Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu HÓA LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GDĐT Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>

<b> </b>
<b>Trường THPT An Nhơn 1 Môn : Hóa 11 </b>


<b> Thời gian : 45 phút ( không thể thời gian phát đề) </b>
<b> Mã đề : 612 </b>


<b>--- </b>
<b>A. PHẦN CHUNG: </b>


<b>I.Trắc nghiệm: ( 5đ) </b>


<b> Câu 1. </b>Nhóm các chất đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là :


<b>A. </b>pent-1-in, C3H7CHO, propen <b>B. </b>C2H2, HCHO, pent-1-in


<b>C. </b>CH2=CH-C  CH, CH3CHO, C2H5OH <b>D. </b>CH3COOH, C2H5CHO, CH  CH


<b> Câu 2. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt khác,
nếu cho X tác dụng với Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>propan-1,2-điol. <b>B. </b>glixerol. <b>C. </b>propan-1,3-điol. <b>D. </b>Butan-1-ol
<b> Câu 3. </b>Khi tách nước từ CH3-CH- CH-CH3 ở 170oC, sản phẩm chính thu được là:


CH3 OH


<b>A. </b>3-metylbut-1-en. <b>B. </b>2-metylbut-2-en <b>C. </b>2-metylbut-3-en <b>D. </b>3-metylbut-2-en
<b> Câu 4. </b>Từ CH3CHO, chỉ dùng không quá 3 phản ứng không thể chuyển hóa thành chất nào sau đây?


<b>A. </b>Natriaxetat <b>B. </b>polietilen <b>C. </b>Đietylete <b>D. </b>2-clopropan


<b> Câu 5. </b>Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Cơng thức


của ancol đó là


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C4H9OH.


<b> Câu 6. </b>Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen bậc 1?


<b>A. </b>(CH3)3CCl <b>B. </b>CH3-CHBr-CH3 <b>C. </b>CH3-CHCl-CH(CH3)2<b> D. </b>CH3-CH2-CH2Cl


<b> Câu 7. </b>CH2=CH-COOH không tham gia phản ứng nào sau đây?


<b>A. </b>Tráng gương <b>B. </b>Cộng Br2 <b>C. </b>Trùng hợp <b>D. </b>Tác dụng với Na2CO3


<b> Câu 8. </b>Cho các hợp chất thơm sau : C6H5OH (1); C6H5CH2OH (2) ; CH3C6H4OH (3) ; C6H4(OH)2 (4).
Hợp chất không phải phenol là :


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b> Câu 9. </b>Nhóm nào sau đây gồm những chất đều là hiđrocacbon không no?


<b>A. </b>Metan, but-1-en, propilen, vinylbenzen <b>B. </b>Xiclopropan , axetilen, toluen
<b>C. </b>Axetilen , hex-1-in, buta-1,3-đien <b>D. </b>Etin, benzen, vinylaxetilen


<b> Câu 10. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một axit hữu cơ (X) no, đơn chức, mạch không nhánh thu được 4,4
gam CO2. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3CH2CH2CH2COOH <b>B. </b>(CH3)2CH-CH2-COOH


<b>C. </b>CH3-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>CH3-CH2-COOH
<b>II. Tự luận: (3đ)</b>



1) Hoàn thành sơ đồ sau bằng CTCT, ghi rõ điều kiện phản ứng?
C2H5OH (1) CH3CHO (2) CH3COOH


(3) C2H5Br (4) C2H4 (5) C2H4Br2 (6) C2H4(OH)2


2) Nhận biết các chất lỏng : C2H5OH, dd C6H5OH , CH3COOH, dd CH3CHO. Viết phương trình phản ứng
<b>B. PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>: </b>

<b>(2đ)</b> <i><b>( học sinh chỉ làm 1 trong 2 phần)</b></i>


<i><b>I. Theo chương trình nâng cao: </b></i>


1) Trung hòa 500 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1,92
gam muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X và nồng độ mol của nó trong dung dịch ban đầu?
2) Oxi hố hết 3,3 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 7,2 gam CuO. Cho toàn bộ
lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, được 35,64 gam Ag. Xác định CTPT của hai
ancol?


<i><b>II. Theo chương trình chuẩn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Sở GDĐT Bình Định </b>

<b>ĐÁP ÁN</b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>

<b> </b>
<b>Trường THPT An Nhơn 1 Môn : Hóa 11 </b>


<b> Thời gian : 45 phút ( không thể thới gian phát đề) </b>
<b>--- </b>


<b>A. PHẦN CHUNG: </b>
<b>I.Trắc nghiệm: ( 5đ) </b>


Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


585 C B D C C D D C B D



594 C C D D B B B D D D


603 A D B D A D D C D C


612 B A B D C D A C C A


638 D B A D A C A D B C


647 A C C C A D A B D B


656 D A B D B D B C D D


665 A A C C C C C B D B


<b>II. Tự luận: (3đ) </b>


<b>Nội dung </b> <b> Điểm </b>


<b>Phần chung </b>
<b>Bài 1: (1,5đ) Đúng mỗi phương trình: 0,25đ </b>


CH3CH2OH + CuO 


<i>o</i>


<i>t</i>


CH3CHO + Cu + H2O
CH3CHO + ½ O2 <i>t</i> <i>xt</i>



<i>o</i><sub>,</sub>


CH3COOH
CH3CH2OH + HBr  C2H5Br + H2O
C2H5Br + KOH  


<i>o</i>


<i>t</i>
<i>ancol,</i>


CH2=CH2 + H2O + KBr
CH2=CH2 + Br2  CH2Br-CH2Br


CH2Br-CH2Br + 2NaOH  CH2OH- CH2OH + 2NaBr


<b>Bài 2: (1,5đ) </b>


Dùng q tím: hóa hồng là CH3COOH


Dùng dd Br2: - mất màu là CH3CHO


CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr


- mất màu và có kết tủa là phenol


C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3<b>OH + 3HBr </b>
- Còn lại là C2H5OH



