Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

phím tắt inventor 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.35 KB, 13 trang )

www.phankimtu.com
STT

Giáo trình Inventor 2017

Phím

Tên lệnh

Chức năng

Nơi áp dụng

Đè chuột giữa (F2)

Pan

Di chuyển màn hình

Tất cả

Cuộn chuột giữa (F3)

Zoom

Phóng to nhỏ màn hình

Tất cả

Thay đổi hướng cuộn phóng to nhỏ: Tools/Application Options/Display/3D Navigation/đánh dấu vào ô: Reverse
direction


Shift + đè chuột giữa
(F4)

Rotate

Xoay đối tượng

Tất cả

F6

Isometric View

Hướng nhìn hình chiếu trục đo

Tất cả

F7

Slice Graphics

Ẩn phần hình khối che lấp mặt
phẳng làm việc của hình phác

Sketch – hình phác

F8

Show All Constraints


Cho hiện tồn bộ ràng buộc hình
học

Sketch – hình phác

F9

Hide All Constraints

Ẩn tồn bộ các ràng buộc hình
học

Sketch – hình phác

Quét từ trái qua

Chỉ chọn những đối tượng bị bao
trùm bên trong

Sketch – hình phác

Quét từ phải qua

Chọn tất cả những đối tượng bị
quét một phần và bao trùm bên
trong

Sketch – hình phác

Shift + Chuột trái


Ctrl + Chuột trái

Chọn/bỏ chọn nhiều đối tượng

Tất cả

Esc

Quit

Kết thúc lệnh

Tất cả

Lập lại lệnh gần nhất

Tất cả

Spacebar
Delete

Delete

Xóa hình

Tất cả

Ctrl + Y


Redo

Lấy lại công việc vừa bỏ bằng
Undo.

Tất cả

Ctrl + Z

Undo

Bỏ công việc vừa làm

Tất cả

Ctrl + C

Copy

Sao chép

Tất cả

Ctrl + V

Paste

Dán

Tất cả


1


www.phankimtu.com
STT

Giáo trình Inventor 2017

Phím

Tên lệnh

Chức năng

Nơi áp dụng

Ctrl+Shift+C

Center point circle

Vẽ hình trịn

Sketch – hình phác

C

Constraint

Tạo ràng buộc hình học


Assembly

D

General Dimension

Ghi kích thước

Sketch / Drawing

E

Extrude

Lệnh đùn thành hình khối

Part – hình khối

R

Revolve

Xoay quay trục

3D Model

H

Hole


Đục lỗ

3D Model

F

Fillet

Bo tròn cạnh

3D Model

CH

Chamfer

Vát nhọn cạnh

3D Model

F

Fillet

Bo trịn cạnh

Sketch – hình phác

CH


Chamfer

Vát nhọn cạnh

Sketch – hình phác

G

Project Geometry

Tạo hình chiếu vng góc

Sketch – hình phác

BB

Shaded with Edges
Display

Chế độ hiển thị bình thường

Tất cả

VV

Wireframe Display

Chỉ hiển thị các cạnh


Tất cả

L

Line

Vẽ đoạn thằng

Sketch – hình phác

S

2D Sketch

Tạo hình phác 2D

T

Text

Tạo chữ

Sketch – hình phác

X

Trim

Cắt bỏ phần thừa của hình phác


Sketch – hình phác

]

Work Plane

Tạo mặt phẳng làm việc

Tất cả

2


www.phankimtu.com
Giáo trình Inventor 2017
Cài đặt phần mềm Autodesk Inventor Professional 2017 bản quyền miễn phí 3 năm từ nhà sản
xuất Autodesk
Get free software: />
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ ĐỐI TƯỢNG 2D VÀ 3D - PART (.IPT)
Có 2 loại file là:
Standard (mm).ipt: thiết kế chi tiết bình thường
Sheet Metal (mm).ipt: thiết kế tấm kim loại
1.1. Sketch: vẽ phác thảo 2D
Create: tạo mới
Line: đường thẳng, Spline: đường cong
Circle: đường trịn, Ellipse: hình êlip
Arc: cung trịn
Rectangle: hình chữ nhật, hình vng
Slot: hình chữ nhật bo trịn hai đầu
Polygon: đa giác

