 150 0,6 0 2,9 14


9 Bắp cải 150 2,4 0 7,3 41


10 Dầu 30 30 277



11 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70


12 Gia vị, chất đốt


Cộng 78,8 48 364,3 2.222


+ 7 giờ: bánh mỳ giò. + 9 giờ: chuối tiêu 1 quả.
Bánh mỳ: 70g.


Giò lụa: 25 g.


+ 11 giờ: cơm. + 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 200g. Gạo tẻ: 200g.
Thịt lợn nạc: 50g. Thịt gà luộc: 80g.
Cá trôi: 70g rán. Đậu phụ rán: 50g.
Dầu: 10g. Dầu: 20g.


Bí xanh luộc: 150g. Bắp cải xào: 150g.


<i>Bảng 48: Thực đơn ngày thứ</i> 3 + 6 + CN cho các bệnh không phải ăn kiêng.


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 400 31,6 4 304 1.376


2 Bánh phở 100 3,2 0 32 145


3 Trứng gà 1 quả 55 7 0,6 0,2 61



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

5 Thịt bò 70 12,3 7,2 0 118


6 Đậu phụ 50 5,5 2,7 0,4 48


7 Rau muống 150 4 0 3,1 30


8 Rau cải 150 1,9 0 2,4 18


9 Cam 300 2 0 18,9 83


10 Dầu 30 30 277


11 Gia vị, chất đốt


Cộng 77 48 361 2.226


+ 7 giờ: phở bò. + 9 giờ: cam 300g.
Bánh pbở: 100g.


Thịt bò: 20g.


+ 11 giờ: cơm. + 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 200g. Gạo tẻ: 200g.
Thịt bò xào: 50g. Thịt lợn luộc: 50g.
Cần tỏi tây. Trứng gà ốp: 1 quả.
Rau muống luộc: 150g. Rau cải xào: 150g.
Dầu: 15g. Dầu: 15g.


<i>Bảng 49: Thực đơn ngày thứ 4 + 7 cho các bệnh không phải ăn kiêng. </i>



<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 400 31,6 4 304 1.376


2 Gạo nếp 100 8 1,5 74 349


3 Đậu xanh 30 4,6 0,5 10,4 66


4 Thịt lợn nạc 50 9,5 3,5 0 70


5 Cá trôi 70 9,4 2,8 0 64


6 Đậu phụ 50 5,5 2,7 0,4 48


7 Rau muống 150 4 0 3,1 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

9 Da hấu 300 1,8 0 3,9 24


10 Dầu 30 30 277


11 Giò lụa 25 5,4 1,4 0 35


12 Gia vị, chất đốt


Cộng 81 46,4 401 2.369


+ 7 giờ: xôi đậu xanh. + 9 giờ: dưa hấu 300g.
Gạo nếp: 100g.


Đậu xanh: 30g.



+ 11 giờ: cơm. + 17 giờ: cơm.


Gạo tẻ: 200g. Gạo tẻ: 200g.


Thịt lợn nạc: 50g (chả lá lốt). Cá trôi sốt cà chua: 70g.
Đậu phụ rán: 50g. Giò lụa: 25g.


Rau muống luộc: 150g. Su su xào: 200g.
Dầu: 10g. Dầu:

20g.



<b>9.1.2. Cơm đường </b>


Ký hiệu: BT01 - cơm đường.
+ 7 giờ: xơi đường.


Gạo nếp: 100g.
Đường kính: 50g.
+ 11 giờ: cơm đường.
Đường kính: 100g.
Gạo tẻ: 250g.


<b>+ 17 giờ: giống 11 giờ.</b>


<i><b>9.2. Mềm - lỏng </b></i>


<b>9.2.1. Cháo thịt </b>


Ký hiệu: BT01 - cháo thịt.


<i>Bảng 50: Thực đơn cho bệnh phải ăn cháo. </i>



<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Gạo tẻ 300 23,7 3 228 1.032


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3 Đường kính 20 20 81


4 Sữa đặc có đường 100 8 8,8 56 346


5 Gia vị, chất đốt


6 Cam 300 2 0 18,9 83


Cộng 61 25,6 323 1.822


+ 7 giờ: cháo thịt 500ml. + 9 giờ: sữa 200ml.


Gạo tẻ: 100g. Sữa đặc có đường: 50g.
Thịt lợn nạc (nạc mơng): 70g. Nước đun sôi vừa đủ: 200ml.
Gia vị vừa đủ.


