Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

G:giáo án LS8-3cot-tốt.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.81 KB, 93 trang )

Ngày soạn: 14/8/2010 Ngày giảng:16/8/2010
Phần I. Lịch sử Thế giới
Lịch sử thế giới cận đại (Giữa thế kỉ XVI-1917)
Ch ơng I . Thời kì xác lập của CNTB
(Từ giữa thế kỉ XVI đến nữa sau thế kỉ XIX)
Tiếi 1. Bài 1. Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
A/ Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức : - Nguyên nhân diễn biến, tính chất và ý nghĩa lịch sử của các
cuộc cách mạng t sản
-Nắm các khái niệm cơ bản: Cách mạng t sản.
2. T t ởng: Nhận thức đúng vai trò của nhân dân trong các cuộc cách mạng t
sản.
- Nhận thức đợc CNTB có những mặt tiến bộ và những hạn chế của nó.
3. Kĩ năng : Sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử.
B/ Chuẩn bị.
- G/v: Bản đồ thế giới, Lợc đồ nội chiến ở Anh.
- H/s: SBT, SGK.
C/ Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp.
2. Bài cũ:
3. Bài mới: G/v giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
? Vị trí các nớc này có tác
động gì tới sự ra đời của
nền sản xuất mới TBCN?
? Tầng lớp TS ra đời, xã hội
Tây Âu tồn tại những mâu


thuẩn nào? Tại sao TS và
Quan sát, xác
định vị trí.
I/ Sự biến đổi về kinh tế, xã
hội Tây Âu trong các thế kỉ
XV - XVII. Cách mạng Hà Lan
thế kỉ XVI.
1. Một nền sản xuất mới ra
đời.
- Sản xuất phát triển: Xởng thuê
nhân công, xuất hiện các thành
nhân dân lại mâu thuẩn gay
gắt với chế độ phong kiến?
Hoạt động 2:
- Yêu cầu HS đọc sgk.
? Nêu những sự kiện chính
về diễn biến, kết quả cách
mạng t sản Nê-đé-lan?
Hoạt động 3
- Yêu cầu HS đọc chữ nhỏ
sgk.
? Các con số trong đó
chứng tỏ điều gì?
? Những biểu hiện sự phát
triển CNTB ở Anh có gì
khác ở Tây Âu?
? Vì sao CNTB ở Anh phát
triển mạnh mà nông dân vẫ
bỏ quê hơng đi nơi khác
sinh sống?

? Xã hội Anh thế kỉ XVII
tồn tại những mâu thuẩn
nào?
(Học sinh yếu)
Hoạt động 4.
? Cách mạng nổ ra nh thế
nào?
? Cách mạng đã đem lại
những kết quả gì?
? Thực chất chế độ quân
chủ lập hiến là gì?
Hoạt động 5: - Yêu cầu HS
đọc thông tin sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Mâu thuẩn giữa
ND với PK; TS
với VS.
- Phong kiến
cản trở sự phát
triển của đất n-
ớc.
Đọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Lắng nghe
- CNTB ở Anh

thị buôn bán, ngân hàng; Xuất
hiện hjai tầng lớp: T sản và Vô
sản.
2. Cuộc cách mạng T sản đầu
tiên.
- 8-1566 nhân dân Nê-đec-lan
nổi dậy.
- 1648 nớc cộng hò Hà Lan đợc
thành lập, mở đầu thời kì lịch sử
cận đại.
II/ Cách mạng t sản
Anh giữa thế kỉ XVII.
1. Sự phát triển của CNTB
Anh.
- Sự phát triển công trờng thủ
công, thơng nghiệp cùng với nền
nông nghiệp kinh doanh theo lối
TBCN.
- CNTB ở Anh phát triển mạnh
mẽ.
* Mâu thuẩn:
- Vua và Quốc hội (T sản và quý
tộc mới)
- Phong kiến và nông dân.
2. Tiến trình cách mạng.
a, Giai đoạn 1: (1642-1648)
- 8- 1642 cuộc nội chiến ở Anh
bùng nổ.
- 30-1-1649 vua Sác-lơ I bị xũ
tử, cách mạng thắng lợi.

* Kết quả: - CĐPK bị lật đổ
? Em hãy phân tích tính
chất của cuộc cách mạng TS
Anh?
? Hãy nêu ý nghĩa lịch sử
của cuộc cách mạng?
phát triển mạnh.
Trả lời.
Trả lời, nhận
xét.
- Chế độ cộng hoà đợc thiết lập
b, Giai đoạn 2: (1649-1699)
- Quý tộc mới + T sản đảo
chính.
- 12-1688 thiết lập chế độ quân
chủ lập hiến.
3. Tính chất, ý nghĩa lịch sử của
cách mạng TS Anh giữa thế kỉ
XVII.
* Tính chất: Là cuộc cách mạng
không triệt để
* ý nghĩa: Mở đờng cho CNTB
chiến thắng chế độ phong kiến.
D/ Củng cố, h ớng dẫn về nhà.
- Nắm nội dung của bài:
+ Nguyên nhân diễn biến, tính chất và ý nghĩa lịch sử của các cuộc cách mạng t
sản. Cách mạng t sản Hà Lan giữa thế kỉ XVI. Cách mạng t sản Anh giữa
thế kỉ XVII.
+ Nắm các khái niệm cơ bản: Cách mạng t sản.
- Chuẩn bị bài mới:

