Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngành dịch vụ n ớc ta có cơ cấu đa dạng:</b>



Ngành dịch vụ



<b>dịch vụ sản xuất:</b>


<b>- Tài chính ,tín dụng</b>
<b>- Kinh doanh tài sản ,</b>
<b>t vấn</b>


<b>- Giao thông vận tải, </b>
<b>B u chính viễn thông </b>


<b>dịch vụ tiêu dùng</b>


<b>-Th ơng nghiệp,</b>
<b> DV sửa chữa</b>


<b>-Khách sạn, nhà hàng</b>
<b>-Dv cá nhân và công cộng</b>


<b>dịch vụ công cộng</b>


<b>-KHGD,Y tế,VH,TDTT</b>
<b>- Quản lí nhà n ớc , </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng ?



Đặc ®iĨm chung cđa tù nhiªn ViƯt Nam:



a.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm



b. Tính chất ven biển



c. Tính chất đồi núi



d. Tính chất đa dạng, phức tạp


e. Tất cả các đặc điểm trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 14: Bài: 14



Giao thông vận tải



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 14: Giao thông vận tải và b u chính viễn thông


<b>I. Giao thông vận tải</b>



<b>1.ý nghĩa</b>



<b>- Giao thơng vận tải có ý nghĩa rất quan trọng đối với </b>


<b>sự phát triển kinh tế xã hội :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 14: Giao thông vận tải và b u chính viễn thông


<b>I. Giao thông vận tải</b>



<b>1.ý nghĩa</b>



<b> 2. Giao thông vận tải phát triển đầy đủ các loi hỡnh. </b>



Giao thông vận tải




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Loại hình vận tải

Khối l ợng hàng hóa vận chuyển



Năm 1990

Năm 2002



<b>đ ờng sắt</b>

<sub> 4.30</sub>

<sub> 2.92</sub>



<b>đ ờng bộ</b>

<sub>58.94</sub>

<sub>67.68</sub>



<b>đ ờng sông </b>

<sub>30.23</sub>

<sub>21.70</sub>



<b>đ ờng biển</b>

<sub> 6.52 </sub>

<sub> 7.67</sub>



<b>đ ờng hàng </b>


<b>không</b>

0.01

0.03



<b>Tổng số</b>

<b>100.00</b>

<b>100.00</b>



<b>Cơ cấu khối l ợng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải (%)</b>



<b> đ ờng bộ</b>

<b><sub>58.94</sub></b>

<sub>67.68</sub>



<b>đ ờng hàng </b>
<b>không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Th¶o ln nhãm</b>



<b>Các nhóm dựa vào l ợc đồ </b>


<b>giao thơng Việt Nam :Trình </b>


<b>bày về tình hình phát triển </b>



<b>và phân bố của các loại hình </b>


<b>giao thơng vận tải sau:</b>



<b>Nhãm 1:</b>

<b> § êng Bé </b>



<b>Nhãm 2:</b>

<b> § êng Sắt</b>



<b>Nhóm 3:</b>

<b> Đ ờng </b>


<b>Biển, đ ờng sông </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quèc lé 1 A</b>


<b>Hầm đ ờng bộ đèo Hải Vân</b>
<b>Đ ờng Hồ Chí Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Quốc lộ 1a dài hơn 2300km từ </b>
<b>biên giới Việt Trung( Cửa khẩu </b>
<b>hữu nghị Quan) đến năm căn </b>


<b>tỉnh Cà Mau .Đây là tuyến đ ờng </b>
<b>dài nhất quan trọng nhất có ý </b>
<b>nghĩa đặc biệt đối với việc </b>


<b>ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi , an </b>
<b>ninh quèc phßng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cầu Mỹ Thuận</b>


<b>Cầu Cựu (Hải Phòng)</b>
<b>Cầu Bính (Hải Phòng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vận tải đ ờng thuỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vận tải biển và một số hải cảng lớn


<b>Cảng Sài Gòn</b>


<b>Cảng Hải Phòng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 14: GAO thông vận tải và b u chính viễn thông


<b>I. Giao thông vận tải</b>



<b>1.ý nghĩa</b>



<b> 2. Giao thông vận tải phát triển đầy đủ các loại hình. </b>



<b>- N ớc ta có đầy đủ các lọai hình giao thơng vận tải: Đ ờng sắt , đ </b>
<b>ờng bộ , đ ờng sông , đ ờng biển, đ ờng hàng không , đ ờng ống</b>