Hành hoa: 10g.


+ 11 giờ, 17 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 14 giờ: ăn giống 9 giờ.


+ 20 giờ: nước cam 150ml.
Cam tươi: 300g.


Đường kính: 20g.



Nước đun sơi vừa đủ: 150ml.


<b>9.2.2. Cháo đường </b>


Ký hiệu: BT01 - cháo đường.


+

7 giờ: cháo đường 500ml (2 bát con):


Gạo tẻ: 100g.
Đường kính: 100g.


+ 11 giờ, 17 giờ: ăn giống 7 giờ.


<i><b>9.3. Súp </b></i>


<b>9.3.1. Súp đặc </b>


Ký hiệu BT01- súp đặc.


<i>Bảng 51: Thực đơn cho bệnh nhân phải ăn súp. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo 210 13,8 0,8 173 773


2 Thịt lợn nạc mông 150 28 10,3 0 210


3 Sữa đặc có đường 100 8 8,8 56 346



4 Giá đỗ 150 7,8 0 7,5 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Cộng 57,6 20 236,5 1.392


+ 7 giờ: súp đặc 400ml. + 9 giờ: sữa 200ml.


Bột gạo tẻ: 70g. Sữa đặc có đường: 50g.
Thịt lợn nạc: 50g. Nước sôi vừa đủ: 200ml.
Giá đỗ: 50g.


Gia vị vừa đủ.


+ 11 giờ, 17 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 14 giờ: ăn giống 9 giờ.


<b>9.3.2. Súp qua sonde </b>


Ký hiệu BT01- súp qua sonde.


<i>Bảng 51: Thực đơn cho bệnh nhân phải ăn súp qua sonde. </i>


<b>TT </b> <b>Tên LT - TP </b> <b>SL (g) </b> <b>P (g) </b> <b>L (g) </b> <b>G (g) </b> <b>E (kcal) </b>


1 Bột gạo tẻ 240 15,8 0,96 197 883


2 Bột đậu nành 120 49,2 21,6 27,4 515


3 Trứng gà 6 quả 330 42 30 1,2 485


4 Sữa đặc có đường 60 4,8 5,2 33,6 201



5 Dầu thực vật 60 59,8 556


6 Giá đỗ 300 15,6 0 15 126


7 Cam 500 3,5 0 32 165


8 Gia vị, chất đốt


9 Cộng 132,6 120,7 307 2.920


+ 7 giờ: súp 400ml. + 9 giờ, 11 giờ, 14 giờ, 17 giờ, 20 giờ: ăn giống 7 giờ.
Bột gạo: 40g.


Bột đậu nành: 20g.
Trứng gà: 1 quả.
Sữa ông Thọ: 10g.
Dầu thực vật: 10g.
Giá đỗ: 50g.
Muối: 1g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>9.4. Ăn phở </b></i>


Ký hiệu BT01 - phở.


<b>+ 7 giờ: phở: </b>


Bánh phở: 150g.


Thịt bò: 50g (đổi thịt lợn, thịt gà 100g).


Xương lợn: 100g (nấu lấy nước dùng).
Gia vị vừa đủ.


+ 9 giờ: nước cam 200ml.
Cam tươi: 200g.


Đường kính: 30g.


Nước đun sơi vừa đủ: 200ml.
+ 11 giờ, 17 giờ: ăn giống 7 giờ.


CÁC BẢNG CHỈ SỐ THAM KHẢO



<b>1. Bảng cân nặng tương ứng với chiều cao ở các mức BMI khác nhau </b>


(Tài liệu tham khảo của WHO 1995).


<b>BMI </b>


Chiều cao
(cm)