Ngày soạn:16/8/2010 Ngày dạy: 18/8/2010
Tiết 2. Bài 1
Những cuộc cách mạng T sản đầu tiên (Tiết 2)
A/ Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
Giúp HS nắm đợc: Cách mạng T sản Anh giữa thế kỉ XVII, chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kì.
2. T t ởng : Nhận thức đợc vai trò của quần chúng trong các cuộc cách mạng.
3. Kĩ năng : Sử dụng tranh ảnh bản đồ lịch sử.
B/ Chuẩn bị.
- G/v: Bản đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
- H/s: SGK, SBT.
C/ Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp .
2. Bài cũ :
? Nêu tính chất và ý nghĩa lịch sử của cách mạng T sản Anh giữa thế kỉ
XVII?
? Giải thích vì sao cách mạng T sản Anh là cuộc cách mạng T sản bảo thủ
không triệt để?
3. Bài mới : G/v giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt
động của
Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS
nắm vài nét về tình hình các
thuộc địa và nguyên nhân của
chiến tranh.
- Yêu cầu HS đọc thông tin

sgk.
- Xác định vị trí 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ, tiềm năng và
quá trình xâm lợc các thuộc
địa.
? Vì sao có sự mâu thuẩn giữa
các nớc thuộc địa và các nớc
chính quốc?
? Vì sao Thực dân Anh kìm
hãm sự phát triển của nền kinh
tế thuộc địa?
Đọc thông tin
sgk.
Quan sát vị trí
các nớc.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
- Muốn kinh
tế thuộc địa
gắn chặt và
phụ thuộc vào
chính quốc để
dể bề cai trị.
Trả lời, nhận
xét.
- Nhân dân
II/ Chiến tranh
giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ.

1. Tình hình các thuộc địa,
nguyên nhân của chiến
tranh.
- Thực dân Anh bắt đầu xâm
lợc từ thế kỉ XVI đến thế kỉ
XVIII thiết lập 13 thuộc địa ở
Bắc Mĩ.
- Nền kinh tế thuộc địa của
CNTB phát ttiển nhanh chóng
nhng bị tục dân Anh kìm hãm
* Mâu thuẩn giữa nhân dân
thuộc địa với thực dân Anh
gay gắt, cách mậng bùng nổ.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS
nắm về diễn biến cuộc chiến
tranh.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
? Nguyên nhân trực tiếp dẫn
đến cuộc chiến tranh?
? Sự kiện đó chứng tỏ điều gì?
- G/v chốt bảng.
? Em hãy nêu những sự kiện,
diễn biến chính của cuộc chiến
tranh?
- Yêu cầu HS đọc phần chữ
nhỏ.
(Học sinh yếu)
? Theo em tính chất tiến bộ
của Tuyên ngôn độc lập của

Mĩ thể hiện ở những điểm nào?
? Em hãy liên hệ trong bản
tuyên ngôn Việt Nam?
? Chiến thắng Xa-ra-to-ga có ý
nghĩa gì?
? Hãy nhận xét vai trò của Oa-
sin-tơn đối với cuộc chiến
tranh giành độc lập?
Hoạt động 3- Yêu cầu HS đọc
thông tin sgk.
? Em hãy chỉ ra những điểm
hạn chế của Hiến pháp năm
1787?
? Kết quả to lớn nhất mà cuộc
chiến tranh mang lại ở các nớc
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
(Học sinh yếu)
? Theo em đây có phải là cuộc
quyết tâm
chống thực
dân Anh, đòi
xóa bỏ thuế.
Trả lời, nhận
xét.
Đọc chữ nhỏ
sgk.
Liên hệ
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
- Đáp ứng đợc

nguyện vọng
của nhân dân
do đó nhân
dân tích cực
tham gia.
- Là ngời
quyết định
đến thắng lợi
của chiến
tranh giành
độc lập trở
thành Tổng
thống đầu tiên
của Mĩ.
Đọc thông tin.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
2. Diễn biến cuộc chiến
tranh.
- 12/1773 nhân dân cảng
Bôtxtơn tấn công 3 tàu chở
chè Anh.
- 1774 họp Hội nghị lục địa ở
Phi-la-đen-phi-a.
- 7/1776 bản Tuyên ngôn độc
lập ra đời, nghĩa quân thắng
lợi liên tiếp.
- 7/1783 Anh kí hiệp ớc Véc-

xai.
3. Kết quả và ý nghĩa của
cuộc chiến tranh giành độc
lập ở Bắc Mĩ.
- Kết quả.
+ Thoát khỏi sự thống trị của
thực dân Anh, giành độc lập.
+ Khai sinh ra nớc Mĩ.
cách mạng t sản không? Vì
sao?
- ý nghĩa: Là cuộc cách mạng
T sản thực hiện nhiệm vụ giải
phóng dân tộc mở đờng cho
CNTB phát triển.
D/ Củng cố, h ớng dẫn về nhà.
- Nắm nội dung của bài: - Tình hình các thuộc địa, nguyên nhân của chiến
tranh.
- Diễn biến cuộc chiến tranh.
- Kết quả và ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập ở
Bắc Mĩ.
- Chuẩn bị bài mới:
Ngày soạn:21/8/2010 Ngày dạy:23/8/2010
Tiết 3 Bài 2
Cách mạng T sản Pháp (1789 1794)
(Tiết 1)
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: nắm đợc đây là cuộc cách mạng T sản điển hình thời cận đại.
- Những nguyên nhân đa đến cuộc cách mạng - ý nghĩa lịch sử của cuộc cách
mạng Pháp.
2. T t ởng .

-Thấy đợc mặt hạn chế và tích cực của cuộc cách mạng t sản.
- Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc cách mạng t sản Pháp.
3. Kĩ năng.
- Vẽ ban đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê, phân tích, so sánh các sự kiện..
B. Chuẩn bị.
- G/v: Lợc đồ phong kiến Pháp tấn công; Tranh ảnh mô tả xã hội Pháp.
- H/s: SGK, SBT.
C. Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp .
2. Bài cũ:
? Hãy nêu những mặt tích cực và hạn chế của Tuyên ngôn độc lập 7.1776?
? Nêu ý nghĩa và kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập của thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của
Thầy
Hoạt động
của Trò
Nội dung ghi Bảng
Hoạt động 1. - Yêu cầu HS
đọc mục 1.
? Tình hình kinh tế nớc Pháp
trớc cách mạng có gì nổi bật?
? Vì sao nông nghiệp lạc
hậu? Chế độ phong kiến đã
có chính sách gì đối với sự
phát triển công thơng
nghiệp?
(Học sinh yếu)
G/v giải thích.