Fillet: bo trịn góc, Chamfer: vát cạnh
Text: văn bản
Point: tạo điểm
Project Geometry: tạo hình chiếu vng góc
Modify: chỉnh sửa
Move: di chuyển
Copy: sao chép
Rotate: xoay
Trim: cắt, xén
Extend: nối thêm, mở rộng
Split: chia cắt
Scale: tỷ lệ phóng to nhỏ
Stretch: kéo dãn
Offset: nhân đôi đối tượng đồng tâm
Pattern: làm theo khn mẫu có sẵn
Rectangular: sao chép theo dãy hàng ngang, hàng dọc (tương tự Array trong
Autocad)
3


www.phankimtu.com
Circular: sao chép theo vịng trịn

Giáo trình Inventor 2017

Mirror: sao chép qua gương
Constrain: ràng buộc
Dimension: đo kích thước
F9: ẩn các ràng buộc (Constrain), F8: hiển thị các ràng buộc
Ràng buộc hợp nhất, cùng phương, vịng trịn đồng tâm, khóa, song song, vng

góc, canh lề ngang, canh lề dọc, tiếp tuyến, đối xứng, song song
Insert: chèn ảnh, file autocad, excel
Format: định dạng đường ẩn, trục…
1.2. 3D Model: tạo chi tiết khối
Primitives: cơng cụ tạo hình cơ bản
Box: hình hộp
Cylinder: hình trụ trịn
Sphere: hình cầu
Torus: hình xuyến, hình vành khăn
Create: tạo mới
Extrude: đẩy ra
Revolve: xoay quanh trục
Sweep: qt (có tiết diện khơng thay đổi)
Loft: nối giữa các tiết diện (tiết diện thay đổi)
Coil: lò xo
Emboss: chạm nổi lên hay khắc vào
Derive:
Rib: tạo gân
Decal: dán hình ảnh vào đối tượng (dán đề can)
Modify: chỉnh sửa
Hole: đục lỗ trơn, lỗ có ren
Thread: tạo ren cho khối (không nên tạo ren cho lỗ hole)
Fillet: bo tròn
Chamfer: vát cạnh
Shell: tạo vỏ
Draft: vát tại 1 đường thẳng chỉ định
Combine: hợp nhất, cắt, giao
4



www.phankimtu.com
Thicken/Offset: làm dầy lên hay mỏng lại

Giáo trình Inventor 2017

Split: chia cắt khối
Direct: di chuyển, xóa, xoay, thay đổi kích thước tỷ lệ (Rất hay)
Delete Face: xóa mặt
Move Bodies: di chuyển
Bend Part: uốn cong so với 1 đường chuẩn
Copy Object: sao chép
Work Features:
Plane: tạo mặt phẳng
Axis: trục
Point: điểm
Pattern: làm theo khn mẫu có sẵn
Rectangular: sao chép theo dãy hàng ngang hàng dọc
Circular: sao chép theo vòng tròn
Mirror: sao chép đối xứng qua mặt phẳng
Surface: mặt phẳng (phân biệt Work Plane vs Surface, Surface vs Solid)
Boundary Patch: vá biên của các mặt phẳng
Stitch: khâu mặt phẳng thành khối
Sculpt: chạm trổ ???
Replace Face: thay thế bề mặt
Extend Surface: mở rộng bề mặt
Trim: cắt mặt phẳng (tương tự như Split)
Ruled Surface: ???
Repair Bodies: ???
Fit Mesh Face: ???
1.3. 3D Model: thiết kế sản phẩm nhựa