16,0 17,0 18,5 20,0 22,0 25,0 30,0 40,0


Thiếu cân Bình thường Thừa cân


<b>Trọng lượng cơ thể (kg) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

141 31,8 33,8 36,8 39,8 43,7 49,7 59,6 79,5



142 32,3 34,3 37,3 40,3 44,4 50,4 60,5 80,7


143 32,7 34,8 37,8 40,9 45,0 51,1 61,3 81,8


144 32,3 35,3 38,4 41,5 45,6 51,8 62,2 82,9


145 33,6 35,7 38,9 42,1 46,3 52,6 63,1 84,1


146 34,1 36,2 39,4 42,6 46,9 53,3 63,9 85,3


147 34,6 36,7 40,0 43,2 47,5 54,0 64,8 86,4


148 35,0 37,2 40,5 43,8 48,2 54,8 65,7 87,6


149 35,5 37,7 41,1 44,4 48,8 55,5 66,6 88,8


150 36,0 38,2 41,6 45,0 49,5 56,3 67,5 90


151 36,5 38,8 42,2 45,6 50,2 57,0 68,4 91,2


152 37,0 39,3 42,7 56,2 50,8 57,8 69,3 92,4


153 37,5 39,8 43,3 46,8 51,5 58,5 70,2 93,6


154 37,9 40,3 43,9 47,4 52,2 59,3 71,1 94,9


155 38,4 40,8 44,4 48,1 52,9 60,1 72,1 96,1


156 38,9 41,4 45,0 48,7 53,5 60,8 73,0 97,3



157 39,4 41,9 45,6 49,3 54,2 61,6 73,9 98,6


158 39,9 42,4 46,2 49,9 54,9 62,4 74,9 99,9


159 40,4 43,0 46,8 50,6 55,6 63,2 75,8 101,1


160 41,0 43,5 47,4 51,2 56,3 64 76,8 102,4


161 41,5 44,1 48,0 51,8 57,0 64,8 77,8 103,7


162 42,0 44,6 48,3 52,5 57,7 65,6 78,7 105,0


163 42,5 45,2 49,2 53,1 58,5 66,4 79,7 106,3


164 43,0 45,7 49,8 53,8 59,2 67,2 80,7 107,6


165 43,6 46,3 50,4 54,5 59,9 68,1 81,7 108,9


166 44,1 46,8 51,0 55,1 60,6 68,9 82,7 110,2


167 44,6 47,4 51,6 55,8 61,4 69,7 83,7 111,6


168 45,2 48,0 52,2 56,4 62,1 70,6 84,7 112,9


169 45,7 48,6 52,8 57,1 62,8 71,4 85,7 114,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

171 46,8 49,7 54,1 58,5 64,3 73,1 87,8 117,0


172 47,3 50,3 54,7 59,2 65,1 74,0 88,8 118,3



173 47,9 50,9 55,4 59,9 65,8 74,8 89,8 119,7


174 48,4 51,5 56,0 60,6 66,6 75,7 90,8 121,1


175 49,0 52,1 56,7 61,3 67,4 76,6 91,9 122,5


176 49,6 52,7 57,3 62,0 68,1 77,4 92,9 123,9


177 50,1 53,3 58,0 62,7 68,9 78,3 94,0 125,3


178 50,7 53,9 58,6 63,4 69,7 79,2 95,0 126,7


179 51,3 54,5 59,3 64,1 70,5 80,1 96,1 128,2


180 51,9 55,1 59,9 64,8 71,3 81,0 97,2 129,6


181 52,4 55,7 60,6 65,5 72,1 81,9 98,3 131,0


182 53,0 56,3 61,3 66,2 72,9 82,8 99,4 132,5


183 53,6 57,0 62,0 67,0 73,7 83,7 100,5 134,0


184 54,2 57,6 62,6 67,7 74,5 84,6 101,6 135,4


185 54,8 58,2 63,3 68,5 75,3 85,6 102,7 136,9


186 25,5 58,8 64,0 69,2 76,1 86,5 103,8 138,4


187 56,0 59,5 64,7 69,9 76,9 87,4 104,9 139,9



188 56,6 60,1 65,4 70,7 77,8 88,4 106,0 141,4


189 57,1 60,7 66,1 71,4 78,6 89,3 107,1 142,9


190 57,8 61,4 66,8 72,2 79,4 90,3 108,3 144,4


<b>2. Bảng hàm lượng các acid béo trong thực phẩm </b>


[Hàm lượng các acid béo (g) trong 100g thực phẩm ăn được].