? So sánh sự phát triển CNTB
ở Anh và ở Pháp có gì khác
nhau?

? Tình hình chính trị nớc
Pháp trớc cách mạng có gì
nổi bật?
- Yêu cầu HS quan sát H.5 và
rút ra nhận xét.
Đọc thông tin
bị bóc lột nặng
nề (Tăng lữ, quý
tộc) đời sống vô
cùng cực khổ.
- N
2
lạc hậu
(công cụ thô sơ,
cuốc cùn, ruộng
nứt nẻ, khô cạn,
chuột.)
HS Vẽ sơ đồ.
Thảo luận, trả
lời.
I . N ớc Pháp tr ớc
cách mạng.
1. Tình hình kinh tế.
Nông nghiệp lạc hậu, công
nghiệp phát triển
mâu thuẩn giữa TS và

CĐPK.
2. Tình hình chính trị xã hội.
Nớc Pháp tồn tại chế độ quân
chủ chuyên chế(Vua nắm
quyền, độc đoán)
- Nớc Pháp tồn tại 3 đẳng
cấp:
+ Tăng l, quý tộc có mọi đặc
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ 3
đẳng cấp lên bảng và nêu vị
trí quyền lợi của 3 đẳng cấp.
- G/v dẫn dắt.
- Yêu cầu HS quan sát tranh
sgk.
? Hãy rút ra nội dung chủ
yếu từ t tởng Mông-te-ơ-xơ-
ki; Rut-xô; Vôn-te?
? Qua 3 nội dung trên em
hãy giải thích thế nào trào lu
triết học ánh sáng?
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS
nắm vài nét về cách mạng
bùng nổ.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
? Vì sao đẳng cấp thứ 3(TS)
lại mâu thuẩn với 2 đẳng cấp
trên?
? Sự khủng hoảng của chế độ
quân chủ chuyên chế thể

hiện ở những điểm nào?
? Cách mạng đã bùng nổ nh
thế nào? (Học sinh yếu)
- Hớng dẫn HS quan sát H.9
và dựa vào SGK để tờng
thuật cuộc tấn công phá ngục
Bax-ti ngày 14-7-1789?
- G/v tờng thuật về diễn biến
cuộc tấn công phá ngục Ba-
xti
Lắng nghe.
Đọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Trả lời, bổ sung.
Lắng nghe.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Quan sát, tờng
thuật.
Lắng nghe, tờng
thuật.
quyền.
+ Đẳng cấp thứ 3(TS, Nông
dân, các tầng lớp nhân dân
khác)
II. Cách mạng bùng
nổ.
1. Sự khủng hoảng của chế

độ quân chủ chuyên chế.
- CĐPK ngày càng suy yếu;
chiónh trị kinh tế, xã hội suy
sụp dẫn đến mâu thuẩn giữa
đẳng cấp thứ 3 với 2 đẳng
cấp trên.
2. Mở đầu thắng lợi của
cách mạng.
- Hội nghị 3 đẳng cấp 5-5-
1789 những không có kết quả
và tháI độ ngoan cố của nhà
Vua.
- Ngày 14- 7-1789 quần
chúng tấn công ngục Ba-xti
và giành thắng lợi.
* Quyền lực của chế độ
chuiyên chế quân chủ bị
giáng đòn đầu tiên.
D. Củng cố dặn dò.
- Nắm đợc nội dung của bài:
+ Nớc Pháp trớc cách mạng.
+ Cách mạng bùng nổ.
- Chuẩn bị bài mới:
Ngày soạn:25/8/2010 Ngày dạy: 27/8/2010
Tiết 4 Bài 2
Cách mạng T sản Pháp (1789 1794)
(Tiết 2)
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc: Sự phát triển cách mạng từ khi thành lập chế độ
quân chủ lập Hiến đến bớc đầu của nền cộng hoà.

- ý nghĩa lịch sử của cách mạng T sản Pháp cuối thế kỉ XVIII.
- Tờng thuật đuợc tiến trình cách mạng.
2. T t ởng .
-Thấy đợc mặt hạn chế và tích cực của cuộc cách mạng t sản.
- Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc cách mạng t sản Pháp.
3. Kĩ năng.
- Vẽ bản đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê, phân tích, so sánh các sự kiện..
B. Chuẩn bị.
- G/v: Lợc đồ phong kiến Pháp tấn công; Tranh ảnh mô tả xã hội Pháp.
- H/s: SGK, SBT.
C. Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp .
2. Bài cũ: ? Nêu vài nét về tình hình nớc Pháp trớc cách mạng?
? Vẽ đồ 3 đẳng cấp lên bảng và nêu vị trí quyền lợi của 3 đẳng
cấp?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt
động của
Trò
Nội dung ghi Bảng
Hoạt động 1. - Yêu cầu HS
đọc thông tin sgk.
? Thắng lợi ngày 14/7/1789 đ-
a lại kết quả gì?
? Sau khi nắm quyền đại t sản
đã làm gì? (Học sinh yếu)
? Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu
nội dung của bản Tuyên ngôn
Nhân quyền và Dân quyền,

rút ra mặt tích cực và hạn chế
của nó?
? Tuyên ngôn và Hiến pháp
đem lại quyền lợi cho ai? Để
tỏ tháI độ với đại TS, nhà vua
đã có hành động gì?
? Em có suy nghĩ gì về hành
động của vua Pháp? Hành
động đó em có thấy giống với
ông vua nào ở nớc ta?
Hoạt động 2. - Yêu cầu HS
đọc thông tin sgk.
ọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, - Tích cực:
Đề cao quyền
tự do và bình
đẳng.
- Hạn chế:
Phục vụ giai
cấp TS, nhân
dân không h-
ởng đợc.
- Liên kết với
bọn phản động
cớp nớc.
- Giống Lê
Chiêu Thống.
III/ Sự phát triển của