Plastic Part: nhựa
Grill: vỉ (Boundary: viền, Island: trụ có 1 đầu kín, Rib: gân, Spar: trụ lõm, Draft: lấy
cơn)
Snap fit: ngàm móc, ngàm lỗ
Boss: hốc bắt vít
Lip: bậc lồi lõm
Rule Fillet: bo góc
5


www.phankimtu.com
Rest: ít sử dụng

Giáo trình Inventor 2017

1.4. Sheet Metal: thiết kế tấm kim loại
Greate: tạo mới
Face: tạo tấm kim loại mới
Flange: thêm khớp nối (thêm mặt phẳng)
Fold: gập lại dựa trên đường biên có sẵn
Contour Flange: đường viền khớp nối (tương tự Extrude)
Lofted Flange: tương tự như Loft trong 3D Model
Contour Roll: tương tự như Revolve trong 3D Model
Bend: nối 2 mặt phẳng lại bằng cách bẻ cong
Hem: gập đỉnh đầu lại như mai lay quần
Modify: chỉnh sửa
Cut: tương tự Extrude cắt
Corner Seam: tùy chỉnh góc giữa 2 tấm kim loại
Punch Tool: dập lỗ theo khn mẫu có sẵn (sử dụng thư viện Inventor)
Manage/Author: Extracte iFeature/Sheet Metal Punch (nhớ chọn tâm Sketch)

Rip: chẻ dọc tấm
Unfold: bẻ thẳng lại (bỏ bẻ gập lại)
Refold: bẻ gập trở lại
Hole: giống Hole bên 3D Model
Corner Round: tương tự Fillet
Corner Chamfer: tương tự Chamfer
Setup:
Sheet Metal Defaults: Thickness: độ dày
Flat Pattern: trải phẳng ra
Go to Flat Pattern: trải phẳng ra (Go to Folded Part: bẻ cong lại)
Pattern: tương tự 3D Model
Rectangular: sao chép dãy chữ nhật
Circular: sao chép dãy vòng tròn
Mirror: sao chép đối xứng
1.5. Inspect: xem lại
Measure: đo lường
6


www.phankimtu.com
Distance: khoảng cách

Giáo trình Inventor 2017

Angle: góc
Loop: chu vi
Area: diện tích
Section: tạo mặt phẳng cắt ngang
Analysis: phân tích
Draft: tơ màu góc

Section: xem mặt cắt khối
Curvature: kiểm tra độ cong
1.6. Tools: các công cụ
Options: tùy chọn
Application Options:
General: font chữ
Colors: màu sắc giao diện phần mềm
Display: Reverse direction: thay đổi hướng cuộn phóng to nhỏ
Document Settings:
Units: đơn vị đo
Customize:
Ribbon: thêm bớt cơng cụ trên thanh ribbon
Keyboard: tùy chỉnh phím tắt trên bàn phím
Marking Menu: tùy chỉnh phím tắt chuột phải
Import/Export: nhập xuất file phím tắt
Material and Appearance: chất liệu
Material: chọn chất liệu cho khối
Appearance: chọn chất liệu tơ màu bên ngồi (giống như sơn)
iProperties/Physical/Mass: cân nặng, Area: diện tích, Volume: thể tích
1.7. View: tùy chỉnh xem
Appearance: hiển thị
Visual Style:
Shaded with Edges: xem mặc định (nên tạo phím tắt)
Wireframe: chỉ hiển thị cạnh (nên tạo phím tắt)
Shadow: đổ bóng
7