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>Palmitic </b> <b>Stearic </b> <b>Linoleic </b> <b>Linolenic </b>


1 Gạo tẻ giã 0,50 0,40 0,10


2 Gạo tẻ máy 0,20 0,02 0,35 0,01


3 Kê 0,48 0,11 1,19 0,09


4 Bánh mỳ 0,15 0,01 0,47 0,04


5 Bỏng ngô 0,19 0,03 0,69 0,02


6 Bột mỳ 0,15 0,01 0,48 0,03


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

8 Bột khoai tây (lọc) 0,01 - 0,04 0,01


9 Khoai tây lát chiên 7,95 0,81 18,03 0,07


10 Cùi dừa già 3,60 7,00 9,00



11 Đậu tương, đậu nành 1,50 0,70 9,00 0,30


12 Lạc hạt 2,40 9,00 6,30 0,30


13 Vừng (đen, trắng) 6,80 2,40 16,70 9,00


14 Hạt dưa hấu rang 4,00 4,40 24,50


15 Hạt điều khô chiên dầu 5,20 8,10


16 Bơ 20,90 9,50 2,20 0,70


17 Mỡ lợn nước 21,77 12,52 5,07 1,10


18 Thịt bê mỡ 1,79 1,19 0,33 0,12


19 Thịt bò loại I 0,90 0,63 0,09 0,03


20 Thịt cừu 4,05 3,50 0,42 0,42


21 Thịt gà 3,70 1,40 1,80


22 Thịt gà tây 2,34 0,67 2,70 0,11


23 Thịt ngỗng 5,39 1,72 5,42 1,12


24 Thịt ngựa 2,58 0,62 1,12 0,99


25 Thịt thỏ nhà 2,27 0,70 1,58 0,75



26 Thịt vịt 5,54 1,42 3,87 0,22


27 Bầu dục lợn 0,85 0,61 0,40 0,02


28 Chân giò lợn (bỏ xương) 4,60 2,13 1,92 0,17


29 Dạ dày bò 0,41 0,54 0,03 0,01


30 Gan gà 0,61 0,53 0,40 0,01


31 Gan lợn 0,63 0,83 0,52 0,02


32 Lưỡi lợn 2,50 2,20 0,52 0,44


33 Sườn lợn (bỏ xương) 6,22 3,19 1,68 0,19


34 Tim lợn 1,04 1,10 0,09 0,02


35 Dăm bông lợn 7,00 3,59 1,89 0,22


36 Xúc xích 8,20 3,90 3,20 0,20


37 Cá chép 0,47 0,14 0,31 0,12


38 Sò 0,20 0,10 - -


39 Tôm đồng 0,12 0,02 0,01 0,01


40 Trứng gà 2,04 0,50 1,19 0,04



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

42 Trứng cá 1,10 0,16 0,24 0,37


43 Sữa bò tươi 0,79 0,34 0,04 0,04


44 Sữa dê tươi 1,00 0,30 0,20 -


45 Sữa mẹ 1,10 0,20 0,30 -


46 Sữa chua 0,49 0,21 0,03 0,03


47 Sữa chua vớt béo 0,08 0,03 0,01 -


48 Sữa bột toàn phần 5,90 2,54 0,32 0,34


49 Sữa bột tách béo 0,28 0,09 0,02 0,01


50 Sữa đặc có đường 1,97 0,85 0,11 0,11


51 Pho mát 8,20 2,70 0,60 0,15


52 Cá trích hộp 1,84 0,67 4,52 1,66


53 Thịt bò hộp 3,30 2,70 0,70 0,22


54 Thịt gà hộp 2,10 0,45 3,94 0,43


55 Thịt lợn hộp 7,30 4,30 3,60 0,37


56 Thịt lợn, bò xay hộp 5,80 3,20 1,10 0,14



57 Bánh bích quy 0,72 0,52 1,63 0,24


58 Bánh kem xốp 0,24 1,75 2,51 0,49


59 Bánh sô cô la 4,44 5,15 0,55 0,05


60 Bánh thỏi sô cô la 8,61 0,99 0,11 -


61 Bột cacao 5,44 7,16 0,62 -


62 Kẹo cam chanh 0,12 0,05 0,01 0,01


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>3. Hàm lượng cholesterol trong một số thực phẩm </b>


(Hàm lượng cholesterol trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Lòng đỏ trứng gà 1790 20 Thịt vịt 76