cách mạng.
1. Chế độ quân chủ lập
hiến(từ 14/7/1789 đến
10/1792)
- Đại t sản nắm quyền thành
lập chế độ quân chủ lập hiến.
- Thông qua Tuyên ngôn nhân
quyền và Dân quyền(8/1789).
- Ban hành hiến pháp(9/1791)
xác lập chế độ quân chủ lập
hiến nhằm bảo vệ quyền lợi
của giai cấp t sản.
- 10/8/1792 nhân dân Pa-ris
khởi nghĩa lật đổ CĐPK và sự
thống trị của TS.
2. B ớc đầu của nền cộng hoà
(21/9/1792 đến 02/6/1793)
? Khởi nghĩa ngày 10/3/1792
đem lại kết quả gì?
? Sau khi thiết lập nền cộng
hoà nhng nớc Pháp đã gặp
những khó khăn gì?
? Nhân dân đã làm gì khi Tổ
quốc lâm nguy?
- Sử dụng lợc đồ.
? Trớc tình hình đó thái độ
của phái Ghi-rông-đanh nh
thế nào?
? Thái độ của nhân dân nh thế
nào? (Học sinh yếu)

- G/v chốt.
Hoạt động 3
- G/v dẫn dắt
? Chính quyền cách mạng
Gia-cô-banh đã làm gì để ổng
định tình hình và đáp ứng
nguyện vọng của nhân dân?
? Em có nhận xét gì về các
biện pháp của Gia-cô-banh?
Rô-be-spie có vai trò gì trong
cách mạng? Vì sao ông là con
ngời không thể mua chuộc?
? Vì sao chính quyền Gia-cô-
banh lại thất bại?
? Tại sao TS phản động cách
mạng tiến hành đảo chính? Sự
kiện đó tác động nh thế nào
đến cách mạng Pháp sau năm
1794?
Hoạt động 4.? Hãy rút ra ý
nghĩa của cuộc cách mạng
Pháp?
Đọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
- Liên minh
các nớc tấn
công.
- Bài trừ nội

phản và kiên
quyết chống
ngoại xâm.
- áo, Phổ,
Anh..
Tiếp tục khởi
nghĩa lật đổ
phái Ghi-rông-
đanh.
Lắng nghe,
thảo luận.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
- Là nhũng
cuộc cách
mạng đem lại
quyền lợi cho
TS, duy trì chế
độ bóc lột nhân
dân.
- TS công thơng lên cầm
quyền, thiết lập một nền cộng
hoà, cách mạng phát triển thêm
một bớc.
- Phái Ghi-rông-đanh chỉ lo
củng cố quyền lực.
3. Chiính quyền chuyên
chính dân chủ cách mạng

Gia-cô-banh(2/6/1793 đến
27/7/1794)
- Biện pháp: + Trừng trị bọn
cách mạng.
+ Giải quyết những yêu cầu
của nhân dân.
+ Chính trị: Thiết lập nền dân
chủ cách mạng, trừng trị bọn
phản cách mạng.
+ Kinh tế: Giải quyết những
yêu cầu của nhân dân.
+ Quân sự: Ban bố lệnh tổng
động viên.
7/1794 phái Gia-cô-banh bị lật
đổ. Cách mạng Pháp kết thúc.
4. ý nghĩa lịch sử của cách
? Qua đoạn chữ in nghiêng
hãy rút ra hạn chế của cách
mạng Mĩ, Pháp?
- G/v: Mặc dù vậy cuộc cách
mạng Pháp vẫn đợc coi là
cuộc cách mạng TS triệt để
nhất.
mạng Pháp cuối thế kỉ XVII.
- Lật đổ chế độ phong kiến, đa
giai cấp TS lên cầm quyền mở
đuờng cho CNTB phát triển ở
Pháp.
D. Củng cố, dặn dò.
- Nắm nội dung của bài:

+ Sự phát triển cách mạng từ khi thành lập chế độ quân chủ lập Hiến đến bớc
đầu của nền cộng hoà.
+ ý nghĩa lịch sử của cách mạng T sản Pháp cuối thế kỉ XVIII.
- Chuẩn bị bài mới:

Ngày soạn:28/8/2010 Ngày dạy:30/8/2010
Tiết 5 Bài 3
Chủ nghĩa T bản đợc xác lập trên phạm vi toàn thế
giới (Tiết 1)
A. Mục tiêu cần đạt.
Giúp HS nắm đợc: - Tiến hành cách mạng là con đờng tất yếu để phát triển
CNTB và vậy cần tìm hiểu nội dung và hệ quả tất yếu của nó.
- Nhận thức đợc: Sự áp bức bóc lột là bản chất chủ yếu của CNTB đã gây
nên đời sống đau khổ cho nhân dân lao động trên toàn thế giới.
B. Chuẩn bị.
- G/v: Tranh ảnh, lợc đồ nớc Anh từ đầu thế kỉ XVIII đến đầu XIX.
- H/s: SGK, SBT.
C. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định tổ chức lớp .
2. Bài cũ: Hãy nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tổ
sự đi lên của cách mạng TS Pháp? Nêu ý nghĩa?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động
của Trò
Nội dung gthi Bảng
Hoạt động 1- Yêu cầu HS
đọc thông tin sgk. (Học sinh
yếu)
? Vì sao sang thế kỉ XVIII

yêu cầu cải tiến, phát minh
máy móc lại đợc đặt ra cấp
thiết?
? Tại sao cách mạng Công
nghiệp lại diễn ra đầu tiên ở
Anh và trong ngành dệt?
? Qua hai bức tranh thì cách
sản xuất và năng suất lao
động khác nhau nh thế nào?
? Điều gì sẽ xãy ra khi máy
kéo sợi Gien-ni đợc sử dụng
rộng rải?
? Em hãy kể tên những phát
minh thời kì này và nêu ý
nghĩa tác dụng của nó?
? Vì sao máy móc lại đợc sử
dụng nhiều tronh ngành giao
thông vận tải?
- Dựa vào H 15 tờng thuật
buổi khánh thành và sử dụng
đầu máy xe lửa.
? Tại sao các nớc TB lại đẩy
mạnh sản xuất gang thép và
Đọc thông tin
sgk.
- Máy móc còn
thô sơ.
- Nớc Anh
muốn phát triển
CNTB.

