Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

khái quát nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 20 trang )


TIẾT 37 - BÀI 21
KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN


ĐỐ BẠN BIẾT
MÌNH LÀ AI ?


1

2

3

4

Mình
Mình
hay là
được
chấtdùng
lỏng làm
màuthuốc
đỏ nâu.
thửBạn
để nên
phâncẩn
biệtthận
cáckhi
chất,


Mìnhtiếng
đượcHitìm
racó
ở Pháp
Tên của mình theo
Lạp
ý nghĩa là “hơi thối”
tiếpđặc
xúcbiệt
với là
mình.
chất mình
hữu cơ
rấtđấy
độc đấy!
.


1

2

3

4

Đểmà
tìm
ranăm
mình

nhiều
nhà
hóadính
họcđể
đãmới
bị trứng
Nhờ có
Hơn
mình
một
trăm
các
bạn (1771có
chảo
1886)
khơng
con
người
chiên
Tên của mình có ý nghĩa rất đáng sợ: hủy hoại, chết chóc
thành
và nếu
cơng
khơng
trongcóviệc
mình
điều
chắc
chế
các

ra
mình
bạn sẽ
ở bị
trạng
sâuthái
răngtựđấy!
do.
ngộ
độc
nặng.


1

2

3

4

Người
taphi
cho
rằng
mộtsẽ
con
mèo
Nếu
Nếu

Mặc

tìm

thểđược

bạn
thiếu
mình,
kim,
mình,
nhưng
bạn
bạn
trơng
được
sẽ
bị
mình
tặng
bệnh
một
óng
bướu
gói
ánh
nhỏ
như
cổviệc
chứa

đấy!
kimramình
loại
đã có cơng
lớn
trong
tìm mình đó


1

2

3

4

Trong
Mình khơng
chiến tranh
bị bệnh
thếgan
giớiđâu,
thứ chẳng
nhất mình
hiểubị
sao
sử dụng
Cịn mình
Bạnnữa

thường
nè: Mình
gặp mình
đượcởtìm
hồ ra
bơi
ở đấy!
Thụy Điển
da mìnhlàm
cứ chất
có màu
độcvàng
hóa học
lục


Cịn mỗi một mình mình nữa thơi .
Mình nằmHu
cùng
hu,nhóm
mình với
bị loại
cáckhỏi
bạncuộc
ấy, nhưng
chơi mình lại
khơng thuộc nhóm các bạn ấy


BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC



- Cấu hình electron lớp ngồi cùng : ns2np5
+ Ở trạng thái cơ bản:
Có 1 e độc thân
+ Ở trạng thái kích thích: có 3, 5, 7 e độc thân

ns2 np5

- Các số oxi hóa thường gặp: -1, 0, +1 ,+3, +5, +7
Chú ý: F chỉ có số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất là -1


Công thức electron, công thức cấu tạo của X2:
X:X

X-X

Liên kết cộng hóa trị khơng cực


Nhận xét một số đặc điểm, tính chất vật lí : từ flo đến iơt
* Bán kính ngun tử tăng dần

( nhỏ nhất trong CK)

* Năng lượng liên kết X – X nhìn chung khơng lớn và giảm dần
* độ âm điện tăng dần

→ dễ phân tách thành 2X

( lớn nhất trong CK)

* Trạng thái tập hợp : khí → lỏng → rắn ( tuần tự)
* Màu sắc : đậm dần
* nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi: tăng dần
* Tính tan: đều tan kém trong nước


Tính chất hóa học đặc trưng:
+ Tính oxi hóa mạnh:
X
+
ns2np5

1e

Xns2np6

+ Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2
Ngồi ra:
-1

Các halogen cịn có tính khử ( trừ F2)
O

Tính oxi hóa

+1

+3


+5

+7

Tính khử

* Tính chất nhóm halogen biến đổi có quy luật


TRÒ CHƠI

1
3

4
2


Câu hỏi 1: Kết tủa AgCl có màu
gì?
A.Đỏ
C. Vàng

B. Trắng
D. Da cam

ĐÁP ÁN



Câu hỏi 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với
dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl2 cho
cùng một loại muối clorua kim loại?

A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Zn
.
ĐÁP ÁN


Câu hỏi 3: Trong nhóm halogen,
tính oxi hóa của ngun tố nào
mạnh nhất?
A.Flo
C. Brom

B. Clo
D. Iot
ĐÁP ÁN


Câu hỏi 4: Trong nhóm halogen, tính oxi
hóa...?

A. giảm dần từ flo đến iot.
B. tăng dần từ flo đến iot.
C. giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
D. tăng dần từ clo đến iot trừ flo.

ĐÁP ÁN


MAY MẮN




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×