2 Trứng gà 600 21 Thịt ngựa 75


3 Gan gà 440 22 Thịt bơ mỡ 71


4 Pho mát 406 23 Dăm bông lợn 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

6 Gan lợn 300 25 Thịt lợn, bò xay hộp 66



7 Bơ 270 26 Sườn lợn (bỏ xương) 66


8 Tôm đồng 200 27 Thịt thỏ nhà 65


9 Bánh thỏi sô cô la 172 28 Chân giò lợn (bỏ xương) 60


10 Tim lợn 140 29 Thịt lợn hộp 60


11 Thịt gà hộp 120 30 Thịt bò loại I 59


12 Sữa bột toàn phần 109 31 Cá trích hộp 52


13 Lưỡi bò 108 32 Bách bích quy 42


14 Dạ dày bò 95 33 Sữa đặc có đường Việt Nam 32


15 Mỡ lợn nước 95 34 Sữa bột tách béo 26


16 Thịt bò hộp 85 35 Bánh kem xốp 22


17 Thịt gà tây 81 36 Sữa bò tươi 13


18 Thịt ngỗng 80 37 Sữa chua 8


19 Thịt cừu 78 38 Kẹo cam chanh 2


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>4. Thực phẩm thông dụng giàu calci </b>



(Hàm lượng calci trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


<b>Thực phẩm thực vật </b>


1 Vừng (đen, trắng) 1200,0 8 Rau mồng tơi 176,0


2 Mộc nhĩ 357,0 9 Rau ngót 169,0


3 Rau dền cơm 341,0 10 Đậu tương (đậu nành) 165,0


4 Cần ta 310,0 11 Đậu trắng hạt 160,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

6 Rau dền trắng 288,0 13 Rau muống 100,0


7 Rau đay 182,0


<b>Thực phẩm động vật </b>


1 Cua đồng 5040,0 15 Nước mắm cá loại II 313,8


2 Tép khơ 2000,0 16 Sữa đặc có đường 307,0


3 Sữa bột tách béo 1400,0 17 Tôm khô 236,0


4 Ốc nhồi 1357,0 18 Cá mè 157,0


5 Ốc vặn 1356,0 19 Sữa dê tươi 147,0



6 Ốc bươu 1310,0 20 Lòng đỏ trứng vịt 146,0


7 Tôm đồng 1120,0 21 Hến 144,0


8 Sữa bột toàn phần 939,0 22 Sữa chua vớt béo 143,0


9 Tép gạo 910,0 23 Cua bể 141,0


10 Pho mát 760,0 24 Lòng đỏ trứng gà 134,0


11 Trai 668,0 25 Cá khô (chim, thu, nụ, đé) 120,0


12 Cá dầu 527,0 26 Sữa bò tươi 120,0


13 Nước mắm cá (loại đặc biệt) 386,7 27 Sữa chua 120,0


14 Nước mắm cá loại I 386,7 28 Cá trạch 108,9


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>5. Thực phẩm thông dụng giàu magnesi </b>


(Hàm lượng magnesi trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Kê 430 17 Rau đay 79


2 Đậu xanh 270 18 Rau húng quế 73



3 Đậu tương 236 19 Rau khoai lang 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

5 Lạc hạt 185 21 Gạo tẻ giã 52


6 Bột mì 173 22 Xương sông 50


7 Rau dền đỏ 164 23 Cua bể 48


8 Cùi dừa già 160 24 Sò 42


9 Đậu Hà Lan (hạt) 145 25 Tôm đồng 42


10 Rau ngót 123 26 Chuối tiêu 41


11 Tía tơ 112 27 Đậu đũa 36


12 Lá lốt 98 28 Cá thu 35


13 Rau mồng tơi 94 29 Rau mùi tàu 35


14 Rau kinh giới 89 30 Khoai sọ 33


15 Măng chua 88 31 Sầu riêng 33


16 Ngô vàng hạt khô 85


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>6. Thực phẩm thông dụng của giàu selen </b>



(Hàm lượng selen trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Tỏi ta 77,1 12 Lòng trắng trứng gà 6,8


2 Tôm đồng 58,8 13 Cà pháo 6,7


3 Gạo tẻ giã 38,8 14 Củ cải trắng 3,9


4 Gạo tẻ máy 31,8 15 Cải bắp 2,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

6 Bột mì 28,0 17 Hành tây 1,5


7 Thịt lợn nạc 23,9 18 Sữa bò tươi 1,2


8 Lòng đỏ trứng gà 18,3 19 Chuối tiêu 0,9


9 Thịt cừu 17,8 20 Vừng (đen, trắng) 0,8


10 Nấm mỡ (nấm tây) 13,0 21 Rau diếp 0,8


11 Khoai lang 7,1 22 Rau xà lách 0,8


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>7. Thực phẩm thông dụng giàu kali </b>


(Hàm lượng kali trong 100g thực phẩm ăn được).