- Ngành dệt là
ngành sản xuất
chủ yếu ở Anh.
- H 12: đòi hỏi
nhiều lao động,
năng suất thấp.
- H13: Năng
suất cao gấp 8
lần.
HS thảo luận,
trả lời
Lắng nghe
Quan sát và
lắng nghe.
Máy móc + đ-
ờng sắt phát
triển
I. Cách mạng Công
nghiệp
1. Cách mạng Công nghiệp ở
Anh.
- Thế kỉ XVIII nớc Anh hoàn
thành cuộc cách mạng TS,
CNTB phát triển mạnh.
- Nớc Anh đi đầu trong cách
mạng công nghiệp dệt (kinh tế
là chủ yếu).
- Năm1764 máy kéo sợi Gien-ni
ra đời.
- Năm 1769 máy kéo sợi chạy

bằng hơi nớc ra đời.
- Năm 1785 máy dệt ra đời.
- Trong giao thông vận tải: Nhu
cầu vận chuyển nhiều.
than đá?
? Các phát minh đem lại kết
quả ý nghĩa gì?
Hoạt động 2. - Yêu cầu HS
đọc thông tin sgk.
? Vì sao cách mạng công
nghiệp ở Pháp, Đức lại diễn ra
muộn?
? Cách mạng công nghiệp ở
Pháp, Đức diễn ra muộn nhng
phát triển nh thế nào? Lấy số
liệu chứng minh điều đó?
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS
nắm và nét về hệ quả của cuộc
cách mạng.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
- Yêu cầu quan sát H 17, 18
nêu nhận xét về sự biến đổi ở
nớc Anh sau khi hoàn thành
cuộc cách mạng công nghiệp.
? Vậy cách mạng công nghiệp
đã đa tới hệ quả tích cực gì?
(Học sinh yếu)
Trả lời.
Đọc thông tin

sgk.
Trả lời, nhân
xét.
- Pháp: nổ ra
chậm hơn Anh.
- Đức: Dất nớc
cha thống nhất
nhng chủ nghĩa
TB đã phát
triển.
Đọc thông tin.
Trả lời.
- Cách mạng công nghiệp đã
chuyển nền sản suất nhỏ thủ
công sang nền sản xuất lớn bằng
máy móc, năng suất lao động
tăng nhanh, của cảI dồi dào.
2. Cách mạng công nghiệp ở
Pháp, Đức.
- Năm 1830 nớc Pháp tiến hành
cách mạng công nghiệp muộn
nhng phát triển nhanh chóng
nhờ sử dụng rộng rãi máy hơi n-
ớc và sản xuất gang thép
- Những năm 40 của thế kỉ XIX
nớc Đức tiến hành cách mạng
công nghiệp và phát triển nhanh
chóng.
3. Hệ quả của cuộc cách
mạng.

- Cách mạng công nghiệp đã
đem lại kết quả to lớn.
- Tích cực: Kinh tế, của cải dồi
dào, nhiều trung tâm, thành phố
ra đời.
- Tiêu cực: Hình thành hai giai
cấp cơ bản: TS và VS mâu thuẩn
nhau.
..................................................................................................................................
D. Củng cố, dặn dò.
- Nắm nội dung của bài: + Cách mạng Công nghiệp ở Anh
+ Hệ quả của cuộc cách mạng.
- Chuẩn bị bài mới:
Ngày soạn:01/9/2010 Ngày dạy:03/9/2010
Tiết 6 Bài 3
Chủ nghĩa T bản đợc xác lập trên phạm vi toàn thế
giới
(Tiết 2)
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc:
- Cuộc cách mạng T sản Pháp thế kỉ XIX.
- Sự xâm lợc của các nớc T bản phơng Tây đối với các nớc á, Phi, Mĩ la-
tin
2. T t ởng : Giúp HS ý thức tự chủ, bảo vệ Tổ quốc.
3. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích, so sánh,đối chiếu thông
qua bản đồ.
B. Chuẩn bị.
- G/v: Tranh ảnh, Bản đồ thế giới.
- H/s: SGK, SBT.
C. Tiến trình bài dạy

1. ổ n định tổ chức lớp .
2. Kiểm tra bài cũ:
? Em hãy nêu vài nét về cuộc cách mạng ở Anh? Hệ quả của nó?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động
của Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk.
(Học sinh yếu)
- Sử dụng Bản đồ thế giới.
.
? Vì sao sau thế kỉ XIX phong
Đọc thông tin
sgk.
Quan sát lợc
II. Chủ nghĩa T bản đ -
ợc xác lập trên phạm
vi toàn thế giới
1. Cuộc cách mạng thế kỉ
XIX.
trào đấu tranh giành độc lập ở
châu Mĩ La-tin phát triển mạnh
đa tới sự ra đời của các quốc
gia?
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ
của các quốc gia thành lập.
? Các quốc gia T sản ra đời có
tác dụng gì?