www.phankimtu.com
Reflections: tạo ảnh phản chiếu dưới nền


Giáo trình Inventor 2017

Window: cửa sổ làm việc
User Interface: giao diện người dùng

CHƯƠNG II: XUẤT BẢN VẼ - DRAWING (.iDW hoặc .DWG)
Có 2 loại file là:
ISO.dwg: định dạng file AutoCad
ISO.idw: định dạng file Inventor
2.1. Browse: tạo trang mới, khung viền, khung tên
Place Views/New Sheet: tạo trang mới
Sheet/Edit Sheet: sửa tên, khổ giấy, trang dọc ngang, vị trí tiêu đề
Drawing Resources/Borders/Define New Border: tạo khung viền mới
Drawing Resources/Title Blocks/Define New Title Block: tạo khung tên
Copy khung tên, khung viền qua 1 file.idw hoặc .dwg khác
2.2. Place Views: chèn hình chiếu, mặt cắt
Create: tạo mới
Base: tạo hình chiếu cơ sở (Folded Model: chi tiết gập, Flat Pattern: trải tấm kim
loại)
Projected: tạo các hình chiếu chính từ hình chiếu cơ sở
Auxiliary: tạo các hình chiếu phụ từ hình chiếu cơ sở dựa trên hướng nhìn vng
góc
Section: tạo các hình cắt dựa trên 1 đường line
Detail: phóng to 1 chi tiết phức tạp
Overlay: ???
Modify: chỉnh sửa
Break: cắt ngắn chi tiết tại vị trí có tiết diện khơng đổi
Break Out: tạo hình cắt trích có độ sâu thay đổi
Slice: ???

Crop: cắt bỏ những chi tiết thừa
Horizontal: tạo mối quan hệ canh lề giữa các hình chiếu
Break Alignment: bỏ canh lề
2.3. Annotate: chèn đường đo kích thước, ghi chú, ký hiệu, danh sách lắp ghép
Dimension: chèn đường kích thước
8


www.phankimtu.com
Dimension (D): lệnh ghi kích thước đơn

Giáo trình Inventor 2017

Chain: ghi nhiều kích thước liên tục với nhau
Baseline: ghi nhiều kích thước từ một gốc dạng ngang
Ordinate: tương tự như Baseline nhưng có thể chọn điểm làm gốc
Retrieve: lấy lại đường kích thước đã vẽ trong Part (rất hay)
Feature Notes: thêm ghi chú
Hole and Thread: ghi kích thước lỗ, ren
Chamfer: ghi kích thước góc vát bằng chỉ số đường kích thước và góc (nếu muốn
ghi chỉ số 2 đường kích thước thì sử dụng lệnh Dimension)
Punch: ???
Bend: ghi kích thước bẻ cong trong môi trường thiết kế tấm Sheet Metal
Text: chèn văn bản
Text: đánh văn bản
Leader Text: như Text nhưng có thêm dấu mũi tên
Symbols: chèn ký hiệu
Insert Sketch Symbol: chèn ký hiệu tự tạo
Surface texture symbol: ghi các ký hiệu dung sai bề mặt
Welding Symbol: tạo ký hiệu của mối hàn

Center Mark: tạo tâm lỗ (Vẽ hình trụ)
Centerline: đường thẳng qua tâm (trục qua tâm)
Centered Pattern: tạo các tâm xoay quanh một tâm chính
Centerline Bisector: tạo đường đối xứng
Table: hiển thị các chi tiết lắp ghép
Balloon: đánh số thứ tự một chi tiết (Auto Ballon: tạo số tự động)
Parts List: tạo bảng kê các chi tiết lắp ghép
Hole - Selection: tạo danh sách lỗ dựa trên lỗ được chọn
Hole - View: tạo danh sách toàn bộ lỗ
Revision: ???
General: ???
2.4. Manage
Styles Editor: chỉnh sửa kiểu
Balloon: ký hiệu lắp ghép
9


www.phankimtu.com
Giáo trình Inventor 2017
Dimension: Default (ISO): Units/Precision: chỉnh số sau dấu thập phân, Text/Size: kích
thước văn bản

CHƯƠNG III: LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT 2D, 3D VÀ MÔ PHỎNG CƠ CẤU ASSEMBLY (.IAM)
có 3 loại file là:
Standard (mm).iam: lắp ghép bình thường
Mold Design (mm).iam: thiết kế khuôn đúc ???
Weldment (mm).iam: mối hàn ???
3.1. Assemble: lắp ráp
Component: chèn các thành phần
Place: chèn các chi tiết từ các file thành phần