<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Đậu tương (đậu nành) 1504 16 Lạc hạt 421


2 Đậu xanh (đậu tắt) 1132 17 Rau đay 417


3 Sầu riêng 601 18 Củ cải 397


4 Lá lốt 598 19 Cá chép 397


5 Cùi dừa già 555 20 Khoai tây 396


6 Cá ngừ 518 21 Củ sắn 394


7 Vừng (đen, trắng) 508 22 Rau mồng tơi 391


8 Rau khoai lang 498 23 Rau bí 390


9 Măng chua 486 24 Bầu dục lợn 390


10 Cá thu 486 25 Thịt bò loại 1 378


11 Rau dền đỏ 476 26 Tỏi ta 373


12 Rau ngót 457 27 Mít dai 368


13 Khoai sọ 448 28 Thìa là 361


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

15 Xương sông 424 30 Bí ngơ 349



Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>8. Thực phẩm thông dụng giàu natri </b>


(Hàm lượng natri trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Tôm đồng 418 11 Gan lợn 110


2 Sò 380 12 Cá thu 110


3 Sữa bò tươi 380 13 Lòng đỏ trứng gà 108


4 Cua bể 316 14 Cần tây 96


5 Lòng trắng trứng gà 215 15 Đậu cô ve 96


6 Bầu dục bò 200 16 Rau húng quế 91


7 Trứng vị 191 17 Thịt cừu 91


8 Cá trích 160 18 Cải soong 85


9 Trứng gà 158 19 Thịt bò loại I 83


10 Gan bò 110 20 Cá ngừ 78


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>9. Thực phẩm thông dụng giàu sắt </b>



(Hàm lượng sắt trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


<b>Thực phẩm thực vật </b>


1 Mộc nhĩ 56,1 10 Cần tây 8,00


2 Nấm hương khô 35,0 11 Rau đay 7,70


3 Cùi dừa già 30,0 12 Đậu trắng hạt (đậu Tây) 6,80


4 Đậu tương (đậu nành) 11,0 13 Đậu đũa (hạt) 6.50


5 Đậu phụ trúc 10,8 14 Hạt sen khô 6,40


6 Bột ca cao 10,7 15 Đậu đen (hạt) 6,10


7 Vừng (đen, trắng) 10,0 16 Rau dền trắng 6,10


8 Vừng (đen, trắng) 10,0 17 Rau dền đỏ 5,40


9 Rau câu khô 8,80 18 Măng khô 5,00


<b>Thực phẩm động vật </b>


1 Tiết lợn sống 20,4 9 Lòng đỏ trứng vịt 5,60


2 Gan lợn 12,0 10 Tép khơ 5,50



3 Gan bị 9,00 11 Thịt bồ câu ra ràng 5,40


4 Gan gà 8,20 12 Tim bò 5,40


5 Bầu dục lợn 8,00 13 Tim gà 5,30


6 Bầu dục bò 7,10 14 Gan vịt 4,80


7 Lòng đỏ trứng gà 7,00 15 Cua đồng 4,70


8 Tim lợn 5,90 16 Tôm khô 4,60


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>10. Thực phẩm thông dụng giàu kẽm </b>


(Hàm lượng kẽm trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Sò 13,40 17 Kê 1,50


2 Củ cải 11,00 18 Thịt gà ta 1,50


3 Cùi dừa già 5,00 19 Rau ngổ 1,48


4 Đậu Hà Lan (hạt) 4,00 20 Hành tây 1,43


5 Đậu tương (đậu nành) 3,80 21 Ngơ vàng hạt khơ 1,40


6 Lịng đỏ trứng gà 3,70 22 Cua bể 1,40



7 Thịt cừu 2,9 23 Cà rốt (củ đỏ, vàng) 1,11


8 Bột mì 2,50 24 Đậu xanh (đậu tắt) 1,10


9 Thịt lợn nạc 2,50 25 Măng chua 1,10


10 Ổi 2,40 26 Rau răm 1,05


11 Gạo nếp cái 2,20 27 Rau ngót 0,94


12 Thịt bị loại 1 2,20 28 Rau húng quế 0,91


13 Khoai lang 2,00 29 Cải xanh 0,90


14 Gạo tẻ giã 1,90 30 Tỏi ta 0,90


15 Lạc hạt 1,90 31 Trứng gà 0,90


16 Gạo tẻ máy 1,50 32


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

(Hàm lượng  caroten trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Gấc 52520 16 Đu đủ chín 2100