- Hớng dẫn HS quan sát lợc đồ:
Các cuộc cách mạng ở châu
Âu.
- Hớng dẫn quan sát H
2.1
.
? Vì sao cách mạng T sản lại
tiếp tục phát triển ở châu Âu?
? Mặc dù bị đàn áp nhng giai
cấp vô sản châu Âu có khuất
phục không?
- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk.
? Cuộc cách mạng T sản ý,
Đức, Nga diễn ra dới hình thức
nào? (Học sinh yếu)
- Dựa vào H
22, 23
bổ sung.
? Nêu những điểm giống của
cách mạng ở các nớc châu Âu?
Hoạt động 2.
- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk.
? Vì sao các nớc T bản phơng
Tây đẩy mạnh xâm lợc, xâm
chiếm thuộc địa?
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ
thế giới, giới thiệu việc CN
thực dân xâm chiếm các nớc ở
châu á.
đồ, - Sự phát

triển CNTB ở
Mĩ La-tinh thúc
đẩy phong trào
giải phóng dân
tộc.
- Sự suy yếu
của thực dân
TBN và BĐN.
- Thúc đẩy các
mạng ở châu
Âu phát triển.
Quan sát lợc
đồ.
- Vì PT cách
mạng TS cha
triệt để nên cần
tiếp tục.
- Đức, ý:
CĐPK còn tồn
tại.
- Không chịu
khuất phục, tiếp
tục cách mạng.
Trả lời, nhận
xét.
Quan sát, lắng
nghe.
Trả lời, nhận
xét.
Đọc thông tin

sgk.
Trả lời, nhận
- Sang thế kỉ XIX, CNTB phát
triển mạnh mẽ, phong trào
đấu tranh giành độc lập dân
tộc ở các nớc Âu-Mĩ càng
dâng lên tấn công vào chế độ
phong kiến.
- Cách mạng 1848-1849 ở
châu Âu tiếp tục diễn ra quyết
liệt tấn công vào CĐPK nhng
đều bị đàn áp dã man.
- ở ý(1859-1870) đấu tranh
quần chúng.
- Đức(1864-1871) chiến tranh
của giai cấp quý tộc.
- Nga(1861) cải cách chế độ
nông nô.
* Đều là các cuộc cách mạng
T sản mở đờng cho CNTB
phát triển.
2. Sự xâm l ợc của các n ớc
T bản ph ơng Tây đối với
các n ớc á , Phi.
- Nhu cầu về thị trờng của nền
? Vì sao T bản phơng Tây lại
chọn khu vực này làm nới xâm
lợc?
xét.
Quan sát, lắng

nghe.
- Giàu tài
nguyên, có
chiến lợc quan
trọng, là nơi lạc
hậu về chính trị,
kinh tế.
sản xuất T bản chủ nghĩa.
- Muốn các nớc này lệ thuộc
vào T bản.
* Thế kỉ XIX CNTB đợc xác
lập trên phạm vi toàn thế
giới.
..................................................................................................................................
D. Củng cố, dặn dò về nhà .
- Nắm nội dung bài học:
+ Cuộc cách mạng thế kỉ XIX.
+ Sự xâm lợc của các nớc T bản phơng Tây đối với các nớc á, Phi.
- Chuẩn bị bài mới:

Ngày soạn:02/9/2010 Ngày dạy:04/9/2010
Tiết 7
Phong trào công nhân
và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
(Tiết 1)
A/ Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc:
- Các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân ở nữa đầu thế kỉ XIX:
Phong trào đập phá máy móc và bãi công.
- C. Mác và F.Ăng-ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.

- Bớc tiến mới của phong trào công nhân từ 1848 1870.
2. T t ởng:
Giáo dục các em lòng biết ơn các nhà sáng lập CNXHKH, lí luận cách
mạng.
3. Kĩ năng: Biết phân tích đánh giá về quá trình phát triển của phong trào công
nhân.
B/ Chuẩn bị.
- G/v: Tranh ảnh, chân dung C.Mác và F. Ăng ghen.
- H/s: Sgk, sbt.
C. Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp.
2. Bài cũ:
? Nêu vài nét về cuộc cách mạng thế kỉ XIX?
? Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của các nớc T bản phơng Tây đối với
các nớc á, Phi?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động
của Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk. (Học sinh yếu)
? Vì sao từ khi mới ra đời
giai cấp vô sản đã đấu tranh
chống chủ nghĩa T bản?
- Sử dụng tranh H
24
miêu tả
cuộc sống của CN Anh.

- Yêu cầu HS nhận xét bức
tranh.
? Vì sao giới chủ lại thích
sử dụng lao động trẻ em?
- G/v liên hệ trẻ em hôm
nay.
? Bị bóc lột họ đấu tranh
bằng hình thức nào?
? Vì sao họ lại sử dụng hình
thức đó?
? Qua đó chứng tỏ nhận
thức của giai cấp công nhân
Đọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Quan sát, miêu
tả.
- Tiền lơng
thấp, làm nhiều
giờ, cha có ý
thức đấu tranh.
- Đập phá máy
móc.
Trả lời, nhận
xét.
- Nhận thức
còn hạn chế.
I. Phong trào công
nhân nữa đầu thế kỉ

XIX.
1. Phong trào phá máy móc và
bãi công.
- Bị áp bức bóc lột nặng nề.
- Phải lao động nặng nhọc trong
nhiều giờ, tiền lơng thấp.
- Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ
XIX giai cấp công nhân đã đấu
tranh quyết liệt chống lại T sản.
- Hình thức đấu tranh: Đập phá
máy móc, bãi công.
nh thế nào?
? Trong nhiều hình thức, em
có thể chọn ra một hình
thức đem lại kết quả tốt đẹp
nhất không?
? Vậy muốn cuộc đấu tranh
chống CNTB thắng lợi,
công nhân cần phải làm gì?
Hoạt động 2
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
(Học sinh yếu)
? Em hãy nêu những phong
trào đấu tranh tiêu biểu của
công nhân Anh, Pháp, Đức?
- Sử dụng tranh ảnh về
phong trào Hiến chơng Anh
qua H
25

.
? Phong trào công nhân
Châu Âu (1830 - 1840) có
điểm gì chung, điểm gì khác
so với phong trào Hiến ch-
ơng ở Anh?
? Tại sao những cuộc đấu
tranh đó đều bị thất bại,
không giành thắng lợi?
(Học sinh yếu)
- Bãi công.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Đọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Quan sát tranh.
Phong trào
công nhân có
sự đoàn kết đấu
tranh, trở thành
lực lợng chính
trị độc lập đấu
tranh chính trị
trực tiếp chống
lại giai cấp T
sản.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.