<b>- Đ ờng bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất đảm đ ơng chủ yếu nhu cầu vận </b>
<b>tải trong n ớc</b>


<b>- Đ ờng hàng khơng có tỉ trọng tăng nhanh nhất đang mở rộng </b>
<b>mạng l ới nội địa và quốc tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 14: GiAO thông vận tải và b u chính viễn thông


<b>I. Giao thông vận tải</b>




<b>II. B u chÝnh viƠn th«ng</b>



<b>* ý nghĩa</b>

<b> : Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, hội </b>


<b>nhập với nền kinh t th gii</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Số máy /100dân</b>


<b>Biu mật độ điện thoại cố định ( số máy /100 dân)</b>


<b>Quan sát biểu đồ nhận xét tốc độ phát triển điện </b>


<b>thoại cố định từ năm 1991 đến 2002 ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 14: GiAO thông vận tải và b u chính viễn thông


<b>I. Giao thông vận tải</b>



<b>II. B u chính viễn thông</b>



<b>* Thành tựu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giao thông vận tải


Đường


bộ


Đường


sắt


Đường


sông


Đường


biển


Đường



hàng


không


Đường


ống


205
Nghìn
km
7000
km


2632km 19 sân bay Vận chuyển
chất lỏng


Cảng
Hải Phịng,


Đà Nẵng,
Sài Gịn….


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>• Vinasat 1 là loại vệ tinh trung bình, cao 4m, trọng lượng thơ 1,1 tấn, </b>


<b>sau khi bơm nhiên liệu sẽ nặng 2,6 tấn. Tuổi thọ 15-20 năm, dung </b>
<b>lượng 20 bộ phát đáp trên băng tần C và K, tương đương với 10.000 </b>
<b>kênh thoại, Internet, truyền số liệu hoặc 120 kênh truyền hình.</b>


<b>Vinasat 1 có hai phần thiết bị: phần tải chính gồm ăngten phát, </b>
<b>ăngten thu, các thiết bị điện tử trợ giúp việc truyền dẫn sóng và </b>
<b>phần nền gồm hệ thống trợ giúp phần tải chính hoạt động như hệ </b>
<b>thống đẩy, nguồn điện, hệ thống điều khiển nhiệt độ, điều khiển </b>
<b>trạng thái bay...</b>



<b>Vinasat 1 trị giá trên 200 triệu USD, được sản xuất trên công nghệ </b>
<b>khung A2100 - công nghệ tiên tiến nhất của Lockheed Martin (Mỹ) </b>
<b>được đưa vào khai thác thương mại từ năm 1996. Hiện có khoảng 30 </b>
<b>vệ tinh thương mại trên thế giới sử dụng công nghệ này và đang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vÖ tinh vinasat
1


Quèc lé 1A


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Cầu Mỹ Thuận là một cây cầu bắc qua Tiền Giang ở đồng bằng sông Cửu </b>
<b>Long, được chính thức khởi cơng ngày 6 tháng 7, 1997 và hoàn thành </b>
<b>vào 21 tháng 5 năm 2000.</b>


<b>Cầu do các công ty Baulderstone Hornibrook của Úc và Cienco 6 của Bộ </b>
<b>Giao thông Vận tải thiết kế và thi cơng, với chi phí 90,86 triệu đơla Úc, </b>
<b>trong đó chương trình AusAid của chính phủ Úc góp 66% và chính phủ </b>
<b>Việt Nam là 34%.</b>


<b>Thơng số kỹ thuật</b>


<b>* Cầu dài 1.535m, phần cầu chính là cầu treo dây văng dài 350m, nhịp giữa thông </b>
<b>thuyền 350m. Chiều cao thông thuyền 37,5m;Phần cầu phụ mỗi bên gồm 11 nhịp, </b>
<b>dài 437,6m; Chiều rộng mặt cầu 23,6m, gồm 4 làn xe cơ giới và 2 lề cho người đi </b>
<b>bộ </b>


<b>Cầu giúp người dân trong vùng đi lại thuận tiện hơn thay vì dùng phà bắc </b>
<b>Mỹ Thuận,Khơng chỉ đóng vai trò là cầu nối giữa hai tỉnh Tiền Giang - </b>



</div>

<!--links-->

×