2 Rau ngót 6650 17 Cần ta 2045



3 Rau dền cơm 5300 18 Rau bí 1940


4 Cà rốt (củ đỏ, vàng) 5040 19 Rau mồng tơi 1920


5 Cần tây 5000 20 Muỗm, quéo 1905


6 Rau đay 4560 21 Hồng đỏ 1900


7 Rau kinh giới 4360 22 Cải xanh 1855


8 Dưa hấu 4200 23 Rau khoai lang 1830


9 Rau dền đỏ 4080 24 Cải soong 1820


10 Rau mùi tàu 3980 25 Hẹ lá 1745


11 Rau thơm 3560 26 Dưa bở 1705


12 Rau dền trắng 2855 27 Rau tàu bay 1700


13 Cải thìa (cải trắng) 2365 28 Quýt 1625


14 Rau ngổ 2325 29 Hồng ngâm 1615


15 Rau muống 2280 30


Theo “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2007”.


<b>12. Thực phẩm thông dụng giàu vitamin A </b>



(Hàm lượng vitamin A trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Gan gà 6960 8 Bơ 600


2 Gan lợn 6000 9 Trứng vịt 360


3 Gan bò 5000 10 Bầu dục bò 330


4 Gan vịt 2960 11 Sữa bột toàn phần 318


5 Lươn 1800 12 Pho mát 275


6 Trứng vịt lộn t 875 13 Thịt vịt 270


7 Trứng gà 700 14 Cá chép 181


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>13. Thực phẩm thông dụng giàu vitamin C </b>


(Hàm lượng vitamin C trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


1 Rau ngót 185 17 Nho ta (nho chua) 45


2 Rau mùi tàu 177 18 Quất chín (cả vỏ) 43


3 Rau mùi 140 19 Rau thơm 41



4 Bưởi 95 20 Cà chua 40


5 Rau dền đỏ 89 21 Đu đủ xanh 40


6 Rau ngổ 78 22 Su hào 40


7 Rau đay 77 23 Cam 40


8 Rau mồng tơi 72 24 Chanh 40


9 Súp lơ 70 25 Sầu riêng 37


10 Rau dền cơm 63 26 Na 36


11 Muỗm, quéo 60 27 Vải 36


12 Nhãn 58 28 Ngô bao tử 34


13 Quýt 55 29 Nhãn khô 34


14 Đu đủ chín 54 30 Chuối xanh 31


15 Cải xanh 51 31 Khoai lang nghệ 30


16 Hoa lý 48 32 Cải bắp 30


17 33 Củ cải trắng 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>14. Thực phẩm thông dụng giàu vitamin B1 </b>



(Hàm lượng vitamin B1 trong 100g thực phẩm ăn được).


<b>TT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b> <b>STT </b> <b>Tên thực phẩm </b> <b>mg </b>


<b>Thực phẩm thực vật </b> <b>Thực phẩm động vật </b>


1 Đậu Hà lan (hạt) 0,77 21 Sườn lợn (bỏ xương) 0,96


2 Đậu xanh (đậu tắt) 0,72 22 Trứng cá 0,93


3 Hạt sen khô 0,64 23 Thịt lợn nạc 0,90


4 Đậu đũa (hạt) 0,59 24 Lòng đỏ trứng vịt 0,54


5 Đậu tương (đậu nành) 0,54 25 Thịt lợn ba chỉ sấn 0,53


6 Đậu trắng hạt (đậu Tây) 0,54 26 Gan vịt 0,44


7 Đậu đen (hạt) 0,50 27 Sữa bột tách béo 0,42


8 Hạt dẻ to 0,48 28 Bầu dục bò 0,40


9 Lạc hạt 0,44 29 Gan lợn 0,40


10 Kê 0,40 30 Bầu dục lợn 0,38


11 Đậu Hà Lan 0,40 31 Gan gà 0,38


12 Ớt vàng to 0,37 32 Tim lợn 0,34



13 Rau dền cơm 0,36 33 Lịng đỏ trứng gà 0,32


14 Đậu cơ ve 0,34


15 Gạo nếp cái 0,30


16 Vừng (đen, trắng) 0,30


17 Rau diếp 0,30


18 Đậu đũa 0,29


19 Ngô vàng hạt khô 0,28


20 Sầu riêng 0,27


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>



<i>1. An toàn thực phẩm. Bộ môn dinh dưỡng - Trường Đại học Y Hà Nội. Dinh </i>


dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội- 2004.