* Giai cấp công nhân cần thành
lập ra 1 tổ chức công đoàn.
2. Phong trào công nhân
trong những năm 1830 - 1840.
- Phong trào công nhân (1830 -
1840) phát triển mạnh, đấu tranh
quyết liệt, thể hiện sự đoàn kết,
tính chính trị độc lập của công
nhân.
* Nguyên nhân thất bại:
- Bị đàn áp mạnh.
- Cha có lí luận cách mạng.
- Rời rạc, lẻ tẻ, cha đoàn kết.
* Dù vậy phong trào cũng đánh
dấu sự trởng thành của giai cấp
công nhân quốc tế.
D/ Cũng cố, dặn dò về nhà.
- Nắm nội dung của bài và trả lời câu hỏi:
1. Em hãy nêu vài nét về phong trào phá máy móc và bãi công?
2. Nêu vài nét về phong trào công nhân trong những năm 1830
1840.
- Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn:06/9/2010 Ngày dạy 08/9/2010
Tiết 8
Phong trào công nhân
và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
(Tiết 1)
A/ Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc:
- Các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân ở nữa đầu thế kỉ XIX:

phong trào đập phá máy móc và bãi công.
- C. Mác và F.Ăng-ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
- Bớc tiến mới của phong trào công nhân từ 1848 1870.
2. T t ởng:
Giáo dục các em lòng biết ơn các nhà sáng lập CNXHKH, lí luận cách
mạng.
3. Kĩ năng: Biết phân tích đánh giá về quá trình phát triển của phong trào công
nhân.
B/ Chuẩn bị.
- G/v: Tranh ảnh, chân dung C.Mác và F. Ăng ghen.
- H/s: Sgk, sbt.
C. Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp.
2. Bài cũ:
1. Em hãy nêu vài nét về phong trào phá máy móc và bãi công?
2. Nêu vài nét về phong trào công nhân trong những năm 1830
1840.
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy Hoạt động Nội dung ghi bảng
của Trò
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS
nắm vài nét về cuộc đời và
sự nghiệp Mác; F. Ăng-
ghen.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
- Sử dụng tranh ảnh về Mác;
Ăng-ghen.
? Nêu vài nét về Mác; F.
Ăng-ghen? (Học sinh yếu)

? Qua cuộc đời và sự nghiệp
của Mác; F. Ăng-ghen em
có suy nghĩ gì về tình bạn
giữa hai ngời?
? Điểm nổi bật giống nhau ở
2 ông là gì?
Hoạt động 2:
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
? Đồng minh những ngời
cộng sản đợc thành lập nh
thế nào?
? Tuyên ngôn đảng cộng
sản ra đời trong hoàn cảnh
nào?
Đọc thông tin
sgk.
Quan sát trả
lời.
Tình bạn đẹp,
cao cả, vĩ đại đ-
ợc xây dựng
trên cơ sở tình
yêu chân chính,
tinh thần vợt
khó, cùng phục
vụ sự nghiệp.
Trả lời, nhận
xét.
Đọc thông tin

sgk.
- Đợc kế thừa
từ Đồng minh
những ngời
chính nghĩa, cải
tổ thành Đồng
minh những
ngời cộng sản
II/ Sự ra đời của chủ
nghĩa Mác .
1. C. Mác - F. Ăng-ghen.
- C. Mác(1818) ở Tơ-ri-ơ(Đức),
là ngời thông minh, đỗ đạt cao,
sớm tham gia hoạt động cách
ạng.
- F.Ăng-ghen (1820) ở Bac-men
(Đức), 1 gia đình chủ xỡng giàu
có, sớm tham gia cách mạng.
* Điểm giống:
- Nhận thức rõ bản chất của chế
độ T bản là bóc lột và nổi khổ
của giai cấp công nhân lao động.
- Cùng đứng về phía giai cấp
công nhân lao động và có tu t-
ởng đấu tranh chống lại xã hội
T bản xây dựng 1 chế độ xã hội
mới, tiến bộ.
2. Đồng minh những ng ời
cộng sản và Tuyên ngôn Đảng
cộng sản.

- Hoàn cảnh:
+ Yêu cầu phát triển của PTCN
quốc tế đòi hỏi phảI có lí luận
cách mạng đúng đắn.
+ Sự ra đời của Đồng minh
những ngời cộng sản.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk chữ in nghiêng.
? Câu kết của Tuyên ngôn
vô sản tất cả các nớc
đoàn kết lại có ý nghĩa gì?
- Giới thiêu H
25
, khẳng định
nội dung của Tuyên ngôn.
? Vậy sự ra đời của Tuyên
ngôn có ý nghĩa gì?
(Học sinh yếu)
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS
nắm vài nét về PTCN từ
năm 1848 đến 1870. Quốc
tế thứ nhất.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
? Tại sao những năm 1848
1849 PTCH châu Âu
phát triển mạnh mẽ?
- G/v tờng thuật cuộc khởi
nghĩa 23/6/1848 ở Pháp.
? Bị đàn áp, giai cấp CN

nhận thức rõ vấn đề gì?
? Nét nổi bật của PTCN từ
1848 1849 đến 1870 là
gì?
chính đảng
độc lập đầu tiên
của giai cấp vô
sản quốc tế.
Thảo luận,
nhận xét, trả
lời.
Quan sát và
lắng nghe.
Trả lời.
Đọc thông tin
sgk.
Lắng nghe.
+ Vai trò lớn của Mác và Ăng
ghen.
- Tháng 2/1848 đợc thông qua ở
Luân Đôn.
- Nội dung:
+ Khẳng định sự thay đổi của xã
hội trong lịch sử xx hội loài ngời
là do sự phát triển của sản xuất
và trong xã hội có giai cấp thì
đấu tranh giai cấp là động lực
phát triển của xã hội.
- ý nghĩa:
+ Là học thuyết về CNXHKH