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>B. Phần tự chọn (2đ) </b>


<b>I. Theo chương trình nâng cao: </b>


<b> Bài 1: (1đ) n</b>axit = nNaOH = 0,02
Nồng độ của axit trong dd: 0,02/0,5 = 0,04M
RCOOH + NaOH  RCOONa + H2O
0,02 0,02 mol


Mmuối = 1,92/0,02 = 96 => R = 96-67 = 29 ( C2H5)
Vậy CTCT của axit: CH3CH2COOH


<b> Bài 2: (1đ) </b>



Số mol ancol = số mol CuO = 0,09


<i>KLPT trung bình của ancol : M = 3,3 : 0,09 = 36,67.Phải có một ancol là: CH</i>3OH
CH3OH  HCHO  4Ag


x mol 4x mol
RCH2OH  RCHO  2Ag


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

y mol 2y mol


Tacó hệ pt : x + y = 0,09 ; 4x + 2y = 35,64:108 = 0,33.
Giải hệ phương trình ta được : x = 0,075 ; y = 0,015


=> 32. 0,075 + 0,015(R + 31) = 3,3.


Giải R = 29 ( C2H5-) . Vậy CT của ancol còn lại là : CH3CH2CH2OH


0,5đ


0,25đ


<b>I. Theo chương trình chuẩn: </b>
<b> Bài 1: (1đ) </b>



C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O
0,1 mol ← 0,1 mol


C2H5OH  ½ H2
x mol 0,5x mol
C6H5OH  ½ H2


0,1mol → 0,05 mol
Ta có : 0,5x + 0,05 = 0,15


=> x = 0,2


Vậy khối lượng của C2H5OH là : 0,2.46 = 9,2 gam ; của C6H5OH là : 94.0,1 = 9,4g


<b>Bài 2: (1đ) </b>


Số mol ancol tham gia : (9,3-6,9) : 16 = 0,15
 Mancol < 46


15
,
0
9
,


6 <sub></sub> <sub> . </sub>


 An col là CH3OH ( M= 32)



Số mol anđehit sinh ra bằng số mol ancol tham gia : 0,15
Vậy số mol Ag : 4. 0,15 = 0,6


Khối lượng Ag: 0,6.108 = 64,8 (g)


0,25đ


0,25đ


0,5đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2010-2011 </b>


<b>Mơn hóa 11 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cấu trúc đề :(Mã 585) </b>


Nhận biết : Câu 2,9 TN


Thông hiểu: 1,3,6,8,10 TN-câu 1(II)


Vận dụng thấp: Câu 4,7 TN- câu 2(II)- câu 1(B/I)
Vận dụng cao:Câu 5TN-câu 2(B/I)


<b>đề </b> TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Hiđrocacbon </b>



<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


Cấu tạo,tên gọi,
tính chất
1
0,5
1
<i> 0,5đ </i>
<i><b>5% </b></i>
<b>Dẫn xuất </b>
<b>halogen </b>
<i><b>Số câu </b></i>
<i>Số điểm </i>
<i><b> Tỉ lệ % </b></i>


Cấu tạo, phân
<b>loại </b>
<b> </b>
1
<b> 0,5 </b>
1
<i> 0,5đ </i>
<i><b>5% </b></i>
<b> Ancol </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>



<b>Tính chất hóa học Giải BT tính tốn </b>
đơn giản


Giải BT có vận
dụng nhiều kiến


<b>thức </b>
1
<b>0,5 </b>
1
0,5
1
<b>0,5 </b>
3
1,5đ
15%
<b>Phenol </b>


Định nghĩa, phân
<b>loại. </b>
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


1
<b>0,5 </b>
1
<i> 0,5đ </i>


<i><b>5% </b></i>
<b>Anđehit </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>


<b>Tính chất hóa học </b>


2
<b>1 </b>
2

10%
<b>Axit </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>


<b>Tính chất hóa học Giải BT tính tốn </b>
đơn giản
1
<b>0,5 </b>
1
<b>0,5 </b>
1
<b>1 </b>
3

20%
<b>Tổng hợp </b>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>


Tính chất hóa học,
<i>chuyển hóa </i>


Nhận biết Giải BT có vận
dụng nhiều kiến


<b>thức </b>
1
1,5
1
1,5
1
<b>1 </b>
3
4
40%
Tổng số câu


Tổng số
điểm
<i>Tỉ lệ % </i>


Số câu: 2
Số điểm: 1


10%



Số câu: 6
Số điểm: 4


40%


Số câu: 6
Số điểm: 5


50%


Số câu: 14
Số điểm: 10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×