<i>2. Bộ Y tế. Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện - Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 2007. </i>
<i>3. Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho ngưòi Việt Nam. Bộ Y tế - Nhà xuất bản Y học, </i>


Hà Nội - 2007.


<i>4. Những đường biên mới của dinh dưỡng học. Hà Huy Khôi - Nhà xuất bản </i>


Y học, Hà Nội - 2004.



<i>5. Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính. Hà Huy Khơi - Nhà xuất bản Y học, </i>


Hà Nội - 2005.


<i>6. Bỏng - những kiến thức chuyên ngành. Lê Thế Trung - Nhà xuất bản Y học - 1997. </i>
<i>7. Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế - Nhà xuất bản </i>


Y học, Hà Nội - 2007.


<i>8. Bộ Y tế - Dinh dưỡng lâm sàng. Viện Dinh dưỡng - Nhà xuất bản Y học, </i>


Hà Nội - 2002.


<i>9. Thực đơn chế độ ăn trong một số bệnh nội khoa. Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế - </i>


Nhà xuất bản Y học, Hà Nội -1997.


<i>10. Cẩm nang điều trị nhi khoa. Viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em - Nhà xuất bản </i>


Y học, Hà Nội -1991.


<i>11. Dinh dưỡng điều trị. Nguyễn Văn Xang, Phan Thị Kim - Nhà xuất bản Y học, </i>


Hà Nội - 1993.


<i>12. Chế độ ăn trong một số bệnh rối loạn chuyển hoá. Nguyễn Văn Xang, </i>


Phan Thị Kim - Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 1996.



<i>13. Present knowledge in nutrition. Barbara A. Bownman and Robert M. Russell. ILSI </i>


Press, Washington DC, 2001.


<i>14. Nutritional aspects of pediatric liver transplantation. Jean E. Guest; Jeanette Hasse. </i>


Transplantation of the liver, 1996.


<i>15. Nutritional aspects of adult liver transplantation. Jeanette Hasse. </i>


Transplantation of the liver, 1996.


<i>16. Clinical Nutrition, Michael J. Gibney, Marinos Elia, Olle Ljunqvist and Julie </i>


Dowsett. Blackwell Publishing, 2005.


<i>17. National Heart Foundation of Australia; The cardiac Society of Australia and </i>


New Zealand. Lipid Management Guidelines, 2001.


<i>18. Nutritional support of the burned patients: Paul waymack MD, David N, </i>


Herndon MD; World journal of surgery, 1992, V. 16, 81 - 84.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>20. Nutrition in the Kidney Transplant Recipient. Susan E. Weil. Handbook of </i>


Kidney Transplantation. Little. Brown and Company. Boston Toronto London, 1992,
pp: 374 - 397.


<b>DINH DƯỠNG LÂM SÀNG </b>




(GIÁO TRÌNH GIẢNG DẠY ĐẠI HỌC)



<i><b>Chịu trách nhiệm xuất bản: </b><b> </b><b> </b></i>PHẠM QUANG ĐỊNH


<i><b>Chịu trách nhiệm bản thảo: </b></i> HỌC VIỆN QUÂN Y.


<i><b>Biên tập: </b></i> PHÒNG BIÊN TẬP SÁCH QUÂN SỰ - NXB QĐND
BS. NGUYỄN VĂN CHÍNH.


BS. TRỊNH NGUYÊN HOÈ.
BS. NGUYỄN DUY HÙNG.


CN. TRẦN THỊ HƯỜNG.


<i><b>Trình bày: </b></i> VŨ THỊ KIM HOA.


<i><b>Bìa:</b></i> BS. TRỊNH NGUYÊN HOÈ.


<i><b>Sửa bản in:</b></i> CN. TRẦN THỊ TƯỜNG VI.


BS. TRỊNH NGUYÊN HOÈ.


BS. NGUYỄN DUY HÙNG.
CN. TRẦN THỊ HƯỜNG.
TÁC GIẢ.


<b>NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN </b>


<b>23 - LÝ NAM ĐẾ - HÀ NỘI. ĐIỆN THOẠI: 8.455.766 </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>

<!--links-->

×