đầu tiên, đặt ra cơ sở cho sự ra
đời chủ nghĩa Mác.
+ Phản ánh quyền lợi của giai
cấp công nhân và là vũ khí
chống giai cấp T sản đa phong
trào công nhân phát triển.
3. PTCN từ năm 1848 đến
1870. Quốc tế thứ nhất.
a) PTCN từ 1848 - 1870.
? Quốc tế thứ nhất đã đợc
thành lập h thế nào?
(Học sinh yếu)
- S/d H
29
tờng thuật buổi
thành lập Quốc tế thứ nhất.
? Hoạt động chủ yếu và vai
trò của Quố tế thứ nhất là
gì?
? ý nghĩa của sự ra đời,
hoạt động của Quốc tế thứ
nhất?
Trả lời.
Lắng nghe.
- Tầm quan
trọng của sự
đoàn kết quốc
tế để tạo nên
sức mạnh
chống kẻ thù

chung.
Trả lời, nhận
xét.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Trả lời.
* Nét nổi bật của PTCN từ 1848
1849 đến 1870:
- Giai cấp CN đã trởng thành
trong đấu tranh nhận thức đúng
vai trò của mình và tầm quan
trọng của đoàn kết quốc tế.
b) Quốc tế thứ nhất.
- Ngày 28/9/1864 Quốc tế thứ
nhất đợc thành lập.
- Hoạt động:
+ Đấu tranh kiên quyết chống
nhũng t tởng sai lệch, đa CN
Mác vào PTCN.
+ Thúc đẩy PTCN phát triển.
- ý nghĩa : Thúc đẩy PTCN
quốc tế tiếp tục phát triển
mạnh.
D/ Củng cố dặn dò về nhà.
- Nắm đợc nội dung của bài.
1. C. Mác - F. Ăng-ghen.
2. Đồng minh những ngời cộng sản và Tuyên ngôn Đảng cộng sản.
3. Quốc tế thứ nhất
- Chuẩn bị bài mới:
Ngày soạn:09/9/2010 Ngày dạy:11/9/2010

Tiết 9
Ch ơng II
Các nớc âu mĩ cuối thế kỉ Xix-đầu thế kỉ xx
Bài 5. Công xã Pa-ri 1871
A/ Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc:
- Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ và diễn biến sự thành lập Công xã Pa-
ri.
- Thành tựu nổi bật của Công xã Pa-ri.
- Công xã Pa-ri nhà nớc kiểu mới của giai cấp Vô sản.
2. T t ởng:
Giáo dục các em lòng biết ơn các nhà sáng lập nhà nớc VS kiểu mới đầu
tiên.
3. Kĩ năng: Biết phân tích đánh giá về quá trình phát triển của phong trào công
nhân.
B/ Chuẩn bị.
- G/v: Bản đồ Pa-ri; Sơ đồ bộ máy Hội đồng Công xã.
- H/s: Sgk, sbt.
C. Tiến trình bài dạy.
1. ổ n định tổ chức lớp.
2. Bài cũ:
? Nêu vài nét về C. Mác - F. Ăng-ghen?
? Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Tuyên ngôn Đảng cộng sản?
? Hoàn cảnh, ý nghĩa của Quốc tế thứ nhất?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động
của Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. - Yêu cầu HS

đọc thông tin sgk. (Học
sinh yếu)
? Pháp thực hioện chính
sách nền chuyên chế T sản,
chính sách đó dẫn tới kết
quả gì?
? Trớc tình hình đó nhân
dân Pa-ri đã làm gì?
Đọc thông tin
sgk.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
- 4/9/1870 ND
Pa-ri khởi
I. Sự thành lập Công xã
1. Hoàn cảnh ra đời của Công
xã.
- Mâu thuẩn giữa T sản và Vô
sản.
- Quân Đức xâm lợc Pháp.
? Trớc tình hình Tổ quốc
lâm nguy Chính phủ Vệ
quốc đã làm gì?
- G/v giait thích về việc TB
Pháp đầu hàng quân Đức.
? Vậy Công xã Pa-ri ra đời
trong hoàn cảnh nào?
- Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk.
(Học sinh yếu)

? Nguyên nhân nào dẫn đến
cuộc khởi nghĩa ngày
18/3/1871?
- Sử dụng tranh ảnh, yêu cầu
HS tờng thuật lại cuộc khởi
nghĩa.
? Vì sao khởi nghĩa
18/3/1871 đa tới sự thành
lập Công xã?
? Tính chất của cuộc khởi
nghĩa?
? Vì sao Hội Đồng Công xã
đợc nhân dân nhiệt liệt chào
đón?
Hoạt động 2:
Hớng dẫn HS nắm vài nét
về Tổ chức bộ máy và hành
chính của Công xã Pa-ri.
nghĩa lật đổ
nền thống trị
của đế chế III.
Chính phủ Vệ
quốc T sản
thành lập
- Xin đình
chiến với Đức.
Trả lời, nhận
xét.
Đọc thông tin
sgk.

Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Quan sát tranh.
Trả lời, nhận
xét, bổ sung.
Trả lời, nhận
xét, - Đại diện
cho nhân dân
lao động, Vô
sản,
Đọc thông tin
- Sự tồn tại của nền đế chế III và
T bản Pháp đầu hàng quân Đức
làm cho nhân dân căm phẩn.
- Giai cấp T sản Pa-ri giác ngộ
cách mạng, trởng thành tiếp tục
cuộc đấu tranh.
2. Cuộc khởi nghĩa 18/3/1871.
Sự thành lập Công xã.
- Ngày 18/3/1871 quần chúng
Pa-ri tiến hành khởi nghĩa.
- Đây là cuộc khởi nghĩa của
giai cấp Vô sản đầu tiên trên thế
giới lật đổ giai cấp T sản, đa Vô
sản lên cầm quyền.
- Ngày 26/3/1871 tiến hành bầu
Hội Đồng Công xã.
- Ngày 28/3/1871 Hội Đồng
Công xã thành lập.
II. Tổ chức bộ máy và hành

chính của Công xã Pa-ri.
- Tổ chức với nhiều uỷ ban đảm
bảo quyền làm chủ của nhân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×