Place from Content Center: chèn các chi tiết từ thư viện Inventor (xem phần PHỤ
LỤC)
Create Component: tạo mới các chi tiết
Position: vị trí
Move: di chuyển
Rotate (G): xoay chi tiết
Relationships: mối quan hệ
Constrain (C): các ràng buộc
Assembly: ràng buộc
Mate: ghép mặt với mặt: chiều dọc không di chuyển, chiều ngang di
chuyển được
Mate: ghép đồng trục: 2 mặt di chuyển dọc theo trục
Angle: ghép theo góc họp bởi 2 mặt phẳng
Tangent: ghép theo tiếp tuyến giữa cung tròn và mặt phẳng
Insert: ghép đồng tâm (ghép bu lông)
Symmetry: ghép đối xứng qua 1 mặt phẳng
Motion: di chuyển và xoay
Rotation: xoay
Rotation-Translation: vừa di chuyển vừa xoay
Transitional: 1 trục trượt trên mặt phẳng
Drive: mô phỏng cơ cấu chuyển động từng chi tiết (quay video)
10


www.phankimtu.com
Giáo trình Inventor 2017
Inspect/Activate Contact Solver: kích hoạt chức năng giải quyết sự tiếp xúc vật lý giữa các chi
tiết
3.2. Environments/Begin/Inventor Studio/Render: mô phỏng cơ cấu chuyển động nhiều chi tiết
cùng lúc (render hình ảnh và render video)

Render:
Render Image: xuất ra ảnh
View Last: góc xem gần nhất
Render Animation: xuất ra video
Scene: bối cảnh
Studio Lighting Styles:
Camera:
Local Lights:
Animate: hiệu ứng
Animation Timline:
Manage: quản lý
Parameter Favorites: các tham số (biến) ưa thích
3.3. Design: thiết kế chi tiết máy - hệ dẫn động cơ khí (tính tốn lực) ???
3.4. Mold Design.iam: thiết kế khn đúc ???

CHƯƠNG IV: PHÂN RÃ - PRESENTATION (.IPN)
Có 1 loại file là: Standard (mm).ipn
Model:
Insert Model: chèn các chi tiết vào
Workshop:
New Storyboard: tạo mới thanh thời gian (Timeline)
New Snapshot View: tạo mới hướng nhìn dùng cho xuất bản vẽ
Component: thành phần
Tweak Components: chỉnh sửa các thành phần
Camera:
Capture Camera: chọn từng góc nhìn máy quay
Drawing:
Create Drawing View: xuất ra bản vẽ
Publish:
11



www.phankimtu.com
Video: xuất ra video

Giáo trình Inventor 2017

PHỤ LỤC
A. Material: chất liệu
Aluminum: nhôm
Copper: đồng
Glass: thủy tinh
Gold: vàng
Iron: sắt
Plastic: nhựa
Rubber: cao su
Silver: bạc
Steel: thép
Wood: gỗ
B. Appearances: màu sơn
Ceramic: gốm sứ
Concrete: bê tông
Steel: thép
Rubber: cao su
Fiber: vải
Metal: kim loại
Plastic: nhựa
Wall paint: sơn tường
Wood: gỗ
C. Content Center: thư viện Part

1. Cable & Harness: cáp kết nối
2. Fasteners: ốc vít
Bolts: bu lơng
Nuts: mũ, tán
Pins: chốt
Washers: long đền
3. Features: các mẫu khối 3D có sẵn
12


www.phankimtu.com
4. IDF: ???

Giáo trình Inventor 2017

5. Mold: khn
6. Other Parts: những chi tiết khác
7. Shaft Parts: trục
Bearings: vòng bi (bạc đạn)
8. Sheet Metal: tấm kim loại
9. Structural Shapes: ???
10.Tube & Pipe: ???

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×